' CỤC QLNN LY DLỌL
ĐÃ PHÊ DUYỆT MẢu NHẢN
Z Ùũ TĨUỀ
PAPAVERIN 2%
Plpawnn ›… um…zw
( Ĩ B— ĨTMì
SDK
50 lô SX
ss,
.].
Lán diÌumian'õngz ỄmĨm
cơnncòndumcumm
z. Nhãn hộp 10 ống x 2ml
Noutoòngdung dtch Nm2ml mưwnn
ẹ\° -
Rx-Thuòc blan N ẳ
2 E
— ².
0 m ;
° %…
i :
. < =
Papaverin HCl AOmgl2ml (TB TTH) ẫ ẫ
ểm À
.. …… U
uuuu :
_
CN dơnh. Mu Ouọng. cưh nm. chông chi aụm
Thanh pMn cv… Ồnq ; ml u cư mong un nm: ›… :em ny uong … huvng
Papavụnn …;n 40 mg akn … aung
la dưor ưua du ; mi Bbo quân Nm nỏ mmng um~ Inh ung
nhút dó khờng qua 30’C
Tbu cth ìp dụng TCCS
SDK
EOX Dĩ H) AMPOU'LFS 1 Núi SOL UTION FNJECYION
Wu PRẸSCRlPTION [JR UG
PAPAVERIN 2%
Papaverin HCl .......... 40mngmI ( IM. IV) L
I …..u.u n……
cóm tv co PHAN oược DANAPHA oe XA nu nv me en Nga, …;
-²~f“ĩ… *ĩ—’ …… …’ _, ’…- … " ~…ha ĐOC KỸ HƯỚNG DAN sứ DUNG so ›o sx
…“…” TRUOC ›… DUNG …
,h`
R: — muóc BẤN meo ĐơN
PAPAVERIN 2 %
Đọc kỹ huớng dẫn sử dụng trưởc khi dùng - Đế thuốc xn tẩm tay trẻ em — Thông bảo ngny cho
Bác sĩ những tâc dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc
THÀNH PHÀN-HÀM LƯỢNG: Mỗi ống tiêm 2 ml chứa
Papaverin hydroclorid… .............................................................................. : 40 mg
Tả dược (Dinatri edetat, natri citrat dihydrat, acid citric monohydrat, nước
cẩt pha tiêm) vừa dù ......................................................................................... : 2 ml
DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch trong, không mảu hoặc có mâu vảng nhạt, đóng trong ống
thủy tinh mảu nâu, đáy bằng, hản kín.
QUY CÁCH ĐỎNG GÓI: Hộp chứa 10 ống tiêm x 2 ml, có kèm tờ hướng dẫn sử dụng.
CẤC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC nọc, DƯỢC ĐỌNG HỌC
Dược lực học
Papaverin lá thuốc chống co thẳt cơ trơn thuộc nhóm benzylisoquinolin. Papaverin có hai cơ
chế tảc dụng chống co thắt gồm ức chế phosphoryl hoá do oxy hoá và cản trở co cơ do calci.
Tác dụng chống co thắt của papaverin trực tiểp và không liên quan tởi sự phân bổ thần kinh ở
cơ, cơ vẫn dáp ứng với thuốc vả những kích thích khác gây co. Khi có tắc mạch, thuốc có mé
có tác dụng do chống lại sự co mạch phản xạ ở mạch nhảnh.
Dược động học
- Hấp thu: Papaverin hydroclorid dễ dược hấp thu qua dường tiêu hóa vả tác dụng xuất hiện
khá nhanh.
… Phân bố: Trị số nứa dời sinh học thay dối, nhưng có mé duy … nồng dộ huy' tươn
hằng định bằng cách uống thuốc cách nhau 6 giờ. Có tới 90 % thuốc gắn với otcm huyết
tương.
- Chuyền hỏa: Thuốc chuyến hóa nhanh ở gan.
— Thải trừ: Thuốc thải trừ qua nước tỉều, chủ yểu dưới dạng liên hợp glucuronid của các chất
chuyền hỏa dạng phenolic.
cnỉ ĐỊNH
Dùng để chổng co thắt cơ trơn trong các trường hợp:
- Đau bụng do tăng như động ruột, dạ dây.
— Cơn dau quặn thận.
- Cơn đau quặn mật.
LIỀU DÙNG — CÁCH DÙNG
Cảch dùng: Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm 1 — 2 phủt. Không trộn lẫn thuốc tiêm papaverin
hydroclorid với thuốc tiêm Ringer lactat vì có thể gây tủa.
Liều lượng
— Người lớn: Liều thông thường lả 30 mg, tuy nhìên có mè dùng liều so … 120 mg, tiêm nhắc
lại, cứ 3 - 4 giờ một lần, nếu cằn.
- Trẻ em có thể dùng 4 - 6 mglkg/24 giờ, chia thảnh 4 liều nhỏ, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch.
CHỐNG cui ĐỊNH
- Chống chí dinh papaverin hydroclorid khi có bloc nhĩ - thất hoản toản, và phải dùng hết sức
thận trọng khi có suy giảm dẫn truyền, vì thuốc có thể gây ngoại tâm thu thẩt nhất thời, có thế
lả ngoại tâm thu hoặc cơn nhịp nhanh kịch phảt.
- Quá mẫn với bẩt kỳ thảnh phẩn nảo cùa thuốc.
- Bệnh Parkinson.
THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
- Phải dùng papaverin hydroclorid một cảch hết sức thận trọng cho người bệnh tăng nhãn ảp,
bệnh glaucom.
- Thuốc tiêm papaverin hydroclorid dược dùng dưới sự giám sát của một Bảc sĩ có kinh
nghiệm.
- Thực hỉện tiêm tĩnh mạch chậm vả rất thận trọng vì nếu tiêm nhanh, có thể gây _ nhịp và
ngừng thờ dẫn dến tử vong.
— Ngừng dùng papaverin khi những triệu chứng quả mẫn gan trở nên rõ rảng (triệu chửng về
tiêu hóa, vâng da) hoặc thấy có tăng bạch cằn ưa eosỉn hoặc khi những kết quả xét nghỉệm
chức năng gan biến đối.
- Không dùng papaverin trong thời gian dải vì có thể dẫn đến phụ thuộc vâo thuốc.
~ Độ an toản và hiệu quả của papaverin ở trẻ em chưa được xác đinh.
)N'
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ
- Thời kỳ mang thai: Không biết papaverin có thể gây độc hại với thai nhi khi dùng cho
người mang thai hoặc có thể ảnh hưởng đến khả năng sinh sán hay không. Không dùng
papaverin cho người dang mang thai.
— Thời kỳ cho con hú: Không biết papaverin có bải tiết trong sữa người hay không, tránh
dùng papaverin cho người cho con bủ.
TÁC DỤNG ĐỎ] VỚI KHẢ NĂNG LÁ] XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC VÀ LÀM v1Ẹc
TRÊN CAO
Thuốc có tảc dụng không mong muốn trên hệ thần kinh gây chóng mặt, ngủ gả, ngủ lim. Vì
vậy cần khuyên bệnh nhân không nẻn lái xe, vận hảnh máy móc hay lâm việc trên cao cho
dến khi xác định rõ sự nhạy câm của thuốc dối với bản thân.
TƯO'NG TÁC CỦA THUỐC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC LOẠI TƯO'NG TÁC
KHÁC
~ Các thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương lảm tăng nhẹ tác dụng của papaverin; morphin có
tác dụng hợp dồng với papaverin.
- Khi dùng đồng thời, papaverin có thể cản trở tác dụng điều trị cùa Ievodopa ở người bệnh
Parkinson; papaverin có thế phong bế các thụ thể dopamin. Tránh dùng papaverin ở người
bệnh Parkinson, dặc biệt khi người bệnh nảy dang diều trí với levodopa.
TẢC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN
- Í! gặp, mooo < ADR <1/100
+ Tim mạch: Đỏ bừng mặt, nhip tim nhanh, hạ hưyết áp nhẹ. loạn nhịp khi tiêm tĩnh mạch
nhanh. ’
+ Hệ thần kinh trung ương: Chóng mặt, ngủ gâ, an thần, ngủ lịm, nh ` u.
+ Tiêu hóa: Buồn nôn, táo bón, chán ăn, ia cháy.
+ Gan: Quá mẫn gan, viêm gan mạn tính.
+ Hô hấp: Ngừng thờ (nểư tiêm tĩnh mạch nhanh).
— Hướng dẫn cách xử trí ADR
Phải ngừng dùng papaverin khỉ thẫy có quá mẫn gan với những triệu chứng về tiêu hóa, vảng
da hoặc có tăng bạch cầu ưa eosin hoặc nếu kết quả xét nghiệm chức năng gan biến đối.
Thông bảo ngay cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
!huổc.
Oi
ju
;c
Ji
u
M
.1\
"3
/_
QUẢ LIÊU VÀ cÃcn xử TRÍ
Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, yếu cơ, ức chế hệ thần kinh trung ương, rung giật nhãn cầu,
song thi, toát mồ hôi, đò bững, chóng mặt và nhip tim nhanh xoang.
Điều trị
… Khi quá liều papaverin, phải bảo vệ đường thờ của người bệnh thông khí và trưyền dich hỗ
ượ. Theo dõi cấn thận những dẩn hiệu nặng đe dọa sự sống, khi mảu dộng mạch và các chỉ số
hỏa sinh trong máu.
— Nếu co giật xáy ra, diều trị bằng diazepam, phenytoin hoặc phenobarbital. Khi có những co
giật khó diển tri, có thể dùng thiopental hoặc halothan aè gây mê và thuốc phong bể thần kỉnh
- cơ để gãy liệt. Có thể truyền dich tĩnh mạch, dặt chân người bệnh ở tư thể nâng cao vâ/hoặc
có thể dùng một thuốc tãng huyết ảp như dopamin, noradrenalin dễ điều trị hạ huyết áp. Có
thể dùng calci gluconat để diều tri các tác dụng có hại về tim; theo dõi nồng dộ calci huyết
tương và diện tâm đồ. Không biết có thể loại bỏ papaverin bằng tãng cường bải niệu, thẩm
tảch mảng bụng hoặc thẩm tách máu hay không.
CÁC DẤU HIỆU CÀN LƯU Ý VÀ KHUYẾN cÁo
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng. Không dùng thuốc nếu thấy có dẩn hiệu hư hỏng, giả
mạo.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Muốn biết thẻm thông tin về thuốc, xin hãy hói ý
kiến cúc Bác sĩ hoặc Dmợc sĩ.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN: Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt dộ không quá so 0c.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xưất.
Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật nội dung hưởng dẫn sử dụng thuốc:
Th uỗc được sản xuất tại
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC DANAPHA
253 - Dũng Sĩ Thanh Khê — Quận Thanh Khê - TP.
Tel: 0236.3760130 Fax: 0236.3760127 Email: Inf
Điện thoại tư vấn: 0236.3760131
Vả phân phố! trên toản quốc
Đã Nẵn năyAổtháng 3 nãm zon
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng