%
0. $
Ư Ê 4…
D Y …
Ế Ý U om
T L D …
Y N …
À Ê
Ô. H
B U ..
Q P &…
C 0
U. ~A n ch :..õ: :oc vOUQỄ
C Đ U ẫ:3ảoịSâãxằăãxăỡâ
…ìe.u.ưmằimẫiẵưmi ẾỄảẵễảẵễụẵẵẵẵiỉẵ i
= ãỄsẫ .…..Ễưsủaưễứn
__Ễ Ễ ……ẫẳẫ.….…
ẫw:ẵaẵeắẵổã vẵẵ: .
ễẵẫ…uoắỉX~uẵâ
i EF .:Ệ .Ẻ.
.EuồEoẹ .U: c:ợ>unẵ
. . 2 . .
ạ.…ư.…ẳĩoẫaxẵ c. … …. . _ . .
. . %. C C v ẩỤQq-D.ễ
vQDD
-- Ở 8
Ễ m a
OTJVNdMA .lÍÌHd UNiA NVHd 'anU NVHd Ọ'J Al 'JNO']
, r` Dunp nu mm; bump ns upp õuonu h ›00
) » :ua au HDD Am AUB/ … ao
IOS
d.
331 tAul lLuul
i…Z/ôuuov IOH uuerdod
ÍU!’_UIdeDd
l…z/ôuuov IOH uụamdod
Muuodo
ỉ ctvưuưmluvĩmmh ă
1 … 9 ã
ihủủfflLì_
H
Nhán trèn hộp Paparin, Kich thước (9.5 x 3 x 7)cm
“""“ Illllllllil
Papaverin HOI .............................. 40 mg \ l
Tá dwc. mát pha tiệm vd .......... 2 ml
!935110 ²00350
\
cư am. Mu :Ii cum. iưu um. am um.m…mí. '
He đun mm mom mn'n: Xin doctù Mng dăn sừdunq.
/² . "%
IÌII ỊIIÌII! ĐỂ M km ráo. uhlỌt @ M 30'C.tránh ẩl'lh sáng. 0' ' «;
'nơu Mn: TOCS. ; eo“ CỌNG TY ~ .
,- _ ~:' CÓ'PHẨg __
Ê oqọcnugw #
®THUỔCBANTHEOĐON H0p2leSi _ WHPHUCÍé'J
PClpũrin.inj "
Pcpoverin HCl 40mg/2ml Ổ Ệ <Ễ i
T.b.T.m,T.dd ; c ẵ’ «
,: ': 3 '
U Ổ \
I ~
› 05 I
. ồ =
' >
; 0 g
_ m a
0'JVMdNIA JiìHd UNIA WVNd .1000 NVHdI03ịAI ')NOI) W !
õunp uu, John btlfYD n: ….Jp õuonụ An 000
tua au Pnn ÃEJ …EI … ag
4
.i i’V
'CỮt-JJ
osul lAul Iluul
IWZ/ỐWOV IOH U!lề^DdDd
f…uụodod
|…Z/õmov le uuaAodod
Muuodo
mưuncmluvtmmc
x'
m
9
ổ
HD:
Nhản trẻn hộp Paparin. Kích thước (10 x 3 x 7)cm
Ỉ
i MnnM: i
1 Papmrin HCl .............................. 40 mg Mlul lull l
i TádWcm0ccítphatiOmvđ .......... 2ml
09—36110 ²00300
"` , … m. am cli am. ut: mu. au. um. mu um.
… ~ Mn mon muín: Xin dọcth hưmo dãn sữduno.
ĐỦ na khô ráo. nhiệt do dtfi 30°C.trảnh ânh sáng.
Popcverin HCl 40mg/2ml
T.b, T.m. T.dd
i \
JyOV
Pơpơnnmj
Popoverin HCl 4Dmg/2mi
UltVNdNI/i 'ilìNd NNIA WVHd 'JOnU NVHd Oíì Al ẺÌNO'J
b'unp Jun .')Ollll bung ns uep buom; ty oog
mo an and Am um; … an
d i
.b "1
°.Ữti
osnl GAnl Imnl
i…z/ôuuov iQH UiJaAodoa
furuuodod
ịng/6tum |JH uuaAodod
Muuodo
T.ì. T.Il. T.u
cwưnưicnưumm ẳ
… g
Illillllfflllllllllllll “* ²
Nhãn trèn hộp Paparin. Kich thước (9 x 2 x 7)cm
COM lhứe: ’
ma…ucu .............................. 40mg HỊUIWH ỊH
Tádwc.núccítptntilmvđ .......... 2mi
10 200080
Chi đlllh. chín di tllnh. llÍI dìm. dsh dim. Mn WM. g \ \ 226. [
uummnu nm m…:xmmnnm dlnsừdung. ể~'l ở 0
Băn quin: ĐG nu kho ráo. nhiệt 00 M 30'C.tránh ánh sáng. ọỳ C ., NG TY '{
T… didh: TCCS. /°P 'o
_ _ 8 C 0 PHẨN
í DU o '
®mưỉc BÁN meo ĐON Hộp 1 vi x 5 ơng ' l VĨ
Pcpơrinmj
Pcpoverin HCl 40mg/2ml
T.b. T.m, T.dd
Popovetln HCl 40rng/2ml
Pcnpcưin…J
OỈWHdNIA Ỉ)0Nd HNIA W_VNd 3000 NVNd 03 U ONDIÌ
Ĩ
b…m «uy vonn bunp ns uep buonu An 100
ma au PnJ Am tuel e: au
d
os'l IAoI Imul
|tuz/ôtuov DH uụerdod
U_i ụucdod
l…Z/ỐWOV iOH uuaAodnd
Muuodn
u. m. La
cnưvauv1mmc
Mẫu tờ hướng dẫn sử dụng thuốc tiêm PAPARIN
PAPARIN
. =J nhydroclorid............................... 40mg
Dạng bảo chế: Dung dịch tiêm
Đóng gói: Hộp 1 vì x 5 ống x 2 ml.
Hộp 1 vix6ốngx2ml.
Hộp2vỉxSốngx2ml
Hộp2vỉxõốngx2ml.
HộpSvỉxlOốngx2ml ưl/
Dược động học: 90% thuốc gắn với protein huyết tương. Thuốc chuyến hóa nhanh ở gan và bải
tiết trong nước tiểu, chủ yếu dưới dạng liên hợp glucuronid của cảc chất chuyến hóa dạng
phenolic.
Dược lực học: Papaverin lả alcaloid lấy từ thuốc phiện hoặc tổng hợp, thuộc nhóm
benzylisoquinolin. Tác dụng điều trị chủ yếu của papaverin là chống co thắt cơ trơn. Papaverin
cũng gây giãn cơ trơn phế quản, đường tiêu hóa, niệu quản, và đường mật. Papaverin lảm thư
giãn cơ tim do ức chế trực tiếp tính dễ bị kích thích cùa cơ tim, kéo dải thời gian trơ vả lảm giảm
sự dẫn truyền.
Tảo dụng chống co thắt của papaverin trực tiếp và không liên quan tới sự phân bố thần
kinh ở cơ, và cơ vẫn đáp ứng vởi thuốc và những kích thích khảc gây co. Khi có tắc mạch, thuốc
có thể tảc dụng, do chống lại sự co mạch phản xạ ở mạch nhánh. Papaverin có hai cơ chế tảc dụng
chống co thắt, gồm ức chế phosphoryl — hoá do oxy - hoá và cản trở co cơ do calci. Thuốc ít tảc
dụng trên hệ thần kinh trung ương, mặc dù liều cao có thể gây ức chế ở một số người bệnh. Cũng
có hoạt tính chẹn kênh calci yếu khi dùng liều cao. Papaverin ít có tảc dụng giảm đau.
Chỉ định
Thuốc có tảc dụng chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, đường niệu nên được sử dụng trong các
trường hợp đau bụng do tăng như động ruột, dạ dảy, cơn đau quặn thận, cơn đau quặn mật
Liều dùng - cách dùng
Tiêm bắp, tiêm dưới da, hoặc tiêm tĩnh mạch chậm
Người lớn: 1 - 2 ống/lần, cứ 3 — 4 giờ tiêm nhắc lại nếu cần.
Trẻ em: 4 -6 mglkgl24 giờ, chia thảnh 4 liều nhỏ, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.
Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với papaverin hydroclorid hay bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
Người bị bloc nhĩ — thất hoản toản.
T hận trọng
Phải dùng hết sức thận trọng khi có suy giảm dẫn truyền, vi thuốc có thể gây ngoại tâm
thu thất nhất thời, có thế iả ngoại tâm thu hoặc cơn nhịp nhanh kịch phảt.
g ; c ung papaverin khi những triệu chứng quả mẫn gan trở nên rõ rảng (triệu chứng về
tiêu hóa, vảng da), hoặc thấy có tăng bạch cầu ưa eosin, hoặc khi những kết quả xét nghiệm chức
năng gan biến đổi.
Độ an toản và hiệu lực cùa papaverin ở trẻ em chưa được xảc định.
Không dùng papaverin trong thời gian dải vì có thể dẫn đến phụ thuộc vảo thuốc.
Thời kỳ mang thai: Không dùng cho người mang thai
T hời kỳ cho con bủ: Không dùng cho người cho con bú
Người vận hảnh tâu xe, mảy móc: Sử dụng thận trọng cho người vận hảnh tảu xe, mảy móc.
Tác dụng không mong muốn
It gặp, 1/1000 < ADR <1/100
Tim mạch: Đỏ bừng mặt, nhịp tim nhanh, tăng huyết ảp nhẹ, loạn nhịp khi tiêm tĩnh mạch nhanh.
Hệ thần kinh trung ương: Chóng mặt, ngủ gả, an thần, ngủ lịm, nhức đầu.
Tiêu hóa: Buồn nôn, tảo bón, chản ăn, ia chảy.
Gan: Quả mẫn gan, viêm gan mạn tính.
Hô hấp: Ngừng thở (sau khi tiêm tĩnh mạch nhanh). V
“ T hông bảo cho thẩy thuốc những
tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc“
Tương tác th uổc
Các thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương lảm tăng nhẹ tảc dụng của papaverin; vả
morphin có tác dụng hợp đồng với papaverin. Khi dùng đồng thời, papaverin có thể cản trở tác
dụng điều tú của levodopa ở người bệnh Parkinson; papaverin có thế phong bế ca'c thụ thể
dopamin. Tránh dùng papaverin ở ngừơi bệnh Parkinson, đặc biệt khi người bệnh nảy đang điều
trị với levodopa
T ương kỵ
Không trộn lẫn thuốc tiêm papaverin hydroclorid với thuốc tiêm Ringer lactat vì có thể gây tùa.
Quá liều và xử trí
Biểu hiện: Những biểu hiện của quá liều do vận mạch không ổn định, gồm buồn nôn, nôn, yểu cơ,
ức chế hệ thấu kinh trung ương, rung giật nhãn cầu, song thị, toảt mồ hôi, đỏ bừng, chóng mặt, và
nhịp tim nhanh xoang; khi quá liều nặng, papaver'm ức chế mạnh hô hắp tế bảo và iả thuốc chẹn
kênh calci yếu. Sau khi uống liều 15 g papaverin hydroclorid, đã nhận thấy có nhiễm acid với
tăng thông khí, tăng glucose huyết, và giảm kali huyết.
'~ ' "»'\iều papaverin, phải bảo vệ đường thớ cùa người bệnh thông khí và truyền dịch
thận những dấu hiệu nặng đe dọa cuộc sống, các khí trong máu và cảc chỉ số
. điều trị bằng diazepam, phenytoin hoặc phenobarbital. Khi có những co giật
. dùng thiopental hoặc halothan đề gây mê, và thuốc phong bế thần kinh - cơ để
gây liệt. Có thể truyền dịch tĩnh mạch, đặt chân người bệnh ở tư thể nâng cao; vả/hoặc có thể
dùng một thuốc tăng huyết ảp như dopamin, noradrenalin để điểu trị hạ huyết áp. Có thể dùng
calci gluconat để điều trị cảc tác dụng có hại về tim; theo dõi nồng độ calci huyết tương và điện
tâm đồ.
Bảo quản: W
Nơi khô rảo, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh không để thuốc tiêm đóng băng, trảnh ánh sáng.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá thời gian ghi trên hộp
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
“Thuốc nây chi dùng theo đơn của bảc sĩ,,
Để xa tầm tay trẻ em
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kỉến thẩy thuốc“
/ CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VĨNH PHỦC
Số 777 Mê Linh - P. Khai Quang - Tp. Vĩnh yên - T. Vĩnh Phúc
mảy: Thôn Mậu Thông — P. Khai Quang — TP. Vĩnh Yên — T. Vĩnh Phúc
Tcl: 02113 862 705 Fax: 02113 862 774
pno cuc TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng