37/90
E… mo…t m…~ For lntravenoun
Funcmmu …………… 1000mg 10mu l ml
fi PRESCRIPTION MEDtCINE
Paraiv
Paracetamol htravenms lntusion (iGmợmt)
Wg Ur… Ne GILVP-5 i
BItđi No : …
MM Dae ddlmmlva J
Em Dlll ` dnlmmiyyyy
L_____-
Dcuol L Admlnlltnlhlr
A: nradnơ by thu Phyddun
!. .___..
… Bum,
lnfiu I w| mLti Stomc: u.…ẹ ...… _
«cte sum … Jơc. p…ou … lg… ẫiẵỂihỉiẫìặeẫlfẵẵ Luníted
ilmfflou uufflFDấễllul ' ²' i - ` ' DO'M M mu M… Gurn-mzn,
DGEP OUT OF I£ACM DF CWLMEN.
Compotltlon: Nnu 1 <:nal : 100ml
Each 100ml oontains: Mù ehat 100m1 oớ chứa:
Paracetamol ......................... 1000 mg Paracetamol ....... . 1000 mg
Lliu lượng & ctth dung:
` Theo ehỉ … uìa thẦy lhuóc
Dongo & Admlnlsưation: cm dlnh. Chỏnq chi dịnh. Thợn Irọnu.
R PRESCRIPTION MEDICINE M dlmed by me Phde" R THUOC BAN THEO oơn. ỊĨJỂỆ." W' ý " … men"
Indlcltlon, ConIrI-Indlcltlun. Xin xem hướng dấn aừ dụng bong hop
. Procluttoh. Sldn ofhets: . Bin quin: 610 thuóc ở nhiệt độ
_ Please see the laatiut inside. dUỦI 30'C. tránh em sáng,
Paraw Paraw ……
r ẵ , Smnm: , Tllu chuln: Nhé :ùn xuất
-ẳ Ễ-Ị Ễ ParWd lnưmmus lntusm liũmgIml) Stora below 30'C. protect from light DW did't M ũnh … Pơacatam UW'HU ĐỆ XA TAM TAY TRẺ EM.
“p ' Ể-i' ệ For lntravenous Do not treeza Truyln tĩnh mạch ĐỌC KỸ HƯỞNG DẦN SỬ DUNG
›— ’ ft 3 10mg Iml 10mg | ml TRƯỜC KHI DUNG—
, _ _ , "’ . , ; Spcelflmion: ln-houss Mfg. Lic. No.: GILVP—5
'_——— "f ,.J ; Visa No.(Só ĐK): vu…w
-“ .l 2 KEEF om OF mcn or c…mnen. Batch No.tsó to sx; : …
>- 1. _ `. : EAD CAREFULLY THE PACKAGE i Mfd.Dato (Nnáy SX) : ddlmmlyyyy
h . _. ah g mssn-r aepons use. ~ Exp.Date th dùng): ddlưlnlyyyy
l V ' ` VI … : DNNK Dư: hí
CC -J '“ . E
Ơ Q. : Mamtncmmi by: Sủn qut bởi
, "—'² Claris Lifesciences Limited Claris Lifesciences Limited
`J ! ớf 'D Chodmrwldi - thna. Sennnd Dhadtarwau: - Vnunn. Sanmd.
'_J~ A E: ~—\\ Distflđ' Ahmedabm. anlnt 302213. lndin Dima Ahmodmad, Gujamt - 362213. An Dộ
; - _…_,
Art Work Printed 90%
_4
…
…
ẳ
, _. Jl .… J __ .ỊmỈI. ,! .
_ | _ Ểẵ.
Rx Prescription Drug
—Claris
ỤJửg—
Pa raiv ……
Commmm, Paracetamol lntravenous lntusion (10mglml) -zs
ẫịĩl'tclt'lẵẵluoontalns: 1000 mg For lntravenous Ir'l'ìuilẩẵ ỂỂỂnmỄJỀỄỄJ 100ml oó chùa
i Douoo & Admlnlnmlon- Paracetamol mon mg
As directed by the Physncnln
Indlcltkm. CQntn-lndlcltlon.
Proclutlon. Side nffncu:
Pieasa see Ihu Iaailet insme.
Storage: Slore below 30’C.
protect trom ttght. Do not treeze.
Spociflcation: ln-house
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN.
READ CAREFIJLLY TNE PACKAGE
INSERT BEFORE USE.
DNNK , Đla em
Manufactured uy I S|n xuất bớ.
Claris Lifesciences Limited
Chacharwadì — ana. Sannnd
District Ahmudnmd. Gumal - 3822t3. India.
Truyền tĩnh mạch
10mg ! ml
LlỒu Img & Cóch dùng:
Theo chỉ dấn cùa Ihăy thuóc
Chi dlnh. Chỏng chl dlnh. Thộn trong.
tư dụng ngoại ý vù … thong tin mm: ' 50
Xin xem han dản sử dung trong hOp.
ma quin: Giữ thuôc ơ nmet oo dqu ao c`
tranh anh sâng Khỏng bảo quán
TlOu chuln: Nhờ sản qul
Dớng gol: m 100 ml
DE XA TẦM TAY TRẺ E
KHI oùuc.
Mfg. Ltc. No… GILVP—S *
Visa No.(Só DK; VN
Balch No (Sô lô sx; :
Mtd.Dala tNgáy SX) -
Exp.Dsle (Han dùngị~
/ổỹ' hẵổ›bán Iheo đơn
jif _… , …. .. PARAIV
~ ìl)ung dịch truyền tĩnh mạch paracetamol lOOOmg/lOOml
`.0 & jẨ'/
\… SỔẮFỂBÁỐĐẶC BIỆT:
C hỉ sử ầụrtg thuốc nảy theo đơn
Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Không dùng quá liều chỉ dịnh.
Nếu cẩn thêm thông tín, xin hỏi ý kiển bác sĩ
Xin thỏng báo cho bác sĩ nếu xảy ra bất kỳ
lác dụng không mortg muốn nảo trong quá trình sử dụng.
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
Để Ihuốc ngoải tầm với cửa trẻ.
THÀNH PHẨN:
Mỗi 100 ml dung dịch truyền tĩnh mạch có chứa:
Hoạt chẩt: Paracetamol ........................ 1000mg
Tá dược: natri metabisulfit Ph.Eur, L-Histidin USP, natri chlorid Ph.Eur, natri hydroxid
Ph.Eur, acid hydrochloric Ph.Eur, nước cất pha tiêm Ph.Eur.
DƯỢC LỰC HỌC
Paracetamol (N—acetyl—p—aminơphenol) lả chất chuyển hóa có hoạt tỉnh cũa phenacetin, có
tác đụng hạ sốt giảm đau. Paracetamol lảm giãm thân nhiệt ở bệnh nhân sốt, nhưng hiếm
khi lăm giảm thân nhiệt ở người bình thường. Thuốc tác dộng lên vùng dưới đồi gây hạ
nhiệt đo gìãn mạch và tăng Iưu lượng máu ngoại biên. Paracetamol ở iiểu điều trị ít tác
động đổn hệ hô hấp vả tim mạch, không có tác dụng trên tiểu cẩu và thời gian chảy máu.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Nồng độ huyết tướng (Cmax) cũa Paractamol lỉều lg xấp xỉ 30ug/ml. Thể tích phân bổ
khoảng lL/kg. Paracetamol không gắn kết với protein huyết tương. Khoảng 20 phút sau
khi truyền, nồng độ của paracetamol iiễu 1 g được thấy có trong dịch não tủy.
Paracetamol chuyển hóaở ơgan theo con đường liên hợp với glucuronic acid vã sulfonic.
Chât chuyển hóa nhanh chóng bị bão hòaở liều Không vượt quá liều chỉ định. Khoảng 4%
Iiểu dùng paracetamol bị N-hydroxyl hóa bởi cytocrom P450 tạo ra N—acetyl-
benzoquinonimin, một chất trung gian phi hoạt tính. Chất chuyển hóa nầy phắn ứng với
các nhóm sulfhydryl trong glutathion và bị khử hoạt tính, Tuy nhỉên nếu dùng liểu cao có
thể dẫn đến cạn kiệt glutathion cũa gan, khi đó phăn ứng cũa nó với nhóm sulfhydryl cũa
protein gan tăng lên có thể gây hoại tử gan.
Thuốc được thâi trừ chủ yếu qua nước tiểu. Sau liểu điều trị. trong ngây thứ nhất sau khi
dùng thuốc có thể tìm thấy 90% thuốc trong nước tiểu, chủ yếu sau khi liên hợp trong gan
với glucuronic (60% - 80%), sulphat (20% - 30%), khoãng 5% được thải trừ dưới dạng
không đổi. Nửa đời huyết tương lả 2,7 giờ và tổng thanh thải lả lSL/giờ.
Các thông số dược động học ở trẻ em vả trẻ sơ sinh cũng tương tư như ở người lớn ngoại
trừ nửa đời huyết tương thấp hơn một chũt (1,5 - 2 giờ). Trường hợp suy thận nặng (thanh
thải creatinin 10 — 30ml/phút) thãi trừ cũa paracetamol chậm hơn, khoảng 2 — 5,3 giờ. Đối
với glucuronid vả suphat kết hợp thì tốc độ thâi trừ chậm hơn khoắng 3 lẩn so với người
bình thường. Vì vậy khi dùng thuốc cho bệnh nhân suy thận nặng, thì khoăng cách tối
thiểu giữa các lẩn là 6 giờ.
CHỈ ĐỊNH:
PARAIV được chỉ định trong điều trị ngắn ngăy các cơn đau trung bình, đặc biệt đau hậu
phẫu, vả diểu trị ngẵn ngây các cơn sốt, khi không dùng thuốc bẵng đường uống được.
LIỂU LƯỢNG VÀ CẤCH DÙNG :
Thuốc dùng đường truyền tĩnh mạch. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ điều trị.
Liễu dùng:
Người lớn vả vị lhảnh m`ên > 50 kg: lg/lẩn, các lẩn dùng cách nhau ít nhất 4 - 6 giờ, không
dùng quá 4g/ngăy.
Trẻ cân nậng > 33kg (khoảng 11 tuổi), trẻ vị thânh nỉên và người lớn < 50kg: lổmgfkgllẩn,
các 1ẩn dùng cách nhau ít nhất 4 - 6 giờ, không vượt quá 3g
Trẻ cân nặng > lOkg (khoảng 1 zuổi) và cân nậng < 33kg: lSmglkg/lẩn, các lấn dùng cách
nhau ít nhất 4 — 6 giờ, không dùng quá 2g.
Trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ, trẻ mới tập đi, trẻ < JOkg (gần ] tuổi): 7,5mglkgllẫn, lSmglkg/lẩn, các
iẫn dùng cách nhau ít nhất 4 — 6 giờ, không dùng quá 30mg/kg
Suy thận nặng ( thanh thải creatinine dưới 5 30ml/phútj: khoãng cách giữa 2 lẩn dùng tối
thiểu là 6 giờ
Cách dùng:
Paracetamol được truyền tĩnh mạch trong vòng 15 phút, tốc độ truyền tĩnh mạch tối đa cho
phép lả 6,6 ml/phút. Có thể pha paracetamol với dung dịch 0,9% natri chorid (200m1) hoặc
5% glucose (200m1ì hoặc paracetamol có thể dùng truyền thẳng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn căm với paracetamol hoặc bất kỳ thảnh phẫn nảo của thuốc.
Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase.
THẬN TRỌNG VÀ KHUYẾN CÁO ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG THUỐC:
Cãnh báo:
Bác sỹ cẩn cãnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như:
— Hội chứng Steven-Jonhson (SJS),
- Hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN)
~ Hội chứn g Lyell
— Hội chứng ngoại ban mụn mũ toãn thân cấp tính (AGEP).
Thận trọng:
Dùng thuốc thận trọng trên các bệnh nhân với cãc tình trạng bệnh lý sau:
- Suy gan: N-acetyl-benzoquinonimin, một chẩt chuyển hóa cũa paracetamol
phãn ứng với các nhóm sulfhydryl, có thể đẫn đển cạn kiệt glutathion gây hoại
tử gan. Theo dõi chức năng gan thường xuyên và dùng thuốc đặc biệt thặn
trọng khi có dấu hiệu của các bệnh về gan, tăng men gan.
- Suy thận: cẩn theo dõi chức năng thận khi dùng dăi ngây.
— Các bệnh về não hoặc tủy sống
— Các rối loạn về tim
- Sốt cao
- Nhịp tim chậm
— Nồng độ kali máu thâ'p
Không được uổng rượu khi đang dùng paracetamol do tăng nguy cơ gây độc cho gan cũa
paracetamol.
ife
iti
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Dùng iiều cao paracetamoi dải ngảy có thể lảm tăng nhẹ tăc dụng chống đông cũa
courmarin và các dẫn chất indandion.
Uống rượu lầm tăng nguy cơ gây độc cho gan của paracetamol.
Thuốc chống co giật (phenyltoin, barbiturat, carbamazepin) gây cãm ứng enzym ở
microsom thể gan. Có thể lảm tảng tính độc hại gan cũa paracetamol do tăng chuyển hóa
thuốc thảnh các chất độc hại với gan.
ẨNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ] XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY:
Chưa có báo cáo liên quan.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚz
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai:
Sự an toản cũa thuốc trên phụ nữ đang mang thai chưa được xác định. Do vặy không dùng
thuốc cho phụ nữ có thai, chỉ nên dùng khi thật cẩn thiết.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú:
Chưa có các nghiên cứu đẩy đủ về sự an toăn của thuốc khi dùng cho phụ nữ đang nuôi
con bằng sữa mẹ nên không dùng thuốc khi đang nuôi con bằng sữa mẹ, nếu bắt buộc
phải dùng cần ngưng nuôi con bằng sữa mẹ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Ban da vả những phăn ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xãy ra. Thưởng lả ban đỏ h0ặc măy
đay, nhưng đôi khi có thể nặng hơn và có thể kèm theo sốt đo thuốc và tổn thương niêm
mạc. Trong một số ĩt trường hợp, paracetamol có thể gây giâm bạch cẩu trung tĩnh, giãm
tiểu cầu \fả giảm huyết cẩu.
QUÁIJÊU:
Biểu hiên:
Buồn nôn, nôn và đau bụng thường xây ra trong vòng 2 — 3 giờ sau khi dùng liễu độc cũa
thuốc. Nhiễm độc paracetamol có thể do dùng một liều độc duy nhất, hoặc do nhiều ngăy
sử dụng.
Methemoglobin-máu, dẫn đến chứng xanh tĩm da, niêm mạc vả móng tay là một dấu hiệu
đặc trưng nhiễm độc cấp tĩnh dẫn chất p-aminophenol; một lượng nhỏ sulfthemoglobin
cũng có thể được sản sinh. Trẻ em có khuynh hướng tạo methemoglobin dễ hơn người lớn
sau khi dùng paracetamol.
Khi bị ngộ độc nặng, có thể có kích thích hệ thẳn kinh trung ương, kích động vã mê sãng,
hạ thân nhíệt, mệt lâ, thớ nhanh, nông, mạch nhanh, yếu, không đều, huyết ãp thấp và suy
tuần hoản. Trụy mạch do giãm oxy huyết tương đổi vả do tác dụng ức chế trung tâm, tác
dụng nảy chỉ xảy ra với liều rất lớn. Dấu hiệu lâm sảng thương tổn gan trở nên rõ rệt trong
vòng 2 - 4 ngăy sau khi đùng liều độc. Aminotransferase huyết tương tăng (đôi khi tăng
rất cao) và nổng độ bilirubin trong huyết tương cũng có thể tãng; thêm nữa, khi thương tổn
gan lan rộng, thời gian prothrombin kéo dăì. Suy thận cấp cũng xãy ra ở một số người
bệnh.
Điểu tri:
Chẩn đoán sớm rất quan trọng trong điểu trị quá liều paracetamol. Có những phương pháp
xác định nhanh nồng độ thuốc trong huyết tương. Tuy vậy, không được trì hoãn điếu trị
trong khi chờ kết quả xét nghiệm nếu bệnh sử gợi ý là quá lỉều nặng. Khi nhiễm độc
nặng, điều quan trọng là phải điều trị hỗ trợ tích cực.
JP
Liệu pháp giải độc chính là dùng những hợp chất sulfhydryl, có lẽ tác động một phẩn do
bổ sung dự trữ glutathion ở gan. Chấm dứt điểu trị nếu xét nghiệm paracetamol trong
huyết tương cho thấy nguy cơ độc hại gan thấp.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GỎIz
!. Túi không PVC chứa 100 ml dung dịch truyền tĩnh mạch
2, Hộp ] chai thủy tinh chứa 100 ml dung dịch truyền tĩnh mạch
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
Nhã sản xuất
HẠN DÙNG:
24 tháng kể từ ngảy săn xuất.
Số lô sản xuất (Batch No.), ngăy sản xuất (Mfg. Date), hạn dùng (Exp. Date): xin xem
trên nhăn bao bì.
BẤO QUẢN:
Giữ thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng. Không bão quãn lạnh.
Sản xuất bới:
CLARIS LIFESCIENCES LIMITED.
Chacharwadi— Vasana, sanand, Dist. Ahmedabad, Gujarat — 382 213, India.
00
J
ÌJj s°
J
\ x
\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng