BỘYTỂ
ĐÃ PHÊ DUYỆT
CỤCQUẢNLÝDƯỢC
Lẩu đẩuz.fiĩlJẶ…/ZỦẶỄ
2. Nhãn trung gian:
a). Nhãn hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim tan trong ruột
faV^
/
R muơc BẢN meo ĐƯN
X Pnescnmtou outv ải
PANTOPRAZOL 40 mg
Pantoprazol natri tương đương Pantoprazol 40 mg
Pantoprazole sodium equivalent to Pantoparzole 40 mg Fj
3 vi x 10 vien nén ban phim tan trong ruột
GMP-WHO 3 btisters x 10 qastro-resistant ooated tabtets
PANTOPRAZOL 40 mg
tiiAitii mRu: Mõi vien nén bao phim tantmnq niotcnửa: ml m…. uEu tươue c ch… núm. cuơuu cui BIIH.
- Pantoprazol natri tmng duunq Pantoprazoi ......... 40 mg mm m: nmtíc. TẮC wue moi… mua uub'n vA
- Tá duoc ............................................................ vừa dù mũm BIỂU dn um: Xin doc…o tùmnnq dăn sửdillữ
nÀo nuAn: Noi khỏ. nhiet ao dưti ao °c, iiann am: sâng.
`“Ĩ
ĩdlỉlũH- lMS ẮWI
nvxs m 18
c» … — 27
$ '3 ° 38
E . 'ã == ẵẫẽẵẳị '
3 g ẳễ e sẽ ẵễ°ễễs
J ss ãẻ sg ễẫ Ẻẻẳãặệ :,
=….:e _ẳe =ẽẳ- ~:
8 ẻẵ ẳẵ Ều eẫ ỂỄsỂỄỄ ãẳ
ĩ° … >- ° “… a 5…
g s % gả ²Ệ-ễẫă 7,
g gẳ eg ~s eẫ ầẳsẫâặ ²
o seả ẵẻ ễã ặI :gesẵs m
²= ẽồ “ổ sẻ Ểõổ'ẻẫ
l- … z u- ~8ỂSỀ
z : fflẵ _ ễ'Ể Ễ…gẽ
z :: ỗ Ềã ỆỄẺ
< @ ỉw8z'ỉễ
0. Ể Ế Eễ 8²ị
COIIPOSITION: Each gastrwesistant coated tablet oontains: IIID IGATIOIIS. DOSAGE AIID ADMINISTRAUODI.
- Pantoprazole sodium eqưvalent to Pantoptazote ....... 40 mo BDIITRAINDIOATIOMS. IIITERAGTINS. SIDE EFFEL'T s
- Excipởenis ................................................................ s,q.t. AND DTHEB PREGAƯI'IOIISz Read the packaqe insen,
STOIIAGE: Store in a dry place. below 30 °C. protect trom light.
b). Nhãn hộp 2 ví x 7 viên nén bao phim tan trong ruột
R mu5c aAu meo om
X mescmPnou o…
GMP-WHO
DOM ESCO
PANTOPRAZOL40mg
Pantoprazol natri tuơng duơng Pantoprazol 40 mg
Pantoprazole sodium equivalent to Pantoparzole 40 mg F] `
2 vì x 7 vìèn nẻn bao phim tan trong mũt
2 blisters x 7 gastro—resistant coated tablets
PANTOPRAZOL 40 mg
THẦMH PHẨM: Mõi vien nén bao phimtan trong nútchứa:
Pantuprml natritưưm dum Pantoprazol .............. 40 mg
- Tả du;c… .vừa dù
… uuAu um mó nmet oo mm ảỏ uc ưẫr… ẳnn sáng
9ƯỹSU L \
cnl own. LùJ unne & cám Ma. Mua M am.
… … muốc. w: m mũue muc mm'u VÀ
uumaauEucluum’: ›onơocmtumuănsủơuno
Ễẫ u
ỄỄ E
ả 3 g ảẵ
ẵ .l _e ẻ
° ả ẺỄ
N ẳầ°%
Ế ỉê ẫfẹ
; sảẫ ỄỂ
° Ếẫ ễỄ
… ²23
E = ẳẳ
<
m
=; ẵ s… —²ẽ
~ã … Ịẵ=ẵẵẵ
Ễ g²Ễ"'ễ
Ế EE 8°ẫẵe
c›- ÊẸỄ "8
EỄ ẫffl >ỉe~ẫĨas =
Ề ảị ỄỂBầãg ²ẵ
”3 ”€… ẫãg:= gả
: =ẵ Ểzsaaẽffl z,,
ẫ'ẫ ễỄ hễẳẵẹ'ẳ 38
"~ẵ 3% `ễịỉgẵ~ "
Ễ ải g…sễệ m
%ặ …ẳ ỄỄỂ²ỄỄ
: g… s:fị…8
~= ẳ ãẳẳẳễẳ
ẽ Ể Ễễ sễị
MMITION: Each qastrơresistant ooated tablet uomains:
- Pantopramle sodiưn equivalent lo Pantoprazolo 40 mg
— Excipiants ............................................................... s.q.t
sms: Store h a dly place. belw: 30 °c. pmtedfmm light.
INDICATIOIS. DUSABE AND ADHIIIISTIIATION.
MTRAIIDICATIONS. III'I'ERAUIONS. BIDE EFFECTS
um OTHER PBECAƯTIONS: Read me paclaqe lnsen.
. CỔPHÂN __ '
xuẢ'ĩ NHẬP,KHAU
c). Nhãn hộp 1 ví x 14 viên nén bao phim tan trong ruột
muơc eAu THEO om ca
RX PRESCRIPTION ONLY & E
0
nowzsco †
’ ố
PAN | OPRAZOL 40 mg N
Pantoprazol natri tương dương Pantoprazol 40 mg Ế
Pantoprazole sodium equivalent to Pantoparzole 40 mg ổ
|.
2
1 ví x 14 viện nén bao phim tan trong nm <
GM P-WHO 1 bơister x 14 gastro—resistant ooated tablets 0-
mlum PHẨM: Mỏỉvién nen ban phimtantrononótchứa: cui mun. uéu LƯUIIG a cÁcu oùue. cuđue cnỉ mun,
-Pantoer natritmng ơumg Pantoprazol ....................... 40 mg mung m; muơc. rAc nung KHONG mua uuđu vA
- Tá dưJc vừa mì uuũnc mEu cẨu umv': Xin doc trong ta nu'mg dản sửdung.
… ouũu: Noi khô. nhiet ơo Mi ao°c. tránh ánh sáng.
²54
ẵs @
mỆ “" 8 a 8 ~ T“`
ẵ= E ị ả fflẽeẳẵễ
, <- =z f e 8 ẽ ả
tn ỄỄ * Ễ Ế E @ Ế Ê Ê …
-l z8 ;ĩg z“ sẽ >-Ẹgẵfflẳ ãe
0 n: =z ẸỄ sa ²%săẽgẹ za
ỄÓ ír` Ổ n: U ẵ Ế !- o 2 “.’ c› .:
. Z … m .. u U- g : _ ị: “ "
;0 20: Ề3 I< .ẫ.xn.oẫw .ưn
:n. :» cn r- ° ° * … '-_ 8 < : '
:~< z- , fflo g.__zdẹa ỀỀ
~ :: E ầ “ n- II ra .- — o
: 2 ổ Ế «< ² ² g Ế ; ua 3
n. .ĩ`ễ _ẹe Ẹ…ẫ ềẻ" Ểẻ'ẻẵẵẫ
* o o S : .: E 9
C 8= Eẵ `ả`=’ °ẵ Ểễse'ẳừ CỦ
g % 2 g 31 ; n. n 8 g ẫ
h '- G < :: … Ề 'c Ế 9 Ể ²
Ế 5 :: 2 o ẵ _ 68
: ~: «3 = ã a Ẻ Ệ ẽ
o c m … Ẻ8 Ễ …. g
0 < : E z «…
CMNSITIOOI:Eachgastro—ơesistantooatedtabletcontains: INDICATIONS. DDSABE AND ADMIIIISTRATION.
-Pantoprazole sodium equivalentto Pantoprazde ............... 40 mg commumcmous. memmous. sms EFFEI:TS ANI)
- Exclpients ........................................................................ s.q,f. omen pnscgunous; Read me package Insert,
STDRAGE: Store In a dry place, below 30 °C. protect from lỉght.
Jrì`
hãn hộp 10 vĩ x 14 viên nén bau phim tan trong ruột
RX mu$c … meo nm Ở
oomcsco |
PANTOPRAZOL40mg ,
Pantoprazol natri tương đương Pantoprazol 40 mg
U |
GMP-WHO 10 le 14 viên nén bao phim tan trong ruột 1
PANTOPRAZOL 40 mg
mun mll: m.- vưn nún bloph'rmhn trung ruot chừa ,
'_PmmmzolnazriùmgũmoParmprm , .. , . …40mu `
ra mục ................................................................
cd Bum. uéu unue : mu nùue. mơue cui mu mm tẢc mủỉc. tẢc íwuể mom mun mơn …
nuửue m€u cíu um: Xin ooctmng mum dẩn sửdung
… ouẮu: … mo nmomọ … so°c. tránhánh sáng
son. .................. nể XA ríu … mè EM [
neu cHu 1/100
Toản thân: Mệt, chóng mặt, đau đẫn.
Da: Ban da, mảy đay.
Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, đầy hơi, đau bụng, tảo bón, tiêu chảy.
0
Cơ khớp: Đau cơ, đau khớp. ÍƯỷÍ/ J
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 =
Toản thân: Suy nhược, choáng váng, chóng mặt, mất ngủ.
Da: Ngứa.
Gan: Tăng enzym gan.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toản thân: Toát mồ hôi, phù ngoại biên, tình trạng khó chịu, phản vệ.
Da: Ban sảt dần, trứng cá, rụng tóc, viêm da tróc vảy, phù mạch, hồng ban đa dạng.
Tỉêu hóa: Viêm miệng, ợ hơi, rối loạn tiêu hóa.
Mắt: Nhìn mờ, chứng sợ ánh sảng.
Thần kinh: Mất ngủ, ngủ gả, kích động hoặc ửc chế, ù tai, run, nhầm lẫn, ảo giác, dị cảm.
Mảu: Tăng bạch câu ưa acid, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm tiếu cấu.
Nội tiết: Liệt dương, bất lực ở nam giới.
Tiết niệu: Tiếu mảu, viêm thận kẽ.
Gan: Viêm gan, vảng da, bệnh não ở người suy gan, tăng triglyceride.
Rối loạn ion: Giảm natri mảu.
Thông báo cho Bác sĩ những tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hưởng dẫn cách xử trí ADR
MOOJ,đ
.NGTÉ
_ mu? W
\t’uh — -
Pantoprazol thường dung nạp tốt. Đau bụng, tiêu chảy, nhửc đẫu, mệt mỏi thường hết khi tiếp tục
điều trị, rất ít khi phải ngừng thuốc. Cần phải theo dõi cảc triệu chứng như nhìn mờ, trầm cảm, viêm
da… ,tiếu rạ mảu, phảt ban, liệt dương.. .Nếu kéo dải phải ngừng thuốc hoặc chuyến sang thuốc
khảc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ:
- Triệu chứng quá liều có thể lả: Nhịp tim hơi nhanh, giãn mạch, ngủ gả, lú lẫn, đau đầu, nhìn mờ,
đau bụng, buồn nôn, nôn.
- Xử trí: Rứa dạ dảy, dùng than hoạt điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Theo dõi hoạt động cùa tim,
huyết' ap. Nếu nôn kéo dải, phải theo dõi tình trạng nước và điện giải. Do pantoprazol gắn mạnh vảo
protein huyết tương, phương phảp thẳm tách không loại được thuốc.
DƯỢC LỰC HỌC:
Pantoprazol lá thuốc ức chế bơm proton. Thuốc vảo cảc ống tỉểt acid cùa tế bâo thảnh dạ dảy đề
được chuyển thảnh chất sulfenamid dạng có hoạt tính, dạng nảy liên kểt không thuận nghịch vởi
enzym HVK— ATPase (còn gọi là bơm proton) có trên bề mặt tế bảo thảnh dạ dảy, gây ức chế
enzym nảy, ngãn cản bước cuỏi cùng của sự bải tiết acid vảo lòng dạ dảy. Vì vậy pantoprazol có tảc
dụng ức chế dạ dảy tiết acid cơ bản và cả khi dạ dảy bị kích thích do bất kỳ tác nhân kích thích nảo.
Tảc dụng của pantoprazol phụ thuộc vảo liều dùng, thời gian ức chế bải tiết acid dịch vị kéo dải hơn
24 giờ, mặc dù thời gian bản thải cùa pantoprazol ngắn hơn nhiếu (0,7— 1,9 giờ)
Sau liều uống khời đầu 40 mg pantoprazol, bải tiết acid dịch vị bị ức chế trung bình 51% sau 2, 5
giờ. Uống pantoprazol mỗi ngảy một lần 40 mg trong 7 ngảy lảm giảm tởi 85% bải tiết acid dạ dảy.
Bải tiết acid dạ dảy trở lại bình thường trong vòng 1 tuần sau khi ngừng pantoprazol. Ngoài ra,
pantoprazol còn có thế loại trừ Helicobacter pylorỉ ở dạ dảy ở người bị loét tá trảng vả/hoặc viêm
thực quản trảo ngược bị nhiễm vi khuấn đó. In vitro, pantoprazol lảm giảm số lượng H pylorz gấp
hơn 4 iần ở pH 4.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Pantoprazol hấp thu nhanh, đạt nồng độ cao nhất trong máu sau khi uống khoảng 2 — 2, 5 giờ.
Pantoprazol hấp thu tốt, ít bị chuyến hóa bước đầu ở gan sinh khả dụng đường uỏng khoảng 77%.
Pantoprazol gắn mạnh vảo protein huyết tương (98%) thế tich phân bố ở người lớn là 0 17 líưkg.
Pantoprazol chuyển hóa chủ yêu ở gan nhờ hệ enzym cytochrom P450, isoenzym CYP2CÌ9 đề
chuyến thảnh desmethylpantoprazol. Một phần nhỏ dược chuyến hóa bời CYP3A4 C YP7D6
CYP2C9. Ở một số người thiếu hụt hệ thống enzym CYP2CI9 do di truyền lảm chậm chuyến hóa
pantoprazol, dẫn đến nông độ thuốc trong huyết tương có thề tảng cao gấp 5 lần so vởỉ người có dù
enzym. Thời gian bán thải cùa pantoprazol là 0, 7 —- 1,9 giờ, kéo dải ở người suy gan xơ gan (3— 6
giờ) hoặc người chuyển hóa thuốc chậm do di truyền (3, 5 — 10 giờ). Cảc chất chuyến hóa thải
chủ yếu qua thận (khoảng 80%) 18% qua mật vảo phân.
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt dộ dưới 30 °C, trảnh ánh sáng.
HAN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. /ƯÝ"/
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ.
Đ c KỸ HƯỞNG DÃN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
N U CÀN THÊM THộNG TIN XIN HÒI Ý KIẾN BÁC sl.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
NHÀ SẢN XUẤT yÀ PHẬN PHÓ]
CÔNG TY CỔ PHÂN XUẤT NHẬP KHẢU Y TẾ DOMESCO
Địa chỉ: 66- Quốc lộ 30— Phường Mỹ Phú— TP Cao Lãnh— Đồng Tháp
… Đ1ẹn thoại 067 3851950
TUQ cục TRi'ỘNG ~ \
PT RLỜN<.P PHONG Trân Thanh Phong
JHfớ ? ỸͲỊ CễÍH CỉÍHI/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng