ủ…
c:wcz ..7
"1
J
WC'ÔJ ĩ’
mmnm «mt w…ud =v 6wrsv u nunum
… » m WM oude m
W_JM ““…"… ~munáunbm enmepmdmdoọ ùnt'snuiol
—- '. 'epmdmwd ep lium iuụuoo ọuựtnm anban
L ] “WWW wnwsmmdowd Mrsm
wetwa “Would 6… … euin ma ma
WWW
_ Áuzuucs ugìpew _ _
sw1meũsonwwum `
l wa…awdmcol wmmmu
apmdnued
og ›luag-oiuod
m…i8 Ế
Im… Imn…|
nựhp…
Panto-Denk 40
Wiultóriwe'pourlởindom
DĐKPI…GIYHMG
PúugetenMiõĩffluũmũmmny
bytpllquEHiARllAGnltti
m…sumz-u. mas.m.m
011! m Vol: anh VII cnl
Contl'ns mủ'td and Iocith'n tom soya. Oontient du mam… et de Il mơmm Conttm malitol e todtina do mia.
Phuc red lns1mcnms tơ u de snijl. Vmihz tin lttcritvunmt Iu Povflw. Iu“: oom mndn a
mlưty. Douqo l…ng to in…ctions d'uilimim Pondogie ulm 'mtmdieu plru m Doang dn
physlcim's m. Stove beta 30° C pmưiptlm mếdicdo. amm com i pmơtclo modica.
Do not ua IM tho explry dute. 0onumr a um Iempérltiin intuteuro ù Couslm claim do 30°C,
Kup ml of IM mdi lnd stem 30°C. Nh uu lpús o nm do valdalo.
o! chtldnn. Nu pas utim ap… la m đumlrattm. tuntuth hn do ulcum c dn
Tmln hon dl In ponh al do la vuc vlltl dn crimcn
du onhnb.
RaMbánlhendơn Fu…lMNhnlnPumwmictìm) Mgũ:HỤNI tNin
Mlivilnnlnlmphun Ithigdiđiưdđúlzúngpitipưdhiưlig đương vótlitnqwhpmdnlhđq’n t5pnlntủnuơc
cum,maanưam aam.n uimdnnmmmwmủiùuụngumqmnióẹabụnn-Nniuamatủ,
nmùmumasmmmitmmuhunpwmuuduuyuui.eọuýmahuớmmum
Tluch :1Mshmt SW;SốHSJt NSX;10m'MIMMHM.WMÉÊỤ DII'Nntmhl.
SinxultUNtzbờtWEWGuffl-Wúmmdeũlbc12-14.13435,M6m11w
: ưa %
: anti 'M
= '0N uưe
. .m tu
ũ
mm…aanHlmKG—annm 790167511umm.6umm
N .
M K.
ũcMighihilchumhmgủbmhqủiủúmgủnhu
_ Flbriquủ cn Atlemagne
Fabricadc na Allemagne
1Ệ ..ÌYW"IW“J“ỰWPUM
lỆiĂfI(I ;…a yo
I)Offll Ặ’1 an0 oho
Ẹ_U. A Ọa
J.
"6/89V
BPtesơiption Dtug
P,,ìgfm, PantơDenkit
WM 1²l Wmt
W…mrlmltmgatơeiishts-
mưlwuưosmmssưtu-ú-nl
MintìemlAlewcíikm
iu 1 m ] mDEIKWWWWKG
m | u 1 wWHWGmhM
smman°c.
&nltultnmJlụlfm.
mmll utlum | IpỡW
RPrescr'ption Drug
P,;gị, PantưDenkit
WMWW
Withti—ơiuluiiptlếtW-
mơtimutủnsgiitoMB-Md
InhùnrglAbmgullmma
blwlmfflitfflllũfflttaliẽ
ùy I I | wmactmơm
Smbdm
Bamlmltaih. lg mm.
mm! MW! *m'misão
De k RPrescr'ọtion Drug
,,gm, PantưDenk 40
MW MW
gam…ưus-nimiwựesụwesstats—
mơieluuvm'tosgnmssms—nmi
lùiiùmglllrrqclAbbfũ
him…lmũEtlfflhtữmttuittì
bị | p | wWAMIWGMH
ủ…iử.
mu…muưụrm,
wwl …… I mrmán
lỉPmscfption Dmg
Ẹggị,, PantưDenkit
pantopmol li) ttmg
WtásB-ơtui WWW~
mudelmmdosgủunứm-mư
ủiùmllhngmlltenm
tơlpmlmũENKWthffltt€
ty 1 pa | w…WW
SmbduW
MltuleNo. ưụlFa.Em
see'wul m1mm | ưjn'rợusảo
R Pmơiption Drug
Ẹggị,, PantoDenkii
unmolteWnii
gasmumnbiets-ưimlmuimmmc—
mưlwmwưa'mm-nui
Idiiiiừltglibựlủti
b 1 po; | mfflltFWAGMMAKG
u; 1 pc | wMHMAAW
Sim…
ủltllttthttgtỉltfm
summl mme | vmưmái
RPmơiplion Drug
P;g,, PantoĐenkit
panhpmolteịillmg
gastom’maNeB—ưiwlmimạstưtubú-
muielmwúngastmmwui
ỈIÙỈHGIIIỤIW|M
tư | pw |mBMWWNCUG
nlwlufflWtữWữm
smmn°c
m1ưtunuwwam
semơdl mĩmestcn | mimmio
_ o"\
| ~»:
PANTO—DENK 40
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
Thuốc nảy chi bản theo đơn cùa Bác sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi đùng
Hỏi Bác sỹ hoặc Dược sỹ để biểt thêm thông tin chi tiết.
PANTO-DENK 40
(Viên nén Pantoprazol 40 mg)
THÀNH_ PHÂN: Mỗi viên nén bao phim khảng dịch vị có chứa:
Hoạt chât: 40mg pantoprazol tương đương với 45,1 Smg pantoprazol natri chứa 1,5 phân tử nước.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim khảng địch vị
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp chứa 2 vì x 14 viên
DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm thuốc điều trị: Chẩt ức chế bơm proton
Mã ATC: AOZBCOZ
Pantoprazol là một dẫn chất benzimidazol thế, có tác dụng ức chế sự bải tiết acid dạ dảy bằng phản ứng
chuyên biệt với bơm proton của tế bảo vách.
Pantoprazol chuyến thảnh dạng hoạt tinh trong khoang acid cùa tế bảo vách, ở đó nó ức chế enzym
H ÍK ATPase, nghĩa lả vảo giai đoạn cuối của sự sản xuất ra acid trong đạ dảy. Sự ưc chế của thuốc
phụ thuộc liếu và thuốc tác động lên cả sự bải tiết cơ sở vả khi bị kich thich acid của dạ dảy. Đối với
hẳu hết cảc bệnh nhân, thuốc lảm giảm nhẹ triệu chứng trong vòng 2 tuần. Cũng như với các chẩt ức
chế bơm proton khác và cảc chất chẹn thụ thế Hz, acid cùa dạ dảy được giảm đi khi điếu trị với
panto razole dẫn đến sự tảng nồng độ gastrin tương ứng với sự giảm acid. Sự tãng nồng dộ gastrin
có thẻ đảo ngược được. Khi pantoprazol líên kểt với phần ngoại vi cùa enzym đến mức thụ thế, nó có
thề tảo động đến sự bải tiết acid của dạ dảy bắt chẩp sự kỉch thích cùa cảc chất khảo (acetylcholin,
histamin, gastrin). Tác động nảy đều như nhau bất kể thuốc được dùng đường uống hay tiêm tĩnh
mạch.
Nồng dộ gastrin khi đỏỉ tãng lẽn trong khi điếu trị với pantoprazol Khi sử dụng trong thời gian ngắn,
nồng độ gastrin thường không vượt quá ngưỡng tnên. Khi sử dựng dải ngảy pantoprazol, nông độ
gastrỉn táng gâp đôi trong hẳu hết các truờng hợp. Tuy vậy, sự tảng nông độ gastrin quá mửc chỉ xây ra
trong cảc tn.tờng hợp cá biệt. Kết quả lả có sự tăng nhẹ đên vừa các tế bảo nội tiết chuyên biệt trong dạ
dảy (chỉ đối vởi bệnh u tuyến do tảng sản) trong một số it các trường hợp dùng pantoprazol dải ngảy.
Tuy vậy, dựa trên kểt quả nghiên cứu cho đến nay, sự phát triến cảc đìềm báo trước bệnh ung thư (tăng
sản không điến hình) hoặc ung thư dạ dảy có thế ioại khỏi con người.
Dựa trên đủ liệu nghiên cửu trên sinh vật, các ảnh hưởng đến tuyến giáp và cảc thông số enzym gan
không thế loại trừ khi sử dựng pantoprazol trên một năm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Pantoprazol được hấp thụ nhanh Toản bộ hoạt chất đạt được nồng độ ngay sau khi uống liều 40 mg
pantoprazol. Tnmg bình nồng độ đinh trong huyết thanh khoảng 2- 3 ưg/ml đạt được sau 2, 5 giờ u6ng
thuốc và duy tri hảng định sau khi dùng nhiếu liếu Thể tích phân bổ khoảng 0,15 I/kg; độ thanh thải
khoảng 0,1 I/giờ/kg. Nửa đời cuối cùng được tinh toản khoảng 1 giờ. Trong một số it trường hợp một
sô bệnh nhãn bị đảo thải chậm. Do hoạt hóa chuyên biệt của pantoprazol trong tế bảo vách, nứa đời đảo
thải không 1iên quan đến thời gian tảc động quá Iãu (sự ức chế bải tiêt acid).
PANTO-DENK 40
Tinh chất dược động học không có gì khảc nhau sau khi uống một 1iều hay nhắc lại nhiếu liều. Nội
trong khoảng Iiếu từ ]0- 80 mg, pantopr có tinh chắt động học hầu như tuyến tinh cả sau khi u6ng
vả sau khi tiêm tĩnh mạch.
Khoảng 98% pantoprazol 1iên kết với protein huyết thanh. Pantoprazol hầu như chỉ bị phân hùy trong
gan. Hầu hết các chẩt chuyến hóa (khoảng 80%) bải tiết qua thận, phần còn lại đâo thải qua phân. Chât
chuyển hóa chủ yếu desmethyl pantoprazol liện kết với sulfat tìm thấy cả trong huyết thanh vả trong
nước tiều. Nửa đời của chất chuyền hỏa chủ yếu nảy (khoảng 1, 5 giờ) lâu hơn nứa đời của pantoprazol
không đáng kể.
Sinh khả dụng.
Pantoprazol được hấp thụ hoản toản sau khi uống. Sinh khả dụng tuyệt đối cùa thuốc viên được tìm
thấy khoảng 77%. Không tìm thẩy ảnh hướng cùa thực phẩm hoặc cảc chắt chống acid dùng đồng
thời lên AUC, nổng độ đinh trong huyết thanh và do đó cả sinh khả dụng. Tuy vậy, thực phẩm ăn vảo
có thế lảm chậm sự hấp thụ đến 2 giờ hoặc lâu hơn.
Các nhóm bệnh nhân chuyên biệt:
Không cẳn phải giảm liếu đối với bệnh nhân suy thận (kể cả bệnh nhân thẩm tich). Nừa đời trên các
đối tượng khỏe mạnh là ngắn. Pantoprazol được thẩm tích chỉ trong một thời gian rắt ngắn. Mặc dù
nừa đời cùa chất chưyền hóa chinh bị kéo dải một it (2- 3 giờ), nhưng không tich lũy trong khi sự bải
tiết vẫn nhanh.
Trên các bệnh nhân xơ gan (Child- -Pugh giai đoạn A hoặc B), nứa đời kéo dải đến các trị số giữa 7 và
9 giờ và các trị số AUC tăng theo hệ số 5- 7, tuy vậy, nổng độ đỉnh trong huyết thanh chỉ tăng nhẹ với
hệ số 1,5 so với các đối tượng khóe mạnh.
Sự tảng nhẹ cảc trị số AUC vả Cmax` 0 người giá so với người trẻ cũng không cóỷ nghĩa lâm sảng.
CHỈ ĐINH
o Loét tá trảng
o Loét dạ dảy
o Viêm thực quản trảo ngược mức độ vừa vả nặng
0 Điếu trị dải ngảy hội chứng Zollingcr-Ellison vả cảc rối loạn khác liên quan tới bệnh lý tiết acid
dịch vì quá mức
. Phối hợp với cảc kháng sinh để trừ tiệt vi khuẩn Helicobacter pylorỉ trong các bệnh nhân bị loét
tả trảng hoặc dạ dảy
CHỐNG cni ĐỊNH
0 Quá mẫn với hoạt chất, đậu nânh, đậu phụng, hoặc bẩt cử với tả dược nảo của thuốc.
0 Cũng như với cảc thuốc ức chế bơm proton khác, Panto-Denk 40 không được dùng đống thời với
atazanavư
0 Không dùng trong điếu tri phối hợp trừ tiệt vi khuẩn Helicobacter pylorỉ trong cảc bệnh nhân suy
gan hoặc suy thận mửc độ vứa đến nặng, vì cho đến nay không có dữ liệu về độ an toản và hiệu
quả của pantoprazol trong các diển trị phối hợp đối với cảc bệnh nhân nảy.
LIÊU LƯỢNG & CẢCH DÙNG
Người lởn và trẻ từ 12 tuổi trở lên
Bệnh víẻm thực quản trảo ngược vừa vả nặng
Liều uống được khuyến cáo là mỗi ngảy dùng 1 viên Panto- Denk 40.
Trong các trường hợp cá biệt, đặc biệt là cảc bệnh nhân chưa đáp ứng khi điếu trị với các thuốc khảc,
thi liêu có thể tăng gâp đôi (nghĩa lả hảng ngảy dùng 2 viên Panto-Denk 40).
Người Iởn
PANTO-DENK 40
Loét dạ dảỵ vả m' trảng
Nếu chỉ điêu trị với Panto-Denk 40 thì theo hướng dẫn Iiếu dùng sau đây:
Đối với loét dạ dảy tá trảng mỗi ngảy dùng một viên Panto-Denk 40.
Trong cảc trường h cá biệt, đặc biệt lá các bệnh nhân chưa đáp ứng khi điếu trị với cảc thuốc khác,
thì liêu có thể tăng gâp đôi (nghĩa lả hảng ngảy dùng 2 viên Panto— Denk 40)
Hội chủng Zollinger-Ellison
Đê điểu trị dải ngảÃy hội chứng Zollinger-Ellison vả cảc rối loạn khác do bệnh lý tiết acid dịch vị qụả
mức thì 1iều băt đau được khuyến cáo là 80 mg (nghĩa lả dùng 2 viên Panto-Denk 40). Sau đó liểu
được điếu chỉnh theo mức độ tiêt acid. Khi hảng ngảy dùng liếu cao hơn 80 mg, thi phải chia ra lâm
hai lẩn để uống. Có thế tăng liếu tạm thời đến 160 mg pantoprazol mỗi ngảy, tuy vậy, không được
kéo dải lâu hơn cần thiết để kiểm soát sự tiết acid. Khi điếu trị hội chứng Zollinger-Ellison vả cảc rôi
loạn do bệnh lý tìết acid dịch vị quá mức, thời gian điểu trị không hạn chế vả có thể kéo dải chừng
nảo lâm sảng còn đòi hỏi.
Trừ riệt vi kh uẩn Helicobacter pylorỉ
Liều dùng là 40 mg pantoprazol, 2 lần trong ngảy theo một trong 3 cảch phối hợp sau đây:
0 Pantoprazol 40 mg + clarithromycin 500 mg + amoxicillin 1000 mg.
ơ Pantoprazol 40 mg + clarithromycin 500 mg + metronidazole 500 mg.
o Pantoprazol 40 mg + metronidazole 500 mg + amoxicillin 1000 mg.
Viên pantoprazol 40 mg thứ hai uống vảo trước bữa ãn tối.
Bệnh nhân suy gan
Đối với bệnh nhân suy gan nặng, liếu dùng hảng ngảy trong cảc ngảy tiếp theo phái giảm xuống dùng
một viên (40 mg pantoprazol).
Bệnh nhận suy thận `
Không cân điếu chỉnh liêu đối với bệnh nhân suy thận.
Bệrnh nhân lớn tuổi _ ,
Đôi với bệnh nhân lớn tuôi, liêu dùng hâng ngảy lả 40 mg pantoprazol không đuợc vưọt quả.
Trẻ em dưới 12 tuổi `
Không dùng viên Panto-Denk 20 cho trẻ em dưới 12 tuôi khi chưa có dữ liệu thích hợp cho nhóm
tuôi nảy.
Cảch dùng
Không nhai hoặc nghiền viên Panto— denk 40, mà chi nuốt nguyên cả viên với một it nước.
Trong hẩu hết cảc trường hợp, loét tả trảng sẽ lảnh trong vòng 2 tuấn, nểu sau 2 tuần chưa đủ thì đa
số các trường hợp sẽ đạt được kết quả sau 2 tuần tiếp theo.
Đối với loét dạ dảy vả viêm thực quản trậo ngược, thông thường một đợt điếu trị khỏi bệnh lả 4 tuần.
Nếu chưa đủ thì thông thường tiếp tục điếu trị thêm 4 tuan nữa sẽ đạt kết quả.
Điếu trị phối hợp để trừ tiệt vi khuấn Helicobacter pylori, đợt điếu trị phải 7 ngây, kết thức đợt 7
ngảy có thể tiếp tục dùng pantoprazol để đảm bảo lảnh vết loét. Đối vởi loét tá trảng, thời gian điếu
trị có thế phải thêm 01 đến 03 tuần nữa. Đối với Ioét dạ dảy, thời gian điếu tri có thế phải thêm 03
đến 07 tuần nữa.
CẨNH BÁO ĐẶC BIỆT VÀ ĐỂ PHÒNG KHI DÙNG
Trong cảc bệnh nhân mắc hội chứng Zollinger-Ellison hoặc các rối loạn khảc do bệnh lý tiết acid
dịch vị quá mức và đòi hỏi điều trị dải ngảy, cũng như với các thuốc ức chế acid khảc, pantoprazol có
PANTO-DENK 40
thể dẫn đến sự kém hẩp thu vitamin B12 (cyanocobalamỉn) do hậu quả cùa thiếu acid hydrochloric
dịch vị. Cẩn phải xem xét vấn đề nảy nếu cảc triệu chứng lâm sảng như vậy xẩy ra.
Cần phải loại trừ khả nãng u ảc tính dựa trên sự khởi đầu cùa một số dâu hiệu cảnh báo (như giảm
cân đáng kể không mong muốn, nôn nhiếu lần, nuốt khỏ, nôn ra máu, thiếu máu, hoặc đi ngoải ra
máu đen) nghi ngờ hoặc đã có loét dạ dảy vì việc điếu trị với pantoprazol có thể che lấp cảc triệu
chứng và lảm chậm sự chẩn đoán
Nếu cảc triệu chứng kéo dai dẳng sau 4 tuần, mậc dầu đã điếu trị thích hợp, thì cần phải xem xét
thêm các khảo sảt khác nữa.
Cần phải điếu chinh liếu cho các bệnh nhân bị suy gan nặng.
Đối với cảc bệnh nhân bị suy gan nặng, cần phải giảm sát enzym gan thường xuyên trong quá trình
điếu trị, đặc biệt là đối với các bệnh nhân điều trị dảu ngây. Nếu enzym gan tăng thì phải ngừng điếu
ll'i
Tất cả các biện pháp lảm giảm acid dạ dảy bao gồm cảc chất ưc chế bơm proton lảm tăng số vi khuẩn
thông thường có trong dạ dảy ruột non. Điếu trị với các thuốc chẹn acid dẫn đến tăng nhẹ rủi ro
nhiễm khuẩn dạ dảy ruột non, như với Salmonella vả Campylobacter.
Thiếu magne huyết
Trong các bệnh nhân điều trị với các thuốc ức chế bơm proton như pantoprazol tối thiều trong 3
thảng và trong hẩu hết cảc trường hợp trong một nảm đã có bảo cáo về sự thiếu magne nậng. Các
biểu hiện nặng của sự thiểu magne như yêu mệt, co cứng, mê sảng, co giật, chóng mặt, loạn nhịp tâm
thất có thể xây ra, nhưng chúng có thể bắt đầu am thầm và bị bỏ qua. Trong hầu hết cảc bệnh nhân bị
ảnh hưởng, tình trạng thiếu magne được cải thiện sau khi bổ sung magne vả ngừng sử dụng thuốc ức
chế bom proton. Đối với các bệnh nhân phải điếu trị lâu dải hoặc dùng thuốc ức chế bơm proton với
digoxỉn hoặc các thuốc gây ra sự thiểu magne (như các thuốc lợi tiếu) thì nhân viên y tế phải kiềm tra
nông độ magne trước khi bắt đầu điều trị với thuốc ức chế bơm proton và theo định kỳ trong quá
trình điếu trị.
Gãy xương
Cảc thuốc ức chế bom proton đặc bỉệt lả nểu dùng liếu cao và trong thời gian dải (trên 01 năm) có
thể tăng một it rủi ro Iảm gãy xương hông, xương cổ tay, xương sông, phần lớn lá ở người giá hoặc
có cảc yếu tố rùi ro đã biết khảc. Các nghiên cứu đã chứng tỏ rằng cảc chẩt' ưc chế bơm proton có thế
lảm tăng rủi ro nói chung lên từ 10— 40%. Một số trong sự tăng rùi ro nảy có thể do cảc yêu tố nguy
cơ khảc. Các bệnh nhân có nguy cơ ioãng xương phải được chăm sóc thận trọng theo hướng dẫn lâm
sảng hiện hảnh và họ cần phái dùng vitamin D và calci với lượng thích hợp
Cho đến nay, không có kinh nghiệm điếu trị cho trẻ em dưới 12 tuối.
Thuốc nảy chứa maltitol, cảc bệnh nhân có các vấn đến về di truyền hiếm gặp không dung nạp
fructose không dùng được Panto-Denk 20
TƯỢNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỚNG TÁC
Panto—Denk 40 có thế 1ảm giảm sự hẫp thụ các thuốc có sinh khả dụng phụ thuộc vảo pH (ví dụ:
ketoconazol hoặc intraconazol).
Thực tế cho thấy: khi sử dụng đồng thời 300 mg atazanavir hoặc 100 mg ritonavir với omeprazol (40
mg một lẩn tron ngảy) hoặc 400 mg atazanavir vả lansoprazol (một lỉếu 60 mg) trên cảc đối tượng
khỏe mạnh đã d n đến sự giảm đáng kế sinh khả dụng cùa atazanavir. Sự hẩp thụ atazanavir phụ
thuộc vảo pH; do vậy, không dùng đồng thời các chất ức chế bơm proton như pantoprazol vởi
atazanavir.
Hoạt chất cùa Panto-Denk 40 được chuyến hóa qua hệ thống enzym P450 trong gan. Không thể loại
trừ sự trương tác của pantoprazol vởi các thuốc khác hoặc cảc chất khác cũng được chuyển hóa với
cùng hệ enzym. Tuy vậy, không có các tương tác có ý nghĩa lâm sảng nảo được chứng minh trong
cảc nghiên cứu với một sô thuốc hoặc cảc chất như vậy. Các nghiên cứu đã được thực hiện với
carbamazepin, caffein, dìazepam, diclofenac, digoxỉn, ethanol, glibenclamid, metoprolol, naproxen,
PANTO-DENK 40
nifedipin, phenytoin, piroxicam, theophyllin, và một thuốc uống trảnh thai.
Mặc dầu không quan sát được tương tác nảo trong cảc nghiên cứu lâm sảng khi dùng đồng thời
phenprocoumon hoặc warfarin, nhưng theo trải nghiệm hậu mại có một ít trường hợp cá biệt đã bảo
cảo về thời gian đông máu bị thay đổi/INR (international normalized ratio) khi điếu trị đồng thời. Do
đỏ, trong cảc bệnh nhân được điếu trị với cảc chất chống đông coumarin, thời gian đông máu/IRN
cần phải được giảm sát trước khi bắt đầu và sau khi kết thủc diếu trị với pantoprazol vả khi dùng
pantoprazol bất quy tắc.
Không có tương tảc khi dùng đống thời với cảc thuốc chống acid.
Trong cảc nghiên cứu tương tảc dược động học trên người, pantoprazol đã được dùng phối hợp với
một số khảng sỉnh thich hợp (clarithromycin, metronidazol, amoxicillin) vả không thây có sự tương
tảc có ý nghĩa lâm sảng nảo xảy ta.
Đau cơ nặng và đau xương có thế xảy ra khi dùng methotrexat cùng với pantoprazol.
Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có thai
Trải nghỉệm lâm sảng trong các phụ nữ mang thai bị hạn chế. Trong cảc nghiên cứu sinh sản trên
sinh vật, người ta có quan sảt được độc tinh nhẹ trên bảo thai Do đó, thuốc nảy chi được dùng với sự
thận trọng đối với phụ nữ mang thai.
Phụ nữ đang cho con bú
Không rõ việc pantoprazol di chuyền vảo sữa người. Panto-Denk 40 chỉ nên dùng trong khi cho con
bú nếu lợi ich đối với mẹ lớn hơn rùi ro tiếm năng đối với hải nhi.
Ành hưởng đểu khả nãng lái xe và vận hânh mảy
Panto—Denk 40 không có ảnh hướng đến khả năng lái xe và vận hảnh máy. Tuy vậy, vải tác dụng
không mong muốn như chóng mặt, hoặc nhin mờ có thể ảnh hưởng đến khả năng phản ưng của bệnh
nhân lảm suy yểu khả nãng Iải xe và vận hảnh máy. q/
cÁc TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN (ADR)
Nhin chung, pantoprazol dung nạp tốt cãi khi điếu trị ngắn hạn và đâì hạn. Các thuốc ức chế bơm
proton lảm giảm độ acid ở dạ dảy, có thế tăng nguy cơ nhiêm khuân đường tiêu hóa.
Thường gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Mệt, chóng mặt, đau đầu.
Da: Ban da, mảy đay.
Tiêu hỏa: Khô miệng, buổn nôn, nôn, đầy hơi, đau bụng, tảo bón, ia chảy.
Cơ khớp: Đau cơ, đau khớp.
i: gặp. mooo < ADR < moo
Toản thân: Suy nhược, choáng váng, chóng mặt, mất ngủ
Da: Ngứa
Gan: Tăng enzym gan
Hiếm gặp, ADR < mooo
Toản thân: Toảt mồ hôi, phù ngoại biên, tình trạng khó chịu, phản vệ.
Da: ban dảt sần, trứng cả, rụng tóc, viêm da trỏc vảy, phù mạch, hổng ban đa dạng.
Tiêu hóa: Viêm miệng, ợ hơi, rổi loạn tiếu hóa.
Mắt: Nhìn mờ, chứng sợ ảnh sáng.
Thần kinh: Mất ngủ, ngủ gả, tinh trạng kích động hoặc ức chế, ù tai, run, nhầm lẫn, áo giác, dị cảm.
Máu: Tăng bạch cẩu ưa acid, mất bạch cẩu hạt, giảm bạch cẩu, giảm tiếu cầu.
Nội tiết: Liệt dương, bẩt lực ở nam giới.
PANTO-DENK 40
Tiết niệu: Đải máu, viêm thận kẽ.
Gan: Viêm gan, vảng da, bệnh não ở người suy gan, tăng triglycerid.
Rối loạn ion: Giảm natri máu.
Thóng bảo cho Bác sỹ bẩt kỳ tác dụng không mong muốn nâo liên quan tởi việc sử dụng thuốc.
QUÁ utu
Cảc số liệu về quá liều của các thuốc ức chế bơm proton ở người còn hạn chế. Các dẩu hiệu và triệu
chứng của quá Iiếu có thế lả: nhịp tim hơi nhanh, giãn mạch, ngủ gả, lù lẫn, đau đầu, nhin mờ, đau
bụng, buồn nôn vả nôn.
Xử trí: Rứa dạ dảy, dùng than hoạt, điếu trị triệu chứng và hỗ trợ.
Theo dõi hoạt động cùa tim, huyết ảp. Nếu nôn kéo dải, phải theo dõi tình trạng nước và diện giải.
Do pantOpraml gắn mạnh vảo protein huyết tương, phương phảp thẩm tách không loại được thuốc.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. Khỏng dùng Ihuốc quá hạn cho phép.
BÀO QUẢN: Bảo quản ớ nhiệt độ dưới 30°C. Tránh xa tầm tay trẻ em.
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất
Sản xuất tại Đức, bỡi:
ADVANCE PHARMA GmbH
Wallenroder Strabe 12—14, 13435, Berlin, Đức.
Đại diện Nhã đăng ký
(Jzịgn Ở :tamp ben)
Chức danh: Regulatory A ` .' ~ -`anager
DENK PHARMA GmbH & Co. KG.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng