CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM TIPHARCO
MÃU NHÂN
(Bổ sung lần 2)
VIÊN NẾN BAO PHIM
PAROCONTIN
Năm 2015
___ _ _, BQ ~…f
MAU NHAN muoc cuc QUAN ư Dược
~ —' — . ,ĐẨ HÊ , ^
1 - NHAN TRỰC TIEP TREN ĐơN vl ĐONG GÓI NI-IO NHẵT: 'DDYẸT,
1_1 . Nhãn chai ao viên; Lân đáuz...ỀfìJ Ó /…ÁÓ .....
WNVPMẨN: …nhol
Plrưohmol 3²5mg
TI Mc vùi dù ! VIOn
cnl open. cuõuo cnl qm. W mom, cử
wmcnomnơoóruuvAcuocơuú.
…TAc muõc.ouA u€u VA xừmi. cAc
aẶctbmmiơchhOt.mlơcbộquc.
cAcn nủue-utu me: Xin mmumm
lơnụnmununu mmunnq,mmuunu'c
ueu cuulu: tceo
1.2 - Nhãn chai 60 viên:
p
Tcmmudù 1 Mn
ucỉmu,cnóncculmmịnmsửwuecnomnũ
có…vAcnoeounùmmrAcmuỏcmuáduvAxử
ịml.cAcẩcmnnuợcLưcmmncmuoacácm
\ DÙNOVẦ ULM:XAthtmtđhutiugdlnnùdụng
leouAu:
Blc qulnưmgbubtldn. vs… Inn ung. WOtOO dWISO'c.
11£u cauẦu: mu u u vAn nv mt en
Methoarbamol 400mg m: ooc xỷ nm nẢu u'l nuuo
Paracetamol 325mg mm "" mm
Ngìy SX:
… w cm …co
36 m SX: IBDđolhh mu. n,
HD: n.uymmnmnm
1.3 - Lưng vỉ:
t 8 fZ Ế
Í 3 1² é
t Ê = Ê
\ ã iã ê
E =f E
0 0 01
ễ ẵ ẫ
g ! : 8 t 2 'zx, …
; ; *ÍF`Ể «: f':aă
e ` 2 a ịz ,: e
Ễ ) z \Ễaaễ "~ỄỂ tã Ồ
E ẫa ỄỄaE Ểẫa. 'Ễẫẫ
ẽẽi-ễảwặwi
Ề ế ẵ ,, ảj
2 - NHÃN TRUNG GIAN:
2.1 - Hộp chai 30 viên:
Paracetamol 325mg
PARnanTIN Rx- HII… H\\ Hllíìhn`
_
TMẦNM nuẨu:
Methocerbamol 400mg
Pamenmol 325mg '
……… IJBIJNTIN
cnl mun. cnõue cn] mun. Methoarbamol 400mg
mLu mom. sử wuc cuc Paracetamol 325mg
pnu m] có … VÀ cno con
sủ. … TẤC muóc. ouA
uỂu VẦ xử ml. cAc aẶc TÍNH GMP _ WHO
ouơc Lưc uoc. ouoc ĐONG
HOC=
Xindoclronqtơhu0ngdấnsửdụm.
neu cuuẨu: ~rccs
SĐK:
00… TV CPDP mmmco
15 Đốc Blnh Kưu, n.
TP. Ilỷ Tho. TIM Nu 6th
Hộp 1 chai \ 30 \iôlì
” PARIJGIÌNĨIN
Melhocarbamol 400mg '
cAcu oùuo-uỂu Lượm:
Thuốc nảy chi dùng Ihoo don của
Bác sỹ.
- Người Iđn: u6ng 1 - 2 viủnllán x 4
Iln/nqùy. Củch 6 glù u6ng 1 lân.
- Li6u khuyến nghị dối vdi
Methocarbamol tủ 3.2g - 4.8qlngăy.
Parecotamol: 2,6q - 3,anùy.
Uống thuốc nu khi hn.
uÀo ouÀu:
Bâo quản trong bao bì kín, ưtnh tnh
séng, nhưtdộ dưdl30'C.
ĐỂ xA YẤI nv mé El
ooc xì uuduo nẤu sủ ouue
muơc x… m'me
' DBUNTIN
Mdhocarbamol 400mg
Paracetamol 325mg
` Ngùy sx:
` so’m sx-
HD:
GMP ~ WHO
Mi vẹch
.'x ›
2.2 - Hộp chai 60 viên:
` PAROCONTIN '
M…bamol 400mg `
Pmoetamol 325mg
PAROCONTIN
TMẦMH PHẨM: _
Methocamamol 400mg cAcn nuno-utn LUỢNG: _
Paracetamol 325mg ặ2iẩiệ nèy chỉ dung thoo dơn cua | ÙBUNÌ'IN
Tá duoc vua đủ 1 len - Người Idn: u6ng 1 - 2 len/lln x 4
Methocarbamol 400mg
Paracetamol 325mg
Ohl WN' CHÓN_G CHỈ ĐỊNH. WM 400mg Ilnlngây.Cáchõgiđ u6ng1 lén.
`mẨN TRỌNG' W DUNG °"° Paracetamol 325mg - Liúu khuyến nghị dó’I vdl
mu u0 có … VA cno con Molhocarbamol m au - A.Bglngầy.
aú. me TAc nou6c. ouA PnracetamI:2.6g-S,anủy.
LIỂU VA xử mí. cAc ĐẶC m… gỉrggvụuũuu k…n
:ggf LỰC noc. DƯỢC ĐONO G 0 Bủo quân trong buc bì kín. trúnh tnh
Xindoctfonotù hương dLn sử dụng. “"°' ""…“ dufflm-
GMP-WHO
nèu cuuẮn: chs
SĐK:
CỎNG TY CPDP TIPMARCO
15 Dốc lInh KlỎu. P2.
w. uy m nm. m.. mm, oế n TẤI uv mè en
ooc xỷ Wo nÀu sủ wuc
muoe x… DÙNG
gz
SẺ
Ểẫ
'P“ M
' l'ẵx ;"
2.3 - Hộp a vỉ: Tỷ lệ 314
P ARIJBU NĨIN cnl ĐINH. cuóno cui an…. THẬN mom. sủ DUNG cno
pnu uử có nm VÀ cno con 80. Tưdue 1Ac muốc. ouA
uỂu VÀ xử m|. cAc oẶc TỈNH ouoc LƯC Moc. ouoe ĐONG
mAuu PNẤN:
Memoearbamol 400mg Holc. Xin doc trong từ hướng dán sử dung.
Paracetamol 325mg TIEU CHUAN: TCCS SĐK:
Tá dươc vừa dù 1 viện CỎNG TY CPDP TIPHARCO
15 m um mu. n, w. nọ Tho. nm mu Glong
Rx - '! … …` n \\ mm mix
— ' DBIJNĨIN
Methocarbamol 400mg
Paracetamol 325mg
= ' | BIJNĨIN
GMP - WHO
Hộp 3 n \ ltì xỉen
cAcn oủueuéu Lươưđ: Thuốc nay chỉ dùng thoo con cù: Btc sỹ.
PARncn NTIN -Nọuủilduzuõngl -2viOnMnx4ltnlngìy.Cldvũgờùuõngt Iln.
- Llóu khuyđn nơi] dối vơi Memoumamol Iừ 3,2q - 4,Bglngùy, Punmmol:
2.6g - a,aglngly.
Uốngthuõc sau khun,
qu ouẤu:
Ngùy SX: Bio quin trong baobi kín. trinh Inh úng. như! do duđi 30'C.
Số ” sx: né XA TẤN nv YnẺ su
HD: ĐOC xỳ HƯỚNG DẤN sử DUNG Tnưóc … DÙNG
… _ịu uamlq { Jo xoa
OHM ' de)
Smgzg |oumịaaeJed
ỀWOOỬ |OUIquEI)0L|ỊĐw
NIlNIJIÌII . '
f) Ì)líl \()l I.«IIH )s"—l>l.l - \H
…s
* ' IBIJNTIN
2.4 - Hộp 6 vỉ: Tỷ lệ 213
Pnnncoinĩým
mAuu mAu:
Mommubamm 400mg
Pnrmetamol 325mg
TI duoc vừa dù 1 vun
neu cuulu: 1ccs
SĐK:
Rx — l… … nu lu… i…“x
' IJIIIÌNĨIN
PARIIGONTIN
@
Nnìy BX:
36 lô SX:
ND:
Ul Ju \.lờhỊN ụ Ju \uH
OI] \\ ' dl\'f)
Methocarbamol 400mg
Paracetamol 325mg
cnl mun:
Giăm dau ttonq ctc deq hop đuu có Iưn q… Mn co mlt cd - xumg
như.
- Đlu cíp Ilnh vi mln tính do clng oơ, bong gln. hội chửng wh'ọluh.
chín mưmg. Mm cd,
- Đau vá co thất Mn quun dGn %… khđp. veo cõ. clng vù bong gln
khơp. vưm tủi chíl nhơn bum. dnu Iưng duđloó nguyOn nhAn ro rùng,
cnóuo cu! mun. mLu mom. sử wue cnc mụ MU có n…
VẦ cnc con aú. … TẤC muõc. ouA uéu vA xử ml. cAc
aLc m… owc Luc uoc. WocWe Hoc:
Xln đoc trong tù huông dln nù dung.
(ỉMl’ - “: il(`:
llíyp « u \ IU xiủ…
- Lilu khuyln nghi ca vo …bnmd … 3.²0 — A.Wy. Pu
ỄẵẵoỄuốc Yímu
… n.
leùuAn;
BquuInumbnubl ktn.um Anh une, nhmdo uuciaơ'c,
nt xin ra nv mt u
ooc xý nudno uẮu w wma mưcc x… ouno
cònc w cmn mmco
IlNellnh KIIuPLTPJOỌTUIthhNnGW
Smgzg |ONEỊiĐJEJEJ
ỂWOOỮ |oulqueaotpaw
' IJBIÌNTIN
'! Iìltl \Ullcllầl DS'lN-l ~ \H
\'ư
3… TOA HƯỚNG DĂN DÙNG THUỐC
“* PAROCONTIN
Viên nén bao phim
l/- Thânh phần: Công thức cho 1 viên nén bao phim:
Paracetamol 325 mg
Methocarbamol 400 mg
Tả dược: Lactose, Microcrystallin cellulose, Crosscarmellose, Povidone, Tale,
Magnesi stearat, Hydroxypropyl methyl cellulose, Macrogol 6000, Titan
díoxyd, Ethanol 960, Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên.
2/- C__hỉ đinh:
Giảm đau trong các trường hợp đau có liên quan đến co thắt cơ— xương như:
- Đau cấp tính và mãn tính do căng cơ, bong gân, hội chứng whiplash, chấn thương, viêm
cơ.
- Đau và co thắt liên quan đến viêm khớp, vẹo cổ, căng và bong gân khớp, viêm túi chất
nhờn bursa, đau lưng dưới có nguyên nhân rõ rảng.
3|- Chống chỉ đinh:
Bệnh nhân quả mẫn với Methocarbamol, Paracetamol hay bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc
Người bệnh nhiếu lần thiểu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan.
Người bệnh thiếu hụt glucose— 6— phosphat dehydro— genase.
Bệnh nhân hôn mế, giai đoạn tiền hôn mê, tổn thương não, nhược cơ, tiền sử động kinh.
4/- Thân trgng và cảnh báo đăc biệt khi sử dung thuốc:
Không nên dùng trong tmờng h lái xe, vận hảnh máy móc, hoặc trẻ em dưới 12 tuổi.
Bảo sĩ cẩn cảnh báo bệnh nhân ve cảc dấu hỉệu cùa phản ứng trên da nghiêm trọng như hội
chứng Steven-Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội
chứng ngoại ban mụn mủ toản thân cấp tính (AGEP).
5/- Tương tác thuốc:
Không nên kêt hợp Methocarbamol với rượu, thức uống chứa cổn, thuốc ức chế thần kinh
trung ương khảc.
Methocarbamol có thể gây ra tình trạng chản ăn, nhược cơ, ức chế tác dụng cảci
Pyridostigmine.
Không nên phổi hợp vởi thuốc có tác dụng ức chế thẩn kinh trung ương khác, thuốc chống '
iật (Phenytoin, Barbiturat, Carbamazepin), Isoniazid, thuốc ngủ, thuôo kháng Histamin,
thuôc ức chế thẩn kinh cơ khác, uống rượu quá nhiểu.
6/- Sử dung cho ghu nữ có thai và cho con bú:
Không nên sử dụng cho phụ nữ mang thai, cho con bú do chưa xảc định được tính an toản
cùa thuốc trong thời gỉan mang thai, và chưa biết rõ Methocarbamol có trong sữa mẹ hay không.
7/- Tảc dun khôn mon muốn:
Thường xảy ra: buôn nôn, nôn, biếng ăn, chóng mặt, mệt mòi, buồn ngù, bổn chồn, lo âu,
run, hoa mắt, sốt, đau đầu, co giật.
Hiếm khi xảy ra: ngứa, phảt ban trên da, nồi mảy đay, phù mạch, viêm kết mạc, sung huyết
mũi mất bạch cầu hạt, bệnh thiếu máu tan huyết.
Thông báo cho Bảo sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
8l- Tảc đ“n cũa thuốc khi lái xe và vân hânh má mỏc:
Bệnh nhân cân được cảnh báo Methocarbamol có the lảm giảm khả năng tập trung đối với
những công việc đòi hỏi sự tinh tảo về tinh thần hay khóe mạnh về thể chất như vận hảnh mảy
móc hoặc lái xe
9/- Cách dùng và liều Iương: Thuốc nảy chi dùng theo đơn của Bác sỹ.
Người lớn: uong l — 2 viên/lần x 4 lần/ngảy. Cảch 6 giờ uống 1 lần.
Liều khuyến nghị đối với Methocarbamol từ 3, 2 g— 4, 8 glngây, Paracetamol: 2,6 g — 3,9
gfngảy
Uống thuốc sau khi ăn.
10/- Quá liều và xử trí:
Chưa tìm thay thộng tỉn về độc tính cấp của Methocarbamol, quá liều Methocarbamol xảy
ra khi dùng chung vởi rượu hay thuốc ức chế thần kinh trung ương khác với các triệu chứng
như: buổn nôn, buổn ngù, huyết áp thấp.
`,ngioosg
z-›
.)
o`
Í
,,ư
Quá liếu Paracetamol có thể do dùng một liếu rẩt lớn Paracetamol (7, 5 — lOg mỗi ngảy, trong
1 — 2 ngảy hoặc uống thuốc dải ngăy) có thể gây hoại tử gan phụ thuộc liếu, buồn nôn, nôn, và
đau bụng, Methemoglobin— máu, dẫn đến chứng xanh tím da, niêm mạc và móng tay, có thế có
kích thích/ức chế hệ thần kinh trung ương, suy thận cấp.
Trường hợp quá lỉều Methocarbamol, Paracatemol phải rứa dạ dảy trong mọi trường hợp
và điếu trị bằng cảc phương pháp hỗ trợ cần thiết.
Liệu phảp giải độc Paracetamol chính là dùng những hợp chất Sulfhydryl, N —
acetylcystein. Nếu không, có thể dùng Methionin, than hoạt vả/hoặc thuốc tẩy muối.
Ill- Các đăc tính d c Iưc hoc:
Paracetamol lả thuoc giảm đau trong điếu trị chứng đau nhẹ và vừa, hiệu quả nhất là Iảm
giảm đau cường độ thấp có nguồn gốc không phải nội tạng. Với liếu điếu trị Paracetamol ít tảc
động đến hệ tim mạch vả hô hấp, không lâm thay đổi cân bằng acid— base, không gây kích' ưng,
xước hoặc chảy máu dạ dảy, không có tác dụng trên tiểu cầu hoặc thời gian chây mảu.
Methocarbamol lá thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương với đặc tính lảm dịu thần kinh và
giăn cơ — xương. Cơ chế tác dụng của Methocarbamol chưa được xác định rõ. Tuy nhiên,
Methocarbamol không lảm giảm dẫn truyền thần kinh, thần kinh cơ, kích thích cơ như các chất
ức chế thần kinh cơ khác.
Parocontin vởi sự kết hợp giữa Methocarbamol vả Paracetamol nên có tảc dụng ức chế thần
kinh dẫn truyền cảm giảc đau hoặc ức chế dẫn truyền cảm giảc đau đến não trong các trường
hợp đau liên quan đến co thắt cơ — xương.
12/- Các đăc tính d c đ”n hoc:
Paracetamol được hap thu nhanh chóng và hầu như hoân toản qua đường tiêu hóa. Đạt nồng
độ đinh trong huyết tương trong vòn 30— 60 phút sau khi uống với liếu điều trị. Paracetamol
phân bố nhanh và đồng đen trong phan lớn cảc mô của cơ thể. Khoảng 25% Paracetamol trong
máu kết hợp với protein huyết tương. Thời gian bản thải của Paracetamol lả ] ,25— 3 gíờ, thải
trừ chủ yếu qua nước ticu.
Methocarbamol được hấp thu nhanh chỏng và gần như hoản toản ở đường tiêu hóa. Khoảng
46 — 50% Methocarbamol gắn kết với protein huyết tương, thời gian bán thải từ 1 — 2 giờ.
Methocarbamol được đảo thải hoân toản qua nước tiều dưới dạng liên hợp, và một lượng nhỏ
dưới dạng không chuyến hóa.
13/- Quỵ cách đỏng gỏi: Hộp 03 vì x 10 viên nén bao phim.
Hộp 06 vì x l0 viên nén bao phim.
Hộp 01 chai x 30 viên nén bao phim.
Hộp 01 chai x 60 viên nén bao phim.
14/- Đìều kiên bảo guản: Bảo quản trong bao bì kin, trảnh ánh sảng, nhiệt độ duới 30°C.
15/— Han dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
16|- Lời khuỵến cảo :Thuốc bản theo đơn
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc ' hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu can thêm thông tin, xin hỏi' y kiến Bác sỹ.
Không dùng thuốc khi đã quá hạn dùng ghi trên nhãn.
THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN cơ sở
ủ CỘNG TY CPDP TIPHARCO =
Ả 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiến Giang
TIPHARCO ĐT: 073.3871.817 Fax: 073. 3883. 740
Ngảy ”› thảng—u năm 2015
KT. TÒNG GIÁM ĐỐC
,,1/ P. TÓNG GIÁM ĐÓC
CỘNG T_Y \
cò PHẢN
ou0c PHẢM
Tue.cgục muông m ỔW fflỬdn Ồfgb
_ p~_ỈRƯỌNG PHÓNG
__ r'- - /i/fOÌÌẢ 'llỈì'7
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng