nộ Y TẾ
<'f._ftợ QL'ÀN LÝ DƯỢC
ĐÃ pnÊ DUYỆT W [ /
I.:in dán:ẮijJ…ậJ.ẮállL
Íưỳ'
MÃU NHÃN ĐĂNG KÝ
( nnponkủl: ĩhhi pMn:
t…h tilm |! tuót
- Muth mt chnkhcn >t2 tun .-² upim pct ttmc 2_Ì ntnllin, khủng qua 12 uỏn`ngág
"“ ““…“ '²“Mmmt —llL'cm u: …… t-J uènlh \ … thn.np_v
vtìuhkn 4…Jịm t-chmummmị tungcumhu:
mat, mddlmthnìdnnm 325 mg Mẩncam un 1’uncttmml
lueputolrudoícfflm. I 55 bm; úẦIúdợlg trIừ Ihlllủự
u tin u; lrt ut
No qlúl:
Nm khó nanh auh sang ntuẻt dò dư… tn't
Nh chún: nnvx tv
W: ln: dn ptnư. mc… tn… ttght ttluu .Ìt
Spetibủn Vưttunw 1Mnxuma F
Slequ:
’ìitư
f.Ẩ’/ còetG H
5"(` CỔ 1HAN
, .i fflcc IP.UHGƯ
TỜ HƯỚNG DẮN sứ DỤNG THUỐC
PARACETAMOL 325MG lỊt’l*/
'Ihủh phấn: mỏi vien có chứa 011 dịnh:
Paracetamol 325 mg Paracetamol được dùng lãm thuốc giãm dau vả hạ
Tá dượt: Tinh bột sắn. PVP. Natri lauryl sulfat. Tale.
Magnesi stearat. HPMC, 1”ttan dioxyd. sunset
yellow. erythrosin, hương dAư. PEG 6000. nước RO,
ethanol 95% Vừa dù 1 viên.
Dạng bèo ché: Vien nén dãi bao phim
Dutợc tự:: học:
— Paracetamol (acetaminophen) lã thuốc giảm đau -
hạ sốt nhưng khờng có hiẹu quả diêu trị viem. Tác
dụng giảm dau hạ sốt tương tự như aspirin.
- Paracetamol có tác dụng giảm thân nhiẹt khi cơ thể
bị sốt do bất kì nguyện nhân năo vã chỉ có tác dụng
điêu trị triệu chứng. kh0ng gây hạ thân nhiệt ở người
bình thường.
- Ở Iiéu diều trị. thuốc ít tác động đến hẹ tim mạch
và hô hấp, kh0ng lăm thay đỏi cân bâng acid — base.
khOng gây kích úng tieu hóa. không có tảc dụng tren
tiểu cáu h0ặc thời gian chéy máu.
D… đỌns học:
— Hủị› Ihu: Paracetamol được hấp thu nhanh vã hán
như hoãn toân qua dường tieu hóa. sau khi u6ng 30
đẽn 60 phút thuốc dạt nỏng dộ tớì da trong máu.
— Phán bó? Paracetamol phân bố nhanh vã đông dẻu
trong phân lớn các mộ của cơ thê, thể tích phân bố
khoảng 0.94L/kg. Lien ket với protein huyết tương
khoảng 25%.
- Chuyến hóa: Paracetamol chuyển hóa trong gan.
Paracetamol bị N — hydroxyl hóa bới cytochrom
P450 để tạo nẻn N - acetyl - benzoqưinonimin lè chất
trung gian. chất nãy tiểp tục lien hợp với nhóm
sulfydryl của glutathion dể tạo thănh chất kh0ng còn
hoạt tính. Tuy nhien, nểu u6ng liêu cao paracetamol.
chất chuyền hóa nầy dược tạo thènh với Iượng đủ dẽ
lăm cạn kiệt glutathion cùa gan; trong tình trạng dó,
phản ứng của nó với nhóm sulfhydryl của protein
gan tảng len. có thể dân đểu hoại tử gan.
— 77m'i m'n Paracetamol thải trừ qua nước tiêu chủ yểu
dưới dạng đã chuyển hóa. Thời gian bán thâi của
paracetamol lã 1.25 — 3 giờ, có thể kéo dăi với liêu
gây dỌC h0ặc ở người bẹnh có thương tỏn gan.
sốt từ nhẹ dển vùa.
- Hạ sốt: do mọi nguyền nhân gây sốt (kể cả trong
trường hợp có chống chỉ định với Aspirin)
— Giảm đau tạm thời trong các trường họp đau do
các nguyen nhan khác nhau: đau dãu. đau bụng
kinh. đau rãng, dau nhức hộ xương cơ.
Liêu lượng vì cảnh dùng:
Uống thuốc với nước đã đun sới. mòi lân u6ng cách
nhau tối thiểu từ 4-6 giờ. Trong trường hợp sau khi
uống thuốc kh0ng thấy có dẩn hiẹu hạ sốt h0ặc
giảm dau, kh0ng dược táng liêu vè nến hòi ỷ kiểu
cùa tháy thuốc.
— Người lớn vì trẻ em tren 12 tuổi: liêu paracetamol
thường dùng u6ng 2-3 viến/lãn. 3-4 lấnlngùy;
khong quá 12 viện|ngăy.
- Trẻ em 5- 12 tuới tuỏi:
lấn/ngãy.
— Trẻ em < 5 tuỏi: nến dùng các dạng bâo chế khác
(thuốc bỌt, thuốc dạt) hoạc hãm lượng khác để
phân Iiẻu chính xác.
Liêu thường dùng 15mg/kg/lán. kh0ng dùng quá
80mg/kgIngèy.
Otõng chỉ định:
- Người bẹnh nhiêu lãn thiểu máu hoặc có bộnh
tim, phỏi, thận h0ặc gan nậng.
— Người bẹnh quá mãn với paracetamol.
— Người bẹnh thiểu hụt glucose — 6 - phosphat
dehydro-genasc (GóPD).
Tác dụng kh0ug mong mưốn:
— Paracetamol tương đối kh0ng độc ở liều điêu trị.
1—2 viện/lấn x 3-4
Ban da vè các phản ứng dị ứng khác thinh thoảng '
'fg
".
'3
xảy ra. 'lìtường lả ban dò hoặc măy day. nh1mg doi ———`
khi nặng hơn vã có thể kèm theo sốtdo thuốc văìd
thương tỏn niệm mạc.
- ít gặp: ban da. buôn nôn. nòn, giảm bạch câu
trung tính. giâm toân thể huyết câu, giám bạch câu,
giảm tiêu cấu. thiếu máu; bẹnh thận, độc tính thận
khi lạm dụng dèi ngèy.
- Hiểm gặp: Phản ứng quá măn; mất bạch câu hạt.
Nếu xảy ra nhũng tác dụng kh0ng mong muốn
nghiếm trọng ngững dùng paracetamol.
'lhOng báo cho bác sỹ tác dụng khộng moug muốn
Thạn ừọns=
- Phải dùng paracetamol thận trọng ở người bẹnh có
thiểu máu từ trước. vì chứng xanh tím có thẻ kh0ng
biên lộ ra, mặc dù có những nóng độ cao nguy hiêm
của methemoglobin trong máu.
- Uống nhiêu rượu có thể gây tang đỌc tính với gan
của paracetamol; nện tránh hot_tc hạn chế u6ng rượu.
- KhOng nến dùng paracetamol dẻ tự diéu trị giâm
đau quá 10 ngãy ở người lớn hoặc quá 5 ngây ở trẻ
em, hoặc các trường hợp sốt cao kéo đãi, sốt tái phát,
tn`t khi do tháy thuốc hướng dấn, vì đau nhiêu vè kéo
dãi hoặc sốt cao kéo dãi như vậy có thể lã dấu hiệu
của một tình trạng bệnh lý cãn thây thuốc chẩn đoán
vả điêu trị có giâm sốt.
'Ihời kì có thai vì đang cho oon bú:
- Chưa xác định được tính an toăn của paracetamol
dùng khi thai nghén lien quan đến tác dụng khOng
mong muốn có thể có đối với phát triển thai. Do dó,
chỉ nẻn dùng paracetamol ở người mang thai khi thật
cân.
— Nghiên cứu ở người mẹ dùng paracetamol sau khi
dè cho con bú, khong thấy có tác dụng khỏng mong
muôn ở trẻ nhỏ bú mẹ.
'Nong tác thưốc:
- Uống dải ngăy Iiẻu cao paracetamol lăm tăng nhẹ
tác dụng chống đOng cùa coumarin vã dãn chất
indandion. Tác dụng nãy có vẻ t't hoặc kh0ng quan
trọng về lâm săng. nen paracetamol được ưa dùng
hơn salicylat khi cẩn giâm đau nhẹ hoặc hạ sốt cho
người bẹnh đang dùng coumarin hoặc dân chất
indandion.
— Cản phái chủ ý đển khá nâng gây hạ sốt nghiếm
trọng ở người bẹnh dùng đóng thời phenothiazin vã
liẹu pháp hạ nhiệt.
- Thuốc chó'ng co giật (góm phenytoin. barbiturat,
carbamachin) gây cảm ứng cnzym ở microsom thể
gan, có thể lãm tảng tt'nh độc hại gan của paracetamol
do tãng chuyên hóa thuốc thầnh những chất độc hại
với gan.
- Dùng đóng thời isoniazid với paracetamol cũng có
thể dân đến tâng nguy cơ dộc tính với gan, nhưng
chưa xảc định được cơ chế chính xác của tương tác
năy. Nguy cơ paracetamol gây độc tính gan gia tảng
/LtL—
g kể ở người bẹnh u6ng liẻu paracetamol lớn hơn
iiéu khuyến dùng trong khi đang dùng thuốc chống
co gỉột hoặc isoniazid. 'Ihuờng không cấn giâm liêu
ở người bẹnh dùng dóng thời liều điêu tnj
paracetamol vã thuốc chống co giật; tuy vậy, người
bẹnh phải hạn chế tự dùng paracetamol khi đang
dùng thuốc chống co giật hoặc isoniazid.
Quá liếư vã xử trí:
— Dùng thuốc quá Iiẻu hoặc dãi ngãy có thể gây ra:
buôn nôn. nớn, đau bụng. chóng mật, mất điếu hòa.
nậng có thể gây co giật, viếm dAy thân kinh ngoại
biến. hoại tử gan.
- Điêu trị: điêu trị triệu chứng vù hổ trợ tích cực.
Rừa dạ đăy tốt nhất trong vòng 4 giờ sau khi u6ng.
Uống N-acetylcystein với liều dẩn tien 140 mglkg
trong vòng 1 giờ sau khi uống paracetamol, sau đó
u6ng tiếp 17 liéu nữa. môi liêu 70 mg/kg, cách
nhau 4 giờ 1 lân.
Ne'u khớng có N-acetyl cystein có thể dùng
methionin hoặc dùng than hoạt vèlhoậc thuốc tẩy
muội dẻ lùm gỉảm hấp thụ paracetamol.
Ngtlờilíixevìvộnhầnhmíymớc: Dưọcdùng
Quycíchdớnggói: Lọnhựa 100 viện
Hạn dùng: 60 tháng kể từ ngèy sản xuất
Bân quán: Nơi kho, tránh ánh sáng. nhiẹt dọ dưới
30°C _
neu cbuđn íp đụng: DĐVN lv '
Đọckỹlmủgđlnsừđụngưướckhidùng
Đẻntímtayttẻem
neuecnuiemuịongnnxinbbiỷnenoủnbsy
thuốc
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng - Thanh Xuân— Hè Nội
DT: 04—3864368 Fax: 04-38641584
Sảnxuấttại: NhâmáyDuựphãmsốZ
Trung nạn Tiên PhonẬ Mẹ Linh na N6r '
/ v .`Ị_
'- JPHÀN
Kti '-"`ịđuuh J' ›
\.'t _
PHÓ Tô'NG GIÂM Đốc
ThS. fflfiồy ulủ'ná Êa”oy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng