346 /45}
.ff/ỵ
1 ơqiầu \I 11 . \
tu Q1\\1\ … …
i)\i’iH ẨDL\E\
n.ĩ’ _
Lùn đímz..C ...... 2 .............. †.
Ắu NHÃN DỰ KIỂN
!) NHÂN HỘP
A) Mặt 1
PARACOLD Ủễ® fflỔJ
CăủéìỂữoéỉỂđỉffl)
'ẫậ'
Hop 21gou x 1 bg ÌhLIOC botsunbotuon
Jl III lllll |
9345741²0364
JWỦ/
~J
B) Mặt 2
'dỷỷix'ử". '~\
. _J . …..
, v~.f~ … i— .›
'… ___. : i
—\iw— - … f ' …. _ . .. _ , _ ,. .. Ổ" \ ' ’ " "t
.’ \ ' .v’ `› " , u , , ›_, .n, ` x` ;“ 'í› ^.H. .. 1 'f` `
n1rul Í.V (ỂJi Ấ " ,” i ' v … ~ J " ' “ "
` \ JJ › \\ ,_ _ , *” ` ’ " CV . .'\ ' n,.l ', w .
- c J ,… _ ; _ , . . . _ _
. - . _4 \__;’;_J_. , —` LV \ . ` › | ` . / ỵ ] r'Vưf _ ` Jỵ
u "›“, i
… _, ___, __…n __ _ ._- __,_ __ ____z~` * - `u'
_WÙ
Ól
II) NHÂN G
O
*,
-`b
'ff
;.
.../'xạ'
cò PHAN
A — DƯOC PH
MEXOPHAH
@ cvư …uoc mh nxonun
297.5Ly'mKnoơ P 1570 H-TP NCUrVÌMNIIII
CỒNG TNỦC:
Po…mot t50mg. Chlomhmnum mm tmg
11 m víu on 1 gói
cui m. cAcn oùuo. cuóuc cui um :
cAc m0ue nu anc:
Xom no hương dn lũ dum
SõbSX HD
L'lĨã OỄ[ G'IOOVHVd
g/
__ fì'“
\, ì.
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC: (c… 1 .…
PARACOLD 150 F LU
Thuốc bột sứi bọt uống
CÔNG THỨC:
- Paracetamol ....................................................... 150 mg
— Chlorpheniramine maleate ..................................... 1 mg
- Tả dược vừa đủ ...................................................... 1 gói
(Acid citric khan, Sodium bicarbonate, Mannỉtol, Saccharin, Aspartame, Sodium benzoate,
Povidone, Bột hương cam, mảu Quinoline lake, Đường trắng)
TÍNH CHẨT:
— Paracetamol là thuốc giảm đau - hạ sốt không gây nghiện. Paracetamol lảm giảm thân nhiệt ở người
bệnh sốt, nhưng hiếm khi lảm giảm thân nhiệt ở người binh thường do thuốc tác động lên vùng
dưới đồi gây hạ nhiệt, lảm tăng tỏa nhiệt do giãn mạch và tăng Iưu lượng mảu ngoại biên.
— Chlorpheniramine maleate lá thuốc khảng histamin do ức chế cạnh tranh thụ thể Hl, lảm giảm sự
tiết nước mũi vả chất nhầy ở đường hô hấp trên.
— Sự phối hợp cùa Paracetamol vả Chlorpheniramine maleate lảm giảm nhanh triệu chứng sổ mũi khi
bị cảm hoặc viêm mũi, viêm xoang.
PARACOLD 150 FLU chứa 150 mg Paracetamol vả ] mg Chlorpheniramine maleate được bảo
chế dưới dạng thuốc bột sùi bọt, hòa tan trong nước trước khi uống, thích hợp dùng cho trẻ em.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị triệu chứng cảm sốt kèm theo nghẹt mũi, sổ mũi, hẳt hơi, chảy nước mắt khi bị cảm hoặc
viêm mũi, viêm xoang.
CÁCH DÙNG:
Hòa tan thuốc vảo lượng nước (thích hợp cho trè) đến khi sùi hết bọt.
Liều thônthhường: . ` `
— Trẻ từ 1 đên 2 tuôi: uỏng l gói/lân x 2 lân/ngảy.
- Trẻ từ 2 đến 3 tuối: uống 1 gói/lần x 3 - 4 lầnlngảy.
Khoảng cảch giữa các lần dùng thuốc từ 4 đến 6 giờ, không quá 5 lần/ngảy.
Hoặc theo chỉ dẫn cùa thầy thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc.
— Người bệnh thiếu hụt glucose — 6 — phosphat dehydrogenase.
— Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt, glaucom góc hẹp, cơn hen cấp, tắc cố b`
quang, loét dạ dảy chít, tắc môn vị-tá trảng. ,
— Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngảy, tính đến thời đề
điêu trị bằng Chlorpheniramine.
— Trẻ sơ sinh và trẻ sinh thiếu thảng.
THẬN TRỌNG:
— Paracetamol có thể gây cảc phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-Jonhson (SJS),
hội chứng hoại tứ da nhiễm độc (TEN) hay hội chửng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mù toản
thân cấp tính (AGEP).
— Tránh uống rượu khi dùng thuốc.
— Thận trọng khi sử dụng Paracetamol cho người suy gan, suy thận.
— Thận trọng khi sử dụng cho người ăn kiêng muôi, người bị phenylceton niệu.
— Thuốc có chứa Paracetamol, không được dùng cùng lúc với bất kỳ thuốc nảo khác có chứa
Paracetamol.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE vÀ VẶN HÀNH MÁY.
Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người lải xe và vận hảnh máy vỉ thuốc có thể gây buồn ngù.
THỜI KỸ MANG THAI— CHO CON BÚ:
— Phụ nữ mang thai: chi dùng thuốc khi thật cần thiết, dùng thuốc trong 3 thảng cuối cùa thai kỳ có
thể dẫn đến những phản ứng nghiêm trọng (như cơn động kinh) ở trẻ sơ sinh
— Phụ nữ cho con bú: cân cân nhắc không cho con bú hoặc không dùng thuốc, tùy thuộc mức độ cần
thiết của thuốc dối với nggời mẹ.
… fụW
/
_TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN.
— Buồn nôn, nôn, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu, độc tính thận khi lạm dụng dải ngảy,…
— Hiếm gặp cảc phản ứng dị ứng như ban đỏ, nồi mề đay. Ngưng dùng thuốc khi thấy xuất hiện các
biều hiện nảy.
- Vải trường hợp hiếm thấy giảm tiếu cầu.
— Dùng liều cao và kéo dải có thể gây tồn thương ở gan.
— Có thể gây buồn ngủ, khô miệng, đau đầu, chỏng mặt, buồn nôn do tác dụng cùa
Chlorpheniramine. _
Thông bảo cho bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuôc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
— Isoniazid, rượu, các thuốc chống co giật (Phenytoin, Barbiturate, Carbamazepine) có thể lảm gia
tăng nguy cơ độc gan gây bời Paracetamol.
— Dùng chung Phenothiazine với Paracetamol có thể dẫn đến khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng.
— Metoclopramide có thế lảm gỉa tăng sự hẩp thu cùa Paracetamol.
— Probenecid lảm giảm đảo thải Paracetamol vả lảm tăng nứa đời trong huyết tương cùa Paracetamol.
… Ethanol, các thuốc an thần gây ngủ có thể tăng tác dụng ức chế hệ thần kinh trung ương cùa
Chlorpheniramine.
— Chlorpheniramine ức chế chuyến hóa Phenytoin và có thể dẫn đến ngộ độc Phenytoin.
— Cảc thuốc ức chế monoamin oxydase lảm kéo dải và tăng tảc dụng chống tiết Acetylcholine cùa
thuốc kháng histamine.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ:
— Triệu chứng:
+ Quá liều Paracetamol: buồn nôn, nôn, đau bụng thường xảy ra trong vòng 2 — 3 giờ sau khi uống
liều cao Paracetamol.
+ Quả liều Chlorpheniramine: gây kích thích hệ thần kinh trung ương, động kinh, co giật, ngừng
thờ (liều gây chết cùa Chlorpheniramine khoảng 25 - 50 mg/kg thể trọng).
— Cách xử trí :
+ Cân rừa dạ dảy trong mọi trường hợp, tốt nhất trong vòng 4 giờ sau khi uống và điếu trị hỗ trợ
tích cực.
+ Sử dụng thuốc giải độc: N- -acetylcysteine, Methionine, gây nôn bằng sirô ipecacuanha.
+ Ngoài ra có thể dùng than hoạt vảfhoặc thuốc tấy muối đế lảm gỉảm hấp thu.
+ Có thể điều trị co giật bằng tiêm tĩnh mạch Diazepam hoặc Phenytoin.
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị dến ngay cơ sở y tế gân nhất đề nhân viên y tế có
phảp xử lý kịp thời.
HẠN DÙNG:
24 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẦN:
Nơi khô ráo, tránh ảnh sáng, nhíệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
Gói 1,5g. Hộp 24 gói.
_\
Sản xuất theo TCCS
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thếm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
CÔNG TY cò PHÀN HÓA - DƯỢC PHẢM MEKOPHAR
_97J5_ Thường Kiệt — Qll - TP. Hồ ChíMinh _ m
,— , ' c
TUQ cục TRUỎNG
, ` V 'K , p TRUÒNG PHÒNG
/jỸQ 2/2 DS’W %, , ẫJllớnẨ Jfânỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng