CDIIPODIYIONJ
Luọmaimn nyntoclnntl 1 o mg
Excuurnu ›; s Halva
mmcunous. ooqu.
AwmxsmAnou, coummumcntons
Pm… uu …: mun pan
STORABE
Dry um.` hum tủ-
s>ecmcnious- Mn…lhcuuvi u
nen no
Jo c plolucl …… hth
KĨÍP OUV OF lHk REACH [H LHII DRtN
READ mt murcuũu5 cAREFuUY nHORE USE \
P\RI~JCUM
Loperamid hydroclorid 2mg
PARECOM
Lopcramid hydroclorid 2mg
v……_ ›uNm muuu Jqu :tacn conn…
.' _ ›uuumunuu ucmqv
' …… ~- L.….…………………J ..... …,... m.-
u UÊUN
©
uncn mmmóue minoõc
ị° 3ijq ĩẩj Ễ-Ễzfc
OLd
IA
còsz muc cho 1 …n …… ,,
loplumul nydrnuond 1 n mu ~ .
la uuợc vưn du luu…
CHI ĐINM CACN DUNG VA \.IÊU DUNCI.
cmne CNỈ DỊM:
In nm … hưung d.hn zu nung um hnnu hon
BẦD OUAN
N… ur… mth do lu 15 › ]0 c lmnh nnli ung
HEU EHUẢN, 'CCS
SDK
50 In SX
NSX
HD
PARECOM
Loperamud hydroclorid 2mg
i
V
~
Dĩ XI TẦM TAV YRE EU
DDC KY HUONG DÁN SU DUNG VỂUOC KNI DLNG
vcur. n cu n…», uưm F…u … Mu:
u… mv uuuc FnAI … nm
.… u …… …...Ùm—un. … … u…. … …
Bulz puoponAq pnuuodo1
W( )DĨ~IềIYd
~
NVHN HVW
ẹuN
uẹiA9L iA u
0.0`0300169J_A
HƯỚNG DẨN SỬDỤNG
]
. ẤỂ/ c Ộwfêl'llịổn ecom 8.ÙTương uic với cỂc loại thuộc khác: \ .
1. Còngt - &`fiJiềifiiềifỀ Tang độc tưih.lnhưng thuộc ưc chê hệ thân kinh trung ưong, căic
boperami ỹ Iìí”ỉĩ` l`H A M . 2 0 mg Phenotiuazm, cac thuộc chống trâm cam loại 3 vong co thê gây tac
Tá dược (F _ _ ba ,4i,,1asmảei 0196%, Sodium starch glycolat, dụ“ể khÔ"g m°"ằm“Ôn °"² Lolmmld hydf°°l°"d~
Mâu Billiant` Ề`MÀ `uCÌzocbỉáiề' ~own HT. Mâu Tartrazin. Gelatin. 9' Sưđụng quá lieu : , , .
Magnesi sJear" E; ,--1_* - tin h khiẻÌ) vừa đủ - Tnệu chưng: Suy hộ hâp va hệ thán kinh trung ưtmg, co cmg
1 viên
2. Dạng bảo chế: viên nén
3. Chỉ định:
— Tiêu chảy cấp vã mãn tính do nhiều nguyên nhân, tiêu chảy liên tục
ở bệnh nhân bị mở thông hổi trảng. bị cắt hôi trăng, xạ trị hay bệnh
nhân khộng kiềm chế được việc đi cẩu.
4. Cách dùng và liều dùng:
+ Người lớn:
- Tiêu chảy cấp tính:
Liều khởi dẩu 2 viên. sau đó mỗi lần đi lỏng, uống 2 mg; tội đa 5
ngây.
Liên thông thường 3 — 4 viẻn/ngảy. Liêu tối đa: 8 viêmgăy
— Tieu chảy mãn tính:
Uống 2 viên, sau đó mồi lẩn đi lỏng, uống 1 viên cho tới khi cẩm ia.
Liêu duy trì: uống 2 - 4 viên/ngăy, chia thănh 2 lãn/ngăy
+Trẻ em 6 - 12 tuổi:
Uống: 0,08 - 0,24 mg/kg/ngảy chia thânh 2 hoặc 3 lân
Liều khỏi đãu và sau mỗi lân đi tiêu chảy: 1 viên; liều tối đa 4 viên]
ngây.
5. Chống chỉ định: .
-Mẫn cảm với Loperamid UiÍ'
- Khi cần tránh ức chếnhu động ruột … /
- Khi có tổn thương gan.
- Khi có viêm đại trả.ng nặng. viêm đại trảng măng giả (có thể gây đại
t1ùng to nhiễm độc)
— Bụng trướng
- Hội chứng lỵ
- Trẻ em dưới 6 tuổi
6. Tác dụng không mong mưốn:
Thường gặp là phản ứng đường tiêu hoá: Táo bón, đau bụng, buổn
.iôn, nộn
- Ít gặp:
bụng, táo bón. kích ứng đường tiêu hoá, buôn và nỏn Tinh trạng quá
liều thường xảy ra khi liều dùng hằng ngăy khoảng 60 mg
- Điều trị: Rửa dạ dây sau đó cho uống khoảng 100 g than hoạt qua
ống xộng dạ dăy. Theo dõi các dấu hiệu suy giảm thẩn kinh trung
ưong, nếu có cho tiêm tĩnh mạch 2 mg na.loxon (0.01 mg/kg, cho ttẻ
em), có thể dùng nhắc lại nếu cẩn, tổng liêu có thể tới 10 mg
10. Các đặc tính dược động học:
— Xẩp xỉ 40% liều uống loperamid được hấp thu qua đường tiêu hoá.
Thuốc được chuyển hoá ở gan thănh dạng không hoạt động (trên
50%) và băi tiết qua phân vả nước tiểu cả dưới dạng không đổi và
chuyển hoá (30 — 40%). Nổng độ thuốc tiểt qua sữa rất thấp. Liên kết
với protein khoảng 97%. Nửa đời của thuốc khoảng 7 — 14 giờ.
11. Các đặc tính dược lực học:
- Loperamid là một thuốc trị ỉa chảy được dùng để chữa triệu chứng
cảc trường hợp ía chẩy câ'p khộng rõ nguyên nhân vả một số tình
trạng ỉa chảy mạn tính. Đây là một dạng opiat tổng hợp mã liều bình
thường có rất ít tác dụng trên hệ thẩn kinh trung ương. Loperamid
lăm giảm như động ruột, giảm tiết dịch đường tiêu hoã, và tăng
trương lực co thắt hậu môn. Thuốc còn có tác dụng kéo dăi thời gian
vận chuyển qua ruột, tăng vận chuyển dịch và chất diện giải qua
niêm mạc ruột, do đó lăm giảm sự mất nước và điện giải, giảm lượng
phân. Tác dụng có iẽ lien quan đến giảm giải phóng acetylcholin vả
prostaglandin.
12. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang lhai: Vì chưa có đây đủ nghiên cứu về tác động
của Loperamid hydroclorid trén phụ nữ có thai không nên dùng
cho phụ nữ có thai
Thời kỳ cho con bú : Loperamid tiết ra sữa rất ít, có thể dùng
thuốc cho bè mẹ đang cho con bú nhưng chỉ với liều thấp
13. Bảo quản: Để nơi khô, nhiệt độ 15 — 30°C, tránh ánh sáng.
14. Tiêu chuẩn áp dụng: TOCS
15. Đóng gói: Hộp 10 Vi x 15 viên nén
16. Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngăy sản xuất.
+ Toản thân: Mẹt mỏi, chóng mặt, nhức đâu
+ Tiêu hoá: tmớng bụng, khô miệng, nòn
— Hiếm gặp:
+ Tiêu hoá: tắc ruột do liệt
ĐỌC KỸ HUỚNG DÂN SỬDỤNG TRUỚC KHI DÙNG
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM
NỂU CÂN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN BÁC SỸ
+ Da: dị ứng
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phẫn“
khí sửdụng thuốc
7. Nhũng luu ý đặc biệt và cảnh báo khi sử dụng:
- Thận trọng với nhĩmg người bẹnh giảm chức nảng gan h0ặc viêm
loét đại trảng
- Nên ngìmg thuốc nếu không có cải thiện lâm sảng sau 48 giờ dùng
thuốc cho trường hợp tiêu chảy cấp.
- Theo dõi như động ruột và lượng phân, nhiệt độ cơ thể
~ Theo dõi trướng bụng
Trụ sở chính:
CÔNG TY CỔ PHẨN DUỢC PHẨM HÀ NỘI
170 đường La Thănh-Đống Đa-Hă Nội
Tel: 043.8511280 - Fax: 043.8511280
Cơ sở sản xuất:
NHÀ MÁY DUộC PHẨM HÀ NỘI
bộ 15, Khu còng nghiệp Quang Minh —Mẻ Linh — Hà Nội
Tel: 043.5250738
12
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng