\;
cQ
mum 00… w…od eo mu n aualwnbe
WMA… ơnhpos 0… » Ms'a um
ễ Ủỉỉti … ………o…oz…m……m
u [ 1 mưu… w… WM ủơzzm
m… 'opmdquld s… oz ma… um wa
_ Ảuwues Uiapew _ _
WMSỤỊMW `
| mụsụuựosẹuạdwm lmnmmmmủn
ỗỆ yuag-omnd
qu uudmau ầ nuueud
²IUĐO
lu— lu…l
_…
PWo-M 20
Illnuhúndhl lứique'purltdliadow:
ffll( PHAM (ìlle & Cu KG
Pt'mWst. 7851575 lhendm. Gemmy
bjlpalpaADi/ANCE PHARMAGIbH Ở
1 wmmsmư- i4.13435.8ủ1.6em
\
Es ỉ Oul uu Velc ovllo Vll ou!
- ConISnt mdlibl aud Iodthin lmm soya, ConIilni du mitllol et de la Ióuhine Contóm mallild e Ilchiun de aoia.
Ẹ ỉ Ổ ỉ Please read instrudom íư u dc soia. Veulloz In mnuvement les Pu hvu. Ie'a com e… ao
. . . . : . . . wetlly. Dosage muiíng m ian d'uu'lsatlon. Posdogie selen im1moõea pm … Oosagem de
phyuiu'an's ndvicu. Shu bclow 30° c presme móđỉcdo. emdo … n pmcnicio modìco.
= Do not uu mu lhe npiry dlto. Con… 6 m tcmpómlure inferieure ! Oomerve abixn do 30°C.
_ Knp nm cl uu ruell nnd sth 30°C. Nao uu após c m do vnlddc
_ d childnn. Ne pa utiiur ụm Ia date d'upimũm. Mumuh: lnra do dnan 0 di
= Toni hon de l! pcflh at do I: vuc vim da criancu.
_ du onhms.
fflĩhúcbùiửmdmhnb-DUIRMIMMWdNnW Đímựi: H0plvil Nviln
Mũi…rúibưưuimmmdỉdwioodm:mwmdmmvmnmpmmzolnnmdmi.smnubum
cum. uhóngdmm. Illìdừigddiú'ng, n Ontmg ủu…nx…mmmongơlnúdummnopmácaaoqm—umemodua n°c.
m… :umúmmm…nmummdcwimmmumbuynmbọciỹhuhgdmứơgngMeươing
Tkum .MÙnất SM; SớBSX;NSX;HDM'Rụ No'z'Wan'MlgDui' 'Eụbu'lrủbmbi
Sin mất lạ! ủ'ư, bởi: ADVANCE PHARMAGMN -demdu sua 11- 14. 13435. Mn, GIan
ã!
OENK …AGmu & Ce. KG - PơimW. 19 mm m…. Germny
DNNK
cammmcdmummiomơbmimmm
_ Flbriquí en Alomagno Fabriudo … Ailemugue ——
zó ²²’Ở7”"Ofl 9 ……
lỆễÊị ĩ
DỘHCI Ặ"ỉ )
3 ] '
›fb'mw _ ' '
R Presctiption Drug
Ềịị,, PantoĐenk 20
MMM
WWs-dulmựivèW-
vúuùlwiũuW—v'zad
uimluuugnim
hlw | mDĐKHWùMAMG
›, | w | nmmmw
m…ủ
ủiLdleih…Wlfmg
niựll útm | q'uiwđo
R Prescription Dmg
Ẹặ,, PantơDenklơ
MMM
WHM-uimlmuin'sựtưủft.
w'ưảlwúusWevúud
Milùuluyllhbplibưh
in | m| mIBKHWIIMMICMIG
by | w | pơWEPiWGle
smmưc
BmulLufflijlrm
seeivụitl VỦfW IWIW
lỉPresơiption Drug
PantơDenk 20
mtoimdlimmi
Wưa-uiuleuimu-
ứuùlwọiidnsW-mi
MÌỂUIIIJlWIIW
lưl mỊmDĐKWWICAKG
by | pi [ prMNAMGM
wmưc.
muuuơmuụưm;
mm …… | mm
iẸ;ịffl ỂaỄĨỄỔeỀỂỂO
panhpmnllnlblmg
M…ưbts-udmluuilisW~
mieuủlmwủsW-viơi
MiGulnylũmnelllntl
h ! m| mMHWWACMCG
M | w [ puADMIPMWAGIW
su…ư’c.
Bumulmthịlfflm
secivml uflum'm | aiuiựuân
RPmsơipũonửug
Ẹ;gị,, PantoĐenk 20
MbiM
quimim
mm…uemmwmm
mụmmmmw
s…mafc.
muummạưan:
nu…lúfnựubnlm'lwio
RPresơiplion Drug
Ẹ,ìị'ịm PantơDenk 20
umwoliilmu
w… w—uulm’pm' -
mưùịwm'hmmm-ùưi
MilWIWỊM
mm…neumwscm
bylpỵlpơfflHifflùiưl
smmưc
mt…ummmfaiụ
seiwllw'ífW` lW'W`
…
'J
u-
»… -.
i_à ..Ặ._
ỈO ' mv
PANTO—DENK 20
HƯỚNG DẨN sứ DỤNG
Thuốc nảy chi bản theo đơn cùa Bác sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Hỏi Bảc sỹ hoặc Dược sỹ để biết thêm thông tin chi tiểt.
PANTO-DENK 20
(V iên nén Pantopme 20 mg)
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim khảng dịch vị có chứa:
Hoạt chất: 20mg pantoprazol tương đương với 22 ó,mg pantoprazol natri chứa 1,5 phân từ nước.
Tá dược: Maltitol, Crospovidone, natri Carmellose, Natri carbonat khan, Cạlci stearate, Polyvinyl
alcohol, Tale, Titan Dioxid, Macrogol 3350, Lecithin, Oxid sẳt vảng, acid methacrylic — ethyl
acrylate copolymer, Triethy] citrate.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim khảng dịch vị
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp chứa 2 vì x 14 vỉên
DƯỢC LỰC HỌC ậ/
Nhóm thuôc điếu tri: Chẩt ức chế bơm proton
Mã ATC: AO2BCO2 _
Pantole là một dẫn chẫt benzimidazol thế, có tác dụng ức chế sự bải tiểt acid dạ dảy bằng phản ứng
chuyên bỉệt với bơm proton cùa tế bảo vách.
Pantoprazol chuyến thảnh dạng hoạt tính trong khoang acid của tế bảo vách, ở dó nó ức chế enzym
H IK ATPase, nghĩa là vảo gỉai doạn cuỏi của sự sản xuất ra acid trong dạ dảy. Sự' ưc chế của thuốc
phụ thuộc liếu vả thuốc tác động lên cả sự bải tiết cơ sở và khi bị kích thích acid của dạ dảy. Đối với
hầu hết cảc bệnh nhân, thuốc lảm giảm nhẹ triệu chứng trong vòng 2 tuần. Cũng như với cảc chất ức
chế bơm proton khác và các chất chẹn thụ thể Hz, acid cùa dạ dảy được giảm đi khi điểu trị với
pantoprazole dẫn đến sự tăng nồng độ gastrin tương ứng với sự giảm acid. Sự Itảng nồng độ gastrin
có thế đảo ngược được. Khi pantoprazol liên kết với phẩn ngoại vi của enzym đến mức thụ thế, nó có
thể tác động đến sự bải tiết acid cùa dạ dảy bẩt chẩp sự kich thích cùa cảc chất khảc (acetylcholin,
histamin, gastrin). Tác động nảy đểu như nhau bắt kể thuốc dược dùng đường uống hay tiêm tĩnh
mạch.
Nồng độ gastrin khi đỏi tăng lên trong khi điều trị với pantoprazol. Khi sử dụng trong thời gian ngắn,
nồng độ gastrin thường không vượt quá ngưỡng trên Khi sử dụng dải ngảy pantoprazol, nông độ
gastrin tãng gấp dôi trong hầu hết các trường hợp. Tuy vậy, sự tảng nộng dộ gastrin quá mức chỉ xây ra
trong các trường hợp cá biệt. Kết quả lả có sự tãng nhẹ đên vừa các tế bâo nội tiết chuyên bíệt trong dạ
dảy (chỉ đối với bệnh u tuyến do tăng sân) trong một số ít các trường hợp dùng pantoprazol dâi ngảy.
Tuy vậy, dựa trên kết quả nghiên cứu cho đến nay, sự phát triền các điềm báo trước bệnh ung thư (tăng
sản không điến hình) hoặc ung thư dạ dảy có thế loại khói con người.
Dựa tnên dữ lỉệu nghiên cứu trên sinh vật, cảc ảnh hưởng đến tuyển giáp và các thông số enzym gan
không thế Ioại trừ khi sử dụng pantoprazol trên một năm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Dược động học khái quát.
Pantoprazol được hấp thụ nhanh. Toản bộ hoạt chắt đạt được nồng đó ngay sau khi uống liều 20 mg
pantoprazol. Trung bình nồng độ đinh trong huyết thanh khoảng 1-1,5 ụg/ml đạt được sau 2 giờ uỏng
I~.J`Y ~ ~
PANTO-DENK 20
thuốc và duy trì hằng định sau khi dùng nhiếu lỉếu. Thể tích phân bố khoảng 0, i5 l/kg; độ thanh thải
khoảng 0,1 l/giờ/kg. Nửa đòi cuối cùng được tinh toản khoảng 1 giờ Trong một số ít trường hợp một
sô bệnh nhân bị đảo thải chậm. Do hoạt hóa chuyến biệt cùa pantoprazol trong tế bảo vảch, nửa đời đảo
thải không liên quan đến thời gian tảc động quá lâu (sự ức chế bải tiêt acid).
Tinh chất dược động học không có gì khảc nhau sau khi uống một liếu hay nhắc lại nhiếu liếu Nội
trong khoảng liều từ 10-80 mg, pantoprazoi có tính chẳt động học hầu như tuyến tính cả sau khi uống
vả sau khi tiêm tĩnh mạch
Khoảng 98% pantoprazol liên kết với protein huyết thanh. Pantoprazol hầu như chỉ bị phân hủy trong
gan Hầu hết các chẫt chuyền hóa (khoảng 80%) bải tiết qua thận, phẳn còn lại đảo thải qua phân. Chât
chuyến hóa chủ yếu dcsmcthyl pantoprazol liên kết với sulfat tim thấy cả trong huyết thanh và trong
nước tiếu. Nửa đời của chất chuyến hóa chủ yếu nảy (khoảng 1 ,5 giờ) lâu hơn nứa đòi cùa pantoprazol
khỏng đảng kế.
Sinh khả dụng.
Pant0prazol được hấp thụ hoản toản sau khi uống. Sinh khả dụng tuyệt đối cùa thuốc viên được tìm
thấy khoảng 77%. Không tim thấy ảnh hưởng của thực phầm hoặc các chất chống acid dùng dồng
thời lên AUC, nồng độ đinh trong huyết thanh vả do đó cả sinh khả dụng. Tuy vậy, thực phẩm ản vảo
có thế Iảm chậm sự hẳp thụ đến 2 giờ hoặc lâu hơn.
Cảo nhóm bệnh nhán chuyên biệt.
Không cần phải gỉảm líếu đối với bệnh nhân suy thận (kể cả bệnh nhản thầm tích). Nửa đời trên các
dối tưọng khỏe mạnh là ngắn. Pantoprazol đuợc thẳm tích chỉ trong một thòi gian rắt ngắn. Mặc dù
nứa đời cùa chất chuyến hỏa chính bị kéo dải một it (2- -3 giờ), nhưng không tích lũy trong khi sự bải
tiết vẫn nhanh.
Trên cảc bệnh nhân xơ gan (Chilđ- Pugh giai đoạn A hoặc B), nứa đời kéo dải đển các trị số giũa 7 vả
9 giờ và cảc trị số AUC tăng theo hệ sô 5— 7, tuy vậy, nông độ đỉnh trong huyết thanh chi tãng nhẹ vởi
hệ sô 1,5 so với cảc đối tượng khỏe mạnh.
Sự tăng nhẹ cảc trị số AUC vả Cmax 0 người giá so với người trẻ cũng không có ý nghĩa lâm sảng.
CHỈ ĐỊNH
o Điếu trị bệnh trảo ngược nhẹ và cảc triệu chứng liên quan (như chứng ợ nóng, ơ chua, mẩt tiếng).
o Điếu trị dải ngảy vả dế phòng tái phát bệnh viêm thực quản trảo ngược.
0 Để phòng loét dạ dảy ruột kết gây ra bởi cảc thuốc kháng viêm khỏng steroid không chọn lọc
(NSAIDS) trên cảc bệnh nhân có rùi ro do điều trị liên tục với NSAIDS.
/
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
0 Quá mẫn với hoạt chắt, đậu nảnh, đậu phụng, hoặc bất cử với tả dược nảo cùa thuốc.
0 Cũng như với các thuốc ức chế bơm proton khảc, Panto-Dcnk 20 không được dùng đổng thời
với atazanavir.
LIÊU LƯỢNG & CÁCH DÙNG
Người lớn và trẻ từ 12 tuổi trở lên
Bệnh rrăo nguợc nhẹ vả các rriêu chửng liên quan (như ơ nóng, ợ chua, mẩt tiểng)
Liều uổng được khuyến cảo lả ] viên Panto- Dcnk 20, hảng ngảy. Nói chung, các triệu chứng được
cải thỉện trong vòng 2-4 tuần vả đổi với bệnh vỉêm thực quản thông thương một đợt điếu trị là 4 tuần
Nếu sau một đợt điếu trị chưa đạt như mong muốn thì thông thuờng sẽ đạt được trong dợt điếu trị 4
tuần tiếp theo.
Khi đã đạt được sự giảm nhẹ triệu chứng, thi kiểm soát sự tải phảt các trìệu chứng bằng cách dùng 20
mg pantoprazol một lần trong ngảy. Nếu sự kiếm soát triệu chứng thích hợp không thể duy trì được
với đọt điều trị theo yêu câu thì nên xem xét chuyển sang chế độ điều trị duy trì.
PANTO— DENK 20
Điểu tri dải hạn vả phòng ngừa tái phả! bệnh vịêm thực quản trâo ngược
Trong điều trị dải hạn, lìếu duy trì được khuyến các lá dùng hảng ngảy một viên Panto-Denk 20 và
có thể tăng liếu đến 40 mg pantoprazol trong trường hợp tải phát. Sau khi điểu trị một đợt với liếu 40
mg panto razol, lại có thể giảm liều đến 20 mg pantoprazol.
Trong đieu tri dải hạn, thời kỳ điếu tri vượt quá một năm chỉ được áp dựng sau khi xem xét thặn
trọng giữa lợi ích và rủi ro, vì độ an toản của thuốc dùng ương nhiếu năm chưa được thiểt lập đầy đú.
Người lớn ’ '
Đê phòng Ioét dạ dảy ruột kêt gây ra do các thuôc kháng viêm không steroid (NSAIDs) trẻn các bệnh
nhán có nguy cơ do đíều trị liên tục vởi các thuốc Ioại nảy.
Liều uổng được khuyến cảo lả hâng ngảy dùng một viên Panto-Dcnk 20.
Bệnh nhân suy gan
Đối với bệnh nhân suy gan nặng, liếu dùng hảng ngảy lả 20 mg pa.ntoprazol, không được vượt quá.
Bệnh nhân suy thận
Không cần điếu chỉnh liếu đối vởi bệnh nhân suy thận.
Bệnh nhãn lớn tuổi ` _
Không cẩn điều chinh liêu đối vởi bệnh nhân lớn tuôi.
Trẻ em dưới 12 tuổi …
Không dùng viên Panto-Denk 20 cho trẻ em dưới 12 tuôi khi chưa có dữ liệu thich hợp cho nhóm
tum nảy.
Cách dùng ` '
Không nhai hoặc nghiên viên Panto-denk 20, mà chỉ nuôt nguyên cả viến với một ít nước. ậl/
CẶNH BẢO ĐẶC BIỆT VÀ ĐỆ PHÒNG KHI DÙNG
Đối với cảc bệnh nhân suy gan cẩn phải giám sảt enzym gan trong quá trình điều trị với pantoprazol,
đặc biệt lả khi điếu tri dải hạn. Trong trường hợp enzym gan tăng phải ngừng điều trị với Panto-Denk
20.
Việc sử dụng Panto-Denk 20 để phòng ngừa loét dạ dảy ruột kết gây ra bởi các thuốc kháng viếm
không steroid (NSAIDs) cần phải giới hạn trong các bệnh nhân đòi hòi điều trị liên tực với NSAIDs
vả bệnh nhân có nguy cơ cao phát triến biến chứng dạ dảy một non. Cần phải đánh giá rủi ro tãng
trên cơ sở cảc yếu tố rùi ro cá biệt như tuối tăng (trên 65 tuối), tiến sứ loét dạ dảy ruột kết hoặc chảy
máu trong đường tiêu hỏa trên dạ dảy ruột non.
Cũng như với các thuốc ức chế acid khảc, sự kém hấp thu vitamin B12 có thế xẩy ra với pantoprazol
do hậu quả của thiền acid hydrochloric dịch vị. Cẩn phải xem xét vấn đề nảy đặc biệt lả đối với cảc
bệnh nhân điếu trị dâi hạn có cảc yêu tố rùi ro riêng biệt kém hấp thu vitamin B12 hoặc lượng dự trữ
vitamin Bl2 bị giảm đi
Cấn phải loại trừ khả năng u ác tinh dựa trên sự khởi đầu của một số dấu hiệu cảnh báo (như giảm
cân đáng kể không mong muốn, nôn nhiễu lần, nuốt khó, nôn ra máu, thiếu mảu, hoặc đi ngoải ra
máu đen) nghi ngờ hoặc đã có loét dạ dảy vì việc điếu trị với pantoprazol có thể che lấp cảc triệu
chứng và lảm chậm sự chẩn đoán.
Nếu cảc triệu chưng kéo dai dẳng mặc dầu đã điều trị thích hợp, thì cẩn phải xem xét thêm cảc tẩm
soát khác nữa
Tẩt cả các biện phảp lảm giảm acid dạ dảy bao gốm các chất ức chế bơm proton lảm Lãng số vi khuẩn
thông thường có trong dạ dảy ruột non. Điếu trị với cảc thuốc chẹn acid dẫn đến tăng nhẹ rùi ro
nhiễm khuẩn dạ dảy ruột non, như với Salmonella vả Campylobacter
Cẩn phải giám sảt đến đãn các bệnh nhân điều trị dải h,ạn đặc biệt là khi điếu trị vượt quá một năm
Cần phải kiếm tra các bệnh nhân không có đáp’ ưng đối với điếu trị sau 4 tuần.
Thiếu magne huyết
PANTO-DENK 20
Trong cảc bệnh nhân điếu trị với cảc thuốc ửc chế bơm proton như pantoprazo] tối thiểu trong 3
thảng và trong hầu hết cảc trường hợp trong một năm đã có báo cảo về sự thiếu magne nặng. Cảo
biếu hiện nặng của sự thiếu magne như yêu mệt, co cửng, mê sảng, co giật, chỏng mặt, loạn nhịp tâm
thẩt có thể xây ra, nhưng chứng có thể bắt đầu âm thầm vả bị bỏ qua. Trong hẩu hết cảc bệnh nhân bị
ảnh hưởng, tinh trạng thíếu magne được cải thiện sau khi thay thế magnc và ngừng sử dụng thuốc ức
chế bơm proton Đối với các bệnh nhân phải điếu trị lâu dải hoặc dùng thuốc ức chế bơm proton với
digoxỉn hoặc cảc thuốc gây ra Sự thiếu magne (như cảc thuốc lợi tiếu) thi nhân viên y tế phải kiếm tra
nồng độ magne trước khi bắt đầu điếu trị với thuốc ức chế bơm proton và theo định kỳ trong quá
trình điếu trị.
Gãy xương
Cảc thuốc ức chế bom proton đặc biệt là nếu dùng liếu cao vả trong thời gian dải (trên 01 năm) có
thể tăng một ít rủi ro lảm gãy xương hông, xương cổ tay, xương sông, phần lớn là 0 người giá hoặc
có các yếu tố rủi ro đã bìết khác. Cảc nghiên cứu đã chứng tỏ rằng cảc chẩt' ưc chế bom proton có thế
lảm Lãng rủi ro nói chung lên từ i0— 40%. Một số trong sự tăng rùi ro nảy có thế do các yêu tố nguy
cờ khảc. Cảo bệnh nhân có nguy cơ loãng xương phải được chăm sóc thận trọng theo hưởng dẫn iâm
sảng hiện hảnh và họ cần phải dùng vitamin D và calci với lượng thích hợp
Cho đến nay, không có kinh nghiệm điếu trị cho trẻ em dưới 12 tuổi
Thuốc nảy chứa maltitol, các bệnh nhân có cảc vẳn đển về di truyền hỉếm gặp không dung nạp
fructose không đùng được Panto-Denk 20. /
TƯỜNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC vÀ cÁc DẠNG TƯỜNG TÁC
Panto-Denk 20 có thế lảm giảm sự hấp thụ cảc thuốc có sinh khả dụng phụ thuộc vảo pH'tvi dụ:
ketoconazol hoặc intraconazol).
Thực tế cho thắy: khi sử dụng đồng thời 300 mg atazanavỉr h0ặc 100 mg ritonavir với omcprazol (40
mg một lẳn trong ngây) hoặc 400 mg atazanavir vả lansoprazol (một lỉều 60 mg) trên các đối tượng
khỏe mạnh đã dẫn đến sự giảm đảng kế sinh khả dụng cùa atazanavir Sự hẳp thụ atazanavir phụ
thuộc vảo pH; do vậy, không dùng đồng thời cảc chất ức chế bơm proton như pantoprazol với
atazanavir.
Hoạt chẳt cùa Panto- Denk 20 được chuyến hỏa qua hệ thống cnzym P450 trong gan. Không thể ioại
trừ sự trượng tác của pantoprazol với các thuốc khác hoặc các chắt khác cũng được chuyến hớa với
cùng hệ enzym. Tuy vậy, không có cảc tương tảo có ý nghĩa lâm sảng nảo được chứng minh trong
cảc nghiên cứu với một 56 thuốc hoặc cảc chẩt như vậy Các nghiên cứu đã được thực hiện với
carbamazepin, caffein, diazepam, diclofcnac, digoxỉn, ethanol, glibcnclamỉd, metoprolol, naproxen,
nỉfedipin, phenytoin, piroxicam, theophyllin, vả một thuốc uống trảnh thai.
Mặc dầu không quan sảt được tương tảc nảo trong các nghiên cứu lâm sảng khi dùng đồng thời
phenprocoumon hoặc warfarin, nhưng theo trải nghiệm hậu mại có một it trường hợp cá biệt đã bảo
cảo về thời gian đông mảu bị thay đổi/INR (international nomtalized ratio) khi đỉếu trị đồng thời Do
đó, trong cảc bệnh nhân được điều trị với cảc chất chống đông coumarin, thời gian đông máu/IRN
cấn phải được giảm sảt trước khi bắt đầu vả sau khi kết thúc điếu trị với pantoprazol và khi dùng
pantoprazo] bẩt quy tắc.
Không có tương tác khi dùng đồng thời với cảc thuốc chống acid.
Đau cơ nặng và đau xương có thế xáy ra khi dùng methotrexat cùng với pantoprazol
Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có lhai
Trải nghiệm lâm sảng trong cảc phụ nữ mang thai bị hạn chế. Trong các nghiên cứu sinh sản trên
sinh vật, người ta có quan sảt được độc tinh nhẹ trên bảo thai. Do đó, thuốc nảy chi được dùng vởi sự
thận trọng đôi với phụ nữ mang thai.
PANTO-DENK 20
Phụ nữ đang cho con bú ` .
Không rõ việc pantoprazol di chuyên vảo sữa người. Panto-Denk 20 chỉ nên dùng trong khi cho con
bú nếu lợi ích đối với mẹ lớn hơn rủi ro tiếm năng đối với hải nhi.
Ành hưởng đến khả năng lảỉ xe vã vận hânh máy
Panto-Denk không có ảnh hưởng đến khả năng lải xe vả vận hảnh mảy. Tuy vậy, vải tác dựng không
mong muốn như chóng mặt, hoảc nhìn mờ có thể ảnh hướng đến khả năng phản ứng của bệnh nhân
lảm suy yếu khả năng lái xe và vận hảnh mảy.
CÁC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR)
Nhìn chung, pantoprazol dung nạp tốt cả khi điều trị ngắn hạn vả đải hạn. Cảc thuốc’ ưc chế bơm
proton lảm giảm độ acid ở dạ dảy, có thể tăng nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.
Thường gãp, ADR > l/100
Toản thân: Mệt, chỏng mật, đau đầu.
Da: Ban da, mảy đay.
Tiêu hóa: Khô miệng, buổn nôn, nôn, đầy hơi, đau bụng, tảo bón, ỉa chảy.
Cơ khớp: Đau cơ, đau khớp.
i: găp, mooo < ADR < moo
Toản thân: Suy nhược, choáng váng, chóng mặt, mất ngủ
Da: Ngứa
Gan: Tăng enzym gan ậ/'
Hiếm gặp, ADR < mooo
Toản thân: Toảt mồ hôi, phù ngoại biên, tinh trạng khó chịu, phản vệ.
Da: ban dát sần, trứng cả, rụng tóc, viêm da tróc vảy, phù mạch, hồng ban đa dạng.
Tiêu hỏa: Viêm miệng, ợ hơi, rối loạn tiêu hóa.
Mắt: Nhìn mờ, chứng sợ ảnh sảng.
Thần kinh: Mắt ngù, ngủ gả, tình trạng kích động hoặc ức chế, ù tai, run, nhầm lẫn, ảo giác, di cảm.
Máu: Tăng bạch cầu ưa acid, mẩt bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm tiếu cầu.
Nội tiết: Liệt dương, bất lực ở nam giới.
Tiểt niệu: Đái máu, viêm thận kẽ.
Gan: Viêm gan, vảng da, bệnh não ở người suy gan, tãng triglycerid.
Rối loạn ion: Giảm natri máu.
Thóng báo cho Bác sỹ bất kỳ tác dụng khóng mong muốn nảo liẻn quan tới việc sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU
Các số liệu về quá liều của cảc thuốc ức chế bơm proton ở người còn hạn chế. Các dấu hiệu và triệu
chứng cùa quá iiếu có thế lả: nhịp tim hơi nhanh, giãn mạch, ngủ gả, lù lẫn, đau đầu, nhìn mờ, đau
bụng, buồn nôn vả nôn
Xử trí: Rừa dạ dảy, dùng than hoạt, điếu trị triệu chứng vả hỗ trợ.
Theo dõi hoạt động của tim, huyết ảp. Nếu nôn kéo dải, phải theo dõi tình trạng nước và điện giải.
Do pantoprazol găn mạnh vâo protein huyết tương, phương pháp thẩm tảch không Ioại được thuốc.
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất. Khỏng dùng thuốc quá hạn cho phép.
BÀO QUÀN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh xa tồm tay trẻ em.
PANTO-DENK 20
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất
Sản xuất tại Đớc, bời:
ADVANCE PHARMA GmbH
Wallenroder Strabe 12-14, 13435, Berlin, Đức.
Đại diện Nhã đăng ký
(Sxịgnớrtwựbm) . .`",
Chức danh: chulato ' - w.
DENK PHARMA GmbH .-
TUQ- C
.jiỳugyễn
ục TRUỘNG
Jf'ùy Jf'ẫìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng