Ả …. ' MẦU NHẢN DỰ KIẾN ozỊỸ/fflỂỹ'
!. MÃU IN NHÓM vỉ … VIỂN NẺN TRÒN
. ,, . f ° ị.
BỌ Y TE Ẹ
cục QUẨN LÝ DƯỢC ị ẳẫ Ẹ
ĐÃ PHÊ DUYỆT ' `ễ
Lân dâuufflLẢẨ-J.MDẨĨZ/ 3 I
`M
M
ỤỤMIUÙ
ft/
W~ffl
__ 0…
gia …
ONMƯQ
ỉ …ử
Số lô SX & Hợn dùng in nối frên vĩ
Ngờy 08 fhớng 08 nđm 2012
CTCP DUỢC & VTYT BỈNH THUẬN
. f." . Il
'. ^jz/
: v
DS. ỈrỄrẾuong An
MẦU NHÂN DỰ KIẾN
2. HỘP 10 vĩ x 10 VIÊN NÉN TRÒN
0
E PARACETAMOL 500mg
Ễ coummés
-I _"
g e
E …
… `ẵ
2 E lụu.uucu. #7
I Ế zỄ
4 o Ệẵ Ấ
°- ° ẽẳ ??ẳ'Eảẩấã'fẫấ'ẩì’fflfèẵầỉẩầầ'ẵđẵẵ’ửỉĩ'h’sẵ
PARACETAMOL un ng
cai own: És
Ha sốt, giảm dau. CfflPRH
cAcu DÙNG VÀ uỂu DÙNG:
NgũWn&trèemtrènlìmdiuốngzl-ìvìênllấn SĐK; .................... ..
Mõi lẩn u6ng cách nhau 4~ỏ gỉơ.
Khỏng dừog quá 8 viên lrong một ngăy.
cnõnc cui m… a. NHONG mônc
nu quc:
Xem tờ MOng dán sử ửng kèm theo.
Tiùl chlín: DĐVN IV
Éả%ềỉi^áầầẵẳỉũỉmỉ“ffl’ẩằẳĩỉắ ầỷíìẵ“ọắ“ẵầắảồ ỀỄ Ễ g
um
ẻ² 3
'U
mumwh ẵ ả
m~ …
0» -I
›
W 1 M 00 ounuuu z
Nạ… Ô g
sạwmawoo _ ẵ
6… 005 'IOWVJJOVHVd ẳ
PARACETAMOL uu _
ẫI'ầỉ'ăãLìfỉfĩ ............................ … … ……ỂS
Tá dươc vữa dù ........................ ! vien nén
o€xulnmuhnten sơMx .
m KỸ Mu oh u] wa mm: … mm '
… MI … … lh. mtv lo Mn m. N°°V sx :
m… … :… fĐ '
Ngờy 08 fhóng 08 nđm 20 12
CTCP DƯỢC & VTYT BÌNH THUẬN
DS. Trởn Quong An
Ễ.ẵ
N
\ \ Ì \ ` \\ịl`ẵx` l Ì. x mÂ.
...ẻẻềăẻẫịẵ- ….. ..l ….5 EfflỄỦ m…
ễỉi!›EpẩeẫzỂuozloo I 83. m …… c n
u“ A
. ẫẫửẫi um `W M 9
uhỄì—Ĩgẵvìuzẫdcỉ B 0
uzầẳễszầìaềẵỉẵ 8 m 0
.ễẵễuẵm Ễ ẳ. …… s Q
eERB ........... Ễ. …m & m annu
nỄ..U .....i... .2.! ỈẵaẵẫBẵa …… ®Ư n.
0 U W . S
y D D
`Ơ P
I:.IỄÍỄ ỄỄỄ .!ĩì z. ẵ lĩ.;Ễl f Ễ M… m
SỈII!›EềỄỄỄÊZỈS IV ›:stỉli Il… E C
Ỉẵ!ììẵuiziẵ
ỂỂẵạẩãẩ
.ìeỏiêaẵrtsẵỂ
ỂS… ẩẫễoẫấ .....ẳẫg
ẺSỄãẵẵ
Ễằtd.£
sìt!ụ
l…nHHH iỉ!s …:88: ẫẫEẵn
:ouo8ẫaợ:
….Ễnẫễẵ 33…
3. HỘP so vỉ x … VIÊN NẺN TRÒN
MẮU NHÂN DỰ KIỄN
!ch 83… on.. 96 83. 52
Tờ hưởng dẫn sử đụng viên nén
PARACETAMOL ấẾỉ
mAun PHẦN:
Pareoetamol ................................................................................................................................ 500 mg
Tá dược: 11nh bột, Vlvapur, P.V.P, magnesi stearat, taic, DST, Aerosil zoo, cồn 96° vừa đủ 1. viên.
cui ĐỊNH:
Điềutricácd1ứhgđauvảsửtừnhẹđẻ’nvừa.
u!u LƯỢNG vA cAcn DÙNG:
—Ngườiiớnvảtrẻantrèn l²tuốiz uống 1 -2viênliần.
Mỗi In u6ng cách nhau 4-6 giơ. Khỏng được dùng quá 8 viên ừong một ngảy.
I~bếcffleosưchỉdấnaìa ThắyữiuốG
cnõne mi ĐỊNH:
— Người bệnh nhiều iân thiếu máu hoặc có bệnh tim, phối, thận hoặc gan.
- Người bệnh quá mấn vói paracetamol.
— Người bệnh mlẽu hụt glucose - 6 — phosphat dehydrogenase.
THẬN TRỌNG mu DÙNG muõc:
*Nllữhglubỷđãcbiệtvả dnhbáokhidủmũ'luử:
Paracetamol tương đối không độc với lĩẽu đíêu tri. Đôi khi có những phán ứng da gồm ban dát sần ngửa vả mảy
đay; nhũng phản ứng mẫn oảm khác gồm phù thanh quản phù mạch, vả những phản ửng kiêu phản vệ oó thẻ ít
khi xảy ra. Giảm tiểu cầu, giảm bạdi èu, và giám toán thế huyết cầu đã xáy ra với việc sử dụng những dẫn chất
p — aminophenol, đặc biệt khi dùng kéo dầi các liều iớn. Giảm baoh cầu trung tinh vả ban xuất huyâ oiảm dẽu
cầu đã xáy ra khi dùng paracetamol. Hiêm gặp mãt bạch cầu hạt ở nguời bệnh dùng paracetamoi.
Người bị phenyiceton — niệu (nghĩa lả, thiếu hụt gen xác đgnh tình trạng cùa phenyialanin hydroxyiase) vè người
phái hạn chẽ ! phenyialanin đưa vảo oơ d1ẽ phải đuợc cảnh báo là một số chế phẩm paracetamol chúa
aspartam, sẽ chuyen hóa tmng dạ dảy - ruột thảnh phenyiaianin sau khi uống.
Mộtsốdạngffluõcparacetamoi cótrênthiưườngcht'ffl suifitcóthểgâyphản ứngkiểuđjúng,gõmcả phảnvệ
vả nhũngcơnhenđedọatính mạnghoảcitnghiêmtrọnghơnởmộtsốngườiquáman. Khôngbiêĩrõtỳiệ
chung vẻ quá măn với sth trong dân chúng nói chung, nhung chảc iè thãp; sự quá mẫn như vậy có vé thường
gặp ở nguời bệnh nen nhiều hơn ở người idiông hen.
Phải dùng paracetamol thận tmng ở người bệnh có thiêu máu từ th’ớc, vì chứng xanh tim có thể không biẽu iộ
rõ, mặc dù có những nồng độ cao nguy hẻm của methemoglobin trong máu.
Uống nhẻu rượu oó thể gây tăng độc tinh vởi gan cùa paracetamol; nên tránh hoặc hạn chế uống rượu.
Tương tác VỨi các thuốc khác, các dạng tuơng iác khác:
Uống dải ngảy iiều cao paracetamol iám tảng nhẹ tác dụng chõng đông của coumarin vả dãn chất indandion. Tác
dụng nảy có vé ít hoặc không quan trọng về iảm sảng, nên paracetamol được ưa dùng hơn salicylat khi cần giám
đau nhẹ noặc hạ sõt cho người bệnh đang dùng coumarin h®c dẫn chãt indandion.
Cần piiẳi chú ý đẽn khá nặng gảy hạ sốt nghiêm trọng ở nguời bệnh dùng đỏng thời phenothiazin vả iiệu pháp
ha nh
Uống m'ợu quá nhiều về dải ngảy có thế iám iáng nguy cơ paracetamol gây độc cho gan.
Thuốc chống oo giật (gồm phenytoin, barbiturat, carbamazepin) gây cảm ứng enzym ở microsom mẽ gan, có thể
lăm tảng tính độc hại gan oủa paracetamol do tảng chuyê1 hóa thuốc thảnh nhũng chãt độc hại với gan. Ngoèi
ra, đùng ơông thòi isoniazid với paracetamoi cũng có thể dẫn đẽn tảng nguy cơ độc tính với gan, nhưng chưa
xác định được cơ chế chính ác cùa tương tác nảy. Nguy cơ paracetamol gáy độc tinh gan gla tảng đáng kể ở
người bệnh u6ng iiều paracetamol iớn hơn I%u khuyên dùng trong … đang dùng thuốc chống co giật hoặc
isoniazid. 111ường không cần giám liều ở người bệnh dùng d'ông thời iiều điều trị paracetamol vá thuốc chống co
giật; tuy vậy, nguời bệnh phải han chế tự dùng paracetamol khi đang dùng thuốc chõng oo giật hoặc isoniazid.
*Sủ’dụnadmphụnũ'aíiủa'vảcửomnbú:
Chưa xác định được n'nh an hoản cùa paracetamol dùng khi thai nghén liên quan đẽn tác dụng không mong
muốn có mẽ có đối với phát triển thai. Do đó, chi nẻn dùng paracetamol ở người mang thai khi thật cãn.
Nghiên cử ở người mẹ dùng paracetamol sau khi đẻ cho con bú, không thấy có tác dụng không mong muôn ở
trẻ nhỏ bú mẹ.
* Tăcđậnaaìa Mkh/lálxe vả ván hdnh mảymóc:
Chưa oó thông tin.
TÁC DỤNG môue MONG mõm của muõc (ADR):
Ban da vá nhũng phản ứng dl ửng khác thỉnh thoảng xảy ra. Thường iả ban đỏ hoặc mảy đay, nhưng đôi khi
nặng hơn vá có thể kèm theo sõt do thuốc vè thương tốn niêm mạc. Nguừl bệnh mẫn cảm với salicyiat hiểm
mẫn cảm vc'ũ paracetamol vả những thuõc có liên quan. Trong một số i't truờng hợp riêng ié, paracetamol đã gây
giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu vả giảm toản thế huyêt ơầu.
It gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
éì/
Da: Ban. Ảb/
Dạ dáy - ruột: Buồn nôn, nôn.
Huyêt học: Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung dnh, giảm toản thể huyết cầu, giám bạch cầu), U'iiếU máu.
Thận: Bệnh thận, độc tinh thận khi lạm dụng dái ngáy.
Hiểm gặp, ADR < 1|1000
Khác: Phán ứhg quá mẩn.
7hớigbáơdnBảcsĩn/iữhg dcdụngloiõngmmg muă›gặppháihilsửdụng thuử.
TƯỜNG 1Ac vớ: cAc muõc mAc, các om WơNG TẤC mAc:
Uống dải ngảy liều mo paracetamol Iảm tăng nhẹ iác dụng chõng đông của coumarin vả dấn chất indandion. Tác
dụng nây có vẻ ít hoặc không quan trọng về iâm sèng, nèn pamoetamoi được ưa dùng hơn salicyiat ld'ii cần giám
đau nhẹ hoặc hạ sỡ: cho người bệnh đang dùng coumarin hoặc dẳn chãt indandion.
Cân piềtái chủ ýđẽn khả năng gây hạ sốt nghiêm uong ở người bệnh’dùng đông thời phenothiazin vả liệu pháp
hạ nhi .
Uống ruợu quá nhiều và dải ngảy có thẽiảm tăng nguyoơ paracetamol gáy độc cho gan.
Thuốc chõng oo giật (gồm phenytoin, barbitmat, arbamazepin) gây cảm ứng enzym ở microsom thể gan, có thể
iám iảng tính độc hại gan của paracetamol do iáng chuyển hóa thuốc thảnh những chất độc hại với gan. Ngoài
ra, dùng ®ng thời isoniazid với paracetamol cũng oó mẽ dẫn đẽn iăng nguy oơ độc tinh với gan, nhưng chua
xác đinh được cơ ohê chinh xác cùa mơng tác nảy. Nguy cơ paracetamol gây độc tính gan gia tăng đáng kể ở
nguôi bệnhuõngliều paracetamoliớnhơnliềukhuyửdùnghong Idiiđangdùngthuõcdiõngoogiậthoặc
isoniazid. Thường khỏng cần giám liều ờ ngưòi bệnh dùng đỏng thời iiều điều trị paracetamol vả ihuốc chõng co
glật; tuy vậy, người bệnh phải hạn chế tự dùng paracetamol khi đang dùng thuốc chống co giật hoặc isoniazid.
sử DỤNG QUÁ uÉu:
* Blảl hlện:
Nhiêm độc paracetamol có mẽ do dùng một iíêu đôc duy nhất, hoặc do uống lặp lại liều iớn paracetamol (ví dụ,
7,5 - 10g mỗi ngảy, trong 1 - 2 ngảy), hoặcdo u6ng thuốc dải ngảy. Hoại tửgan phụ thuộc liều iả tác dụng đôc
oâ'p tính nghiêm trọng nhất do quá ii’êu vả oó thể gây tửvong.
Buồn nôn nôn, vả đau bụng mường xảy ra trong vòng 2 - 3 giờ sau khi uống liều độc của muõc. Methemoglobin
- máu, dẩn đẽn chứng xanh tim da, niêm mạc vả móng izy iả một dãu hiệu đặc trưng nhiễm độc cẩp tinh dăn
chất p - aminophenol; một lượng nhỏ suifhemogiobin cũng oó thể được sán sinh. Trẻ em oó khuynh hướng tạo
menhemogiobin dễ hơn người lớn sau khi uống paracetannl.
Khi bị ngộ độc nặng, ban đâu có thẽoó kich thich hệthần kinh hung ương, kich động, vả mê sáng. Tiếp theo oó
thể iả ức chế hệ thần kinh trung ương; sững sờ, hạ thán nhiệt; mệt lá; thở nhanh, nông: mạch nhanh, yếu,
không đẽu; huyết áp thãp; vả suy tuần hoản. Tmy mach do giảm oxy huyêt nrơng đõi vả do tác dụng ứt: chẽ
trung tâm, tác dụng nảy chỉ xáy ra với liều rãt lớn. Sốc có thẻxáy ra nêu giãn mạch nhíêu. Cơn co giật ngẹt thờ
gâytừvongcóthẽxáyra. Thường hỏnmêxáyratmúcidhdủđộtngộthoặcsauvảingảyhõnmẻ.
Dấu hiệu lâm sáng thương tổn gan trờ nèn rõ rệt trong vòng 2 đẽn 4 ngảy sau khi u6ng liều độc.
Aminoiransferase huyủ tương ãng (đỏi khi tảng rãt cao) vả nồng độ bilirubin trong huyêt tương cũng có thể
tăng; thèm nũa, khi thuơng tõn gan lan nộng, thời gian prothrombin kéo dái. Có mẽ 10% nguih bệnh bi ngô dôc
khôngđươcđiềutriđặchiệuđãcóthuưngtõngan nghièmửọng; trong sốđó 10%đẽn 20%cuỡcùngchẽtvì
suy gan. Suy thận cấp cũng xảy ra ở một số người bệnh. Sinh Uiiểt gan phát hiện hoại từ trung tâm tiểu thùy trừ
vùng quanh tĩnh mạch cửa. Ở nhũng ửường hợp không tử vong, thương tốn gan phục hồi sau nhiêu tuần hoặc
nhiều Lháng.
* Đũu hí:
Chẩn đoán sớm rất quan trong trong điều trị quá liều paracetamol. Có những phương pháp xác đinh nhanh nồng
độ thuốc trong huyết tuơng. Tuy vậy, không được tri hoãn điều trị trong khi chờ kê quả xét nghiệm nẽu bệnh
sửgợiỷiảquá iiều nặng. Khi nhiềm độcnặng,đièuquantrọng iảphảiđiềutrị hổtrợtíchcực. (ần rửãdạdảy
nong mọi truờng hợp, tôt nhãt trong vòng 4 giờ sau khi uống.
Liệu pháp giải độc chính iả dùng những hợp chãt suifhydryi, oó iẽ tác động một phần do bổ sung dự trữ
gluiaihion ở gan.
N-acetyicysteinoótácdụng khiuõng hoặctièmtĩnh mạch. Phảichoffluô'cngayiậptửcnửchuađử 36giờkẽ
ưridiiuốngparaoemmol. ĐiềutrlvớiN-aoetyicysteincóhiệuquảhơnid1ichomuốctrongthờlgianduới 10giờ
sau khi uống paracetamol. Khi cho u6ng, hòa loãng dung dich N - aoetylcysteln với nước hoặc đồ u6ng không oó
ntợu để đạt dung dịch 5% vả phải u6ng trong vò 1 giờ sau khi pha. Cho u6ng N - aoetyicystein với liều đâu
tiên lả 140 mg/kg, sau đó cho tiẽp 17 iẽu nữa, iêu 70 mg/kg cách nhau 4 giờ môt iân. Chấm dứt đều trị
nẽu xét nghiệm paraceiamol trong huyêt tương cho thẩy nguy cơ độc hại gan mãp.
Tác dụng không mong muốn cùa N - acetyicystein gồm ban da (gồm cá mây đay, không yêu cầu phải ngửhg
thuốc), buồn nôn, nỏn, ia cháy, vả phán ứng kiẽu phán vệ.
Nếu không có N - aoetyicysteln, oó thể dùng methionin (xem chuyên iuận Methionin). Ngoài ra oó thể dùng than
hoạt vả/hoặc thuốc tấy muối, chủng có khả năng Iám giảm hãp thụ paracetamol.
cAc aịc m… DƯỢC LÝ:
*dcdct/nh dquụthọc:
Paracetamol (aceiaminophen hay N - l - p - aminophenol) iả chãt chuyến hóa có hoạt tính cùa phenaoetin,
lá thuốc giảm đau — hạ sốt hũu hiệu có thay thế aspirin; tuy vậy, khác với aspirin, paracetamol khỏng có hiệu
721.
quả điêu trị viêm. Với iiêu ngang nhau tính theo gam, paracetamol có tác dụng giảm đau vả hạ sốt tương tự như
aspirin.
Paracetamol lảm giảm thản nhiệt ở nguời bệnh sốt, nhưng hiếm khi lảm glảm thân nhiệt ở người binh thường.
Thuơctúcđộng iên vùng dưới ơôi gây hạ nhiệt. tòa nhiệttăng dogiãn mach và tăng lưu lượng máu ngoại biên.
Paracetamoi, vớiliềuđẽutri, íttácđộngđê'nhệtimmadwảhôhãp. không lảmthayđỡcân bãngacid-base,
không gảy kich ủng, xước hoặc chảy máu dạ dảy như khi dùng saiicyiat, vi paracetamol không tác dụng irên
cydooxygenase noãn thân, chi tác động đến qdooxygenase/prostagiandin của hệ thần kinh irung ương.
Paracetamol không có uác dụng tren tiểu cầu hoặc thời glan chảy máu.
Khi dùng quá liều paracetamol một chát diuyén hóa iá N — aoetyi - benzoquinonimin gây độc nặng cho gan. Liều
binh thường, paracetamol dung nạp tốt, không có nhẽu tác dụng phụ của Ề›irin. Tuy vậy, quá liều cãp tinh
(trện 10g)lảmtiw’ơngtổngan gâychếtnguời,vả nhữngvụ ngộđộcvảtự n bãng paracetamoiđãtăng iên
một cách đáng io ngại trong những năm gần đây. Ngoải ra, nhíêu nguời tmng dó có cả thầy thuốc, duờng như
không biâtácdụng chõng viêm kém cùa paracetamol.
* dc ac t1nh dm động học:
Hãp thu:
Paracetamol được hãp mu nhanh chóng vả hầu như hoản toản qua đường tiêu hóa. Thức ăn có thế iám viên nén
giảiphóngioéodải pamoeiamold1ậmđuợchấpfflu mộtphầnvảfflútảngiầuoarbonhydratiảmgiảmtỷiệhấp
thu của paracetamol. Nồng độđinhtrong huyẽttươngđạttrong vòng 30đẽn 60 phútsau khi uốngvới iiều đEu
tri.
Phân bõ: Paracetamol phân bố nhanh vả đồng dều tmng phần iớn các mô của 00 thể. Khoáng 25% paracetamol
trong máu kâhợpvới protein huyẽttương.
Thải tn`n
Nửađờitốhnuyếttutingcủa paracetamoiũ 1,25-3giờ,cófflẽkéodảivớiiiềugảyđộchoặcớnguời bệnhoó
thuưng gan.
Sau I%u điều trị, có thể tìm thấy 90 đẽn 100% thuốc trong nước tiếu trong ngảy thứ nhăt, chủ yêu sau khi Iiẻn
hợp uong gan với acid giucuronic (khoảng 60%), add suifuric (khoảng 35%) hoặc cystein (khoảng 3%); cũng
phát hiện mãy một Iượng nhỏ những chất chưyền hỏa hydroxyl - hoá và khử acetyi. Trẻ nhỏ ít khả năng giucuro
Iiènhợpvớithuốchơnsovới người iớn.
Paracetamol bị N - hydroxyl hóa bới cytochrom P450 để tạo nên N - aoayi — benzoquinonimin, một chãt ưung
gian có tính phán ứng cao. Châ't chuyển hóa nảy bình thường phán ửng với cảc nhóm suii'hydryi irong glutathion
vả như vặy bị khử hoạt tỉnh. Tưy nhiên, nẽu uống liều mo paracetamol, chất chuyển hóa nảy được tạo thảnh với
iượng đủ để lảm cạn kiệtêglutadnion của gan; trong tình tiạng đó, phán ứng cùa nó với nhóm sulfhydryi của
protein gan tảng iên, cóth đấn đến hoại tửgan.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngảy sản xuât.
BẦO ÀN-
… !
Để nơi khô mát, nhiệt độ khỏng quá 30°C, tránh ánh sáng.
mì… BẦY:
HộplOvixlOviênnén.
50 vì x 10 viên nén.
n 0 cạnKu: oe_vn rv
ĐỂ XA J'AM TAY CUA TRỆ EM \
ĐỂC Kỵ HƯÓỊNG DÃN sư DỤNG TRước KHI DUNG _
N UCANTHEMTHÔNGTINXINHỎIYKIẾNBÁCSI W
_ MẸ; … ` .
CÔNG TY CỔ PHAN DƯỢC & VAT TƯ Y TE BINH THUẬN
., Đla chi: 192 — Nguyễn Hôi , Tp.Phan Thiẽt , Tinh Bình Thuận . viêt Nam
… thoại: (062) 3831058 - 3821691 Fax: (062) 3828066
Ngèy n 8’ tháng ~” năm 2012 .
CTCP DƯỢC & VTYT BINH THUẬN
KT Tốgẵhẵiaịn 4Đô'c
PHAPHARI'O
I - ' '
. 1 i'
J_J
\ "è u _ ,
"& | `
.“ c. \ ẹ,…=ie Wu…— . _ ', .
DSẬĨịĨrền—QỤỆỦỂ An
JW… w
i=0o CỤC TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng