…j.› Y "Hề ` _ 5 05 '
l (`UỊQĩ =qx m" …“o’c f- "J /Ổĩ
h …… .……-…..
… Ptặh l)LỸYỆT
MÂU NHÂN DỰ KIỂN
Lain duu:..…E.5..:fflìắẵUlổ .......
I. NHÃN HỘP
A) Mặt 1
934574 01
97
05
B) Mặt 2
ủvuoo g
|ounaịaaemd '
Box of 20 blisters x 10 tcblets
Paracetamol
500144ạ
taư-wuo
ANALGESIC
ANTIPYRETIC
&
1ồ
ử WeẺơ,áéaz
Í '1 ni
….:`. “3
`:ĨH:M '
t`-_l
Composiiion:
Porocetomol .................................... 500mg
Excipients q.s .................................. ] toblet
86 lò SX/Botch No. :
Ngòy SX/Mfg. Doter
HD/Exp Doĩe
Sỏn xuó't tọu:
CỎNG TY CỔ PHẨM HÓA-DƯỢC PHẨM
MEKOPHAR
Mekophcr Chemich Phormcceuticol
Joint-Stock Compony
207/5 Lý ThUỜng Kiệt, P.15. Q1 1. TP. HCM. VN
/…đIÍ`Ấ`
11. NHÂN vỉ. ,- …
(Số lô SX, Hạn dùng … nổi trên Vl)f —"
ỈỊ' rwa
m. NHÃN CHAI (Chai 200 viên)
› \\Ô
' " :….ìn m. aíc a…1JĨ’
` :.ỂI-tĨInh'ỈA íJỊJ I
ìĩỉ
GMP—\VHO
GIAM DAU - HA SÓT
Analgesuc _ Antupyretic
Mở
III. NHÂN CHAI (Chai 500 viên)
CONG W CO PHAN MOAJDUOC PHAM MEIJ.OPHAQ
lểl'ấà Mekophm Chemmol Phormoceuncoì Jo5tock Co
CÔNG mức: composmon:
297 5 Ly Thuong Klel P )5 0 H TP HCM VN
Porocetcmol . . … . …SOOmg Porocetomol ................... 500mg
Tò dược vừo dù … ìviẻn Excipientsqs… …… … ]toblet
CHỈ ĐINH. CÁCH DÙNG.
o … vA arace amo
cAc THÔNG TIN KHÁC:
Xem TỜ hướng dồn sử dung w 500mg
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẢN sử DỤNG _
TRƯỚC KHI DÙNG. 50 V1I'ÊỂINtỆN
ĐỂ XAĨẮM mv mẻ EM, ° e
SĐK/Reg No.
Tiéu chuỔn c'zp ơụng1 DĐVN IV
Bỏo quỏn nơi kho rơo. trc'Jnh ónh sớng. GỈAM ĐAU ' HA SÔT .
' 56 lò SX/Boich No
““'ệi dó “"Ông QL” 30 C' Analgesic - Antipyretic Nng SXMg Dme
HD/Exp Dota
Thuốc dùng trong bộnh vlén
IV.NHÃN CHAI(Chai 1200 viên) - … - .› ỉ² :-ĩỊ '
CỎNG THỬC: Ạ CONG TY CO PHAN HOA«DUOC PHAM MEKOPHAR COMPOSITION;
] | ' Mekopnm Chemwcol Phormoceuncol Jomt-Svock Co
Porocetomol ............................ 500mg Ạấà w SLy Thuong ,… p ,5` Q … Tp HCM VN Porocetomol ............................. 500mg
Tớ duợc vứo dù ........................ 1 viên Excipients q.s .......................... ] toblet
CHỈ DINH, CÁCH DÙNG,
CHỐNG cui ĐỊNH VÀ P t |
CÁC THÔNG nu KHÁC: a ra C e a m 0
Xem tờ huóng dồn sử dụng. 500
ooc KÝ HUỚNG DẦN sủ DỤNG 120 VIÊN NÊN
TPƯỞC KH! DÙNG Toblets SDK/Reg No.:
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
Tiéu chuẩn ópdụng:DĐVNlV. GỈẢM ĐAU _ HA SỐT Só'lô SX/Botch No.
Bỏo quỏn nơi khó róo, trónh Ónh sdng, _ _ ' . b Ngòy SX/Mfg Dme
nhiệtdộ khóng quú ao—c_ Analgesuc - Antupyrehc
HD/Exp Dota
Thuốc dùng trong bệnh vlện
JƯW
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC:
PARACETAMOL 500mg
Viên nén
CÔNG THỨC:
— Paracetamol ......................................................................... 500 mg
— Tá dược vừa đủ .................................................................... 1 viên.
(talc, gclatin, pregelatinized starch, magnesi stearat, natri starch glycolat, tinh bột biến tính)
TÍNH CHẤT:
Paracetamol (acetaminophen hay N—acetyl- p- aminophenol) là chất chuyền hóa có hoạt tính của
phenacetin, có tác dụng giảm đau, hạ sốt Paracetamol lảm giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt,
nhưng hiếm khi lảm giảm thân nhiệt ở người bình thường. Thuốc tác động lên vùng dưới đồi
gây hạ nhiệt, tỏa nhiệt tãng do giãn mạch và tăng lưu lượng máu ngoại biên.
CHỈ ĐỊNH:
— Giảm đau trong các trường hợp đau nhẹ và vừa: đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau
lưng, đau bụng kinh, đau răng, nhổ răng,…
— Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
CÁCH DÙNG— LIÊU DÙNG:
— Nguời lớn và trẻ em trên 12 tulổi: uống 1 — 2 viên/lằn, ngảy 3 lần. Không quá 6 viên/ngảy.
— Trẻ em trên 6 — 12 tuổi: uống /2 — 1 viên/lần, ngảy 2— 4 lần. Không quá 4 viên/ngảy
Hoặc theo chỉ dẫn của bác sỹ.
Khoảng cách giữa cảc lần dùng thuốc tối thỉểu lả 4 giờ.
~> Lưu ý:
— Không được tự ý sử dụng paracetamol để điều trị giảm đau quá 10 ngảy ở người lởn hoặc quá
5 ngảy ở trẻ em trừ khi có sự theo dõi cùa bác sỹ.
— Không được tự ý sử dụng paracetamol để điều t1ị sốt cao (trên 39 ,,SOC) sốt kéo dải hơn 3 ngảy
hoặc sốt tái phát trừ khi có sự theo dõi của bác sỹ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
—Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc.
—Bệnh nhân thiếu men glucose-ó-phosphat dehydrogenase (G6PD).
THẬN TRỌNG:
— Paracetamol có thể gây cảc phản ửng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven—Jonhson
(SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn
mủ toản thân cấp tính (AGEP).
— Người bệnh cân phải ngừng dùng paracetamol và đi bảo sỹ khám ngay khi thấy phát ban hoặc
các biểu hiện khác ở da hoặc cảc phản ứng mân cảm trong khi điều trị. Người bệnh có tiền sử
có các phản ứng như vậy không nên dùng các chế phẩm có chứa paracetamol
— Thận trọng khi sử dụng paracetamol cho người suy gan, suy thận, người nghiện rượu, suy dinh
dưỡng mạn tính hoặc bị mất nước. Tránh dùng liều cao, dùng kéo dải cho người suy gan.
— Thận trọng khi sử dụng paracetamol cho người bệnh có thiếu mảu từ trưởo.
— Trảnh uống rượu khi dùng thuốc.
— Thuốc có chứa paracetamol, không được dùng cùng lúc với bất kỳ thuốc nảo khác có chứa
paracetamol.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng lên khả năng lải xe và vận hảnh máy.
THỜI KỸ MANG THAI — CHO CON BÚ:
—- Phụ nữ mang thai: chi dùng paracetamol khi thật cần thiết.
— Phụ nữ cho con bú: không thấy có tảc dụng không mong muốn trên trẻ bú mẹ khi người mẹ
dùng paracetamol.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
— Ít gặp:
+ Da: ban
”² W
\ (
+ Dạ dảy — ruột: buồn nôn, nôn.
+ Huyết học: loạn tạo mảu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toản thế huyết cầu, giảm bạch cầu),
thiểu máu.
+ Thận: bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dải ngảy.
— Hiếm gặp:
+ Da: hội chứng Steven- Jonhson, hội chứng hoại tử biều bì nhiễm độc, hội chứng Lyell, hội
chứng ngoại ban mụn mù toản thân câp tính.
Thông bảo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯO'NG TÁC THUỐC:
— Uống dải ngảy liều cao paracetamol lảm tăng nhẹ tảc dụng chống đông của coumarin và dẫn
chất indandion.
— Cần chú ý đến khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh dùng đồng thời phenothiazin
và liệu pháp hạ nhiệt.
— Uống rượu quá nhiều và dải ngảy có thế lảm tăng nguy cơ paracetamol gây độc cho gan.
— Thuốc chống co giật (gồm phenytoin, barbiturat, carbamazepin) có thế lảm tăng tính độc hại
gan cùa paracetamol do tăng chuyển hóa thuốc thảnh nhưng chất độc hại vởi gan.
— Dùng đồng thời isoniazid với paracetamol có thể dẫn đến tăng nguy cơ độc tính vởi gan,
nhưng chưa xảc định được cơ chế chính xảo cùa tương tác nảy. Nguy co paracetamol gây độc
tính gan gia tăng đảng kể ở người bệnh uống liều paracetamol lớn hơn liều khuyên dùng trong
khi đang dùng thuốc chống co giật hoặc isoniazid. Thường không cần giảm liều ở người bệnh
dùng đồng thời liều điều trị paracetamol và thuốc chống co giật; tưy vậy, người bệnh phải hạn
chế tự dùng paracetamol khi đang dùng thuốc chống co giật hoặc isoniazid
— Probenecid có thế lảm giảm đảo thải paracetamol vả lảm tăng nửa đời trong huyết tương của
paracetamol.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Quả liều paracetamol có thể do dùng một liếu độc duy nhất, hoặc do uống lặp lai 1 lở n
paracetamol (ví dụ: 7, 5 - 10 g mỗi ngảy, trong 1 - 2 ngảy), hoặc do uống thuốc dải ngaỈủ
từ gan phụ thuộc liều lả tảo dụng độc câp tính nghiêm trọng nhất do quá liếu và có thề gay` ` ,
vong. Biến hiện của quả liếu paracetamol: buồn nôn, nôn, và đau bụng thường xáy ra gggng A
vòng 2- 3 giờ sau khi uông liều độc của thuốc. _-_,.g pqÃ'M
Cảch xử trí: "iiln 3
+ Cần rửa dạ dảy trong mọi trường hợp, tốt nhất là trong vòng 4 giờ sau khi uống
+ Liệu pháp giải độc chính lả dùng những hoạt chất sulthydryl, tác động một phần có thệ,đơ
bổ sung dự trữ glutathion ở gan.
+ Ngoài ra có thể dùng methionin, than hoạt vả/hoặc ehất tấy muối.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
— Hộp 20 vi x 10 viên nén.
— Chai 200 viên nén.
— Chai 500 viên nén.
— Chai 1200 viên nén.
Tiêu chuẩn ảp dụng: DĐVN IV
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
Ậ” 29775,ịắý Thường Kiệt — P. 15 Q. 11 — J`PẸ Hệ ẹni Minh
Í— \ ’Ể NgạyiQ5rẸiầngỷ nảm 2016
' _i _l r:,pTêag ỒiamĐốcrt
"""""""
wíx'; ,
Mfì" luii.iiủi ỄỈAH 1' F/ Ể/AẤểỄ, …>-~'
\.“ ổ "_f
TUQ.CỤC TRỄÍổNG “? ` `T < ""/_ ____________
"Ẹ'FfbÁil ›h ;jlinfịr …ịị
(fi... `J ,Jl. … f Jr
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng