:ou _… 3… x ổ
.:.:ơơ no,a &… ưo…
t…. 8? .o.Ễ uề E
Ẻ…Ẻ …151 .- ẹ…...….……ts.Ễiiiuẻg . . ,, _
ẫỂ ZI>Z m>z UIỄ
tệ
1
1
Ễi
`l
zoĨ~ẽxõ
.….Ểoư ổ.ă Ề Ế…
..….ẵaẵ
I> .…Qư mì…ì Ụ>Q iẵ
…HHHHwHw ,Ỉ ẫH ,… ,.ƯN,Z i. ,1, ]. ,..,M,.…, . ,i 1,,,,
…
…
…
…
…
… m…: ỀB Ế…
… oozo Ế 00 vI>Z IO> cc.Qo <.ffl. z>E
_ ẫẵoẵỏẵ eẵbẺã ễ…. % ả.
… ẵaẵ… 2.8fflễu ……Ềẵ
_
›:
o
.Ễa. uã..… oẳ aw
vmỡnmỉao… @
›ẳ não .…ễ. Êẹ .
zẵ ẵẽnẳẵẫ …/./ỡẳ ,...,\\.
runỡ…m dffl3mvùt
ẫẫo: … Bo
mm8ẫ: _ Sa
<ẵã … 3…
ẵq.ẳ
one .nễ. :… mo… :oẳ 80 Ểơẳ ẩu :Ểo
n…:. 83 23
nẫẵ nỉ aỉ?
. ẫ: &3ẫ ễ 8 ẵẵ oã: ảo &… .Ểoo.
. .….ẫc ẳ… o.:88 .oòẫ…vấ… aoơỄooosmmm,
. ...ẫ: 3»: :ẵn 8 ơ…ằ. ẵ. uễ. ẵ: ẩuo n…:
ot… ẫã %. aỄ. xẵ 5 Ễẽ &: Éaẵ
ẳn Z: ẫẳ ễ.
u…o ncư? 29 8.6 Eo. :Zm— no aẫ 8Ổ. ỉẵ
25 &8.
...Ễ azãẽ .ỗom
ẸỂỂỂãE.
Ễảẻẵẵmẵảẫâễoẵ.
ễ… _… a… x 6
.::ỡw ổ.E ầ ưo…
ỂỂỄỂEẸ
fflu
% ồ… . ẵ…a oỀ
m…: xỄ Ế…
oozo 1 8 Ẻ›z zo› oẵo sủ zẻ
_Bmầ 0…8. m9.a oưả. o.:ẫ ẫa. ả ễ.
ma: …ẳ…… 9.8…mửfflưnnồẳou
/
, 4
U
,_/
\c
1
fri
J .r
U.
ncĨl…lt…. .……….….. … …… t……ỗn
Ẹ: ảEKỄ.ủẽxễmầ
\Ề
\
. . II,. «.vtilliịillltị .lỈJ
rỄ noẵ . 08: noẳ…
» A..m na…
. #… 0 n…: …… Ễẵ Ea.… cẵ ..:9 &: ẳ ...:..ẳẵ
cmẳ › .va.
. ổ … ẳẳ ễ : ẫã ẵ…… cẵ ễ ?: a….
83, cợẳ ĩva.
. .:.I am: … Em…… c›ễ :Ễ .»: … ...:. ẵw< › 5?
. E ầ…: … ẫ…… ảẽ …ễ .? … a…. ẵ< › Ể.
Đấẳoeẵẵảẵ ?. ễẫaỀ
› ửz ẵãh 83» ã… ỂẮ E… ẩẵ 8 i ẫo.
ẳ ẵ &. ả… %. <… 88 ẻẳ ……ẫ ẫ %…
Ế… … ẳầ. :ẫ: Ẻẳ nả 32 E: Ế: uể 8
ẵn…: &… ơun %.
Ỉ.,.ĨiiLỈ | li,…
:: : …: ã: E…
...:::ơ ổạ: …:… ơo…
ỂỂỄỂỄ
% …:,4 . ẵ: :Ề
:…Ễẫ :: %… …:.
:oo :… I::z: %: …: :cz: :ẫ: :: ::ỗ
ỂỂỄỂEe. E
.:.…ẵ u:…a… oẩ : :: :::: ::…3
.omỡomỔỄ. moẵ. >oỉ oỄo ẫm: Êm: Êoẵ.
z…ĩ :<%oomỡo:m… A:mc ắm3n. rmoỡmm o8ễ.
_ooắo: …ễ. m….ooẵẳ 28. <…:…:: mễ.
o.:. :.:s. Q…m3 mm: :… m…: Ể:m omoỂQ:o :Q: :::6
:m:. o….ă o:3.
...:: :::o an: :….:o…
+ ._.3 m:.……
- Ệ : om: … ,…:mổ Eo. Coễ Bo… _m: 1… ::. :oẵ : _…:.
- ÉÌãổ mo: :: ẩ:ổEọ.… Co:n :..oẵỉ e.. ỗw<
:o:n : _m:.
- Ểỉ m……: …… Eo…… Coỗ :::: _m: … ::.. :mẵ : _m:.
- Ế : m…: …. Eo: Co:m Bo… _m: … ::…. :mằ : _m:.
Oun: q:ẵ… O:… : .: nỏ :oỗ : E:. :oễ ẫoễ nc: : _m:
ẫ:m : :mầ. ẩm 8: ._ ::. ẫổ mo 3. ::…Qo o:Q 16 m:. :m:
82» :oỗ. ẫoỗ :::… ổo &: ::: … :.oẵ. 3:o: :::: n::
39 :m: ă: ::…: o: %. am: %… ơmo …: _
o.ổễ ::. …::: :…. 8: …:oễ :: ẫẵ…
xẵ ở Ểợ:n am: …ọ :::: ::::o ơw: :::: :on.
m…ổ ncm:… zo… ẫo ..m.o, ::Ễ mo :cỀ wooO. ã:: m.…:: mmổ.
:…: ẵ…s… ổow
mmx…
m…… _: mx…
ẫm< mx…
IU…
HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC
Paracetamol 80
Dạng thuốc: Thuốc cốm sủi bọt.
Hảm lượng:. Paracetamol 80 mg
CÔNG THỬC CHO 1 TÚI THÀNH PHẨM: ị
1 Paracetamol 80 mg Ể
2 Acid citric khan (hạt) 140 mg
3 Natri hydrocarbonat (hạt) 173 mg
4 Lactose 602 mg
5 Povidon 2 mg
6 Saccharin l mg
7 Vanỉlin 2 mg
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LÝ: p\p/
* Các đặc tính dược lực học:
Paracetamol lá thuốc hạ sốt giảm đau, có tảc dụng hạ sốt hữu hiệu tương tự như Aspirin.
Nó chỉ có tác dụng giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt, ít khi lâm giảm thân nhiệt ở người bình
thường- Tác dụng lên Vùng dưới đồi gây hạ nhiệt, tòa nhiệt tãng do giãn mạch vả tăng lưu 2
lượng mảu ngoại biên. Ở liều diều trị ít tác động đến tỉm mạch và hô hấp, không lảm thay đối '
cân bằng acid ~ base, không gây kích ứng, viêm loét vả lảm chảy máu dạ dảy, không tác động 3;
trên tiều cầu hoặc thời gian chảy mảu. Ể
~:
* Các đặc tính dược động học:
Paracetamol hấp thu nhanh chóng và hầu như hoản toản theo đường tiêu hóa, thức ăn có
thể lảm chậm vả giảm hấpthu paracetamol một phần. Ở liều điều trị nổng dộ đĩnh trong huyết
tương dạt trong vòng 30 đến 60 phút sau khi uống.
Nó phân bố nhanh và đổng đều trong các mô cùa cơ thể. Khoảng 25 % paracetamol trong
mảu kết hợp vởi Protein huyết tương. Trong gan Paracetamol liên hợp với Acid glucuronic,
acid sulfuric hoặc cystein vả thải trừ qua nước tiếu.
CHỈ ĐỊNH:
Giảm dau, hạ nhiệt trong các trường hợp nhức đầu, cảm cúm.
LIÊU DÙNG - CÁCH DÙNG:
…\
+ Trẻ em :
- Từ 0 đến 3 tháng tuồi : uống một lần l/2 túi, ngảy uống 4 lẫn.
- Từ 4 tháng đến 1 1 thảng tuồi : uống một lần 1 túi, ngảy uống 4 lần.
- Từ 1 đến 3 tuổi : uống một lần 2 tủi,ngây uống 4 lần.
- _ Từ 4 đến 5 tuổi : uống một lần 3 túi, ngảy uổng 4 lần. aũ°i°ẽ
Cách dùng: Cứ 4 —6 giờ uống 1 lần,uống không quá 4 lần trong ] ngảy, hòa tan 1 túi trong ccễ`Nẵi
20 ml nước, chờ cho sủi hết bọt và uống. Không dùng kéo dải quá 5 ngảy, muốn dùng quá "O_Ắ DỂ
thời hạn trên phải có chỉ dẫn cùa bảc sỹ. lẸT N_
CHONG CHI ĐỊNH: %
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc. \lv '1'
- Thiểu hụt glucose -6—phosphat dehydrogenase. p' /
- Thiếu mảu hoặc có bệnh tim,phổi,thận hoặc gan.
THẬN TRỌNG:
- Paracetamol tương đối không độc ở liều điều trị. Đôi khi có những phản ứng ở dưới da như _Ý
ban dảt, sần ngứa , mảy đay; Những phản ứng mẫn cảm khảc: phù thanh quản, phù mạch và -jỸ 'Ạ
những phản ứng kiểu phản vệ. Giảm tiếu cầu, bạch cầu, huyết cầu. Nên phải thận trọng với
người quá mẫn với paracetamol, đặc biệt là người mắc bệnh hen.
— Thận trọng với người mắc bệnh thiếu mảu từ trưởc, vì chứng xanh tím có thể không biểu lộ
rõ mặc dù có những nông độ cao methemoglobin trong máu .
- Bảc sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu cùa phản ứng trên da nghiêm trọng như hội ju
chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội Ễ
chứng ngoại ban mụn mù toản thân cấp tính (AGEP). " -.
- Phảnửng phụ nghiêm trọng trên da mặc dù tỷ lệ mắc phải là không cao nhưng nghiêm …
trọng, thậm chí đe dọa tính mạng bao gồm hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử ĨỆ
da nhiễm độc: toxic epidermal necrolysỉs (TEN) hay hội cứng Lyell, hội chứng ngoại ban
mụn mủ toản thân cấp tính: acute generalizcd exanthematous pustulosis (AGEP).
Triệu chứng cùa các hội chứng nêu trên được mô tả như sau:
* Hội chứng Steven-Johnson (SJS): là dị ứng thuốc thế bọng nước, bọng nước khu trú ở
quanh các hốc tự nhiên: mắt, mũi, miệng, tai, bộ phận sinh dục vả hậu môn. Ngoài ra-có thể
kèm sốt cao, viêm phổi, rối loạn chức năng gan thận Chuẩn đoán hội chứng Steven-Jonhson
(SJS) khi có ít nhất 2 hốc tự nhiên bị tổn thương.
* Hội chứng hoại tử da nhiễm dộc (TEN): là thế dị ứng thuốc nặng nhất, gồm:
+ Cảc tổn thương đa dạng ở da: ban dạng sời, ban dạng tinh hồng nhiệt, hồng ban hoặc cảc
bọng nước bùng nhùng, cảc tổn thương nhanh chóng lan tòa khắp người.
+ Tổn thương niêm mạc mắt: viêm gỉảc mạc, viêm kểt mạc mủ, loét giác mạc.
+ Tốn thương niêm mạc đường tiêu hóa: viêm miệng, trợt niêm mạc miệng, loét hầu, họng,
thực quản, dạ dảy, ruột.
+ Tồn thương niêm mạc dường sinh dục, tiết niệu.
+ Ngoài ra còn có các triệu chứng toản thân trầm trọng như sổt, xuất huyết đường tiêu hóa,
viêm phồi, viêm cằu thận, viêm gan. . .tỷ lệ tử vong cao 15-30%.
* Hội chứng ngoại ban mụn mù toản thân cấp tính (AGEP): mụn mù vô trùng nhỏ phát sỉnh
trên nền hông ban lan rộng. Tổn thương thường xuất hiện ở các nểp gấp như nách, bẹn vả
mặt, sau đó có thế lan rộng toản thân. Triệu chứng toản thân thường có là sốt, xét nghiệm mảu
bạch cầu mủi trung tính tăng cao.
Khi phảt hỉện những dẩu hiệu phảt ban trên da đầu tiên hoặc bắt kỳ dấu hỉệu phản ứng quá
mẫn nảo khảc, bệnh nhân cần phải ngừng sử dụng thuốc. Người đã từng bị các phản ứng trên
da nghiêm trọng do paracetamol gây ra thì không dược dùng thuốc trở lại và khi đển khám
chữa bệnh cần phải thông báo cho nhân viên y tế biết về vấn đề nảy.
TƯONG TÁC THUỐC: iQ’ir/ _
- Uống dải ngảy paracetamol lảm tăng nhẹ tảc dụng chống đông cùa coumarrin và dẫn
chất indandion.
— Tăng tác dụng hạ nhiệt khi dùng cùng vởi phenothiazin.
- Uống rượu nhiều và dải ngảy lảm tăng độc tính của paracetamol với gan.
- Với cảc thuốc chống co giật (Phenytoin, barbiturat, carbamazepin), isoniazid lảm tăng
độc tinh cùa paracetamol với gan.
TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng khi lải xe, vặn hảnh mảy móc.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI HOẶC CHO CON BÚ:
… Thời kỳ mang thai: chỉ nên dùng khi thật cẩn thiết.
- Thời kỳ nuôi con bú: Không thấy tảc dụng không mong muốn của paracetamol với trẻ nhỏ
khi bú mẹ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Ban da vả những những phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xảy ra .Thường là ban đỏ hoặc
mảy đay, buồn nôn, nôn. Đôi khi có thể nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và tổn
thương niêm mạc. Trong một số ít trường hợp có thế giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính
vả giảm toản thề huyết cầu. Khi gặp tác dụng không mong muốn phải ngưng dùng thuốc, điều
trị hỗ trợ tích cực, rửa dạ dảy, dùng hợp chất sulfhydxyl, N— acetylcystein, methionin, than
hoạt, thuốc tẩy để giảm độc tính cùa paracetamol.
/=ẩ/
—4
.<
—01 ….
o 2
\\ề\Ê
…
\ .':ẹỡẽa-J'Ẻ-Ja'r: ~w
J
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ:
Quả liều Paracetamol là do uống một liều cao duy nhất hoặc do uống lặp lại liều lớn dải
ngảy. Gây hoại tử gan, suy thận và có thể bị từ vong. Buồn nôn, nôn, đau bụng,
methemoglobin — máu lảm xanh tím da niêm mạc và móng tay. 1
Khi ngộ độc nặng, lúc đầu hệ thần kinh trung ương bị kích thích, mê sảng. Tiếp theo lá ức
chế hệ thần kinh tmng ương: sững sờ, hạ thân nhiệt, mệt lả, thờ nhanh, nông, mạch nhanh,
yếu, huyết áp thấp và suy tuần hoản, trụy tim mạch, sốc, co giật và dẫn đển tử vong. Khi gặp
những triệu chứng ngộ độc, ngưng dùng thuốc, thông báo cho bác sỹ_ để kịp thời điều trị.
Liệu pháp giải độc: dùng hợp chất sulthydryl, N — acetylcystein, methionin. Than hoạt và
thuốc tẩy muối lảm giảm độc tính cùa. paracetamol. ' I
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
BẢO QUÁN: bảo quản nơi khô ráo, nhiệt dộ dưới 30°C, tránh ảnh sáng.
TRÌNH BÀY: Hộp 12 tủi. iA
TIÊU CHUẨN: Tíêu chuẩn cơ sở. ” /
SĐK:
KHÒNG DÙNG QUÁ LIẺU cui ĐỊNH.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM.
KHỎNG DÙNG THUỐC QUẢ THỜI HẠN sử DỤNG.
DỌC KỸ HƯỚNG DẢN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
THÔNG BÁO CHO BẢC sĩ NHỦNG TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI DÙNG THUỐC
NÉU CẢN THÊM THÔNG TIN x… HỎI Ý KIÉN CỦA BÁC sĩ
CÔNG TY có PHẢN HOÁ ou'ợc VIỆT NAM
Địa chí vãn phòng: Số 273 phố Tây Sơn phường Ngã Tư Sở quận Đống Đa thảnh phổ Hủ Nội.
Diện thoại: 04.3853.3396/ 3853.4148
Đia chi nhả mảy sản xuất: Số 192 Đức Giung phuờng Dức Giang quận Long Biên thânh phố Hủ Nội.
Diện lhoại: 04.3655.7842| 2243.1603
\ằV
pHỎ cục: TRUỜNG
ƠựMà °Voẹaớ’ẩmy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng