__ ___ ___ , J_1_Jt_t
Hộp 1 lọ + 1 ồng nước cát
RA“ Thuốc bán theo đơn
Pantogut
Pantoprazole 40mg
Ticm mm much
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯ_
ĐÃ PHÊ DUYỆ
17 —12- mã
Lẩn đaulJ
Pantogut
Pantoprazole 40mg
,__y Popular Phamaceuticals Ltd
40m9 ' ~ ' 164, TongilndustrialArea. Tongi.
mu. Gazipur—1ĩ11 Bang-La-Đét
Rx Prescn'ption drug
Thmh phẩn Mỗi lợ chừa Nam Pantoprazol 45 1rng
( Tương ducng Pantoprazole 4Ọrng)
Mỗi ống dung mõi ohứa nước cảt10rnl
Chi dịnh Iièu dùng, chỏng chi dịnh vả cảc thông tin khảc
xin dcc tờ hướng dân sử dựng
Bảo quản Nơi khô rmỉt. tránh ánh sảng, nhiệtdỏ dười 30 C
Tlẻu chuẩn TCCS
Đèxa tầm với cúa trẻ em DNNK
Đọc kỹ huởng dẫn ưuớc khi sử dụng
usepợõueeuu-Jndizeo …“…
'.Jõuq 'eaJweutsnpm IỔUOị *…
pn swnụnaoeuueud JE|ndOd
: uw danciH
:eịap ij,xs An6N
ĩ°N H-'²WB -’XS 01 93
I l-'BIA />IGS
uouaaim Al
6utov aịozeidotued
' mõowed
|nođtue L pue |EỊA L
_
Coth :Each via! oontzirs Pantoprazd adum
Equvalent lo Pantoprade 40mg
Each ampoule contains Water tot mjedìon BP 1Dml
Indieltion, contm—indicntion ndministntion. prccautinns Dos:gcz Plense sge ịnsert papu
r TÌON im IV InjOCỈÌO”
« u ² ›
t tịuet on _.
g- Ế
Pantogut ẫs
Pantoprazoie 40mg Ễẫ Ễ Ễ
ị …. . Ễ …
::::W. iăẳã f
v… rwn mns ’.
Sevla Pamnoeamia ; fvf'.’ ỉ Ệ ẵ Popular Mnnmceuticals LM
1ơ1gịnglịh m…qu ặJ lễ ẳ_ à. ã 164 Tmụ mctstmlAm, Tong:
m antoọnzofe msz â_ '9 6th711Wsh
gian bản thải cùa dạng chuyến hóa chinh (vảo khoáng 1.5 giờ) không dải hơn so vởi thời gian
bản thải của pantoprazol.
— Tính chẩt dược động học trên các bệnh nhân/nhóm bệnh nhân đặc biệt:
Không có yếu cầu giảm liều trên cảc bệnh nhân cẩn theo dõi chức nảng thặn (bao gôm cả
bệnh nhân phải thâm tảch máu). Cũng như trên các bệnh nhân binh thường khác, thời gian
bán thải cùa pantoprazol ngản
Chi có một lượng rất nhớ pantoptazol được thâm tách Mặc dù dạng chuyến hóa chính cùa
pantoprazoi có thời gian bán thải tương đối chậm (2 đến 3 giờ), quá trình bải tiết vẫn diễn ra
nhanh và không thắy hiẹn tượng tích iuỹ.
Tuy nhiên trên cảc bệnh nhân xơ gan (loại A và loại B theo hệ thống phân loại Child), giá trị
thời gian bản thái nằm trong khoáng từ 7 đến 9 giờ và giá trị diện tích đưới đường Cong tăng
lên theo cấp số 5- 7, nồng độ tối da trong huyết thanh cung chỉ tăng lên theo hệ sô 1.5 khi so
vởi người tinh nguyện khóe mạnh
Có sự tăng nhẹ về giá trị diện tích dưới đường cong và nồng độ tối đa trên nguời tình ngưyện
lởn tuồi khi so với đối chứng it tuôi hơn song không có liến quan về mặt lâm sảng.
CHÍ ĐỊNH
PANTOGUT được dùng đẽ điếu trị:
— Trảo ngược dịch dạ dảy - thực quản.
— Loét dạ dảy — tá trảng.
- Dự phòng loét dạ dảy, tả trảng do dùng thuốc chống viếm không steroid.
— Hội chứng Zollinger - Ellỉson.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Khộng dùng PANTOGUT cho bệnh nhân có tiến sứ mẫn cám với bất kỳ thảnh phần nảo của
thuôo.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Chỉ tìêm khi khỏng uống đuợc chi có dư iiệu lâm sảng của pantoprazol đường tiêm khi dùng
trong vòng 7 ngảy, cân chuyên ngay sang đường uỏng khi có thế.
Liễu lượng:
Loét dạ dùy - tá ỉrảng. lrảo ngược dụ dảy - !hực quản: dùng liều 40 mgingảy, tỉêm tĩnh mạch
trong thời gian ít nhât 2 phủt hoặc truyẽn tĩnh mạch trong vòng 15 phút
Hội chứng Zollinge1-Ellison _(vớ các trường hợp zăng n'é! acid khác): Bắt đẩu ởi liều 80 mg
(có thể dung 160 mg nếu cằn kiêm soát acid nhanh), sau đó mỗi ngảy một \80 mg điếu
chinh theo đảp ứng cùa nguời bệnh liếu tối đa 240 mg! ngảy. Nếu liếu hảng ngayitiớn hơn 80
mg thì chia lảm 2 lần trong ngảy.
Bệnh nhân suy thận: Không cân điêu chinh liếu cho bệnh nhân suy thận.
Bệnh nhân suy gan nặng:ýhải gỉám liếu hoặc dùng cách ngảy. Liều tối đa mỗi ngảy là 20 mg
hoảc hai ngảy dùng một lân 40 mg.
Trẻ em: Độ an toản và hiệu quả cưa thuôc khi sử dựng cho tre em chưa được xác định.
Cách sử dụng:
Tiêm lĩnh mạch: Dung dịch PANTOGUT nến được tiêm tĩnh mạch chậm. Pha chế dung dịch
tiếm băng cách bơm 10 ml nước cât pha tiêm trong ông dung môi đỉnh kèm vảo lọ đựng bột
pha tiêm. Sau khi hòa tan, nên tiêm tĩnh mạch chậm trong thời gian ít nhât 2,5 phút với tôc độ
“\
tối đa 4 ml/phút Sử dụng dung dịch đã pha trong vòng 6 giờ với điếu kiện bảo quản trong lọ
ban đầu, đề nơi mảt. Không dùng nếu dung dịch có chưa tạp cơ học quan sảt được bằng mắt
thường.
Truyển tĩnh mạch: Đế truyền tĩnh mạch hòa tan ] lọ bột pha tiêm với 10 ml nước cất pha tiêm
vô khuẩn đế có 10 ml dung dịch có nồng độ Pantoprazol xâp xỉ 4 mng1 Tiếp theo cho 10 ml
dung dịch vừa pha có nông độ Pant0prazoi xâp xỉ 4 mglml vảo 90 ml dung dịch Natri clorid
0, 9% hoặc 90 ml dung dịch Dextrose 5% đề có 100 ml dung dịch có nồng độ Pantoprazol xấp
xỉ 0, 4 mg/mi. Truyến tĩnh mạch dun g dịch thu dược tiong thời gian 15 phút. Không pha ioảng
dung dịch đến nông dộ dưới 0 4 mg/mi đê trảnh có kết ttta Sư dụng dịch truyẽn Pantoprazol
trong vòng 6 gìờ kế từ khi pha vả hùy bỏ phần dung dịch còn thừa. Không truyền chung dịch
chuyền pantoprazol với cảc thuốcfdung dịch khác.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thường gặp, ADR > Jx") 00: Mệt, chóng mặt, đau đẩu, ban da, mảy đay, khô miệng, buồn nôn,
nôn, đây hơi, đau bụng, táo bón, ia chảy. đau cơ, đau khởp.
Ỉt gặp, 1…*'1000 < A DR < ỉ.fỉOOị Sưy nhược, choáng váng. chóng mặt, mất ngù, ngứa, tăng men
gan.
Hiểm gặp ADR < 1 "1000: Toát mồ hôi phù ngoai biến tinh tiạng khó chịu phản vệ, ban dát
sần, trứng cá, rụng tóc, viêm da tróc vảy, phù mạch, hồng ban đa dạng, viêm miệng, ợ hơi, rối
loạn tiêu hóa, nhìn mờ, chứng sợ ánh sáng mất ngù, ngu gả, tinh trạng kich động hoặc ức chế,
ù tai, 1un, nhầm lẫn, ảo giảc, dị cam; Mảu: tăng bạch câu ưa acid, mât bạch câu hạt, giảm bạch
cầu, giảm tỉếu cầu; iiệt dương, bất lực ớ nam giới, đái máu viêm thận kẽ, vỉêm gan, vảng da,
bệnh não ở người suy gan, tảng t1ig1ycerid, giảm natti mảu.
Thông băo ngay cho bác sỹ những rác dụng lt'Ỉlõìlg mong muốn gặp phãi khi dùng rhuổc.
THẬN TRỌNG
Trước khi cho người bị loét dạ dảy dùng pantoprazoi, phải loại trừ khả năng bị u ác tính
(thuốc có thể che lắp cảc triệu chứng, do đó Iảm muộn chắn đoán).
Cẩn thận trọng khi dưng pantoprazoi ở người bị bện1 ] gan (cấp mạn hoặc có tiến sử). Nồng độ
trong huyết thanh cùa thuốc có thể tăng nhẹ vả giétm nhẹ đâo thải; nhung không cân điều
chỉnh iỉếu Ttảith đùng khi bị xơ gan hoặc suy gan nặng. Nếu dùng phải giám iiều hoặc cho
cách ] ngảy ] lần. Phải theo dõi chức năng gan đếu đặn
Dùng thận trọng Ở người suy thận, người cao tuối.
TƯỚNG TẢC THUỐC
Mặc dù Pantoprazol bị chuy ến hóa qua hệ enzvm cytochrom P450 ở gan, nhsn h ng gây ức
chế hoặc cảm úng hoạt tính hệ enzym nảv. Không thấy có sư tương tảc cờ y a lâm sảng
nảo đáng chú ý vê tương tảc giưa pantoprazol và các thưốc dùng thông thuờng như diazepam,
phenytoin, nifedipin, theophylin đìgoxin warfarin hoặc thuốc tránh thai đường uống.
Giống như các thuốc ửc chế bơm proton khảc. pantoprazol có thế lảm gìảm hấp thu một số
thuôo mà sự hâp thu ctta chủng phụ thuộc vảo pH dạ dảy như ketoconazol, itraconazol. Đau
cơ nặng vả đau xương có thế xảy ra khi dùng methotrexat cùng vởi pantoựazoi.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có Tl-IAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai:
Chưa có nghỉên cứu dầy đú khi dùng pantoprazol ở người trong thời kỳ mang thai.
Các nghiến cứu tiên động vật đã chúng minh pantoprazoi qua được hảng râo nhau thai, tưy
nhiến chưa quan sát thấy tác dụng gây quải thai Cảc iiếu 15 mg/kg lảm chậm phảt triến
xương ớ thai. Chi dùng pantoprazoi khi thật cân thiết trong thời kỳ mang thai.
\a _
Thời kỳ cho con bú:
Chưa biết pantoprazol có bải tiết vảo sữa nguời hay không. Tuy nhiên, pantoprazo1 vả cảc
chất chuyến hóa cùa nó bải tiết vảo sữa chuột công Dựa trên tiếm năng gây ung thư ở chuột
cùa pantoprazol, cần cân nhắc khi ngứng cho con bú hay ngt`mg thttốc tùy theo iợi ich cùa
pantoprazol với người mẹ.
TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Có thế lái xe và vận hânh máy móc trong thời gian dùng thuốc.
SỬ DỤNG QUÁ LIÉU
Cảo số liệu về quá liếu của thuốc ờ người còn hạn chế. Cảc dấu hiệu quá liều có thế lả: nhịp
tim hơi nhanh giãn mạch ngủ gả lù iẫn, đau đầu nhìn mờ, đau bựng buồn nôn vả nôn.
Điếu trị: Không có thuốc giủi đặc hiệu Do pantọprazol gắn mạnh vảo protein huyết tương nên
không thể dùng phương pháp thẩm tạch máu để loại bỏ thuốc. Điều trị quả Iiếu bao gôm cảc
biện phảp điếu trị triệu chứng và điếu trị hỗ trợ. Theo dõi hoạt dộng cùa tim, huyết áp. Nếu
nôn kéo dải, phải theo dõi tình trạng nước và diện giải.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 lọ bột kèm 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml.
Hộp 10 lọ bột pha tiêm
BÃO QUẢN
Bảo quản thuốc ở nơi khô mảt. nhiệt dộ dưới 30°C. trảnh ánh sáng.
Thuốc sau khi pha bảo quán ở nhiệt độ phòng và không dùng quá 6 giờ sau khi pha.
Đế xa lầm tay lre' em.
HẠN DÙNG: 28 tháng kể từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhả sản xuất.
SẢN XUẤT BỞl:
POPULAR PHARMACEUTICALS LTD.
Tru sở: House # 25, Road # 2,Dhanmondi, Dhaka, Bangladesh
Nhà máy: 164, Tongi lndustrial Ares. Tongi, Gazipur-l7l l, Bahgề\sfu
TUQ. cục TRUỦNG
P.TRLÙNG PHÒNG
.Jiỷaym Jẩzy Jt’ỉìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng