" WM
GỞWMMW
MWW
Thènh phân:
Mõl viên nẻn bao tan trong ruột chứa:
Pantoprazole Sodium Sesquihydrate
10 x 10 TABLETS
Rx … My tương đương với
Pantoprazole 40 mg
Puniocur-4ơ c _
ơiours . Yellơw Oxlde of Imn
Pmụrazolo Soủm W oo, » & Titanium Dioxide
PmbptmledOmg
Do not chew or cmsh the tablat
To be swallowed whde
Sán xuất tẹi:
MICRO LABS LIMITED
92. SIPCOT. HOSUR-õ3õ 126,
TAMIL NADU. ẢN ĐỘ.
iii 1i
mu…JuM
n.sơccv mzum m. u.ưmv uc… …
nut….htaũ
ắ
Punlocur-4O
mm…mmumm
Plitơptamboim
nọnoleưovuèu
S, Ở 0
ẳ. ²…“ẵ
ẫ Ẹ "UOm
E C
Ễfẳẵ Ễ›>Ổ'O›
! ỉ ²—<
l .²
L C
4 ~<
i = ~t11>_
~ỉ
Chiíịnh.câdldùm.chếng chiđ . ]
dethóngtin Ithác: um |iướud sừdụnu ị
Bin quin: Nơi khô mit.ưùih ánh ủn.
NliộNộ duủi ath.
1: dlacừ mm
MkỷMỗĩxldmẵưlm W
Nha nhap khảo:
SĐK : VN-
Sốló SX. :
NSX '
HD
_ _ _ẳ
a: Wu nm
& niuớc bán u… am
Thènh phần:
tuong đương với
Pantoprazole 40 mg
Coburs : Yellow Oxtde of Iron
& Titanium Dioxide
Sản mất tal:
» \ TAMILNADU, AN ĐỌ.
Puniocur-AO
Pantoprazole Sodium Sesqu1hydrateeqto
Puniocur-4O
Mõi vỉẻn nẻn bao tan trong ruột diừa:
Pantoprazole Sodium Sesquihydrate
WCRO LẨBS LIMỈTED
92. SIPCOT. HOSUR635 126.
-:--_.-_.… … _ _ . - ._t»
cm epm, … dùng, chống chỉ mm.
de IỈIỒIII tin khiu: xom ỈliỦlll dln sủ dụng ›
Ẻủ QUẢ: Nơi m mất, hắnll illh sủ
NIIQMMM am
dl… mm…
Đọckỹhưógnumgngim N ị
Nhé nhập khấu 1
SĐK : VN'
Só1ỏSX. :
NSX
HD
EXG—MLDÌC-Mb/A
In.…
, %. 1…:_ , ’ :
gỊỈ`ớ…Q … ẸỊỊ'Q
ồ: ' ẵ'lì'ế’
A _ ;_ ,
_ ủ '. "' _J.L..JI.'- Il
pm-ffl umnlmg W' L
ủ. ' ẵẵl
` ` ' iẫ'D_ .
~, “ -ư Ểv t»
ng- . .MI nn...-…. “ -
DÙQĐOỎUOQ'
a I £31 -…
O rợ mung ° OI
ả ' Jb
3 t-.-f ;; ”’Ỹ "
’ ủ
.! _, * It_ủ.b
— n- H q..nq
n. vủt - " ° .… * mự ou
J ": “ -_ * —n.ỉanr ` i
— O tunbutqluII-i
.uuniltuíl
_ -—tẨ—ỌH -
_ 4`u , . `
i : — …ffmettf ._
— ' ' m'fẵ'ớttuia
t _ . _ . _ T _
. “J - __ _
ạ_ .- i.
. Lp-uạư-im- F—. _ỊỆJ
gui;ouu~go
. =i,rgia e. Múưmd
# .… ~. . --'J%ặ'iiướ “
1
i.
" '
GI -unotnnũ
Viên nén Pantoprazole 40mg
Pantocar-4O
Thânh phần: Mỗi viên nén bao tan trong ruột có chứa: Pantoprazole Sodium
Sesquihydrate tương đương với Pantoprazole 40mg.
T á dược : Ahydrous sodium carbonate, starch 1500, avicel 112, talc, magnesium stearate,
colloidal silicon dioxide, HPMC 15 CPS, polyethylene glycol 6000, titanium dioxide,
eudragit L3ODSS, sodium hydroxide, ferric oxide (yellow).
Mô tả: Thảnh phần chinh của viên nén Pantocar-4O lả một dẫn xuất benzimidazole, natri
5-(difluoromethoxy)- 2- [[( 3,4- Idimethoxy- 2- pyridinyl) methyl] sulfinyl]- 1 H-
benzimidazole Sesquihydrate, lả chât ức chế sự tiêt acid dịch vị.
Nhóm dược lý: Chất chống loét dạ dảy — tả trâng.
Dược lực học: Pantoprazole là một thuốc ức chế bơm proton (PPI), ngăn cản bưởc cuối
cùng của sự tiết acid dạ dảy bởi sự hình thảnh một liên kết đồng hoá trị ở 2 vị trí của hệ
thống men (H +, K + )- ATPase ở bề mặt tiết của tế bảo thảnh dạ dảy. Tác dụng nảy có
liên quan tởi liếu dùng và dẫn đến ức chế cả sự tiết acid dạ dảy cơ bản và cả khi bị kich
thích mà không kể tới tác nhân kích thích. Sự gắn kết với (H +, K + )— ATPase gây ra sự
kháng tiết kéo dải hơn 24 giờ.
Dược động học: Hấp thu: Pantoprazole được hẩp thu nhanh, đạt nồng độ đỉnh Cmax 2, 5
ựg/ml sau khoảng 2, 5 giờ ưống một lìều hoặc nhiếu liếu 40mg. Pantoprazole được hấp
thu tốt; thuốc một phần nhỏ trải qua giai đoạn chuyến hoá đầu tiên vả sinh khả dụng tuyệt
đối khoảng 77%. Sự hấp thu của pantoprazole không bị ảnh hưởng bởi cảc khảng acid khi
dùng đồng thời. Thức ăn lâm chậm sự hấp thu của pantoprazole tới 2 giờ hoặc lâu hơn;
tuy nhiên nồng độ Cmax và sự phân bố hâp thu pantoprazole (AUC) không thay đổi Vì
vậy, có thể uỏng pantoprazole lúc đói hoặc no.
Phân bố: Thể tích phân bố của pantoprazole là khoảng 11,0- 23, 6 L, được phân bố chủ
yếu ở dịch ngoâi tế bảo. Pantoprazole gắn kết với protein huyết thanh khoảng 98%, chủ
yêu với albumin.
Chuyến hoá: Pantoprazole bị chuyến hoá chủ yếu ở gan. Sự chuyển hoá của pantoprazole
không phụ thuộc vảo đường dùng (uống hay tiêm tĩnh mạch). Đường chuyến hoá chinh lả
demethyl hoá bởi CYP2CI9, sau đó bị sulphat hoả; các đường chuyến hoả khảc là sự oxy
hoá bởi CYP3A4.
Đảo thải: Khoảng 71% thuốc được đảo thải qua nước tiếu, còn 18% đảo thải gua phân
sau khi bải tiết qua mật. Không có pantoprazole nguyên vẹn đảo thải qua nước tiếu.
Chỉ định:
- Điều trị viêm sướt thực quản cùng bệnh trảo ngược dạ dảy — thực quản (GERD): uống
viên nén pantoprazole điếu trị (đến 8 tuần) để điều trị lảm mất triệu chứng viêm sướt thực
quản. Nếu bệnh nhân nâo chưa khỏi hẳn sau 8 tuần điếu trị, có thế uỏng thêm 8 tưần nữa.
- Điếu trị duy trì bệnh viêm sưởt thực quản . Uống pantoprazole đế điếu trị duy trì bệnh
viêm sướt thực quản và thuyên giảm sự tải phảt của bệnh vảo lúc ngảy và đêm, lảm giảm
những triệu chứng ợ nóng ở bệnh nhân trảo ngược dạ dảy — thực quản.
0
Chổng chỉ định: Chống chỉ định dùng viên nén PANTOCAR—4O cho bệnh nhân mẫn
cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
Tác dụng phụ] phản ứng có hại: Nhức đầu, tiêu chảy, đầy hơi, đau bụng, phát ban, ợ
hơi, mất ngủ, tăng glucose — máu.
Chú ý : Chỉ những hiện tượng có hại có sắc xuất lớn hơn hoặc bằng với ở nhóm so sảnh
dối chứng mới nêu ở đây.
* T hông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Cảnh bảo: Không có.
Thận trọng: Thận trọng chung: Đáp ứng cùa triệu chứng bệnh với pantoprazole không
loại trừ sự có mặt của u ảc ớ dạ dảy.
Do tính kéo dâi của viêm sướt thực quản, nên dùng pantoprazole phải dùng dải ngảy, mả
nghiên cứu dải ngảy trên loải gặm nhấm đã cho thây có gây ung thư và hiếm khi gây ra u
đường tiêu hóa. Tuy nhiên, chưa gặp như vậy ở người.
Thòi kỳ cho con bú: Dựa vảo tinh gây u trong nghiên cứu ở loải gặm nhấm, nên với
người cho con bú, phải quyết định hoặc mẹ ngừng thuốc, hoặc ngừng cho con bủ, tùy
theo đảnh giá lợi ích của việc dùng thuốc nảy cho mẹ.
Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lải xe và vận hânh máy móc: Do thuốc có thể gây
nhức đâu nên cân thận trọng khi lải xe và vận hảnh mảy móc sau khi dùỆÉỔC.
Liễu lượng và cảch dùng:
Đế điếu trị viêm sướt thực quản: liếu uống của người lớn là mỗi ngảy uống một lần
40mg, dùng tới 8 tuần. Nếu chưa thuyên giâm sau 8 tuần dùng thuốc thì uỏng thêm trong
8 tuần nữa.
Tương tác thuốc: Mặc đủ pantoprazole bị chuyển hóa qua hệ enzym cytochrom P450 ở
gan, nhưng không gây ức chế hoặc cảm ứng hoạt tính hệ enzym nây. Không thẩy có sự
tương tác có ý nghĩa lâm sảng nảo đảng chú ý về tương tảc giữa pantoprazole vả cảc
thuốc dùng thông thường như diazepam, phenytoin, nefedipin, theophylin, dìgoxin,
warfarin hoặc thuôo tránh thai đường uỏng.
Giống như các thuốc ức chế bơm proton khác, pantoprazole có thế lảm giảm hấp thu một
sô thuốc mà sự hấp thu của chủng phụ thuộc vảo pH dạ dảy như ketoconazol, itraconazol
Đau cơ nặng và đau xương có thể xảy ra khi dùng methotrexat cùng với pantoprazole.
Quá liều, triệu chứng, giải độc: Có một sổ bảo cảo về quá liếu pantoprazole. Một bảo
cảo vê quá liều do uông liếu cao (SóOmg) pantoprazole. Cảc triệu chứng độc tính câp tính
là giảm hoạt động, thất điều, gù lưng, trẹo chân tay, tư thế đi ngang, sông tảch biệt, mất
phản xạ thinh giác, run.
Chưa có thuôo giải độc.
Bão quản: Bảo quản nơi khô mảt, trảnh ảnh sảng. Nhiệt độ dưới 30°C.
Đóng gói: Hộp 10 Vi x 10 viên.
Hạn dùng: 2 năm kế từ ngảy sản xuất.
[1 IGzông được dùng thuốc quá hạn sử dụng
Ủ Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng. Nếu cần thông tin xín hỏi ý kiến bác sỹ.
[] T huểc nây chỉ được bán theo đơn cúa thầy thuốc. /
Sản xuât bới: M/s. MICRO LABS LIMITED
92, SIPCOT, HOSUR-G3S 126, TAMIL NAD , INDIA.
TUQ. cục TRUỜNG
P.TRUỞNG PHÒNG
,/lỷuấẫn JÍỈty Jfâng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng