ị * BJ4 ) 4/ n.ng
Mầu vi: Pantostad 40 45†
Kích thước: 60x1 10 mm ỔẨFZÍ
Pantostad 40 Pantostad 40 Panto
Plnhrpl.tlnlr '…ưlmm qumlntlmlri 41] nm P.mlnpmlulv …như… u-vrmthtrlmlri ~… mg PJnhqu.ưniư malh I
… |…u lư… \ỈtFÌ\ l›x .w gnrn J.i i.iitlễl
H( `
~. JUan P.r…mlllru lư ' …rllum -Ju ulllllllllrJlt" JHmụ l’.ơ.irmtlJuươl …ílum … :JJmhul .m- Jng |:
` _
A. 4 '.
"'“ i“… =… li…" \lxin 1 '.i … \i\D\ LềLPVÍ-yĩ ’ .\l l_,
ad40
nunfnr/ml JM nụ; ’. | I . n \ R~ ' . upmlule- r…alimn u-upnlndm w JM WẸ
___ rm z :..…6.. ỹf
Mẫu hộp: Pantostad 40
Kích thước: 63x115x21 mm
TỈ lệ: 100%
———…..—._ …_.
ũmuõcxẻomu Hộp2vỉx7viênnénbaophỉmtantrongruột
Pantostad 40
I’mmmmzo/ (dưới dạng panlupmzol lmlri sansquihydrai) 40 mg
z ả ị
\lú um …il Ễ Ế Í
CM « … … sum-vÉi' Ng… I>
».w i… ! mm w…w. mm… x.- … u… . .A f
»… w… m… nam; im… … w… —- 1. :
lp um lu -.mh \… \… STADA -1 ² I
linuùnỉnpùnự II ……
of u thun mt“ nt
› …… Dot u uum.ubm m….
IIIIR IMI ÍÌl M.
Pantostad 40
iĩ`Eii`tỮ
SDK ~ Reg. No.:
X nesrmno~ muc 2 blisters x 7 enterỉc-coated
Pantostad 40
I ’nntopmlole ias panlqưazo/ơ sodium sesquihydrate! 40 mg
²1… ur itl'J/Mụmbsm
uwu ;cmwknurrl :im'y: u_…ffl I…"Jílmum
or pezsowed
namn powuu-aụmn.»
mm Bum; um mqu neq uạu u~_…
'.ldnuln Im…l lv.
SỈAIÌA-VN LV. CB… llđ.
i…i I \gun-n lhn… \i ’… it… .' ilnmlcvl / `
xuan H…: Hung '. iil.oụ n… xu… Hu!
iimlnumilvl … \ n Hui…
VCIWS
u n…… ..….au … .
IlelIJ lI ItMIƯI (NIIIMN
' : un… VNI FM WẤ lmf
! um llì IUCII \"ÒL
Pantostad 40
Bilf('OdP ymdhnuu-ụuh .… … T… II. .W.'.J..
$i0liĩfhl
Mẫu vỉ: Pantostad 40
Kích thước: 60x1 10 mm
Pantostad 40 Pantostad 40 Pantos
l'.mlnpl.lhllr uulmm w~qnlllulmlw … …ụ l'.lnYupnưulr …mlmm «…ụnhulu.m… Ju mv P.:nlnpminlr …ulium
',I |» …_:a l~ ; I\Fl\ - l'4 xl\[nx »-x< inlinẫ
H …u I'mlnuululrr…hmuu~tỵtlil1urlrulz JII nu F.…ln n.rprunl xu…hum um uuílnrí…h lu :: u` 1 ml
_. ~— _ I
\[nx .l'— 41 . qxĩx\ .l~u. ~.| …u.,r \|\Ip\ .]. g.,
vd 40 Pantostad l
1ln Jlmh~ Jtl mu
_._`
xi \! va
Mầu hộp: Pantostad 40
Kích thước: (›3x115x29 mm
Tỉ lệ: 100%
C muõc KẺ oơn Hộp 4 vỉ ›: 7 viên nẻn bao phỉm m trong một
Pantostad 40 ' f
Pantoprazol fdưởí rlợng panmpmml nalri sosquihydral) 40 mg
.I.:u- .
? ể
\lm 4… mat ị. ệ _'
Ch ly MH llì STADA›VIẺT NAM I
v› u.: l lum Nụm'm lln … «I.… u… , A ;»
\… x…“… Ihíu lluu; um… n… M… f _; ệ
lu Il… lu …… \… \um -7 ² _
m… pun
Pantostad 40 T1
: q
7
..l
r
›: ;
mluxhúnnaugl u \
SĐK - Reg. Nu: ut u vẤM … uu'r …
uot … MUIINL nẢN ›ù nụm. mm … Duun
*»
X nescmno~ uauc 4 blisters »: 7 enterich m- - :
Pantostad 40
Pantrụ›mzole las panluprazulv ›mlium wsquihwlmlu) 40 mg
#… mv mvaqgnhun
umu Jozwdwutưl ỉíu l’p mnp: ụ ưmfmum
\
or PPỊSOỊUPd
Ẻlỉìlql'l pHIPU P- Nl›ìkìlã
nom Hum» nm uuud um …… uạụ
'»lnuulm um .] I..
SỈAOA-VN LV. Cc.. IM.
Lm u Ngmu n l… … sn w Il… : lLunhl
ku… H… I…m; ` Allnut- lim w… | nd
llmhlmmhl kh `.wlnnlll
VCN.IS
Pantostad 40
g wurrm
JT/
Barcode
.…..l…u…….l… ,…
\H—I III! (! !EACN 00 ('HIIDIEN
IFAO TN! PM WA! IN$GII | Altfvln nmue \SE
' Mẫu vỉ: Pantostad 40
_ Kích thước: 67x110 mm
ÍPantostad 40 Pantostad 40 Pantoèị
PJIIIHpIJJIIIV' lu›dmln ul—qllíhullJlr' Ju mg: l'.1nlnpr.uulr ưnlltum w…qxnimmnn Jrl mc P.…Inpmfulu luulmmÌ
x~ «vmnm:wx . w~. … xl_\fn ~ h x…~ 'I xl-\In …w-uuwlv 8`
5
a
0 Pantostad 40 Pantostad 40 PM,
| mu I’.mlnyu.lnllu wudíum w-quilnllmlr- ›… mu I'Jnllqul.ưuh~ muh…u u~«quíhulmtw Jll mg f'.mlu ']
?-x A A !
ĩxlm "J'Vl …: n . … »lwx ……l '. ` … \I'~.l'ì\ n ặ;
Ìd40 Pat tad4O Pat td40l
Iiinlfmlw ›… nm l’.nưnpr.ưulr …urhum nvu|ullndl.llr … mẹ l'Jnln'lrJlnlr mulmm u-~quzhudr.ntw … mg- _
|
ị` xl.“-.ll\ tlv -'.J…t aw-lmỤ , . l '… \l\ÍIA ỵ
/èỀ ,` `
ỵ
/_~
Mầu nhảm Pantostad 40
Kích thước: 70x116x22 mm
Tỉ lệĩ 1000/o
muóc KẺ uơN Hộp 3 ví x 10 viên nén bao phim tan trong mật
Pantostad 40
l’mfopmml u/ưới clạug pdlllOpmlOl nam“ sesquihydrat! 40 mg
\Im ~… um
Cù. tv IMIH LD STADA-VIỆT NAM
…ụm mm; xạ…. n…... \..Jm u… :
\n \qu Ihu llu’nl; u…rn H… Wu
Il: um ln wm- \'u'1\.un
A
STADA
nè: tbẩnnpiuup «\
u! uu“…m m …
wa … … um. nLn « nw.
mm n…mư.
Pantostad 40
uì'Hl\UL
z
SĐK ~ Reg. No.:
“›1
PRESCRIPTION DRUG
Pantostad 40
l’.mmpmmln Ms ;…nlqmazu/z- 1 năm) có thẻ lảm tăng nhẹ các nguy cơ gáy gảy
xươn hông. có tay vả xương sóng. chủ yêu xảy ra ở người
lớn tu i hoặc khi có các yếu tố nguy cơ khác.
Các thuốc ức chế bơm proton iảm tăng nguy cơ gáy xương
từ 10 - 40%, vâi trường hợp có thể do các yếu tố khác.
Bệnh nhân có nguy cơ loáng xương phải được châm sóc
theo hướng dẫn hiện hènh vè lâm sảng vả cân bổ sung đầy
đủ vitamin D vả calci.
Ha magnesi huyết: Đã có báo cáo hạ magnesi huyết nặng
trèn bệnh nhân điều trị với các thuốc ức chế bơm proton
trong ít nhất 3 tháng vả hầu hét các tnfờng hợp điều tri
khoảng 1 năm. Các triệu chứng của hạ magnesi huyêt nặng
có thể xảy ra như mệt mỏi, co cứng cơ. mê sảng, co giặt.
choáng váng vả loan nhip thát nhưng các triệu chứng trèn
có thể xảy ra âm i và không được chú ý đén. Ở phần lớn
các bệnh nhán bị hạ magnesi huyết. tinh trạng bệnh được
cải thiện sau khi bổ sung magnesi vả ngưng dùng các thuỏc
ức chế bơm proton. Nèn lưu ý đo nòng độ magnesi trước
khi bắt đầu điều tri và đ:nh kỳ trong khi điều trị cho những
bẻnh nhản cản điều tri lau dải hoặc phải dùng thuóc ức chế
bơm proton đòng thời với digoxỉn hay những thuốc gảy hạ
magnesi huyết (ví dụ thuốc lợi tiểu).
!
—Maltitol: Thuốc nảy có chứa maltitoi. Bệnh nhán cò ván
đề về sự dung nạp fructose di truyền hiếm gặp thi khòng
nèn sử dụng thuốc nảy.
TƯỜNG TÁC THUỐC
— Thuỏc có dộ hẩp thu phụ thuộc pH của da dảy: Tương tác
dươc động theo iý thuyết có thể xảy ra khi dùng đồng
thời pantoprazol với các thuôo mà đó héo thu phụ thuộc
pH của da dảy (như ampicillin ester. muói sắt,
ketoconazol); có thẻ Ièm tăng hoặc giảm độ háp thu cùa
thuôo khi tăng pH cùa da dáy.
- Thuốc chuyến hóa nhờ hệ thống men gan: Pantoprazol
chuyền hóa rộng rái ở gan. chủ yéu qua cytochrom P450
(CYP) isoenzym 2C19. chuyền hóa It hơn qua isoenzym
CYP3A4. CYP2D6 vả CYP2CS. Tuy nhiên, thử nghiệm
lam sáng cho thảy không có tương tác có ý nghĩa quan
trong giữa pantoprazol và các thuốc khác chuyến hóa
qua cùng isoenzym.
—Atazanavin Có khả nảng tương tác dược đòng hoc với
atazanavir (Iám thay đòi sự hảp thu cùa atazanavir khi pH
dạ dây tảng dản đén lảm giảm nòng độ atazanavir huyết
tương).
— Clopidogrel: Có khả nảng tương tác dược động hoc (giảm
nòng độ chát chuyến hóa của clopidogrel trong huyêt
tương) và tương tác dược lực hoc (giảm tác dụng chóng
két tap tiéu cầu) giữa các chất ức chế bơm proton vả
clopidogrel. Ciopidogrel được chuyên hóa bời cytocrom
P450 (CYP) isoenzym 2019 (CYP 2019).
— Digoxin: Ha magnesi huyết Iảm tảng nhạy cảm cơ tim với
dìgoxin vả có thẻ lam táng nguy oơ gáy độc tính tren tim
của digoxỉn. Ở bệnh nhân dùng digoxỉn cần theo dỏi nòn
độ magnesi trong thời gian đầu diều trị với thuôo ức ch
bơm proton vả cả sau đó.
— Sucralfat: Có thể Iảm chậm hảp thu và giảm sinh khả dụng
của các thuóc ức chế bơm proton (như lansoprazol,
omeprazoi); nèn uỏng thuôo ức chế bơm proton it nhất 30
phút trước khi dùng sucralfat.
— Warfarin: Tăng chỉ số INR và thời gian prothrombin khi dùng
đồng thời warfarin vởi các thuôo ức chế bơm proton, kể cả
pantoprazol. Có khả nảng chảy máu bất thường vả tử vong;
theo dõi INR vả thời gian prothrombin tảng khi dùng đòng
thời panto razol với warfarin.
PHỤ NỮ c THAI VÀ CHO cou BỦ
Phụ nữ có tha!
Chưa oó các nghiên cứu đây đủ vả được kiếm soát tót ở
phụ nữ có thai.
Phụ nữ cho con bú
Thuỏc có thế được tiết vảo sữa mẹ; ngưng cho con bú hoặc
ngưng dùng thuốc vi có thể xảy ra nguy cơ tièm tảng cho
trẻ bú me.
ẢtỗH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI xe VÀ VẬN HÀNH MÁY
M C
Tác dụng khòng mong muôn như hoa mắt, rói loạn thị giác có
thể xảy ra. Néu mắc phải, bệnh nhãn không nèn iái xe hay
vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN
Nhin chung. pantoprazol dung nap tót cả khi điều tri ngắn
han và dải hạn. Các thuốc ức chế bơm proton Iảm giảm độ
acid da dảy. có thẻ táng nguy cơ nhiễm khuản đường tiêu
hóa.
Thường gặp, ADR › 1/100
— Toán thân: Mệt, chóng mặt, đau đầu.
— Da: Ban da. mảy đay.
— Tiêu hóa: Khó miệng, buồn nòn, nòn. đầy hơi, đau bụng.
táo bón. tièu chảy.
— Cơ khớp: Đau cơ. đau khớp.
Ít gặp, moon < ADR < mon
— Toán thản: Suy nhược. choáng váng. chóng mặt. mất ngù.
— Da: Ngứa.
— Gan: Tảng enzym gan.
Hlếm gặp, ADR < 1|1000
— Toản thân: Toảt mò hòi. phù ngoại biên, tình trang khó chịu.
phản vệ.
— Da: Ban dát sần. tn'mg cá. rụng tóc. viêm da tróc vảy, phù
mach, hòng ban đa dang.
— Tiêu hóa: Viêm miệng. ợ hơi, rôi loan tièu hóa.
— Mắt: Nhin mờ. chứng sợ ánh sáng.
— Thân kinh: Ngủ gâ, tlnh trang kích động hoặc ức ché. ù tai.
nhầm lẫn. ảo giác. di cảm.
— Máu: Tăng bach cầu ưa acid. giảm bạch câu hạt. giảm bach
cầu, giảm tiếu cầu.
— Nội tiết: Liệt dương, bát lực ở nam giới.
— Tiết niệu: Tiếu ra máu. viêm thận kẻ.
— Gan: Viêm gan vảng da, bệnh nảo ở người suy gan. tăng
triglycerid.
— Rói loan đìện giải: Giảm natri huyết.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Pantoprazol thường dung nạp tót: Đau bụng, tièu chảy. đau
đầu. mệt mỏi thường hét khi tiép tục điều trị, rát !! khi phải
ngừng thuôo. Cần phải theo dỏi các triệu chứng như nhìn
mờ. trằm cảm, viem da. tiêu ra máu. phát ban. liệt dương…
Néu kéo dâi phải ngừng thuôo hoặc chuyển sang thuôo
khác. _
QUẢ uEu VÀ xư mi
—Kinh nghiệm ở các bệnh nhân dùng Iièu quá cao
pantoprazol còn han ché. Cũng có những báo cáo được
thực hiện ở các bệnh nhân dùng mòt lượng pantoprazol
như nhau (400 mg vả 600 mg) mả khòng có tác dung không
mong muốn nảo.
— Pantoprazol khôn được Ioại trừ qua thầm tách máu. Trong
trường hợp quá li u. nèn điều trị triệu chứng và điều tri hỗ
trợ.
BẢO QUẢN
Trong bao bì kín. nơi khô. tránh ánh sáng vả tránh ảm. Nhiệt
độ không quá 30°C.
HẠN DÙNG
36 thán kế từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG G |
Ví 7 viên. Hộp 2 vi; Hộp 4 vỉ.
Vĩ 10 viên. Hộp 3 vĩ; Hộp 5 vĩ.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Tiẻu chuẩn nhả sản xuất.
THUỐC NÀY cui DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC sĩ
Đỗ xa tấm tay trẻ em
Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng
Đ k" hướng dẫn sử dụng trưởo kh] dùng
Neu c n thêm thõng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Thõng bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn
gặp phải khi sử dụng thuốc
`
Ngây duyêt nói dung toa: 1 9/10/201 6\
Nhé sản xuát: \ .1
A Cỏng ty TNHH LD STADA-VIỆT NAM ›
STADA K6311 Nguyễn Thi soc. áp Mỹ Hòa 2.
Xã Xuân Thới 9009. Huyện Hóc Môn, Tp. HCM, VLệÍ Nam
DT: (484v8) 37181154-37182141 - Fax: (+84.8) 37132t40
!
i>Ì "
., ,
\a_ STADMiEiNAH
! , Y ` ~“ "
— TJQ uc RUC\ủ/
f nm.` …;
PHẮ “vG
N_lj'. (7 .…rl . 7
/ỊUỆIỀLẮG GIẢM ĐỐC
CÔNG T'YẺỆWCP'ẸỵẶ
_TNHH xịị`
LIEN DfJ…H_
/~è
,c;
’?
LE
!
,
\'…”mì
Ds. Nguyễn Ngọc Uẽ*
Ừ"Ở
a\
—.' ĩ",> \ĩỀ
JẸN
iDA
J’lế7'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng