`…....u _ f
—-—.`
\…
HỌ Y `i“ẾỂ
Cijfĩ <;tĩ.W m” DL'UF
Đ.»: Pi-m ỉJL`YET
Pmnuotem
Aan. .m
Pumnoưem
Ỹẳs
CTVWSHIWKEW
PARTINOIỈGáO
mmhon. .. ,…
Pamưuoưeao
nmme-…m
Pmnnoưsm
Ammmmmn ..Wơ
Pmnnoteoo
mman …õũma
PARTINOITGSO
gmnwnon…õơnn
Pmrmotem
AunmlW… WF
Pmnnoúeoo
AubminW…-W
PARTINOITeso ị
A…nmnm- …fflW
MẨU NHÂN VÌ XIN ĐĂNG KÝ
Z 93 Mĩ
MẨU NHÂN CHAI XIN ĐÀNG KÝ
Amammmmn mng
Excuum q s nu cum
IlOÙ. m, … H Cùi …
su ìn … tui…
&… h ler ỊIIB. IlbI m.
Wild lru IỤi.
: nui…ư … mm…
: nợonơnnuormu— —= wl .…vmpnen
ì
Ì nc. u: lu›ncnnmu
i …mnr. lmnxzninm mua
› FAEN CAP! FT Cũi'iAiNS
\
um \…
GMP - WHO
Ech CAPLET CMAINS
Auvammoalun
' Excipml :; s _ … Du cao…
; lúú'ol.bw.ủkdũủl 1itdd
SI in … mu
` mu in | m un. mu m.
J umd ln: tiu
EIILQIM … m 0:
Km on 11 nnm ơ Dhũùu
.illll. illịli
uu WFEHMIG
GMP - WHO
"…uf :…r: " r '… m. nh `u.-ẹn
EACH CAPLEỈ Cul'lAlNS,
amanmpmn mm Tư
Excọmnt n S M caplnt
hiin. Dn. … H Cúl Oldtư
Su … tll luln
!… in | W lllu. hin an:.
mu ivlll lim,
RIJ Lm Um lúa iII
lư OI E Ilđ W nm
.lll llilll
mun, uu
… .. Ẩw..
<` . oầ :
.\f .
...Ắ . Ễ ả… _ + _
>om…mẵ:oẵmz mmoắm
:uỉ…ổ H. EÌư B 8 2—
ẵ-lỉn #.ẫ llẵlnc
ẵa u….› ỏ...
_ …ẳẵ... . … __ _ o…ẵozặẵm … ẵuoỄẫủ
› mEomm cmẫoEEmỗu<
N i . .
.. @ .vumơ. uư Ỉ …m.timmiiể. v…»… .: %....
.\
%! ÙZẢG Z…N mOĩ DMwẵ
TỜ HƯỚNG DẮN sử DỤNG THUỐC
PAR'nNOL 650 mg
Vlẻn nén dùi
Cộng thức : Mõi viên chủa
Acetamỉnophen ............................................................................. 650 mg
Tá dược :Avicel. Sunset yellow. PVP. Aerosil. Primellose. Magnesi stearat.
Trình bèy :
Vĩ 10 viên. hộp 3 vi. hộp 6 vl. hộp 10 vi.
Chai 100 viên, Chai 200 viên. Chai 250 viên Vả Chai 500 viên.
Dược lưc học : '
Acgtaminophcn lảm giảm thản nhiệt ở người bộnh sót. nhưng hiếm khi lèm giảm thân nhiệt ở người blnh ể\ẩìẵư ỏfflỹe tạqfflảng IỄỆv ng dưới
dỏi gảy ha nhuệt. toả nhiệt tảng do giăn mach vả tảng Iưu lương máu ngoai biên ,
Dubcdonghọc: \ỘỔĐONÍ ỄẩỄ H"/èỞ
Hấp thu: Đưth hấp thu nhanh chóng vả hâu như hoân toán qua dường tiêu hoá. Thức ản có thể tả , ỈiQ `èvóng kéo dải
Acetaminophen chậm dươc hấp thu một phân vả thức ản giản carbon hydrat lảm giám tỷ lệ hấp thu cùa Aoetamn . ~ . . t ng dộ đinh trong
huyết tương dạt trong vòng ao dẽn 60 phút sau khi uống vdi liêu điêu tri.
Phân bố : Phản b6 nhanh và dỏng dẽu trong phân lờn các mô cùa cơ thẻ. Khoảng 25% Acetaminophen trong máu kẻt hơp vời protein huyết
tương.
Thải trữ : Thời gian bán hủy trong mảu lả 1.25 — 3 giờ, có thể kéo dải vời tiếu gảy dộc hoặc ở người bệnh có thương tõn gan
Chi dlnh :
Acetaminophen dược dùng rộng râi trong diẻu tri các chứng dau vả sớt từ nhẹ dẽn vùa .
Đau : Đưoc dùng dế gỉâm dau tam thời trong diêu trị chứng dau nhẹ và vùa Thuốc có hiệu quả nhăt lả Iảm giảm dau cường dộ thấp có nguỏn
g6c không phải lả nội tang. Acetaminophen khộng có tác dung tri thấp khờp. lá thuốc thay thế salicylat dể giám dau huặc ha s6L
Sõt : Thường được dùng dế giảm thản nhỉệt ở người bệnh sốt.
Chống chi dinh :
Người bệnh quá mẫn cảm vói thuốc.
Người bệnh nhiêu lán thiếu máu hoặc có bệnh tim. phối. thận hoặc gan.
Nguời bẹnh thiếu hut glucose - 6 - phosphat dehydrogenase.
Liíu tượng vã cách dùng :
Khỏng dược dùng Acetaminophen dể tư điêu trị giảm dau quá 10 ngảy ở người tớn hoặc quá 5 ngảy ở trẻ em. trừ khi do thảy thuốc hướng dãn.
vi dau nhiẻư vả kéo dải như vậy có thế iâ dấu hiệu của một tình trang bệnh iý cán thảy thuốc chẩn doán vả diéu tri có giám sát.
Khộng dùng Acetaminophen cho người Iđn vả trẻ em dế tư diêu tri sõt cao (trèn 39.50C). sõt kéo dải tren 3 ngảy, hoặc s6t tái phát. trừ khi do
thảy thuốc hướng dấn. vì s6t như vậy có thể lả dấu hiệu cùa một bệnh nặng cán dược tháy thuốc chấn doán nhanh chóng.
Để giảm thiêu nguy cơ quả tiêu. khộng nèn cho trẻ em quá 5 Iiẻu Acetaminophen dẻ giám dau hoặc ha sốt trong vòng 24 giờ, trừ khi do thảy
thuốc hương dẫn.
Đế giám dau hoặc ha sót cho người iờn vá trẻ em trẻn 11 tuõi. Iiéư Acetaminophen thường dùng u6ng lả tả — t vièn. cứ 4 — 6 giờ một lãn khi cản
thiẽt. nhưng khộng quá 4 g một ngáy; tiêu một lán iớn hơn (ví dụ 1 g) có thể hữu ich dế giãm dau ờ một số người bệnh.
Tic dụng phụ :
Ban da vả những phản ứng di ứng khác thinh thoảng xáy ra. Thường iả ban dò hoặc mảy day. nhưng dội khi nặng hơn vả có thẻ kèm theo s6t
do thuốc hoặc thương t6n niêm mac. Người bệnh mãn cảm vời salicylat hiếm mấn cảm với Acetaminophen vả những thuốc có liên quan. Trong
một sở it trường hơp riêng lẻ. Acetaminophen dã gảy giảm bach cáu trung tinh. giảm tiêu câu vả giảm toản thê huyết cáu.
Thỏng báo cho bác sĩ nhũng tác dụng phụ gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận ttọng vã cảnh bảo dẽc blột khi sử dụng thuốc :
Bác sĩ cân cảnh báo bệnh nhán vẽ các dău hiệu cùa phản ứng tren da nghiêm trong như hội chứng Steven—Jonhson (SJS). hội chúng hoại tử
da nhíẽm dộc (TEN) hay hội chủng Lyell, hội chứng ngoai ban mun mủ toản thản cãp tinh (AGEP).
Thận trọng khi dùng :
Acetaminophen tương dối khộng dộc đói vời liêu diẽu tri. Đòi khi có những phán ứng da góm ban dát sản ngứa vả mây day. những phản ửng
mấn cảm khác góm phù thanh quản. phù mach, vả những phần ứng kiêu phản vệ có thế it xây ra.
Thận trong ở người thiếu máu từ trườc.
Uống nhiêu rượu oó thể gáy tăng dộc tỉnh với gan của Acetaminophen. nẻn tránh hoặc han chẻ uống rượu.
Phản ứng phụ nghiêm trong trèn da mặc ơù tỉ lệ mâc phải lả khộng cao nhưng nghiêm trong. thậm chi de doa tính mang bao góm hội chủng
Steven-Jonhson (SJS). hội chưng hoai tù da nhiẽm độc: toxic epidermal necrotysis (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoai ban mun mù
toản thân cấp tinh: acute generatized exanthematous pustulosis (AGEP).
Triệu chứng cùa các hội chứng nêu tren dươc mô tả như sau:
Hội chúng Steven- Jonhson (SJS): lá dị ứng thuốc thế bong nước bong nước khu trú ờ quanh cảc hốc tư nhiên: mát mũi miệng. tai bộ
phận sinh duc vả hậu mộn. Ngoài fa có thể kèm sột cao viêm phổi r6i ican chức năng gan thận. Chản doán hội chưng Steven-Jonhson
(SJS) khi có it nhất 2 hốc tư nhiên bị t6n thương
Hội chứng hoai tù da nhiẽm độc (TEN): tả thể di ủng thưốc nặng nhẩt. gôm:
Cảc tổn thương da dạng ở da: ban dạng sởi ban dạng tinh hdng nhiệt, hỏng ban hoặc cảc bọng nưdc bùng nhủng, các tốn thương nhanh
chỏng Ian tỏa khăp người.
Tổn thương niêm mac măt: viêm giác mac, viêm kẽt mạc mủ, Ioét giác mạc.
Tổn thuong niêm mạc dường tiêu hỏa: viêm miệng, trợt niêm mac miệng, toét hãu, hong thực quản, dạ dảy, một.
Tốn thương niêm mạc dường sinh dục, tiết níệu,
Ngoảỉ ra oòn cỏ cảc triệu chứng toản thân trám trọng như sốt. xuất huyết dường tiêu hỏa, vỉẻm phổi, víẻm cảu thặn, vỉẽm gan tỷ lệ tử vong
cao 15-30%.
² ruụst
Hội chứng ngoai ban mun mủ toản thán cẩp tinh (AGEP): mun mủ vô trùng nhờ phát sinh trộn nẻn hỏng ban lan rộng. Tổn thương thường
xuất hiện ờ các nép gấp như nách. bẹn vả mặt. sau dó có thế lan rộng toản than. Triệu chủng toán thản thường có lá sốt. xét nghiệm máu
bach cáu múi ưung tinh tảng cao.
Khi phát hiện những dấu hiệu phát ban trèn da ờáu tiên hoặc băt kỷ dẩu hiệu phản úng quá mãn nảo khảc, bệnh nhản căn phâi ngùng sủ
dụng thuốc. Người dã tửng bị các phản ửng tren da nghiêm trong do paracetamol gây ra thi khộng dươc dùng thuốc trờ tai vả khi ơẽn khám
chữa bệnh cấn phải thộng bảo cho nhán viên y tế biết về vấn dẽ náy.
Tường tủc thuốc :
U6ng dâi ngảy liêu cao Acetaminophen Iảm tảng nhe tác dung chóng dộng của coumarin vả dẫn chất indandion.
Cán phải chú ý dẽn khả nảng gây ha s6t nghiêm trong ở người bệnh dùng dóng thời phenothiazin vả liệu pháp hạ nhiệt.
Uống rươu quá nhiêu vả dâi ngây có thể Iảm tăng nguy oo Acetaminophen gây dột: cho gan.
Thưốc ch6ng co giật (góm phenytoin, barbiturat. carbamazepin) gáy cảm ưng enzym ờ microsom thế gan. có thế lảm tăng tính dộc hai gan cùa
Acetamỉnophen do tảng chuyển hóa thuôo thảnh những chãt dột: hai vời gan.
Ngoải ra, dùng dóng thời isoniazid vời Acetaminophen cũng có thể dẫn dén tăng nguy cơ dộc tinh vời gan. nhưng chưa xác dịnh dưoc cơ chế
chinh xác cũa tương tác nảy.
Phụ nữ có thai vi cho con bú :
Thời kỳ mang thai : Chưa xác dinh dưoc tính an toán của Acetaminophen dùng khi thai nghén iiẽn quan dẽn tảc du ng không mong muốn có thẻ
có dđi vời phét triển thai. Do dó chi dùng Acetaminophen ờ người mang thai khi cãn
Thời kỳ cho con bú : Khộng thấy có tác dung khộng mong muốn ở trẻ nhỏ bú mẹ
Tác dộng của thuốc Ithl lái xe vì vin hùnh míy móc : Khộng có ánh hường dáng kẽ
Ouí liêu vi xử trí :
Biểu hiện :
Nhiẽm dộc Acetaminophen có thế do dùng một Iiéu dột: duy nhất hoặc do u6ng lặp lai liêu lộn Acetaminophen ( ví dụ 7.5 - 10g mõi ngảy. trong
1 —2 ngảy), hoặc do u6ng thuốc dải ngảy. Hoai tủ gan phu thuộc Iiẻu lù tác dung ờộc cấp tinh nghiêm trong nhất do quá Iiéu vá có thể gảy tử
vong
Bưõn nỏn, nộn vả dau bu ng thường xảy ra trong vờng 2 -3 giờ sau khi u6ng tiêu dộc cùa thuốc. Methemoglobin - máu. dản dẽn chững xanh tím
da. niêm mac vả móng tay lả một dáu hiệu dặc trưng nhiẻm dộc căp tinh dấn chẩt P- aminophenot; một lương nhỏ sulihemoglobin cững có thế
dườc sản sinh. Trẻ em có khuynh hướng tao methemoglobin dẽ hon người tờn sau khi uống Acetaminophen.
Khi bị ngộ dộc nặng. ban dấu có thế có kich thich hộ thán kinh trung ương. kich dộng vá mộ sảng. Tiẽp theo có thể lá ức chế hộ thán kinh trung
ườhg; sững sờ. ha thán nhiệt. mệt lả. thờ nhanh. nộng. mach nhanh. yểu. khộng đẽu. huyết áp thấp vả suy tuân hoán. Truy mach do giảm oxy
huyết tường dối vả do tác dung ữc chẽ trung tâm, tác dung nảy chỉ xảy ra vời iiéu rẩt Iờn. Sóc có thể xảy ra néu giản mach nhiêu. Cơn co giật
nghet thờ gáy tử vong có thể xảy ra Thường hờn mẻ xây ra trườc khi chêt dột ngột hoặc sau vải ngảy hỏn mè.
Dấu hiệu lám sảng thương tổn gan trờ nen rõ rột trong vờng 2 - 4 ngáy sau khi u6ng tiêu ờộc. Aminotranstorase huyết tương tăng ( dời khi tăng
rẩt cao) vả nóng dộ bilirubin trong huyết tương cững có thẻ tãng; thém nữa khi thương tỏn gan lan rộng. thời gian prothrombin kéo dải. Có thể
10% người bệnh bị ngộ dộc khộng ưươc diẽu tri dặc hiệu dã có thương t6n gan nghiêm trong; trong số dộ 10% - 20% ouối cùng chẽt vì suy gan.
Suy thận cãp cũng xảy ra ờ một số người benh. Sinh thiết gan phát hiện hoai từ trung tam tiếu thùy trừ vùng quanh tĩnh mach cữa. 0 những
trường hợp khộng tử vong. thưong tốn gan phuc hỏi sau nhiêu tuấn hoặc nhiêu tháng.
Diêu trị :
Chẩn doán sờm rẩt quan trong ttong diéu trị quá Iiẻu Acetaminophen. Có những phương pháp xác dinh nhanh nóng dộ thuốc trong huyêt tương.
Tuy vậy, khộng dươc tri hoãn điêu trị trong khi chờ kẽt quả xét nghiệm nểu bệnh sữ gơi ý lả quá liêu nặng. Khi nhiẽm dộc nặng. diêu quan
trong lá phải diẽu tri hộ trợ tich cưc. Cân rủa da dảy trong moi trường hop, t6t nhãt trong vòng 4 giờ sau khi uống
Liệu phép giâi dột: chinh lả dùng những hoat chẩt sulthydryl. có tê tác dộng một phản do bổ sung dự trữ giutathion !: gan. N-acetylcystein có
tảc dung khi u6ng hoặc tiêm tĩnh mach. Phái cho u6ng thuốc ngay lập tức n6u chưa dẩn 36 giờ kể từ khi u6ng Acetaminophon. Điêu tri vời N-
acetylcystein có hiệu quả hơn khi cho thuốc trong thời gian dười 10 giờ sau khi u6ng Acotaminophon. Khi cho u6ng hoá lolng dưng dich
acetylcystein vời nước hoặc dó uống khộng có rượu dẻ dat dung dịch 5% vũ phèi u6ng trong vờng một giờ sau khi pha. Cho u6ng
acetylcystein với Iiéu dău tiên lả t40mgl kg. sau dó cho tiếp 17 liêu nữa. mõi tiêu 70mg/ kg cách nhau 4 giờ một lản. Chím dứt diẽu tri n6u ›:
nghiêm Acetaminophen trong huyêt tường cho thấy nguy cơ dộc hai gan thđp.
Tác dung khộng mong muõc của N-acetylcystein gõm ban da (gõm cá mè day. khộng yêu cãu phải ngửng thuốc). buôn nộn. nòn, tiêu chảy vá
phản ứng kiếu phán vệ. Néu khộng có N-acetylcystein có thể dùng methionin. Ngoái ra có thể dùng than hoat vâl hoặc thuốc tẩy muối, chủng
có khả náng Iảm giảm hăp thu Acetaminophen
Bio quân : Nơi khộ. nhiệt ơọ duời ao°c. ttánh ánh sáng.
Thuốc sân xuất theo USP 30
Hẹn dùng : 36 tháng kê từ ngáy sản xuất
- Tu Dược PHẨM oỏuo NAM
ĐỂ xa ríu rmnt n
mc xi nươue oiu sử sum mudc … o…
u£u ct'u nttn móng mt, Xttt uỏti nén aic si
cỏue H có PHẨM sx - Tu oươc PttẨnĐÓNG _tỊAM
~ng tA, KCN Tln Tao. P. Tin Tao A, 0. Bình Tln. TP. Mc I
` z.1.sn.m, tom.1.satm; FAX : (IIIMJJMJStt
f"*J ›…
PHÓ cuc TQUÒNG
®wa %@
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng