-cL
,ỊẹỆỆĨỂ“" fflỹể
(`IỈC'QL'ANLÝ D…C ]
` _.Ẻ .
ĐA Pi-iE DL'YẸT ẩV
innđảuzẮẢ…,Ả " ffl
3 x 10 vlèn nén'
`THcẩóc án theo đơn
noỄ 1
ẳ
l
PARE l OC 20 m
.ị
Rabeprazole Sodium Tablet 20mg 8
N
pJ o
' __ , ỷs' ýáibội. ý ý
ililtlìẳnCiỉtiiàiiéln bao tan trong ruột chứa~ Ầaễlẫue FOYNUỈỔÌỈOH PVỈ- Ltd-
Rabeprazole Sodium 20mg R_°Paf Road. Nalagơh.
DIStZ Sgan. ›… 17ý4101._Ận Độ
i
\
3 x 10 Tablets
& Prescription only
PARETOC zo c,
Rabeprazole Sodium Tablet 20mg |
Chi dinh, cách đủlig. ch_ổng chi đinịi. các thông _ _ _ _ _ _
tin lịhác: xem trong plủn huủng dản sữ dụng DỌCÙYỔ'W'ẸỔHWƯWMHWMJ
PARETOC 20
muoi: t_èm theo . . ao xi tẩm uy vi om
Ểẵễfẵẳ'ằằựẵẵ m" m" “'" “"““ mm nhập khtu:
uuw- M _A M wnv uwj -
ầẵưm `_\tW SỔ MỞuỬ Ww Wa1Mm \ffl
q? \1AW Nwọẵủ MfẶm W ọẵềa oc 20
mgổ II“YPẤ
ửffljNN … P ARE . tđ°` www M
uừ' uMM dỄ. www Sưtừằụ`mMp»
á“ẾỂÌẨM “” Sử *“rửỵs › Ww` ư tĩnm"
S°W` “P oc p.ỄĐỆẸỆ1AW` Dế w- g … Ễ
RET , fflffl W' AR - \ffl Ế \
. ,…i g1' ,… P de“
ụ. PẬR wĩffl RM _ Mi 3
abì' ,M' ML u° ,,,ub°` W ẵ
Ư`*Ểfd“` -…L .. utn __mnPW sỉ…ẹofm ……
znl % es,
PARETOC 20
Thânh phần:
Môi viên nén bao tan trong ruôt chưa:
Hoai chất Natri Rabeprazol .......... 20 mg
Tả duvc- Mannitol (DC (ìrade). l.ight Magnesi Oxid. L-Substituted Hydroxy Propyl Cellulose
tl.H-I I). Crospovidon. Croscarmellose natri. Colloidal Anhydrous Silica. Magnesi Stearat.
Wincoate WT TR 5003 Clear Transparent. Wincoat WT \! | l22-Yellow
Duọc dộng họa
Hấp Ihu: Sau khi uống liếu 20mg. Rabeprazol được hắp thu và có thẻ đuợc tìm thắy trong huvếtKỀ—ỆT.
tuong sau | gio Sinh khả dụng tuyệt đối cùa Rabeprazol sau khi uống 20mg (so vói khi tỉêm tỉnh 1'
mạch) lả khoảng 52° o ánh hưong cún thức ăn lên sự hâp thu Rabepra7ol chưa đuợc đảnh glả'. ,
Phân bố: khoáng %. _3% thuốc gặn kết vởì protein huyểt tương. Chuyền hoả: Rabeprazoi duọiịC ,- -
chuyền hoá rộng rãi trong cơ chế Các chắt chuyến hoá chính lả thioether vả sulphon không có Ẹk_,
hoạt tính chống tìết. Nghiên củu in vitro cho thắv Rabeprazol dược chuyến hoá chủ yêu ớ gan bởi ` , .——,-
men cytochrome P450 3A vả 2C |9 Thảỉ trừ: Sau khi uỏng liều 20mg Rabeprazol khoảng 90% "`~L_"ỵẵ
thuốc đuọc thái trừ qua nước tỉều phần còn lại dược tìm thắy trong phân (ở dạng chắt chuyền
hoả) Không thấy Rabcprazol ò dạng ban đằu thái trù qua nước tỉêu hay phân.
Rabeprazol ức chế sự bải tiềt acid cùa dạ dảy do ức chế có hồi phục hệ enzym hydro-kali
Dược lực học:
adenosin triphosphatase tcòn gọi lả bơm proton) o tế bảo vìền cưa dạ dảy. `l'ảc dụng nhanh. kéo
dải nhưng hồi phục được. Rabeprazol không có tác dụng lẻn thụ thể (receptor) acetylcholin hay
thụ thể histamin. đạt tác dụng tối da sau khi uống thuốc 4 ngảy.
Chỉ định:
Đìều trị ngắn ngảy bệnh viêm trọt thực quán có liên quan tới bệnh trảo ngược thực qua`… - dạ dảy "-
(GERD).
Đìều trị cảc tình trạng tăng tiết bệnh lý. kể cai hội chứng Zollinger-Ellison
Liều luợng vù cách dùng:
Dìều trị vìêm trợt thực quán: lỉếu uống khuyến cảo cho nguời lởn lả lOmg đến 20mg mỗi ngảy,
dưng trong 4 8 tuần. Với bệnh nhân không khói bệnh sau 8 tuần thì có thể dùng thêm một đọt \
điêu trị 8 tuân nữa.
Không được nhai hoặc nghiền nho viên nén Rabeprazol bao tan trong ruột mả phải uống nguyên
viên thuốc với nước một giờ truớc bủa ăn sáng
Diều trị hội chủng Zollinget- -Ellison liều dùng ban đầu là 60mg một lần mỗi ngảy (20-
l20mgmgảy). nêu lỉều cao hơn 80mg thì chìa ra 2 lần mỗi ngảy liều luợng cần đuợc tinh theo
từng trưòng họp cụ thế và trị lìệu có thể kéo dải tùy theo yêu câu lâm sảng. Không đuợc ngùng
thuốc đột ngột.
Chống chi dịnh:
Chống chu dịnh dùng Rabeprazol cho bệnh nhân mẫn ca`m với bắt cư thảnh phần nảo cùa thuốc.
phụ nữ mang thai. phụ nữ cho con bú vả trẻ cm.
Tác dụng không mong muốn:
Có xảy ra những tác dụng không mong muôn sau ở khoảng 1% bệnh nhân điều trị vói Rabeprazol
nhưc đầu, tiêu chảy, dau bụng, buồn nỏn chóng mặt ói mùa, nồi ban táo bón ho suy nhược
đau lung, đầy hoi.
Một sô tác dụng không mong muốn khảc: Một số tác dụng không mong muôn khác xảy ra đối vởỉ
1% bệnh nhân được ư…h bảy dưới dãy tuỳ theo từng cơ thề. Trong nhiều trưởng hợp, mối liên hệ
vởì Rabcprazol lá không rõ rảng.
Toản thân: Sốt, đau nhức, mệt mỏi, khó chịu. trướng bụng.
Tim mạch: Đau ngực hoặc dau thắt, tãng giảm nhịp tim, đảnh trống ngực, tăng huyết ảp. phù
ngoại biên.
Tiêu hoá: Nhũng bệnh về gan bao gồm suy gan (hiếm gặp), tăng ALT (SGP”,I) tảng AST
(SGOI), )tăng Alkaline Phosrahate tăng bilirubin (chứng vâng da) biếng an, kích thích đại trảng, \
đầy hơi biến mảu phân, bệnh nâm Candida thực quản, teo mảng nhẩy luỡi khô miệng. `…
Chuyến hOẳlditìh dưỡng: Hạ đường huyết tăng trọng.
Cơ bắp: Chuột rút, đau cơ, đau khớp đau chân.
Hệ thần kinh: Rối loạn tâm lý bao gồm trằm uất nóng nảy, ảo giảc, lẩn thẩn, mất ngủ bồn chồn,
run rây thờ ơ mơ mảng lo lẳng, mộng mị bắt thường, dị cảm loạn cảm.
Hô hấp: Chảy máu cam. dau họng.
Da: Viêm da. nôi ban. phù mạch, mề đay, ngừa ngáy, rụng lỏng tóc, da khỏ. loạn tăng tiết mồ hôi.
Những cám giảc khác lạ: ù tai, lạ miệng.
Tiết niệu ~ sinh dục: nhỉễm trùng đường tiết niệu. mù niệu, tiếu thưởng xuyên, creatinine huyết
thanh tăng. Protein niệu, tiếu dường, dau tỉnh hoản, vú to ở bệnh nhân nam.
Huyết học: Quan sát thắy chứng giảm bạch cầu hạt ở bệnh nhân nam trên 65 tuõi bị bệnh tiếu
đuông dùng nhiều thứ thuốc cùng Rabeprazol. Mối quan hệ giữa Rabeprazol và chúng mất bạch
câu hạt là chua rõ rảng. (ìiảm toản thê huyết cầu, giám Iuợng tiều câu, giám bạch câu trung tính,
chúng tăng bach câu thiếu mảu do tan máu. '
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi dùng I/môc.
Thận trọng:
Cần loại trừ khả năng có khối u ảc tính ở bệnh nhân loét dạ dảy trưởo khi điếu trị bằng
Rabeprazol vi Rabeprazol có thế Iảm che khuất triệu chứng lâm sảng vả chậm trễ sự chẩn doán
bệnh lý u ảc tính.
Nên hạn chế đỉều trị dải hạn bằng Rabeprazol, trừ những bệnh nhân bị hội chứng Zollinger —
F.llison. \
Tác động của thuôc khi lái xe và vận hảnh mảy móc:
Không ảnh hướng ì
Khi mang thai vả thời kỳ cho con bủ: › ~5
Chông chỉ định dùng Rabeprazol trong khi mang thai vả cho con bú. )
Tương tác thuốc:
Thận trọng khi dùng đồng thời Rabeprazol với cảc thuốc sau:
Digoxin: Nồng độ trong máu cùa đgoxin có thề tảng do dộ hắp thu cùa digoxỉn có thể tăng do pH
dạ dảy tăng
Antacid chúa hydroxid nhôm hoặc hydroxid magiê: Dã có bảo cảo ghi nhận nồng dộ AUC trung
binh trong huyết thanh giảm giam 8% sau khi dùng dồng thời Rabeprazol vói antacid vả 6% khi
dùng Rabeprazol ] giờ sau khi dùng antacid so vói dùng Rabeprazol đơn thuần
Sử dụng quá liêu:
Chưa thấy cộ bảo cáọ về dùng quá liệu Rabeprazol. Không có chất `chống_độc đặc hiệu.
Rabeprazol gãn kệt nhỉêu ỵới protein huyêt tưong do đó không tảch dược bảng thâm phân. Trong
trường hợp quá liêu cân điêu trị triệu chừng và nâng đỡ.
Đỏng gói: Hộp 3 vì x 10 viên
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng Ihuốc quá hạn sử dụng.
Bảo quãn: Bảo quán nơi khô mát ở nhiệt dộ dưới so“c, trảnh ảnh sảng.
Thuốc nảy chỉ dùng l/zeo đơn của Ihẩy thuốc
Đọc kỹ hướng dân sử dụng lrưởc khi dùng.
À … n . . › . . . l — 2 [
Nếu can Ihem thong 1… x… hot _v k1en cua Ihay Ihuoc
Đê xa lâm với của !rẻ em
Nhà sản xuất: qì/
ACME FORMULATION PVT. LTD.
Địa chí: Ropar Road, Nalagarh, Dist : Solan. H.P. I74IOI, lndia /,;ẹ_—-f…h
PHÓ cuc TQUỚNG
G/Ễẩayễẵa ÓÍỂỈ ởẫẳìlỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng