m—vaooaa BÀWLSd IU
DW !? dSil SIJ'IN. mm fflAVTJũ WíÌIGOS ỉlỪNHOLWJ
o:do; und
"\
1
l
H0plởn gồm 10 hộp nhỏ : \ vi : 10 vlèn
ẾtTimòckeibn
Pantopro
VIÊN NÊ\' IAO TAN HiONG RUOT PANNPRAZOL! SOĐIUM USP #1MG W
nm
THẢNH mÀn:
Mỗi viên uén bao Im mung noel «› cln'ư
PmpnmIe Sodium USP mơn; m; với meọmnk At)mg`
CM dinh. Chỏng chi dinh. Liền ủ'mg ủ dc! dlhg. Thở lmng n ciah bủo:
Xun Im lờ huớng dẫn lủùưlỊ lhuAc.
n… qu… ume« do … m°c Túnh … sing vi aạ in.
nínu“: u'ú u nin ny m“ en
Dodỷlllúngdẵnslìdụnghừkhíịủng.
lllndíiug: ](I … KHI; dùlư tiuổc quá hu ciopAe'ỵ
Tlủ chlílr USP 36.
Vlh nh mì đi MI m Im I… 1 eil USP.
ca chóng … …: «ê nth …… mu ……g dẫn súdug… :…
!
brỡĩff'f“ữmf"W²“im
lẺIẮHG "
v-_ …— --————,
….J
iu
__________ ....
ana .ịíỉ
i
HỘọIớngòmthOpnhòxivìxIOMn
Ri…ỏcưdm
Pantopro
nthtrmonmomuợrmmmousommnsmmc ffl
…
udypmsxzuwm
SỐBSX:
MSXt
HD :
HĐK :
sunủmhmm.
…mmuu.
Tnửliú.MihtủlhnMủbuilut
r` mm…-amhu
A uunựmib m.:uurúnanwụ
w.mtnmumun
Mqu
tẵlỉỉ"
ơỂỉsZiĩS
/
/
Hộp chửa ! vi x l0 viên
lì Thuỏc kê đơn
Pantopro
VIÊNNiiiiiiiiiiiiiifiiuợriiiiomzoiisom…usmmc
… 171M
\
WMA …
…
nu nmomtzuu sonmm uuvzn uuast Tmns cn a m; /1
mĩ
THẨNH FHẮNI Sở giổy phấn SX: DDIÌJS
Mẳi viên nẻn han um lmng ruột có chín: sò lb SX :
Pantoụnzole Sodium USP Ngây SX ,
lumg chlong vỏn Plnlnpnzole 40m; HD
cm am, cưu chi m. Liền dủg & uich dùng.
Thán nong vi dnh Hn 56 ĐK
Xem trung lờ hm'mg dẫn sử dung dunồc
Bảo qúm nm đò dựới ao°c
Trinh inh sấng vì ao im
Đểthuốcuinhỉdnmym'en Sin nktạiÁ Đóbửi
lunmg' d ' d uwù … d' . l " ,
x ấỹủng: 30 lbing.ư ME ung ARXSTO Fhumuemllell: M LM.
Khõnự diu thuốc quả ỈIM dn PẨỘ- Trụ sớ: n-A. Sllh Inủmm`nl m; Oli'ủn
Tỉử chuẩn, USP Jủ, Ọcui Rnni Aldhnì (W). Mlưlưi - 400 053
\“itn lên từ dộ ìủl lu lim Im ! tia USP. A” N .
. . . . ; . . . . Nhi ':Sn NJH.K\IỦIIFỂỊDỒW|
CF ““““{M “W * ”W "“““ “W '“ "…3 Ổ" vnuỂỄ'n-ii ẵmfi o… - m … Mi:
nrdụngkemlheo. Dumhngùoểẽpnhăpilủu
Pcm topro
PANMIIAIDI l somuu WLAVIII m.nsz nuns USNI MG
RKTmizfiiim
Pơntopro
Vĩl'ĩx hix uonme uUỌTm1umzoưsonnmusmnc
IHÀNH FHÀN:
Mổỉ viện nén hun um nong ruột oh :lu'n,
?amụnmle Sodium USP
mrmg dưmỵ Mi hnmụnmlg IOlng.
(.'hl đinh. Chóng chi đinh` Liêu dùng & cảch dửng.
Thin Rụng vi cĩmll h'n:
Xcm ừong tờ ỈIUỨI'IỊ dẫu n'l dung ihuốc.
Binquin Nhia ae dưới m"c
Trặnh ánh sủng vi dị im.
ua ư…ic mini x_n ư… Jq- …“ ….
Bpr Ij hinh; dên u'r íụng lmchii tìmg,
Hựu dilngz ìll lhÁng
nũngdịnglhul'r cu“ hc: củ phép.
Tia: chua… Li’si' ]6.
\fiẻn nhi ihủ úộ hùu I_uu I]icu lm ! ciu IISP.
Cúc Jhõug liu khâu dẻ nghi Man kkđo m“
kurìng dãn nử n'ung Iu'm iheu.
I.NTDFRAIỦLE ĐOIII'UM ua.n ID _.MI muns … U MG
sĩ cai_qm sn um…
Ủll SI:
Ibn dìq:
Sán …in ui Anaa. …
A… Ihmlnullnnh m. LM.
Vầ` Tru sử. 23-A. Shah Indushiai EshtJ:. Diĩ'ken Tksu Ruld.
Anđhzri íW], Mumbai -4DD 053, An Đệ,
Nhi máy. Survey No. 371. Kunbu Falil. TH:th \~1|lugt.
Nani Daman. Da… - 3% llũ. [mlia
Donnh uchíip nhõp kim'u:
PaM Pcntnpro Pcnbpro Pmlopro Pantopro
Ềnni'um
Pantopro
v…is uomnoxanmmruznu so… wunc
1w'mu miw:
Mốiviẽnủnh:ulmngmõloủttím
memnlcSuliumHS?
mugdmvủPmpmklủug,
Chìđịlh, Chhch đll, l.iến dùng [ tkl timỊ.
Tủlmlpli u'nllio:
Xullmlgùlllứuplnl'nìngủlổc
Binquil' mmamm°c
Tlinh inh n'ncvin in.
Maửmm m…-
chlỹklủựíẵuứdmưrkbhu'dỏng.
mơ…. mm.,
muúumấudhndlnhla
11…m- us…
VlẻnlủilhủđblủllliìmlntĩnìUSl
Cảclbõugmkhảcdễmùúaubiáơlâ
Amduưdnngkủnillm
id;mmwm
dm:
RIM
sa…kmh Dó. um:
VÀ AN… nm…m In. un.
Tivnủ: 1! A shúMmini Em, OffVm Dmi Road.
AnimitW), Mumin mm ẤnĐò
… miy Survey Nu 111 Kinh: Fliỉl. nam Wu.;
MDlmn. Dm- J_ỸGÌÌỦJIỦL
Dmh ngilẹ'p mi; Uu'u-
x~,\'. ; . \
W W mm… mm mm
muon mua min u.… nusuưn m
1.
RzMim
Pantopro
mm uonsmxcnuợmmmzousoomummm
m»… mAn:
Mn'x' viên nh … m mu; n# oẻ díư
Pllngnmlz Suiln USP
Inll dml iửi Pmpmk 40n;
Chi finh, Chốn chi mì Llềl ding & cich đu;
Tlil Wu vì dù bim
Xmmuủhúngđuuìdulủủ.
l… quil. umaui n°c
Dạdỹhnhựiínúlpnguửlhldùg
Huiủ'mgzlthhing
llõutặqdmkqdlgnhpllụ
Tiùaủuẩl, USPJí
VhiúlũiùdặhhlmihmlnllcĩnliSl
Cúc ' …wưỉwmmam
lwủug xửdungiêmllm.
sttahmsxwui
sim.-
lu ilẹ
Sín m't ni ÃnDủ. II'Ii.
rẨ` m Ùhunmndù M LH.
Tfn'r. 1!—A. M Iaùmial Emư. mtv… Dual lont
mm m Munhni … cm m. Án aò,
NN nảy: Survey No. 171. Klnht Fnlil, DnMưlVllllsc,
Nui DIBIL D… -396 m Mn
D…u nghíẽp nhập…...
PANTOPRO (Pantopramle Jodmm Delcợed Releaư Tabletx US P 40mg)
Hướng dẫn sử dụng
Rx
Thuốc nảy chỉ bán theo dơn cùa Bác sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Hỏi Bảo sỹ hoặc Dược sỹ để biểt thêm thông tin chi tiết.
PANTOPRO
(Viên nén bao tan trong ruột Pantoprazole 40mg)
THÀNH PHÀN : Mỗi viên nén bao tan trong ruột có chứa:
Hoạt chất: Pantoprazole Sodium USP tương đương với Pantoprazole 40mg
Tá dược: Mannitol, Sodium Carbonate (Anhydrous), Crospovidone (Kollidon CL), Sodium Lauryl
Sulphate, Colloidal Anhydrous Siiica, Calci Stearate, Hypromellose {E 06 CPS}, Povidone
{PVPK-30}, Propylene Glycol, Titanium Dioxide, Methacrylic acid co—polymer Type—C, Sodium
Hydroxide {F Iakes}, Macrogol 6000 {PEG 6000}, Tale tinh khiết, Chất mảu Tartrazine {Supra}.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao tan trong ruột
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp lớn gồm 10 hộp nhỏ x 1 vi x 10 viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
Pantoprazole là một trong những thuốc ức chế bơm proton (PPI), những thuốc nảy ngăn chặn sự
sản sinh acid ở dạ dảy. Những thuốc khác cùng loại gôm lansoprazole (Prevacid), omeprazole
(Prỉlosec) vả rabeprazole (Aciphex). Những thuoc ức chế bơm proton được dùng để điếu trị các
bệnh Ioét dạ dảy, vìêm thực quản dạ dảy trảo ngược (GERD) và Hội chứng Zollinger-Ellison,
những bệnh nảy được gây ra bởi sự tiết acid ở dạ dảy. Pantoprazole, cũng gỉống như nhũng thuốc
ức chế bơm proton khác, nó có tảc dụng ngăn chăn tiết acid bằng cảch ức chế hệ enzyme tại thảnh
dạ dảy. Bằng sự ngăn chận hệ enzyme, sự sản sinh acid bị giảm sủt và những tảc dụng nảy sẽ lảm
iảnh cảc vết loét ở thực quản dạ dảy.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Hấp thu và phân bố:
Pantoprazole bị phân hùy trong môi trường acid và được dùng qua đương uống dưới dạng vi nang
tan trong ruột. Hấp thu ở ruột non. Bình quân nồng độ huyết tương tối đa xâp xỉ từ 2 đến 3 ụglmL
khoảng 2% giờ sau khi uống 40 mg Pantoloc dùng như đơn liều hay đa liều mỗi ngảy ở những
người tình nguyện khỏe mạnh. Sinh khả dụng toản thân tuyệt đối của pantoprazole từ đơn liều hay
đa liều dạng uỏng cùa Pantoloc xấp xỉ 77%.
Chuyến hỏa:
Pantoprazole hẩu như được chuyển hóa ở gan. Chất chuyển hóa chính là desmethylpantoprazole,
những chất nảy liên hợp với sulphate.
Thâi trừ:
Thải trừ qua thận lả đường bải tiểt quan trọng nhắt (xấp xỉ 80%) đối với những chất chuyến hóa
cùa pantoprazole, phẩn còn lại được bải tiết qua phân Thời gian bản hùy cùa những chất chuyến
hỏa chính khoảng l’/z gỉờ, thời gian nảy dải hơn không dáng kể so với thời gian bản hủy cùa
pantoprazole.
Mô tả dược động học ở các bệnh nhân:
ẢRJJTO PHARMCEUHCALJ PVT. LTD. " ' ` ' Trang 1/4
PANTOPRO Ứ²antopra~ole Sodium Delayed Rzleau Tablets US P 40mg)
Trong những chủ thể cư dân nhận diện được bị bệnh xơ gan, thời gian bán hùy tăng | giờ từ 7 đến
9 giờ vả diện tích dưới đường cong (AUC) tăng bời hệ số từ 6 đến 8, nhưng nông độ huyết tương
tối đa tăng khoảng 1% so với những người khóc mạnh.
Ở những bệnh nhân bị suy thận, thời gian bản hủy của những chất chuyến hóa chính tăng vừa
nhưng không có sự tích lũy thuốc ở cảc liếu trị liệu. Thời gian bán hủy cùa pantoprazoie ở những
bệnh nhân suy thặn tương đương với thời gian bán hùy cùa pantoprazole ở những người khỏe
manh.
Pantoprazole có thể thẫm tách ở mức độ nhẹ:
Cớ sự tăng nhẹ AUC vả Cmax xảy ra ở những người tình nguyện cao tuồi so với những người trẻ
tuôi hơn.
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ: `
Pantoprazole được chỉ định điêu trị ngắn hạn bệnh loét tả trảng, loét dạ và trảo ngược thực quản.
Nếu bệnh Ioẻt tả trảng được xác định lá có liên quan đến nhiễm khuẩn Helicobacter pylori,
Pantoprazole cần được sử dụng kết hợp với các kháng sinh thích hợp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: ,
- Người mẫn cảm với thuốc và bất cứ thảnh phần nảo của thuôc;
- Trẻ em dưới 16 tuôi.
THẬN TRỌNG VÀ CÁNH BÁO:
Tống quát: Sự đảp ứng về triệu chứng với liệu phảp pantoprazole cũng không ngăn ngừa việc xuất
hiện cảc khối u ảc tinh của dạ dảy.
Không cần phải chỉnh iiều ở những bệnh nhân bị suy gan từ nhẹ đến vừa. Dược động học cùa
pantoprazole chưa được mô tả rõ rệt ở những bệnh nhân suy gan nặng. Cho nên, khả năng tiềm ấn
cùa việc tích lũy thuốc một cảch vừa phải (< 21%), khi dùng liều khuyến cảo 40 mg môi ngảy một
iẫn cân được so sảnh với khả năng tìêm ẩn của việc giảm acid khi giảm liều hoặc khi thay đối chế
độ điều trị ở những bệnh nhân nảy.
Thai kỳ, tác dụng sỉnh quái thai, thai kỳ loại B:
Những nghiên cứu về tác dụng sinh quải thai đã được thực hiện ở chuột cống với liều lên đển 20
mg/kg/ngảy (gấp 4 lần liều khuyến cảo dảnh cho người căn cứ vảo diện tích bề mặt cúa cơ thể) và
ở thò với liều lên đến 15 mglkg/ngảy (gấp 6 lần liêu khuyến cảo dảnh cho người căn cứ vảo diện
tích bề mặt cùa cơ thể) và đã không phát hiện có một băng chứng nảo về sự suy giảm khả năng
sinh sản hay sự nguy hại đến bảo thai do pantoprazole. Tuy nhiên, không có những nghiên cứu
được kiếm chứng đầy đủ ở phụ nữ trong thai kỳ. Vì những nghiên cứu vẻ quá trinh sinh sản ở thú
vật không phải lủc nảo cũng dự báo sự đảp ứng ở người, thuốc nảy chỉ nên được dùng trong thai
kỳ khi thật sự cần thỉết.
Trong thời kỳ cho con bú: Pantoprazole và những chất chuyến hóa của nó được tìét qua sữa ở
chuột cống. Người ta không biết pantoprazole cỏ tiểt qua sữa người hay không. Nhiếu thuốc đã tiết
qua sữa người một cách tiềm ẩn gây những phản ứng bất lợi trâm trọng cho các trẻ bú mẹ. Căn cứ
vảo khả năng gây ung thư tiềm ân đối với pantoprazole trong cảc nghiên cứu ở loảỉ gặm nhấm,
quyết dịnh ngm1g cho bú hay ngưng dùng thuốc cân được cân nhắc kỹ lưỡng những lợi ích của
thuốc đối với người mẹ
Trẻ em: Tính an toản và hiệu quả ở trẻ em chưa được xảc lập.
ARISTỔ PHARMACEU'HCALJ PVT. Lm * ý Trang M
F! snỄ )“ẻi
…
,…
…
_
ạ
PANTOPRO ỢJantaprazole Sodium Dela_yed ReleaJe Tablel.r US P 40ng
Người cao tuổi: Không có sự khác nhau về tinh an toản của pantoprazole có iiên hệ đến tuổi tảc
đã được nhận thấy trong các thử nghiệm quốc tế trên 86 bệnh nhân cao tuồỉ (> 65 tuồi) vả 200
người trẻ tuổi hơn (< 65 tuối) hị bệnh viêm thực quản dạ dảy trảo ngược. Tý iệ cảc vết loét dạ dảy
đang lảnh ở 107 bệnh nhân cao tuổi (> 65 tuốỉ) được điều trị với pantoprazole qua đường uỏng
trong cảc thử nghiệm lâm sảng ở Hoa Kỳ thì tương tự như ở những bệnh nhân dưới 65 tuôi. Tỷ lệ
bị những tảo dụng bất lợi vả những bất thường thí nghiệm ở nhũng bệnh nhân 65 tuồỉ và lớn hơn
thì tương tự như ở những bệnh nhân trẻ hơn 65 tuối Tỷ lệ lảnh bệnh ờ 25 bệnh nhân dưới 75 là
80% so với những bệnh nhân được đỉều trị vởi 10 mg pantoprazole qua đường uống vả 100% so
với những bệnh nhân được điếu trị vởi 20 hoặc 40 mg. Tính an toản ở những bệnh nhân 65 tuồi và
lớn hơn thì tương tự như ở những bệnh nhân trẻ hơn 65 tuổi.
Ảnh hưởng lên khá nãng lái xe và vận hânh máy móc
Một vải tác dụng phụ xảy ra như chỏng mặt, nhin mở có thể ảnh hưởng đến phản ứng của bệnh
nhân, những phản' ưng nảy có thề lảm suy gỉảm khả năng lảỉ xe và vận hảnh mảy móc.
TƯO'NG TÁC THUỐC:
Pantoprazole được chuyến hóa chủ yểu bởi chắt CYP2CI9 vả được chuyến hóa 0 mức độ thấp bởi
CYPs 3A4, 2D6 vả 2C9 Trong cảc nghiên cứu tương tác thuốc-thuốc in vivo với cảc chẩt nền
C YP2C19 (diazepam [một chắt nển CYP3A4] vả phenytoin [một chẳt nền CYP3A4 tác nhân gây
cảm ứng]), nifedipine (một chất nến CYP3A4), metoprolol (một chất nền CYP2D6), diclofenac
(một chẳt nên CYP2C9) vả theophylline (một chất nên CYPIA2) ở người khỏe mạnh, không có sự
thay đổi đảng kể vê duợc động học cùa Pantoprazole. Cho nên, người ta cho rằng những thuốc
khác được chuyền hóa bởi CYPs 2C19, 3A4, 2D6 2C9 vả 1A2 không có ảnh hưởng đáng kể về
dược động học cùa Pantoprazole. Những nghỉên cúu in vỉvo cũng cho rằng Pantoprazole cũng
không gây ảnh hưởng vê dược động học cùa những thuốc khảo (cisapride, the0phyiline, diazepam
[vả những hoạt chất chuyến hóa của nó, desmcthyldiacham], phenytoin, warfarin, mctoprolol,
nifedipine, carbamazepine và những thuốc ngừa thai dạng uống) được chuyến hóa bởi CYPs
2C19, 3A4, 2D6, 209 và 1A2 Vì thế, người ta cho rằng Pantoprazole không lảm ảnh hưởng về
dược động học đến nhũng thuốc khảo được chuyền hóa bở hệ isozyme nảy. Không cần phải chinh
iiếu cùa những thuốc nảy khi chủng được dùng đổng thời với Pantoprazole. Trong những nghiên
cứu in vivo khảc, digoxỉn, ethanol, glyburide, antipyrine, vả caffeine cũng không có những tương
tảc lâm sảng vởỉ Pantoprazole.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Nhức đầu, tiêu chảy, tảo bón, chóng mặt, rối loạn thị lực (nhìn mờ) buồn nônlnôn, những phản
ứng dị ứng như ngứa và ban da.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong maốn gặp phải khi sử dụng thaốc.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: (Dùng đường uổng. Chỉ dùng theo đơn của Bảc sĩ) ịJL-"`
Liều khuyến cáo dảnh cho người lởn qua đường uỏng.
Loét tá trảng: Liều uống được khuyến cảo là 40 mg 01 lần mỗi ngảy vảo buổi sáng trong từ 2 đễn
4 tuần Nếu loét tả trảng nhỉễm Helicobacter pylori, Pantoprazole có thể được dùng phối hợp với
một thuốc diệt vi khuẩn thích hợp
Loét dạ dảy: Liều uống được khuyến cảo là 40 mg một lần mỗi ngảy vảo buổi sảng trong từ 4 đển
8 tuần. Trong trường hợp nghi ngờ loét dạ dảy, phải loại trừ khả năng ung thư dạ dảy, vì điếu trị
ARISTO PHARMACEUHCALJ PVT. LTD. * * Trang 3/4
...... .….. , , . .
. . .. . .…. I... . . . .. … - .…. . ….rơ
.. ,. Ế .. _ ..
-….-… .. ..
ỉỸ... .,th .Ề! ......f..ủf…L…fhfm . .….…..Lr ..….ffẫ .. ..ẩ.. ..….
PANTOPRO (Pantoprazole Sodium Delayd Rzleau Tablelx US P 40mg)
với pantoprazone có thế nhất thời lảm mất các triệu chứng của bệnh loét ảc tính, do đó có thế iảm
chặm chấn đoản ung thư.
Viêm thực quản trâo ngược: Liều uống được khuyến cảo là 40 mg một iẫn vảo mỗi ngảy trong
từ 4 đến 8 tuan.
Không cần phải chỉnh liều nếu bệnh nhân bị suy thận, suy gan hoặc ở người giả. Không cần phải
chinh liều ở những bệnh nhân thẩm tách mảu.
Thuốc có thế được dùng trước hoặc sau khi ãn.
Cách uống: Không được bẻ găy, nhai hoặc nghiền nát viên thuốc. Phải nuốt nguyên cả viên với
nước
QUÁ LIÊU ,
Hỉện chưa biết triệu chứng khi dùng quá liêu ở người.
Liều lên đến 240 mg tiêm tĩnh mạch trong hơn 2 phút đã được dùng vả được dung nạp tốt.
Trong trường hợp dùng quá liều và có những triệu chứng nhiễm độc lâm sảng, ảp dụng cảc quy tắc
giải độc thông thường.
HẠN DÙNG: 30 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn cho phép
BẶO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ảnh sảng và độ ấm. Ội/
Đê thuốc tránh xa tầm tay trẻ em. . . ` ’ - ..
TIÊU CHUẨN: USP 36
NHÀ SẢN XUẤT:
Aristo Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
Survey No. 371 , Kunbar Falia,
Dabhel Village, Nani Daman,
Daman-39ó 210, Ẩn Độ
P ó cuc muớnc
Đại diện cơ sở sả G/iẩaẹỗa % QỞffl.
Họ Tê . andhir Kumar Bachan
Chức danh: Giảm đốc \
ARISTO PHARMACEUTICALS PVT. LTD. ' ẹ
ARJSTO PHARMACEUTICALS“ PVT. LTD ý ' 7“raẫg 4/4
ẫỄ...
…... ,…
, . . . iF , , , , . .
! ui. . … a .. . J. … Cr Pù I….ẫ
.Ủ.1l.nfhuạụ rr. .n . ..ể .'ulư i...hẳ . iiL. ? ..J
__» i J.Ì..q.. .fẩ . _ Ỉmì ~. 1.1... ..— _… -ỉỒ. c.....n... ỉ …...Ì . .
. … . . … ... .l _ ỉ . .. . m. 1 . .
..d` ..ỤJ : t . I …p—uẻúj u_ & n..t,,i,l. & . [ l .1 . iủưu... : J c . eq I..t- , . ... .
. .h .. . .. ….i. : . l ,...… … J.… … _. n …. - 0 .i. i l. «. .i.
.. .. _ … .. J. .p.. .I . l … … F.uỉr. . fltf . ,
. … ụ .E. . Í ,». r h ả . .I.. . n.ỤÂ.P… .…ilư a ._ J . ....ĩi. .HJ —thh. h .
1 O . : b . . ._ | ..
. l : Q . J
, … ư. i do .
a.< Qu . .
› KÌ íll.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng