. lÁ\J ’ĩd'
iqu
Cough 8pr for ldults and chlldren
PECTOLVAN IVY
(Dried Ivy Leaf extract (4-8)11 syrup 35mg/5ml)
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN l.Ý DI."Ọ'C
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Ench Sml ot symp ccnlains~
Dnod ivy leaf emct (4—6] ~ 1 , .. 35 mg
(as Heơerae heũu's Iohì exfmcfum saccum (4-8) 1.
mmdion solvenl- ethnnoi 30%)
(equivalent ln Hecemcomde c 3.5 mq|5 m|)
Manufactured kby.
JSC "Farmek
. `wm\
Batch No.. ###
Mfg. date. ddlmmlyyyy
Exp. date: ddlmmlyyyy
74 Frunze Str. Klev 04080 Ukraine
O_OQOOQ
Lân đ.…ịầiỡổ/LMjf
Bottle’s label
Ễ<6uụp ueH›
MMJ……JDP ~ .:eịep ~ng
(xe ẮBỐN)
WẮ/UJLUIPP Ỉ map pBM
( … ỉ (xs Ọl ọs)
Ĩ ` ’°N Ll°leũ
mai…Ể ` .
Horbal symp made ko… the
utnds of cry Dry Ivy Loa! (4-8) 1
Cunvpolìlion,
Each s… olcyfun contains
Dried wy iutmrm (LS)1 , . .asm
(n Hednme heh'cis Mĩ ean siccum (4—8) t,
umction scmm~ ethanol 3(1%;
(equem tc Meơnmcnsm c 3.5 nui5 m|)
lnd'mtion:
Am: lnllamnnwy mnirttnry diuasos
accanmnỉod by cuunh. zymMumnc tmnment
ofưưonỉc inũimmtmy diuases nfhmncm
Doune L ndministutíon, unluindbation,
side Ihtts mu other inlormdionn:
Plus: mú IM emlond ln… imidt
Spoeihcctiun: m-Huuse mndud
Sủnm~
Dry pllce p…cieu tom light bo… w°c
Punnn: Bome ní 100ml | !…
Kao ml & mclt nf ehMmi
Rud eurdully mo quM hdon uu,
Shih wcll hdolc uu
SI rô ho tháo dược lù
cao khó lá thuờng xuân (4…8):1
… hlhcr: lb… extmdum ưcum (4-s` tì
Thuỏc dùng dường uỏng
Thơnh pMnt
Mồi 5 mldung dich sỉ rõ có chứa
Clo khô \ilhuờng xuin (4- -r, 1 . 35mg
lHoơnra mm M: extraotum nccum ru)
cung mù chưét xuất dhancliffli
guĩnẵn dzơru 3 €on Hmrum C
vảtrèem
Viêm duờn hô hấp cỏ kim Ihu hu
Dùng dẻ di u tri tneu chủng trong dc bệnh lý
vnèm phế quin man tinh
Lilu Iưọnq. :ủch dùng, :uỏnn :hldịnh
… dụng nuoạỉ ý vì na than thị khi::
Xm nm huunn d uong hbp
Tỉủ chuẩn chẩt I_uợngz Nha ún xuM
Bản quân noi kbõ mát trảnh inh lảng
nhiệt có duủỉ ao°c
Hạn sư ơụng sau khi mở nín: 90 nniy
Đunu gói: Hóp chủ: 1 cn: ›: 100… tỉ vb.
gì an tâm hy mi… Im d
huởnqu i n" tmởc l ùn
ửắễì… “
C)
Sưùhodtoựtn'lởn
andchilửen
Cough symp foơ aú.tlts
cm 1…
dịcn ! fủ 15
Sôdăngky'in Reg No) VN…
DNNK~ . . _
OI chL, _
SM zuh tu U-cm-nl …
"…
Trvm 63ana 51 K… 04050. utưww
Mơmty 14 Fw St.Km_ 04000. Wo…
m…lohexhufummmM-O) t.
'ẻ
a.
Mmuhnurod byc
JSC "FARIAK"
OIhce: 63 anze Stt Kinv, MW, Uknine.
PECTOLVAN IVY
PECTOLVAN IW
…
1m
3
1
CMYK lllllllÚllilllll
teanet
. Pantone 3415 C
Carton printed 80% original sìze
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN (PIL)
Tên sân phẩm: PECTOLVAN IVY
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Thuốc dùng đường uống.
Dung dịch si rô.
Hộp chứa 1 chai x 100 ml dung dị.
. YHiJOMGWẶị
i As!Of pHÃM
THÀNH PHẨN CỦA THUỐC ~
Thuốc có nguồn gốc thảo dược, từ cây thư xuân (Hedera helix L.) họ Araliaceae (họ Nhân
sâm), bộ phận dùng: lá cây thươn g xuân (Hederae helicisfolium)
Cao khô lá thường xuân (4— 8): 1 [Hederae helícisfolii extractum siccum (4- 8): 1] được chiết từ
lá cây thường xuân, tỷ lệ (4- 8):1 thế hiện: cứ 4- 8 phần dược liệu lá cây thường xuân, chiết ra
1 phân cao khô, dung môi chỉết xuất ethanol 30% (kl/kl).
Thảnh phần hoạt chẩt: Cao khô lá thường xuân (4-8):1 [Hederae helicisfolii extractum siccum
(4— —:8) 1, dung môi chiết xuất ethanol 30% (kilkl)].
Thảnh phần tá dược: natri citrat, citric acid monohydrat, sorbitol (E420) kali sorbat, gôm
xanthan, tá dược điếu vị «Cherry 667» (dung dịch propylen glycol), nước tinh khiết.
HÀM LƯỢNG CỦA THUỐC
Mỗi 5 ml dung dịch si rõ có chứa:
Cao khô lá thường xuân (4-8):1 ....................................................... 35 mg
[Hederae helicisfolii extractum siccum (4-8):1, dung môi chiết xuất ethanol 30% (kilkl)lP
(tương đương 3,5mg/Sml Hederacoside C)
THUỐC DÙNG CHO BỆNH GÌ
Điều trị viêm đường hô hấp cấp có kèm theo ho.
Điều trị triệu chứng của bệnh viêm phế quản mạn tính. /
NÊN DÙNG THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO VÀ BAO NHIÊU
Thuốc dùng đường uống.
Sử dụng muỗng đi kèm trong hộp thuốc. Trước khi sử dụng, lắc chai cấn thận.
Liều thông thường:
Người lớn và trẻ › 12 tuồi: s - 7,5 mlllần x 3 lần mỗi ngây.
Trẻ em 6 — 12 tuổi: 5 ml/lần x 3 lần mỗi ngảy;
Trẻ dưới 6 tuổi: 2, 5 ml/lấn x 3 lần mỗi ngảy;
Để đạt được hiệu quả điều trị ổn định, thuốc được khuyến khích tiếp tục điều trị 2- 3 ngảy sau
khi loại bỏ cảc triệu chứng. Thời gian đỉều trị phụ thuộc vảo tính chât và mức độ nghiêm trọng
của bệnh, tuy nhiên, điều trị phải tỉếp tục ít nhất 1 tuần. Nếu tình trạng cùa bệnh không cải thiện,
tham khảo ý kỉến bảc sĩ của bạn.
KHI NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với các thảnh phần cùa thuốc.
Không nên dùng thuốc nảy cho các đối tượng:
Phụ nữ mang thai và cho con bú: Bởi vì tính an toản của thuốc trên phụ nữ có thai vẫn chưa
được xác định, do đó chỉ dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú dưới sự chỉ dẫn và kê
toa của bác sĩ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: , _
Thuỏc đung nạp tôt, nhưng đôi khi xảy ra tiêu chảy, buôn nôn, nôn, phản ứng dị ứng da có thế
phát triên.
ị/2
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN (PIL)
Trong trường hợp có phản ứng phụ, không tiếp tục điều trị và tham khảo ý kiểu bác sĩ của bạn.
NÊN TRÁNH DÙNG NHỮNG THUỐC HOẶC THỰC PHẨM GÌ KHI ĐANG SỬ DỤNG
THUỐC NÀY
Không có phản ứng không mong muốn nảo được biết đến khi sử dụng đồng thời đường uống
si rô ho Pectolvan Ivy với các loại thuốc khảc.
CÀN LÀM'GÌ KHI MỌT LẬN QUÊN KHÔNG DÙNG THUỐC
Không uông liếu gấp đôi đê bù vảo `liêu đã cểuên.
Tiêp tục dùng những lân sau theo liêu khuyen cáo.
CÀN BẢO QUẢN THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO
Để thuốc xa tầm tay và tầm vởi của trẻ em.
Bảo quản nơi khô mát, tránh ảnh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Hạn dùng sau khi mở nắp: 90 ngảy. ( /
Không sử dụng thuốc quá hạn sử dụng in trên bao bì.
NHỮNG DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIÊU
Không có bảo cáo liên quan.
CÂN'PHẢI LÀM GÌ KHI pÙNG THUỐC QUÁ LIỆU KHUYẾN CÁO _
Nêu có quá liều xảy ra, cân thông bảo cho bảo sĩ. Điêu trị triệu chứng và hô trợ.
TÊN/BIỀU TƯỢNG CỦA NHÀ SẢN XUẢTINHÀ NHẬP KHẨUICHỦ sở HỮU GIẤY
PHÉP ĐĂNG KÝ SẢN PHẨM: ,84\\\
Cơ sở sán xuất và sở hữu giấy chứng nhận sản phấm dược phấm: ìTỦY Ỉ.ỒL²
JSC "FARMAK" ,“g'Jịị Í;
Trụ sở: 03, Frunze Str., Kiev, 04080, Ukraine (U-crai-na) .pHÂìg, }
Nhã mảy: 74, Frunze Str., Kiev, 04080, Ukraine (U-crai-na) |QUÂN .
NHỮNG ĐIỀU CẨN THẬN TRỌNỌ KHI DÙNG THUỐC NÀY '
Thuỏc có chứa sorbitol, do đó, nó cân phải tránh cho bệnh nhân không dung nạp fructose.
Tham khảo ý kiên bác sĩ, dược sĩ của bạn khi dùng cho trẻ dưới ] tuôi, hoặc dùng quá 7 ngảy.
ẢNH HƯỞNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không thấy có bảo cáo lỉên quan.
KHI NÀO CÀN THAM VẤN BÁC sí
Khi cần thêm thông tin, gặp phản ứng phụ của thuốc, hoặc dùng thuốc quả lỉều.
Khi dùng thuốc với liều cao hơn liều khuyến cảo hoặc dùng lâu dải trên 7 ngảy, cần phải tham
khảo ý kiến cùa bác sĩ.
Phụ nữ có thai hoặc cho con
2/2
[Thông tin dảnh cho cản bộ y tế]
PECTOLVAN IVY
Dung dịch si rô cao khô lá thường xuân [(4-8):1] 35mg/51111
(Hederae helícisfolz'í exlractum siccum (4-8):1, dung dịch si rô 35mg/51111)
KHUYẾN CÁO:
Đọc kỹ hướng đẫn sử dụng trưởc khi sử dụng.
Nếu cần lhẽm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Xin thỏng bảo cho bác sĩ biết các tác dụng ngoại ý xáy ra trong quá trình sử dụng thuốc.
Đế thuốc ngoảí tầm với của trẻ.
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
THÀNH PHÀN: Mỗi chai 100 ml si rõ có chứa:
, A .. z Hảm lượng | Hảm lượng |
Thanh phan Tieu chuan 5 ml chai 100 ml
Hoạt chất
Cao khô lá thường xuân (4-8):1 Tiếu chuẩn cơ sở 35 mg 700 mg
[Hederae helicisfolii extractum
siccum (4-8):1, dung môi chiết xuất .
ethanol 30% (kUkl)]. ( ề/
(tương đương 3,5mg/Sml `
Hederacoside C)
Tá dược
Natri citrat EP 7.0 60 mg 1200 mg
Citrio acid monohydrat EP 7.0 26,5 mg 530 mg
Sorbitol (E420) EP 7.0 1925 mg 38500 111 .
Kaìi sorbat EP 7.0 6,7 mg 134 nỷễ
Gôm xanthan EP 7.0 6 mg 120 ịịrg'j
Tả dược điếu vị < 12 tuổi: 5 — 7,5 ml/iần x 3 lần mỗi ngảy.
Trẻ em 6 — 12 tuổi: 5 ml/lần x 3 lần mỗi ngảy;
Trẻ dưới 6 tuổi : 2,5 ml/lẩn x 3 lấn mỗi ngảy;
Để đạt được hiệu quả điều trị ổn định, thuốc được khuyến khich tiếp tục điều trị 2-3 ngảy sau khi
loại bỏ cảc triệu chứng. Thời gian điều trị phụ thuộc vảo tinh chất và mức độ nghiêm trọng của
bệnh, tuy nhiên, điếu trị phải tiếp tục ít nhất 1 tuần. Nếu tinh trạng cùa bệnh không cải thiện, tham
khảo ý kiến bảo sĩ của bạn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH ~
Mẫn cảm với các thậnh phần cùa thuốc. | ử«
KHUYEN CAO VA THAN TRỌNG
Thuốc có chứa sorbitol, do đó cần phải tránh cho bệnh nhân không dung nạp fructose.
Tham khảo ý kiến bảo sĩ, dược sĩ cùa bạn khi dùng cho trẻ dưới 1 tuôi, hoặc dùng quá 7 ngảy.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Bới vì tỉnh an toản cùa thuốc trên phụ nữ có thai vẫn chưa được xảo định, do đó chi dùng thuốc
cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú dưới sự chỉ dẫn và kê toa cùa bác sĩ.
ẢNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không thấy có bảo cảo liên quan.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Không có phản ứng không mong muốn nảo được biết đến khi sử dụng đồng thời đường uống si
rô ho Pectolvan Ivy với cảc loại thuốc khảc.
TÁC DỤNG KHỘNG MONG MUỐN
Thuốc dung nạp tốt, nhưng đôi khi xảy ra tiếu chảy, buồn nôn, nôn, phản ứng dị ứng da có thể
phảt triến.
Trong trường họp có phản ứng phụ, không tiếp tục điếu trị và tham khảo ý kiến bảc sĩ cùa bạn.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ KHI QUÁ LIÊU:
Chưa có bảo cáo về quá lỉều.
Nếu có quá liều xảy ra, cần thông bảo cho bác sĩ. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
BẢO QUẢN: Bảo quản nơi khô mảt, tránh ánh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
TIÊU CHUẨN CHÁT LƯỢNG: Tiêu chuẩn cơ sở
HẠN DÙNG:
24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Hạn dùng sau khi mở nắp: 90 ngảy
Số lô sản xuất (Batch No.), ngảy sản xuất (Mfg. Date), hạn dùng (Exp. Date): xin xem trên nhãn
hộp và lọ.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUI CÁCH ĐÓNG GÓ -
Hộp chứa 1 lọ x 100 ml dung dịch si rô.
Sản xuất tại [J-crai-na bởi:
JSC "FARMAK"
Trụ sở: 63, Frunze Str., Kìev, 04080, U
Nhã mảy: 74, Frunze Str., Kiev, 04080,
THUONG MAI
DƯỢCPHẨM
2/2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng