' » …
fÚỸ/ãệố
NHÃN PARACETAMOL 500-U5_200 viên_VNAC_BP (WxH): 185 x 70mm
mủ… Thuốc dùng trong bệnh viện Ẹ'ỆỊ u'mg mứa:
Paracetamol ....................................... 500mg Paracetamol ........................................... 500mg
Exdpientsq.s ................................. tcapsule PARACETAMỌL 500_u5 TádưỤcvđ ............................................. tviẻn
m……m—tmm mqmmmtmn.tmoũngddi
ldmlllhtntion: m:
Measerefermenơoaơ…am Paracetamol 500 mg Xemwhướmdănbenmmv-
%: tnadry andoootptaoe,below 30°C, lủoquin: Naktúmoáng,nhlệtđộduớt 30°C,
pmtect ftom đìrect sunllght. tránh ánh sáng.
SpodIlcndon:tn house. Tlũudtuủt: 'l1èu dtuãnoơsớ.
Kupoutefradtofdtltdưm. Ự=P
Rudđtopodtagolnnuturdhltybofonue … …
Đlutlmmtưủem
aọckỷnmdlnuuụnguwctmtdùng mnmnnusnumuusn
SĐK(Rag N0)’ -IO,Mth2,KCNTấyBãCCủ ChI.TP.HCM
smmm N01): 'usaoonnuv uump
HNỀ(YằỄWJz D²Street,TayBacCuChl Inđusu1al
® %- 3%
P <;JJ. 131.
3 ft
Q >t `ị
xtffl x>_ D Ế
>“ Z J.; \:
. D" .
*Ộ' `Ể ì ~A `1ị
L" ’“ ` " `.'—›
Ề’t f… ?
. , t : __ẵ
;, '_ Ẹị
Ụ … ..z
Hộp PARACETAMOL 500-U5_10x10_VNE_8P (WXDXH): 1 10 x 70 x 80mm
…...…ụ.…u……… ……………
U~'P
II… mmD
WII~IG,DIw mucuoomumm
PARACETAMOL 500-US
Paracetamol 500mg
sa lô sx (Batch No.):
Ng`ay sx (Mfd.):
HD (Exp.)z
SĐK (Reg. No):
…....….….…….....…-….....m
umut .…………W……t …
diơn; ' utquụợụum
==… iuuwmam m…unm
mm mm… '
DInũnnyuủu
unonuủdmmuuan
IFP
annutn…un
unanmcz.mcmlzcnuuvo
Paracetamol 500mg
6tuoos |OUIEỊồDEJBd
SH-OOS 1OWV.HJVHVd
PARACETAMOL 500-US
Viên nang cứng Paracetamol 500 mg
Thânh phẩn
Mỗi viên nang cứng chứa :
Paracetamol 500 mg
Tá dược: Tinh bột sấn, Methyl paraben, Propyl paraben, Magnesi stearat, Tale, Aerosil.
Phân logi
PARACETAMOL 500-US là thuốc giãm đau, hạ sốt có tác dụng lên thẩn kinh trung ương.
Chỉ Qinh
— Viên nang cứng PARACETAMOL 500-US có tác dụng giãm đau, hạ sốt.
— Điều trị lâm giãm các triệu chứng sốt, đau nhức như nhữc đẩu, đau răng, đau nhức do
cảm cúm, đau sau khi tiêm ngừa hay nhổ rãng, đau do hânh kinh, đau họng đau nhức
cơ xương, đau do viêm khớp.
— Có thể phối hợp trong phương pháp điều trị nguyên nhân gây đau hoặc sốt.
— Paracetamol là thuốc thay thế salicylat để giãm đau nhẹ vã hạ sốt.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trưởc khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác
sz.
Liều lưgng vã cách dùng
Không được dùng paracetamol để tự điển trị giâm đau quá 10 ngảy ở người lớn hoặc quá 5
ngăy ở trẻ em, trừ khi do thẩy thuốc hướng dẫn, vì đau nhiễu và kéo dâi như vậy có thể là
dấu hiệu cũa một tình trạng bệnh lý cẩn thẩy thuốc chẩn đoán vã điều trị có giăm sát.
Không dùng paracetamol cho người lớn và trẻ em để tự điển trị sốt cao (trên 39.50C), sốt
kéo dải trên 3 ngăy, hoặc sốt tái phát, trừ khi do thẩy thuốc hướng dẫn, vì sốt như vậy có thể
lã dâ'u hiệu của một bệnh nặng cẩn được thẩy thuốc chẩn đoán nhanh chóng.
Để giãm thiểu nguy cơ quá liễu, không nên cho trẻ em quá 5 liễu paracetamol để giãm đau
hoặc hạ sốt trong vòng 24 giờ, mĩ khi do thẩy thuốc hướng dẫn.
Để giãm đau hoặc hạ sốt cho người lớn, liều paracetamol thường dùng lã 325 - 650 mg, cứ 4
- 6 giờ một lẩn khi cẩn thiết, nhưng không quá 4 g một ngãy; liễu một lẩn lớn hơn (ví dụ 1 g)
có thể hữu ích để giâm đau ở một số người bệnh.
Để giảm đau hoặc hạ sốt, trẻ em có thể uống cứ 4 — 6 giờ một lẩn khi cẩn, liều xấp xỉ như
sau: trẻ em 7- 12 tuổi, lO-lSmg/kg/lẩn, dưới 60mg/kg/ngăy.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Chống chỉ đ_inh
— Chống chỉ định với bệnh nhân quả mẫn câm với paracetamol.
— Bệnh nhân nhiễu lẩn thiểu mãu
— Người bệnh thiểu hụt glucose — 6 — phosphat dehydrogenase.
— Chống chỉ định trong trường hợp viêm gan tiến triển nặng.
Thân trgng vã cản_h báo đ_ăc biệt khi sử dung thuốc
Thân trgng:
Paracetamol tương đối không độc với liễu diều trị. Đôi khi có những phản ứng da gổm ban
dát sẩn ngứa và mãy đay; những phân ứng mẫn cãm khác gổm phù thanh quản, phù mạch,
và những phân ứng kiểu phản vệ có thể ít khi xây ra. Giãm tiểu cẩu, giãm bạch cẩu, vã giâm
toân thể huyết cẩu đã xây ra với việc sử dụng những dẫn chất p — aminophcnol, đặc biệt khi
dùng kéo dăi các liều lớn. Giãm bạch cẩu trung tính và ban xuất huyết giảm tiểu cẩu đã xãy
ra khi dùng paracetamol. Hiếm gặp mất bạch cẩu hạt ở người bệnh dùng paracetamol.
Phải dùng paracetamol Lhận trọng ở người bệnh có thiếu máu từ t'rước, vì chứng xanh tím có
thể không biểu lộ rõ, mặc dù có những nổng độ cao nguy híểm cũa methemoglobin trong
máu.
Uống nhiễu rượu có thể gây tăng độc tính với gan của paracetamol; nên tránh hoặc hạn chế
uống rượu.
* Cảnh băo Ẹ'c bíệt:
Bác sĩ cẩn cãnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu cũa phản ứng trên da nghiêm trọng như hội
chứng Steven—Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (T EN) hay hội chứng Lyell, hội
chứng ngoại ban mụn mũ toân thân cấp tính (AGEP).
Bệnh nhân suy gan, thận
Bệnh nhân suy gan phãi giảm liều tuỳ theo mức độ bệnh gan, thận.
Thời kỳ mang thai
Chưa xác định được tính an toân của paracetamol dùng khi thai nghén. Do đó, chỉ nên dùng
paracetamol ở người mang thai khi thật cẩn.
Thời kỳ cho con bú
Không thâ'y có tác dụng không mong muốn ở trẻ nhỏ bú mẹ.
Lái xe và vận hănh máy móc
Chưa có báo cáo về ãnh hưởng cũa thuốc khi sử dụng cho người lái xe và vận hănh máy
móc.
Tương tác thuốc
Uống dãi ngăy liều cao paracetamol lâm tăng nhẹ tác dụng chống đông cũa coumarin và dẫn
chất indandion.
Cẩn phãi chú ý đến khả nãng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh khi dùng đổng thời
phenothiazin và liệu pháp hạ nhiệt.
Uống rượu quá nhiều vã dăi ngãy có thể lâm tăng nguy cơ paracetamol gây độc cho gan.
Thuốc chống co giật (gổm phenytoin, barbiturat, carbamazepin), có thể lăm tăng tính độc hại
gan cũa paracetamol. Ngoài ra, dùng đổng thời isoniazid với paracetamol cũng có thể dẫn
đểu tăng nguy cơ độc tính với gan.
Tác dụng p_hg
Ban da vả những phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xảy ra. Thường lã ban đỏ hoặc mây đay,
nhưng đôi khi nặng hơn vã có thể kèm theo sốt do thuốc và thương tổn niêm mạc. Người bệnh
mẫn căm với salicylat hiếm mẫn cãm với paracetamol vã những thuốc có liên quan. Trong một
số ít trường hợp riêng lẻ, paracetamol đã gây giãm bạch cẩu trung tính, giăm tiểu cẩu vả giâm
toân thể huyết cẩu.
Ỉt gặp, mooo < ADR < moo
Da: Ban.
Dạ dãy - ruột: Buổn nôn, nôn.
Huyết học: Loạn tạo máu (giãm bạch cẩu trung tính, giảm toăn thể huyết cẩu, giãm bạch
cẩu), thiếu máu.
Thận: Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dăi ngăy.
Hiểm gặp, ADR < 1/1000
Khăc: Phân ứng quá mẫn.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dạng không mong muốn găp phải khi sử dụng thuốc.
Biểu hiện:
Buổn nôn, nôn, đau bụng vã xanh xao thường xây ra trong vòng 2 - 3 giờ sau khi uống liều
độc của thuốc. Quá liều từ 10g trở lên (150 mglkg cân nặng ở trẻ cm) có thể gây hũy hoại tế
bảo gan, dẫn đến hoại tử gan hoãn toãn vả không hối phục, toan chuyển hóa và bệnh não có
thể dẫn đến hôn mê và tử vong. Ngoài ra, nổng độ aminotransferase vã bilirubin huyết tương
tăng, thời gian prothrombin kéo dâi, có thể xuất hiện sau 12-48 giờ.
/_\
cũuc TY
uu…Ệunữut
PHARMA US
\_/
'w J
Xữtrí quá liều:
Trong trường hợp quá liều hoặc trẻ em uống nhẫm thuốc, chuyển ngay bệnh nhân đến trung
tâm Y tế gẩn nhâ't vã mang theo toa thuốc nãy.
Trong điều trị quá liều Paracetamol, điều quan trọng nhất là phâi chẩn đoán sớm. Khi nhiễm
độc nặng phải tiến hảnh ngay điểu trị hỗ trợ tích cực. Cẩn rửa dạ dãy trong mọi trường hợp,
tốt nhất lã trong vòng 4 giờ sau khi uống. Dùng thuốc giãi độc N—Acetylcystein dạng tiêm
tĩnh mạch (hoặc dạng uống nểu không có dạng tiêm).
Dang trình băỵ
Chai 200 viên, hộp 10 vĩ x 10 viên.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngây sản xuất.
Bão guản
Bão quân thuốc ở nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C
Để thuốc xa tầm tay Irẻ em.
Nhã Sân xuất
CÔNG TY TNHH US PHARMA USA
Địa chỉ : Lô Bl- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh
Mọi thắc mắc và thông tin chi tiểt, xin lỉên hệ về sô'điện thoại 08 37908860 — 08 37908861,
Fax: 08 37908856
PH ' cuc TRUỚNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng