, ……,……ẵ Ự.
…Ễn .lẾ !:
õz #. _Ẻ Ễẻ .ỂẺ Ễm #. …ẳẫc oảo ẵo It!
.ozĩồnuịẵẳcẵoauẳu <
…ẵí :! 21
EoEồ›E sunỄỄ
ẫÌnỄẳău-ềtễỀử
Ếì~:ẳẳẵẵ… zẵẺo
98 68 8 sẻ. _nẵ. .Ể EE .ẵ ẻt. .:... 3 o! ?Ẻ
:cẫ ucn
ìẳ …ễ …: :ẵ
›. ẩ om
ocẻ …: cau Zeẽ a 98: Ễ %… …u.cỉ &. uãẵ u.8 1. sẽ ìu uẵã .uễ :.8u .Ể 33
.Ềì // vẳẵcẵẽẵẵìs ……
ỉ \ áo.: uỂuũẳnểẵ .:qE c.!ểu E :nE ueĩoEu n:m. ẵỄ Ễon Ều .: ẩu E nu…ũ
ì ,
Ổn< .cwnồìẫa .›EỄ
. c. . S. .om5ẵEỉ Ễaẵeiẽmẳ ẵỄ cQỄ cỄ % :«E un.toEu acS .: ›:u 5 ..ẺQ
1 v … …… ..sẽ Eo
9: ……8. …Ễ ỄỄ< lễ .E ? Ế .Ể
..:—ỉ ẵ
cu.u 930 ..Ểu onn Ể
P
C w 44:
.). 1. A
.( ,,Ị.
, ka na
1 v
D w... …
LỆ ., ›.L …
Ki \.- . .
1... . \ VÀ.
I I I
V. .\. ..i …
) ,\ .vn… …
.l\, . \aL IA.
B uì VI .…
0 m…
C đ
.l\. n
' .…d
C L
.... ẵs se
.... ẵ... ễ
—Nầ…Ề-ẵ
. .011 ổẵ 312… 3.
kềg
..: ẵễ 83 sẽ .
….tễỄLffl
_.,ỞzđI .,
Amtz.
ẻỀ …ẵ
zửĩ…bo
:lÌỄẵEỀỂB
ẵẵoti
!.SỀỂỄỀỄ
Ể›Í…ẳẵcẵu ÉBầơ
,Ụ.en Ểo on 62:
.?3 cả ỄE .ẫ .ỀE
63 E 03 ẫ» .ẵaơ ẵm
»ỀEỀ aẫu &… :nI
ỄEỀ ,…«:x 53 ›aa2
..: 235 88 Eẽ . .
®ỄỀLỂ
.E 835 83 35. .
®ỄỄ.E
n,
Eềaề%Ể=è
Ểễẵn…quscăửồẩă
doc ucẵ ỗn ucổ
% ẩu Ểễ 9 Eo… %. …ỄỢ E»
22… .Ể. ..! .uẳu .Ềo
,:oecẫcăỉẻucoẵoc .: JM…D
.ỗz uỉSẫẵ .
53: 5280 3 :QE oJSEQ
Esẵễẵẵsễsẵo
.8nễỂẵ
.ỂS ẵ.ẵEu
.ẫẵ. ẫẵễửm
: .£ ị c:
›… ẵE o!ẵEn ẵoS ›Ễ E :oõ
…:.ẻ zu
ae 89... .qucỄỉ: :ỄE<
Ểõ .E E Ê ẫi ỄẺ
aco: Ễu P.:u ..!ì o3 ẫ
…::ỂmA—
Illibliìỉllll
PauiũiưỒìíòn
ẵđẵefliilìf! Ìtẵo
ỔNỐÌIÌu
IOÌỈIỈQỈỈJ ..!
llf lỉl
ẫẵỂẵM—ìiễẳh
ịlặieễIìỂi—Íẵỉtlỉỉ
lị
ễlìiil llJttễ
ẫỄễ. ..Ĩ
….ỂỄỄM— ẳậ
o …::—mpẵwẦ—
.ẵầeễì...
Ểẫ Ểei.
ềẽỉỂẵỂ
imSvm
Sẻả
.ẳẳỉ
IỔÌ.ÌỄìIIuEEỄ.Ểl-Ểă
Ễẵều.ìẵcễẵfỉluỉsẻỗtẵ
.?aGẵBEẵtẵ
ỂIUỈẾỂỀỄỄỄSỂỌZEẮ
…itễẫ
o5uìicĩzìểiấẫ
.!ẵđ:
ỄEỀ .ỀỄ :. 5:
ễỄỄ ẳuP3ỂỂ
ễs› … .… ..Ễẻ ẵ … …68 ãơ
.ub… ẽầ 8 .oỄ
áã… Ea EỄ .ẵ :Ễ ..ỉ B B.. ?Ề …58 €…
ỄEỀ …28 % ã:
ẩỉuũũẫễucugiẵinỉucaễẵắ
ẵỉẵiạẵẩẵEỂỀ
?cnẵlũ ẫnẽ.iạẵiẵễẽễuểl
inialu
.:Iìnisèucuẵqcỉ
ỄIE
ịzễỉịịiỉuẫịẹẫuũỄẩỉị
,ễlễễì,ẵnlễ
ịzìzẵcịẫoẵỉẩiravả
… .su
ẵẵ,Ễíễ< !.GEEỂỄ
,.iiẫ
??iạEổdỉulẫ
.ni : … nWL nMMI
ỆỄễ..I …
®Ễ—Ể1R— _
ỆỄẫ. . .
Nhãn thực tế (100% kích thước)
nự— ' .
Nhãn 200% kích thước
PARGIN E
Dung dịch uống arginin HCl 1000 mgllOml
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bảc sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc PARGINE
Thân]: phần Mỗi ống 10 ml chứa:
Hoạt chất. Arginin HCl 1000 mg.
Tá dược. Sucrose, glycerin, natri citrat, acid citric, mảu caramel, Yihượng dừa, natri benzoat,
nước tinh khíểt.
Dạng bâo chế Dung dịch uống.
Đường dùng Đường uống.
Quy cách đóng gỏi 10 ml/ống nhựa, 5 ống nhựa/vỉ _ ….
Hộp 2 vỉ, 4 vi, 6 vỉ, s vi. . ` '
Đặc tính dược lực học "
- Arginin lả một acid amin cần thiết trong chu trình urê đối VỚI ủh_ …
enzym: N-acetylglutamat synthase (NAQS), carbamyl phosphat Isynthetase (CPS), omithin
transcarbamylase (OTC), argininosuccinat synthetase (ASS), hay argininosuccinat lyase (ASL).
Dùng arginin hydroclorid cho những , , ² '
trong mảu giúp ngăn ngừa sự dị ,…, '
cung cấp arginin cho chu trình urê, Ắ“ _ _ —
đó tăng chuyển hoá cảc chất ho ~,ĩuển ư: được pham, cảc yếu tố độc hại từ môi trường, thuốc
lả, rượu.. …' -~
- Arginin có hiệu quả_bảọ vệ tế bảo __ —'
huyết thanh (sQ9ịẫ), GOT t_y lạp thể (m 6“ n T) và sGPT. Có tác dụng bảo vệ mảng ty lạp thế, từ đó
có tảc dụng nỄỈngừa phóng thích mGOT.
- Arginin phụ oi chức năng ẻ'ũa _ty lạp thế, duy trì năng lượng cho hoạt động sinh lý, cải thiện
chức nặng chuyên hoả tế bảo;- tăng cường chuyến hoả glucid, lipid, protid, tăng tổng hợp
coenzyme A. Ếẫẵ èiẵỆ
Đặc tínlỉ dựợ_c động học
Ạẩginin hydroclond hấp thu tốt qua đường tiêu hoả, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được
sáưkhi uống khoáng 2 giờ. Arginin hydroclorid kết hợp chặt chẽ với nhiều con đường sinh
hoá… …,__ _ _i . x=,-' ìe“được chuyền hoả qua gan tạo thảnh omithin vả urê bằng cách thuỷ phân nhóm
guanin 'Ế' xúc tảc của arginase. Arginin được lọc ở tỉều cầu thận và tái hấp thu gẫn như
hoản toản ở ống thận.
Chỉ định
Pargine được dùng trong cảc trường hợp:
- Điều trị duy trì tăng amoniac mảu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphate synthetase, thiếu
omithin carbamyl transferase.
- Điểu trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac mảu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu.
- Điều m; hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng
cPc1HN
Pargine được dùng bằng đường uổng. Bè ống nhựa và uống trực tiếp dung dịch trong ống. Có
thể pha loãng vởi nước, hoặc uống nước sau khi uống thuốc. Nên uống ưước cảc bữa ãn chính
hoặc ngay khi có cảc triệu chứng bệnh.
Liều dùng
- Điều trị duy trì tăng amoniac mảu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphate synthetase, thiếu
omithin carbamyl transferase
0 Trẻ sơ sinh: 100 mg/kg mỗi ngảy, chỉa 3-4 lần.
0 Trẻ từ 1 tháng đến 18 tuổi: 100 mg/kg mỗi ngảy, chia 3-4 lần.
- Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac mảu bị citrulin mảu, arginosuccinic niệu:
0 Trẻ sơ sinh: 100-175 mg/kg/lần; dùng 3-4 lần mỗi ngảy cùng o ,.g; ,: hiệu chỉnh liếu theo
đảp ứng. 3 .,_
0 Trẻ từ 1 tháng đến 18 tuổi: 100-175 mg/kg/lần; dùng 34 ẳ—lận mo gảy, cùng thức ăn, hiệu
chinh liều theo đảp ứng. *Ễ … .
' ~.`v _
- Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu:
0 Người lớn: uống 3-6 g/ngảy.
Chống chỉ định `
- Bệnh nhân quả mẫn với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
- Bệnh nhân có cơ địa dị ứng.
- Bệnh nhân rối loạn chu trình urêf_kèm thiếu hụt enzym argmase j
Thận trọng _ ' ` . l
- Chú ý đến hảm lượng đường. .
tiếu đường hay bếnh nh Ặ\_
— Nen ngưng thuoc neu co t1…_` . , . Ễ\
- Arginincóthểlảmthayđổitt' ' ` ` ~ , ^ ' * s rỵ
có thể tăng khi đùng arginin ở 's ửng bệnh nhân suy thận. Nên thận trọng khi dùng “_Ư
- mìg bệnh nhân bị bệ ' thận hay bị khó tiếu. ”f…J'f
ẫ’Hý/NH
;
ginin liều cao đe điếu trị nhiễm amoniac huyết cấp tính có thể gây nhiễm acid
'lị,_p 0 tăng clo huyết, do đó, nên theo dõi nồng độ clo vả bicaxbonat huyết tương .Ĩ.…
.,Ặ g fhơr u`,Ễ sung 1 g bicarbonat tương ứng.
g1gm Ẹhứa mị lượng cao nitrogen chuyến hóa, nên đánh giá tảc động tạm thời
lượng caoffltrogen trên thận trước khi bắt đầu điều trị với arginin.
u, Arginin khộng có hiệu quả điều ưị chứng tăng amoniac huyết do rối loạn acid hữu cơ
Ấ08939
' yết, v ông nên dùng trong trường hợp rối loạn trên.
dụỄềsổ,`
Tác ìig mong muốn (ADR) us TY '
- Đau vả trướng bụng, giảm tiểu cầu, tăng chứng xanh tím đầu chi, thiếu mảu hổng cầu J PHẦN
liếm, tăng BUN, creatinin vả creatin huyết thanh. jC P,HẢM
— Phản ứng dị ứng với cảc biếu hiện như phát ban đò, sưng tay và mặt, cảc triệu chứng nảy 1 HÀ NỘÌ
sẽ giảm bớt nhanh khi ngừng thuốc và dùng thêm diphenhydramin. Ỉ-.,fẾỵ
T hông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ khi gặp phăi cảc tác dụng phụ của thuốc. Ự
Tương tác thuốc
- Dùng cảc thuốc điều trị tiếu đường sulfonylurea đường uống trong thời gian dải có thể ức
chế đảp ứng của glucagon huyết tương vởi arginin. Khi những bệnh nhân không dung nạp
cpc1HN
glucose được sử dụng glucose, phenytoin lâm giảm sự đáp ứng của insulin trong huyết tương
với arginin.
— Tăng kali huyết có thể xảy ra khi dùng arginin điều trị chứng nhiễm toan chuyển hoá cho
những bệnh nhân bệnh gan nặng mới dùng spironolacton gần đây.
Thời kỳ mang thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai
Những nghiên cứu về sinh sản đã được tiến hảnh trên thô và chuột ở liều cao gấp 12 lần liều
dùng cho người và không thấy biếu hiện nảo về sự suy giảm khả năng sinh sản hay tổn hại
đến bảo thai do arginin. Chưa có nghiên cứu đầy đủ và có kiếm soát trên phụ nữ có thai. Vì
những nghỉến cứu về sinh sản trên thú vật thì không phải luôn luô a. bảo được đáp ứng trên
người do đó không nên dùng thuốc trong suốt thời kỳ mang thai.
Thời kỳ cho con bú ,,,
Cảc acid amin được bải tiểt vảo sữa mẹ với lượng rất ít khộẳgthể ị“
nên thận trọng khi dùng thuốc trên phụ nữ cho con bủ. ' , ~
Ảnh bưởng đến khả năng lái xe và vận hânh máy móc
Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hảnh máy móc.
Quá liều và xử trí
Quả liều có thể dẫn đến nhỉễm acid chuyếg__hóa thoáng qua kè nhanh. Quả liều ở trẻ em
có thể dẫn đến tăng clo chuyển hóa, Ẹhù nẵểặoặc có thể t1ềyong. Nên xác định mức độ thiếu
hụt và tính toán lượng dùng tảc nhankỆm, òa
Bảo quân Trong bao bì kín, tr “=… , tl'ủặ '
nủt đổidưới 30°C.
cpc1uN
A'JJ/
-,/.\
~(bì
" › . `
\\.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng