p—s
a"ỉ
ỉẵễ =`²
fỉ Ẹ
ẻả"ẳ²^ơ
ảẻỉ—Ểm
²:ệịẳỉẵ
?ảẻẳ
Ểẵ— r-
IRYt
k-J
Paracetamol 500mg
( nupmttbn
Lach liim-mutcd unict umtum
Ỉ’nrlcctlmol _ .
! ưtptcnts q \ t`m nm uka
!nđkntbn. (“ontrnindiuthm odminhtrntion.
đmgc lld other Inloullhn:
Nec the cnciosed lutlct
Paracetamol
500 mg
Viên nén dải bao Ehim }
HOP 10 Vi X 10 VIỆN NÊN DAI BAO PHIM
momg
KEEP OUT OF REACH OF ( IIII.DREN
(`lrtfuliy má lhc đinctbn hcfnn nw
Slnnp: I &} phưc. pmtưt Ímm light. hchm 30(
Sọtdhtnliu: Victnlmcu: l'hnmncnpcu 4'
SDKJ'VIM \o. . . . .
ủ MEDIPLANTEX
Sút nabld: _
Nhi dy DI' 2- (T\ l`PIM`ỢI N \IIJNPIANTỈA
fruc uh— T ’
.J
|
J
i
C)
ẵỉg—
"6 C
F 113
Ề ả ặị²
c: t—'
ề c: -<~Ei.
n< U
—rn›.ỉ
~ỉ FÉ
’7Ở7"f"Ữ"ĩfửĩmlĩp U?’i
m…
Ểẫỉ ? Ểẵ 3² -
ểịễ>ềẳ Paracetamol
c m '“9 ỉệ …
ẳẳ- ? ? °“
Paracetamol 500mg
lhủú phh:
Min \iẻn ncn dÀl hnn phim cliưu a race a mo
Paưncctnmnl. … .. . . , 500mg
lnduụciưađu.… . . luèn
(`hi đhh. cbỒcỊ chi đinh. cch đing, lảến dùng
vì từ thỏi; tin hhk: Xcm … hướng dl… ~u dung
n£ mt Oc xa 1 ẨM nt nuì m
Doc kỹ hưởng đh li đong lnrớc Mi dùng
Bòo qúa:
Nui khỏ. nhtẻl dủ đưm 301 . lrnnh nnh sáng
mu ehuh: nnv.x` !
80 lô \XJ1 ul No
Nlnv NKMÍd
Ilut đung,"l xp
500 mg
ĩ FiIm-coated Caelet
10 BLISTERS )( 10 FILM—COATED CAPLET'S
MniLllehMt
NO.L
ViĐ 9
:
OOG W
JV
oz … m Suọqx ? ẨPỂN
Ệiệỉ
m…
u…u-uuuum mmo—
But…qlnm'
mự-cu-m c- ch… m
Ù.Inrijhổijầuũzùh
chhtofùnủn ủuúnhuhbs
ìntnhguuủnhhuhnhuùd '
ob.u o_—
xnơm ỄỀỪ uu…uỀu
Ềun'Eâă'ầ'fhu &.“ầầìầủ
* i—uuqsuu— .
ổủ mumuợaẺ.
u…«uulu 8-Ù—Ùú—
ffl— II;—; Inùdulldd
_Ă)l ĐNYG NYHN [IYW
TỜ HƯỚNG DẮN sử DỤNG
/g£íl~/
PARACETAMOL 500MG
'lhình litín: mỏi viện có chứa Otỉ định:
Pamcetamol 500 mg Paracetamol được dùng lầm thuốc giảm đau vã hạ sốt
Tả dum Tinh bột sắn, PVP, Natri lauryl suifat.
Comprecel PH IOl, Taic. Magnesi stearat, HPMC.
Titan dioxyd, PEG 6000. nước RO. cthanol 95% vừa
dù | viện.
Dmg bỏ chố: Vien nén dăi bao phim
Dmpc lực học:
— Paracetamol (acctaminophen hay N - acetyl — p -
aminophenol) iă thuốc giâm đen — hạ sốt nhtmg
khờng có hiệu quả điêu trị viếm. Tác dụng giảm đau
hạ sốt tương tự như aspirin.
— Paracetamol có tác dụng giám thân nhiệt khi cơ thể
bị sốt do bất kì nguyen nhan nảo vã chi có tác dụng
diêu trị triệu chứng, khOng gây hạ thân nhiệt ở người
bình thường.
- Ó liêu điều trị, thuốc ít tác đỌng dến hẹ tim mạch
vã hô hấp, không lăm thay đổi cân bằng acid — base,
kh0ng gây kích ứng tieu hóa. khòng có tác dụng tttn
tiểu cãu hoặc thời gian chảy máu.
Dược 40118 học
— Hải: thu: Paracetamol đuợc hấp thu nhanh và hán
như hoản toăn qua đường tiến hóa, sau khi uống 30
den 60 phút thuốc đạt nỏng độ tối đa trong máu.
— Phản bo? Paracetamol phản bố nhanh vè đóng dêư
trong phân lớn các mô cùa cơ thẻ. thể tích phân bố
khoảng 0.94L/kg. Liên kết với protein huyết tương
khoảng 25%.
- Chuyển hóa: Paracetamol chuyên hóa trong gan.
Paracetamol bị N - hydroxyl hóa bới cytochrom
P… dể tạo nen N - acetyl — bcnzoquinonimin lè chất
trung gian. chất nây tiểp tục lỉen hợp với nhớm
sulfydryl của glutathion để tạo thănh chất khOng còn
hoạt tính. Tuy nhien. ne'u uống liêu cao paracetamol.
chất chuyển hóa nây được tạo thầnh với lượng dù đê
iăm cạn kiẹt glutathion của gan; trong tình trạng dó.
phản ứng cùa nó với nhóm sulfhydryl cùa protein
gan tảng len. có thẻ dản đến hoại tử gan.
— Tba'i trừ: Paracetamol thải trừ qua nước tiểu chủ yếu
dưới dạng dã chuyển hóa. 'Ihời gian bán thải cùa
paracetamol lả l.25 — 3 giờ. có thẻ kẻo dãi với liêu
gây đỌc h0ặc ở người bệnh có thương tỏn gan.
từ nhẹ đến vữa.
- Hạ sốt: do mọi nguyện nhân gây sốt (kể cả trong
trường hợp có chống chi dịnh với Aspirin)
- Giâm dau tạm thời trong các truờng hợp đau do các
nguyện nhân khác nhau: đau dáu, dau bụng kinh. đau
rúng, đau nhức hẹ xương cơ.
Liêu 111th vì cách dùng:
Uống thuốc với nước đã đun sôi, mỏi lân uống cách
nhau tối thiểu từ 4—6 giờ. Trong trường hợp sau khi
uống thuốc kh0ng thấy có dấu hiẹu hạ sốt hoặc giảm
đau, không được tăng liên vã nen hòi ý kiến cùa thảy
thuốc.
- Nguời lớn về trẻ cm tren 12 tuỏi: liêu paracetamol
thường dùng uống l-2 viên/lãn, 3-4 lânlngây; kh0ng
quá 8 việnlngăy.
- Trẻ cm 9- 12 tuỏi tuỏi: ] viện|ián x 23 lãn/ngăy.
— Trẻ cm < 9 tuổi: nến dùng các dạng bèo chế h0ặc
hãm 1an khác để phân liên chính xác. Liêu thường
dùng lấmg/kg/lẩn, kh0ng quá 80mg/kgIngây.
ũútg chỉ định:
- Người bệnh nhiếu lân thiểu máu h0ặc có bẹnh tim.
phỏi, thận hoặc gan nặng.
— Người bẹnh quá măn với paracetamol.
- Người bẹnh thiếu hụt glucose — 6 — phosphat
dchydro-gcnasc (GóPD). Ẹ
Tác dụng kh0ng mong muốn: ~_ _
- Paracetamol tương doi kh0ng dộc với liêu điêu trị.
— ít gặp: ban da, buôn nòn, nớn. Giám tiêu câu. giảm, ;“.
bạch câu vã giảm toăn thẻ huyết câu đã xây ra với vi__ '
sử dụng nhũng dấn chất p - aminophcnol. đặc biẹt kín {
dùng kéo dâi các liêu lớn. Giảm bạch cãu trung ưnhỷ
ban xuất huyết giâm tiêu cãu đã xảy ra khi dùng
paracetamol.
- Hiểm gặp: phản ứng quá mãn; mất bạch cảu hạt.
Nén xảy ra những tác dụng không mong muốn nghiếm
trọng. ngừng dùng paracetamol.
'lhOng báo cho bác sỹ tác dụng kh0ng mong muốn
gặp phâi trong khi sử dụng thuốc
Thạn m=
- Paracetamol tương đối khỏng đỌc với liêu điêu trị.
Đ0i khi có những phản úng da góm ban dát sân ngứa
vã mèy đay; nhũng phản úng mấn cảm khác gớm
phù thanh quán. phù mạch, về những phản ứng kiểu
phản vệ có thẻ ít khi xảy ra. Giâm tiểu cáu, giảm
bạch cáu, và giảm toùn thê huyết cáu đã xảy ra với
việc sử dụng những dấn chẩt p - aminophenol, đặc
biẹt khi dùng kéo dâi các liêu lớn. Giảm bạch cấu
tmng tính về ban xuất huyết giảm tiểu câu đã xây ra
khi dùng paracetamol.
~ Phải dùng paracetamol thận trọng ở người bệnh có
thiếu máu từ trước. vì chứng xanh tím có thể không
biểu tọ ra. mặc dù có những nóng độ cao nguy hiểm
cùa mcthcmoglobin trong máu.
- Uống nhiêu rượu có thể gây tãng độc tính với gan
cùa paracetamol; nén tránh hoặc hạn chế u6ng mợu.
~ Kh0ng nện dùng paracetamol để tự điêu trị giảm
đau quá 10 ngăy ở người lớn hoặc quá 5 ngầy ở trẻ
em, hoặc cảc trường hợp sốt cao kéo dâi. s6t tái phát,
trừ khi do tháy thuốc hướng dãn, vì đau nhiêu vã kéo
dâi hoặc sốt cao kẻo dăi như vậy có thể lã dấu hiệu
của một tinh trạng bẹnh iỷ căn tháy thuốc chần đoán
vè điêu trị có giảm sốt.
'Ihời ki có thai vì đang cho con bú:
- Chưa xác định được tính an toần của paracetamol
dùng khi thai nghén iiệu quan đển tác dụng kh0ng
mong muốn có thể có đối với phát triển thai. Do đó,
chi nẻn dùng paracetamol ở người mang thai khi thật
cân.
- Nghiên cứu ở người mẹ dùng paracetamol sau khi
dẻ cho con bú. kh0ng thấy có tác dụng khOng mong
muốn ở trẻ nhỏ bú mẹ.
'Nơng tác thuốc:
— Uống dầi ngây liẻu cao paracetamol lâm táng nhẹ
tác dụng chống đ0ng cùa coumarin vì dân chất
indandion. Tác dụng nãy có vẻ it hoịc kh0ng quan
trọng về lam sầng. nện paracetamol được ua dùng
hơn salicylat khi cân giảm đau nhẹ hoặc hạ s6t cho
người bệnh đang dùng coumarin hoặc dân chất
indandion.
- Cấn phải chú ý đe'n khả nang gây hạ sốt nghiệm
trọng ở người bệnh dùng đỏng thời phenothiazin vè
liẹu pháp hạ nhiệt.
- Thuốc chõng co giật (gôm phenytoin. barbiturat,
carbamachin) gây cảm úng enzym ờ microsom thê
gan. có thể iãm tâng tính độc hại gan của paracetamol
M;
do tâng chuyển hóa thuốc thầnh nhũng chất độc hại
với gan.
- Dùng đông thời isoniazid với paracetamol cũng có
thể dân đen tang nguy cơ độc tính với gan. nhung chưa
xác định được cơ chế chính xác của tương tác nèy.
Nguy cơ paracetamol gây dỌc tính gan gia tảng đáng kể
ở người bệnh u6ng liêu paracetamol lớn hơn liêu
khuyến dùng trong khi đang dùng thuốc chống co giật
hoạc isoniazid. 'Ihuờng kh0ng cán giảm liêu ở nguời
bẹnh đùng đỏng thời liêu điêu trị paracetamol vã thuốc
chống co giật; tuy vậy. người bệnh phải hạn chểtự dùng
paracetamol khi đang dùng thuốc chõng co giật hoặc
isoniazid.
Quí liêu vi xử trí:
- Dùng thuốc quá liêu hoặc dầi ngây có thể gây ra:
bưón nớn. nôn, đau bụng, chóng mặt. mẩt điếu hòa.
nặng có thể gây co giật, viem dAy thăn kinh ngoại
bien, hoại tử gan.
~ Điêu trị: điếu trị niẹu chứng vã hổ trợ tích cực. Rửa
dạ dầy tốt nhẩt trong vòng 4 giờ sau khi u6ng. Uống
N—acctylcystcin với iiẻu đấu tien 140 mg/kg trong
vòng | giờ sau khi uống paracetamol, sau đó u6ng tiếp
17 lìẻu nữa, mỏi liêu 70 mglkg, cảch nhau 4 giờ ] lẩn.
Nểu kh0ng có N-acctyl cystein có thể dùng mcthionin
hoi_ic dùng than hoạt vãlhoặc thuốc tẩy muốn để iãm
giâm hấp thụ paracetamol.
Ngtlờilíixcvìvịnhìnhmâymớc: Đượcdùng
Quỉcáchđónggóỉ: HỌp 10 vì x 10 viện.
Lọ nhựa soo viện
Hạn dùng: 60 tháng kể từngùy sản xuất
Bio quân: Nơi kho. tránh ánh sáng. nhiẹt dọ kh0ng
quá 30°C
Tia chuẩn tp dụng: DĐVN IV
Đọckỹhưủgdlncửđụngtmớckhidùng
Đẻntímtaytrẻcm
Nốndnthệmthôngtinxinhỏiýkiếncủathly
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giâi Phóng — Phương Liệt ~ Thanh Xuân- Hè Nội
ĐT: 04—3864368 Fax: 04—38641584
Sãn xuất tại: Nhã máy Dược phẩm 562
qự
c f'mG n
(. Ổ PHẨN
,_oc taÌuutìtiũ
_._ * ỵ,
“ PFiờỀONG GIÃM oô'c
rns. ÝÁảfgx ưlúM %”«y
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng