MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
4pzm
1 - MẨU NHÃN vỉ PAPAVERIN u vĩx 10 viên nén )
( Ru
Papa
Sỏn xuôi ion Q
CMTYMB I
%
Paeavedn
Pepavenn hyđroctond 40 mg
imv . mo
Papavedn
vanmhyùodơid 40mg
th-Ino
Ri
Paeaveủn
$ỏn mới tot
cdnmmmợcnủmm
averin
4Ồmt!
R.
Papavedn
_
Mntlictundbv
W-II!MIICỢ…UI
Ru
Paeavedn
hoclorid
' - mm
R:
Paeavedn
SốIOSX:
2 - MẨU NHÃN CHAI PAPAVERIN ( Chai 100 vỉên nén)
,,
ý'ỳ Íỳ ' Íỳ \
Ể cònc mửc— nu mua ,J, cai amu, cÁcu nùue. cuóne
Rỵ Thuốchánlnođm
Papaverin hydroclorid. ..40 mg CHỈ ĐINH, THẬN TRỌNG VẨ CẨc
ị Tá dư c vd 1 iên ````` THÔNG TIN KHẤC.
J Ợ ..................... V Ịxịn đỌC trongtờ hưởng dẫn Sử dỤl'lg
i uocnmnhwmmncmntn' i vm;suc .................
ưutlumdntưa ……ÍÝ … __,
_; ù!ũlllìẩlẵ.Ắủtlhư Papavechhyúodoưid 40mg Mã VCh
nu n
Tiêu chuđn óp dụng: TCCS I. 5610 sxa.ot No)
stDdo) :
Sử WÍHO' GMP wo .. Ẹm tEmDotc):
dmnnmmưmứmamlIIIIIIIIIIIII
Mamtaclndbyzffl-KHWÙJI
MIID.IWC.TIRTIIIRỦIITIIIDM.W ›
LonD.MG.Wm1nmmwm _
BỘYTỂ
CỤCQUẢNLÝDUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dẩu:..ỉ.ẫ..l.ũ.ẩ…J…ễĩfú…
1
Tp.HCM, ngâyJo thánch năm 2015
KT. Tổng Giám Đôc
MẨU NHÂN THUỐC ĐĂNG KÝ
3 - MẮU HÔP PAPAVERIN (Hộp 3 vì x 10 viên nén )
' !f còng mức: culaguu. cAcn oùue. caóue cnl "`
_ . ĐINH. THẬN TRONG VÀ CẤC
Papavenn hydroclond ............ 40 mg THqu … mc:
` ở Tá duợc vd ............................. 1 viện Xin đọc trong tờ huóng dân eù dụng ’
Rx Thuõcbảntheodơn Hộp3lelũvlènMn
papavenn
Papaverln hydroclorid 40 mg
eup—m
Sỏnxuđttọi: "
cóuervmuuoươcpnẨuusa-mc
Lò11D. Đường C. KCN Tánĩao. Q. BìùTân. TP.HCM __
./ [
Ễ ẳ % ẵ
3 :: m 0 ỉ
ẳễẫ ỂỄỄ ỄẸ Ễaạ
n n. … ~ ảx
o Sa ẵ % >< 3 9 < a->°
.__.,__ oA^ ›. ẹ_a ›ã;t%
g ^ẵẵ z › ẫozz
ẽẳ %'Ọ g < >; :— ;;sg-
-Ỉ_ t ẹẸv > 8 ả_`Ễâã
5 _ ga 0 g ủ…
3 8 I … 9—«35'
ả ? " " ã = ẵ“ẳ
ẩ_ “' ng
I Ê: E 9 3
G)
%
Tp.HCM, ngăyJO tháng og năm 201ố
KT.Tổng Giám Đốc
Y
›
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén PAPAVERIN
(Thuốc bán theo đơn)
PAPAVERIN - Viên nén:
0 Công thửc (cho một viên):
— Papaverin hydroclorid ................................... 40 mg
(Lactose, tinh bột sắn, dextrose anhydrous, PVP K30 (Polyvinylpyrrolidon), bột talc, magnesi
stearat, DST (Natri starch glycolat))
0 Tác dụng dược lý:
Các đăc tính dgqc Iưc hgc
- Papaverin hydroclorid lả alcaloid lấy từ thuốc phiện hoặc tổng hợp, thuộc nhóm
benzylisoquinolin. Tác dụng điều trị chủ yếu của papaverin hydroclorid là chống co thắt cơ
trơn. Papaverin hydroclorid cũng gây giãn cơ trơn phế quản, đường tiêu hóa, niệu quản vả
đường mật. Papaverìn hydroclorid lâm thư giãn cơ tim do ức chế trực tiếp tính dễ bị kích
thích của cơ tim, kéo dải thời gian trơ vả lảm giảm sự dẫn truyền.
- Tảc dụng chống co thắt cùa papaverin hydroclorid trực tiếp và không liên quan tới phân bố
thần kinh ở cơ và cơ vẫn đảp ứng với thuốc và những kích thích khác gây co. Khi có tắc
mạch, thuốc có thể tác dụng, do chống lại sự co mạch phản xạ ở mạch nhánh. Papaverỉn
hydroclorid có hai cơ chế tảo dụng chống co thắt, gồm ức chế phosphoryl- hóa do oxy-hóa và
cản trở co cơ do calci. Cũng có hoạt tính chẹn kênh calci yếu khi dùng liều cao. Papaverin
hydroclorid ít có tác dụng gỉảm đau.
ffl_cđử_tínlịd_ưzaịủghfả
- Papaverin hydroclorid dễ được hấp thu qua đường tiêu hóa và tác dụng xuất hiện khá nhanh.
Trị sô nửa đời sinh học thay đổi, nhưng có thể duy trì nồng độ huyết tương khả hằng định
bằng cảch uống thuốc cảch nhau 6 giờ. Có tới 90% thuốc găn với protein huyết tương. Uống
dạng thuốc giải phóng kéo dải có thể giải phóng liên tục papaverin hydroclorid trong thời
gian 12 giờ. Thuốc chuyến hóa nhanh ở gan và bải tiết trong nước tiểu, chủ yêu dưới dạng
liên hợp glucoronid của các chất chuyến hóa dạng phenolic.
0 Chỉ định:
- Đau bụng do tăng nhu động ruột, dạ dảy.
- Cơn đau quặn thận. 1ư
— Cơn đau quặn mật.
0 Liều dùng, cách dùng, đường dùng:
— Cách dùng: có thể uống trong hoặc sau bữa ăn, hoặc với sữa để lâm giảm rối loạn tiêu
hóa.
- Liều lượng: Người lởn: 40-100 mg] lần, ngây 2-3 lần.
0 Chống chỉ định:
- Người quả mẫn vởi papaverin hoặc với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
- Bloc nhĩ-thất hoản toản.
- Suy gíãm dẫn truyền ở tim vỉ thuốc có thể gây ngoại tâm thu thất nhất thời, có thể là ngoại
tâm thu hoặc cơn nhịp nhanh kịch phảt.
Q Thận trọng khi dùng thuốc:
- Người bệnh tảng nhãn áp.
- Ngưffldùng papaverin khi nhổ triệu chứng quả mẫn gan trở nên rõ rảng (triệu chứng về
tiêu hóa, vảng da) hoặc thấy có tăng bạch cầu ưa eosin, hoặc khi những kết quả xét nghiệm
chức năng gan biến đổi.
- Độ an toản và hiệu lực của papaverin ở trẻ em chưa được xác định.
- Không dùng papaverin trong thời gian dải vì có thể dẫn đến phụ thuộc vảo thuốc.
0 Tác dụng không mong muốn:
- Mặc dù độc tính thấp sau khi uống, nhưng đã gặp tác dụng không mong muốn do tảc dụng
trên hệ thần kinh tự động và trung ương. Những tác dụng không mong muốn về tiêu hóa,
viêm gan và quả mẫn gan cũng đã được thông báo.
- Ỉt gặp=
+ Tỉm mạch: đỏ bừng mặt, nhịp tim nhanh, tăng huyết ảp nhẹ.
+ Hệ thần kinh trung ương: chóng mặt, ngủ gả, an thần, ngủ lịm, nhức đầu.
Tiêu hóa: buồn nôn, táo bón, chán ăn, ỉa chảy.
+ Gan: quá mẫn gan, vỉêm gan mạn tính.
- Ngưng dùng papaverin hydroclorid khi thấy có quả mẫn gan hoặc nếu kết quả xét nghiệm
chức năng gan biến đồi.
Thông bảo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
o Tương tác với thuốc khác:
- Cảc thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương lảm tăng nhẹ tác dụng cùa papaverin .
- Morphin có tảc dụng hợp đồng với papaverin.
- Khi dùng đồng thời, papaverin có thể cản trở tảc dụng điều trị của levodopa ở người bệnh
Parkinson.
- Papaverin có thế phong bế các thụ thể dopamin.
+
0 Sử dụng cho người lái xe và vận hânh máy móc:
- Vì thuốc có thể gây buồn ngủ nên không dùng cho người lái xe và vận hảnh máy móc.
0 Sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú:
— Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
0 Quá liền và cách xử trí:
- Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, yếu cơ, ức chế hệ thẩn kinh trung ương, rung giật nhãn cầu,
song thị, toát mồ hôi, đỏ bừng, chóng mặt và nhịp tim nhanh xoang; khi quá liều nặng,
papaverin ức chế mạnh hô hấp tế bảo và lá thuốc chẹn kênh calci yêu. Sau khi uông liều 15 g
papaverin hydroclorid đã nhận thấy có nhiễm acid với tăng thông khí, tăng glucose huyết, và
giảm kali huyết.
- Xử trí: Khi quá liếu papaverin hydroclorid phải bảo vệ đường thở của người bệnh thông khí
và truyền dịch hỗ trợ. Nếu co giật xảy ra, điều trị bằng diazepam, phenytoin hoặc ’
phenobarbital. Khi có co giật khó điếu trị, có thể dùng thiopental hoặc halothan để gây mê
và thuốc phong bế thần kinh—cơ để gây liệt. Có thể truyền dịch tĩnh mạch; vả/hoặc dùng một
thuốc tăng huyết ảp như dopamin, noradrenalin để điếu tn' hạ huyết áp. Có thể dùng calci
gluconat để điều trị tác dụng có hại về tim.
0 Trình bây: w
- Hộp 3 ví x 10 viên nẻn.
- Chai 100 viên nén.
Q Hạn dùng:
- 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
« Bão quản:
- Nơi khô mảt, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sảng.
o Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CÂN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIỂN CỦA THÀY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN sử DỤNG
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHÁM USA - NIC (USA - NIC PHARMA)
Lô llD đường C — KCN Tân Tạo — Q.Bình Tân — TP.HCM
ĐT : (08) 37.541.999 — Fax: (08) 37.543.999
TP.HCM,ngảy 30 tháng 09 năm 2015
Ph ' “ Giảm Đôc Chât Lượng
Qrồ03212966.
@
`\Ổllầl
N
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng