Đỡ Ễ . mc… &… ...…ẵẵsửãẵ _ ầq ẫ . me… ỉ
ẫẵẵiiẳũỉằẵis. .
…icỉẵ ._
85 ÉeẵỄẵ8ẵ.ẩ _
. .ẵỂãuễẵ.ẵẵ. …
. Ễẵễẵeẫẵ! .ẵẫ:M …
, …t. Ý` … . Ễeễ .
ơ._r.\, _ n.…iỄuẵ…zamsĩE. ễ… sỄ>
t. .ã…ãẫeẫ…ễ…ẵãỉ oEn ẵ _
ắ.ẵễ ? sỄ
ẩẵẵỄẫẳẵzẵẵẵẾ . ẵwnm. ẫ
ẩ…ẵ.. 8 .:…E uu : ẵ…t Aễ.ẵễẵz .
Ễẵẫễsasaẵnắẵ. n.. .o …… E. …ửẵ .ễễẵ. . Ể ẾỄ :ỄỂỂ
…EoỂk Ể . on— ẵẵ __ OIẵ.ẳ
iẫũũầãẵ I ExỄEẵz eẫẽẵ…Ềẵẵẵ AU Sxẻẵẵo:
Ý
, ,_ . _ _
, _ ỉ . .._.._._ ...….:.…
Ế ẳễ.…ẵ
/aẢ
'!
&
ẩ':Ề
~
ềỂiỄẵả C .
……ẳãẳEsẵẵỉẵẵ Ơ T Ửu
ã…ẫãẵẵễ.ẩIã T AE. …
. ỄẺE.FB L
. ổỄGGỞ D ư
, ỄõGofflcẩ ME .VL J
ưu….ẵ uẫẵuoỄuắũấẵỉỳẵ T Vn b … .
ẫửỂư a…zẫễg .! D Ẩ… Ế E… EE ẵỀ
_ Ểz. Í Y i\ l… !ặăũâ:
fiẽ… Ễẫị ì Ô.…A AE 1u .
ả…ẵ. .Qu _ U H
?Ễqầ. _ B Ả
….ẵ _ …
ẩu
… A .…
C Đ ….m
: … . … …… .., Í . ..
_ Ể .Ễfẫ Ễãẵuẵ
… nhu, ẩẵẵ.Bẳẳẵẵẵ
. .Ể 55› .Ễ ẫ É« ẵ.ẫ :.ă 3… E.8 ụ.oa.F
.ẩ ẫỷăt sằẵẫz
Éõ! AỄ…iỉẵuẫ.ẫ. ẵẫ LĨ …
ẫẽẫẻẳãẵãẵ _
HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC
Paracetamol 150
Dạng thuốc: Thuỏc côm sùi bọt.
Hảm lượng:. Paracetamol 150 mg
CÔNG THỬC CHO 1 TÚI THÀNH PHẨM: túi 1 g.
1 Paracetamol 150 mg
2 Acid citric khan (hạt) 140 mg
3 Natri hydrocarbonat (hạt) 173 mg
4 Lactose 530 mg
5 Povidon 2 mg
6 Saccharin 3 mg
7 Vanilin 2 mg
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: )UẨA
*Các đậc tỉnh dược lực học: /
Paracetamol lá thuốc hạ nhiệt giảm đau, có tác dụng hạ sốt hữu hiệu tương tự như
Aspirin. Nó chỉ có tác dụng giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt, ít khi lảm giảm thân nhiệt ở
người bình thường.Tảc dụng lên vùng dưới đồi gây hạ nhiệt, tỏa nhiệt tăng do giãn mạch và
tăng lưu lượng mảu ngoại biên. o liều diều tri n tảc động đến tim mạch và hô hấp, không lảm
thay đổi cân bằng acid — base, không gây kích ứng, viêm loét vả lảm chảy máu dạ dảy, không
tảc động trên tiểu cầu hoặc thời gian chảy máu.
*Các đặc tính dược động học:
Paracetamol hắp thu nhanh chóng và hầu như hoản toản theo đường tiêu hóa, thức ăn có
thể lảm chậm và giảm hấpthu paracetamol một phần. Ở liều đỉều trị nồng độ đinh trong huyết
tương đạt trong vòng 30 đến 60 phủt sau khi uống.
Nó phân bố nhanh và đồng đều trong cảc mô của cơ thề. Khoảng 25 % paracetamol trong
mảu kết hợp với Protein huyết tương.
Trong gan Paracetamol liên hợp với Acid glucuronic,acỉd sulfuric hoặc cystein vả thải trừ
qua nước tiêu.
CHỈ ĐỊNH:
Giảm đau, hạ sốt trong các trường hợp nhức đầu, cảm củm, đau nhức cơ, thần kinh, khớp
xương, đau do hảnh kinh, đau răng.
LIÊU DÙNG - CÁCH DÙNG:
+ Trẻ em :
' - Từ 0 dến 3 tháng tuổi : uống một lần 1/2 tủi,ngảy uống 2_lần.
Từ 4 tháng đển 1 i thảng tuổi : uống một lần 1/2 túi,ngảy uống 4 lẩn.
Từ 1 đến 3 tuồi : uống một lần ] túi,ngảy uống 4 lần.
Từ 4 đến 5 tuổi : uống một lần 1,5 tủi,ngảy uống 4 lẳn.
- Từ 6 đến 8 tuổi : uống một lần 2 túi,ngảy uống 4 lần
- Từ 9 đến 10 tuổi : uống một lần 3 tủi,ngảy uống 4 lần
'- II tuồi : uống một lần 4 tủi,ngảy uống 4 lần
. + Người lớn:
Mỗi lần uống 325 — 650 mg, cứ 4 —6 giờ uống 1 lần, liều ] ngảy không quá 4 gam. Không
dùng kéo dải quả 10 ngảy, muốn dùng quá thời hạn trên phải có chỉ dẫn của bảo sỹ.
Cách dùng: Cứ 4 -6 giờ uống 1 lần, uống không quá 4 lần trong ] ngảy, hòa tan l tủi trong
20 ml nước, chờ cho sùi hết bọt vả uống. Không dùng kéo dải quả 5 ngảy, muốn dùng quá
thời hạn trên phải có chỉ dẫn của bác sỹ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc. }lixft/
- Thiểu hụt glucose -6—phosphat dehydrogenase.
- Thiếu máu hoặc có bệnh tim,phổi ,thận hoặc gan.
THẬN TRỌNG:
… Paracetamol tương đối không độc ở lỉều điều trị. Đôi khi có những phản ứng ở dưới da như
ban dát, sẩn ngứa, mảy đay; Những phản ứng mẫn cảm khảc: phù thanh quản, phù mạch và
những phản ứng kiến phản vệ. Giảm tiều cầu, bạch cầu, huyết cầu. Nên phải thận trọng với
người quá mẫn với paracetamol, đặc biệt lả người mắc bệnh hen.
- Thận trọng với người mắc bệnh thiếu máu từ trưởc, vì chímg xanh tím có thể không biền lộ
rõ mặc dù có những nồng độ cao methemoglobin trong mảu.
- Bảo sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về cảc dắu hiệu cùa phản ứng trên da nghỉêm trọng như hội
chứng Steven—Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhỉễm dộc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội
chứng ngoại ban mụn mù toản thân cắp tính (AGEP).
'fi’èt'i'J "i
…ừẦ
.-.
_ầẵềịt
- Phản ứng phụ nghiêm trọng trên da mặc dù tỷ lệ mắc phải là không cao nhưng nghiêm
trọng, thậm chí de dọa tính mạng bao gồm hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử
da nhiễm dộc: toxic epidermal necrolysis (TEN) hay hội cứng Lyell, hội chứng ngoại ban
mụn mủ toản thân cấp tính: acute generalized exanthematous pustulosis (AGEP)
Triệu chứng cùa cảc hội chứng nêu trên được mô tả như sau:
* Hội chứng Steven-Johnson (SJS): lả dị ứng thuốc thề bọng nước, bọng' nước khu trú ở
quanh các hốc tự nhiên: mắt, mũi, mỉệng, tai, bộ phận sinh dục và hậu môn. Ngoài ra có thể
kèm sốt cao, viêm phồi, rối loạn chức năng gan thận. Chuẩn đoản hội chứng Steven-Jonhson
(SJS) khi có ít nhất 2 hốc tự nhiên bị tồn thương.
* Hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN): là thể dị ứng thuốc nặng nhất, gồm:
+ Cảc tổn thương đa dạng ở da: ban dạng sởi, ban dạng tinh hồng nhiệt, hồng ban hoặc cảc
bọng nước bùng nhùng, cảc tồn thương nhanh chóng lan tòa khẳp người.
+ Tổn thương niêm mạc mắt: viêm giảc mạc, viêm kết mạc mù, loét giảc mạc.
+ Tổn thương niêm mạc dường tiêu hóa: viêm miệng, trợt niêm mạc miệng, loét hầu, họng,
thực quản, dạ dảy, ruột. LV
+ Tốn thương niêm mạc dường sinh dục, tiết niệu. }1 /
+ Ngoài ra còn có các triệu chứng toản thân trầm trọng như sốt, xuất huyết đường tiêu hỏa,
viêm phối, viêm cầu thận, viêm gan...tỷ lệ tử vong cao 15—30%.
* Hội chứng ngoại ban mụn mù toản thân cấp tính (AGEP): mụn mủ vô trùng nhỏ phát sinh
trên nền hông ban lan rộng. Tồn thương thường xuất hiện ở các nếp gấp như nảch, bẹn vả
mặt, sau đó có thề lan rộng toản thân. Triệu chứng toản thân thường có là sốt, xét nghiệm mảu
bạch cẩu mủi trung tính tăng cao.
Khi phát hiện những dấu hiệu phát ban trên da đầu tiên hoặc bất kỳ dấu hiệu phản ứng quả
mẫn nảo khác, bệnh nhân cần phải ngừng sử dụng thuốc. Người đã từng bị các phản ứng trên
da nghiêm trọng do paracetamol gây ra thi không được dùng thuốc trở lại và khi đếri khám
chữa bệnh cần phải thông báo cho nhân viên y tế biết về vắn dề nảy.
TƯO'NG TÁC THUỐC:
- Uống dải ngảy paracetamol lảm tăng nhẹ tảc dụng chống đông cùa coumarin và dẫn
chẩt indandion.
— Tăng tác dụng hạ nhỉệt khi dùng cùng với phenothiazin.
- Uống rượu nhiều và dải ngảy lảm tăng độc tính của paracetamol với gan.
- Với các thuốc chống co giật (Phenytoin, barbỉturat, carbamazepin), isoniazid lâm tăng
độc tính của paracetamol với gan.
TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI LẢI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng khi lái xe,vận hảnh máy móc.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI HOẶC CHO CON BÚ:
- Thời kỳ mang thai: chỉ nên dùng khi thật cần thiết
- Thời kỳ nuôi con bủ: Không thấy tảc dụng không mong muốn cùa paracetamol với trẻ nhỏ
khi bú mẹ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Ban da và nhưng những phản ứng dị ứng khác thinh thoảng xảy ra. Thường là ban đỏ hoặc
mảy đay, buồn nôn, nôn. Đôi khi có thể nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc .Và tổn
thương niêm mạc. Trong một số ít trường hợp có thế giảm tiếu cầu, giảm bạch cầu trung tính
vả giảm toản thể huyết cầu. Khi gặp tác dụng không mong muốn phải ngưng dùng thuốc, đỉều
trị hỗ trợ tích cực, rừa dạ dảy, dùng hợp chẩt sulfhydryl, N - acetylcýstein, methionin. Than
hoạt, thuốc tẩy muối để giảm độc tính cùa paracetamol.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ: _
Quả liều Paracetamol là do uống một liều cao duy nhất hoặc do uống lặp lại liều lớn dải
ngảy.Gây hoại tử gan, suy thận vả có thế bị tử vong.Buồn nôn, nôn, đâu bụng,
methemoglobin-máu lảm xanh tím da, niêm mạc và móng tay.
Khi ngộ độc nặng ,lúc dầu hệ thần kinh trung ương bị kích thích,mê sảng.Tiếp theo lá ức
chế hệ thần kinh trung ương: sững sờ, hạ thân nhiệt, mệt lả, thờ nhanh, nông, mạch nhanh,
yếu, huyết áp thấp và suy tuần hoản, trụy tim mạch, sốc, co giật và dẫn đến tử vong. Khi gặp
những triệu chứng ngộ độc, ngưng dùng thuốc, thông bảo cho bác sỹ để kịp thời điểu trị.
Liệu pháp giải độc: dùng hợp chắt sulfhydryl, N — acetylcystein, methionin. Than hoạt và
thuốc tầy muối lảm giảm độc tính của paracetamol.
HẠN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. ịù«V
BẢO QUÁN: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sảng.
TRÌNH BÀY: Hộp 12 túi.
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơ gổ \ầ/
SĐK: KHỎNG DÙNG QUẢ LIẺU cni ĐlNl—l.
ĐỂ XA TẢM TAY TRẺ EM.
Kl lÒNG DÙNG Tt- IUỎC QUÁ THỜI HAN sử DỤNG
DỌC KỸ HUÓNG DÁN su DỤNG TRUỚC KHI DÙNG
THÔNG BÁO cno BÁC sĩ NHÙNG TÁC DỤNG Kl IỎNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI DÙNG THUỐC
NẺU CẢN THÊM THÔNG 1 IN x… HỎI Ý KIEN CÙA BÁC sĩ
CỎNG TY CÓ PHẢN HOÁ DƯỢC VIẸT NAM
Dia chi vãn phòng: Số 273 phố 1“ ny Sơn phường Ngã Tư Sở quặn Dống Đa thânh phổ llá Nội
Đỉện thoại: 04. 3853.3396/ 3853 .4148
_Đia chỉ nhà máy saìn xuất: Số 192 Dức Gíang phường Dức Ginng quận Long Biên thảnh phố Hat Nội.
'Diện thoại: 04 3655 7842/2243. 1603
PHÓ cuc TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng