oẨ'Jớ/Ề /ỐĨJ
L ,_ . …:
C"^ fj_UÁN LÝ DƯỢC
ỉ … _ .-Ề DUYỆT
Lản đăn:.QÊz.JẢQ…JẨ—DẮỂ
Mỗi viên nén bao tan trong ruột chứa Pantoprazol natri tương dương pamoprazol
40mg. Chi dinh. cách dùng. chông chỉ định vả các thòng tin khác: Xem Hướng
dẫn sử dung kèm ihen Đoc kỹ Hướng dẫn sử _dụng trước khi dùng. Báo quản ớ
nhiệt dộ dưới 30“C, tránh âm. Đê thuôc ngoải tâm tay tre cm
ảPANTIN 40
Pantoprazole Gastro Resistance Tablets 40 mg
“PANTIN 40
Pantoprazole Gastro Resistance
Tablets 40 mg
3 x 10 Tablets
Rx - Thuốc bản theo don Hộp 3 vi x 10 vlèn
PANTIN 40
Viên nén bao tan trong ruột Pantoprazol 40 mg
2016663
Each gastro tesnstanoe tablet contains Mfg— LỈC~ N0² SWMNÍAP'ĨOOW’G
Pmtoprazole sodium sesquihydrate Bam, No JSố |ô sx_
equwalent to 40 mg of Pantoprazole Mrg DaielNSXt dd/mmlyyyy
ExpDate/H Di ddlmm/yYYY
VN-Reg No lSố ĐK
Dosage: As directed by the physman ~
Doanh nghiêp nháp khãu
Store at belơn 30'C.
Mauiaciured bylSản xuất iai An-dò b ':
Keep out oi reach of ch:ldren.
HETERO LABS LIMITED
UnitV. APIIC Form '
Retef product msed for more inbrmation PoiepaW Village.Jadche
Mahaboobnaga Disrict. Ản-dộ
oy NliNVd,
6… ov mmu
aoumgsea onsao apmdowna
94x51x18 MM
` PANTIN 40
@
1
’ Punlowude Gan luìn:nee Tam: 40 mo
1 Each gaslro resuslance !ablels conlams
Ể Pmtoprazole sodmm sesquùydrate aquivalonl to
40mgofPantooưazoie
?
Ế Mmuixtured by
Ễ HETERO LABS LIMITED
A- UnlW. APIIC Fơmulalnn SEl Pdmđly Jalđmla
ua…ohnagơ DISIIiC! ~ 509 311. Indua
- !
ẹ PANTIN 40
*; annprme Gnln Hninnnee 'hhbls 40 mg
Ễ Each gaslro resislance Iablels contams
g Pantopraon soduưn sesquhyơrale equwalent to
40 mg of Fantoprazole
3 mm… by
& ETERO ues unưeo
’; mw ưuc annuiahon ssz` Pdspeliy Jaochnna
{ MahaboohmarDsmct 509301 mua
88 mm
Blnsler wndth 47 x 68 mm
Repeai Length 31 4
No of onlours Slngle edor
' Pantone Gteen Cyan c
’ EỄ'VẦxZ`
HETERO HETERO
HETERO HETERO
Eprunơ
m No.Jso
…
PANTIN 40
(Viên nén Pantoprazol 40 mg)
HƯỚNG DẨN sử DỤNG
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tỉn, xin hỏi ý kiến bảc sỹ.
Thuốc bản theo đơn.
Thânh phần :
Mỗi viên nén bao tan trong ruột chứa: Pantoprazole sodium sesquỉhydratc tương đương vởi
pantoprazol 40 mg.
Tá dược: Lactose monohydrate, hydroxypropyl cellulose, calcỉum stearate, sodium carbonate
anhydrous, sodium lauryl sulphate, hypromellose, ferric oxide yellow, propylene glycol, titanium
dioxide, mcthacrylic acid-ethyiacrylate copolymcr (1:1), triethyl citrate, polysorbate
Dược lực học:
Pantoprazol là một thuốc ức chế bơm proton Thuốc vảo cảc ống tỉết acid của tế bảo thảnh dạ dảy đế
duoc chuyến thảnh chất sulfenamid dạng có hoạt tinh, dạng nảy liên kết với enzym H /K -ATPase
(con gọi !ả bơm proton) có trên bề mặt tế bảo thảnh dạ dáy, gây ức chế enzym nảy, ngặn cản bước
cuỏi cùng của sự bải tìết acid vảo trong dạ dảy. Vì vậy pantoprazol có tảo dụng ức chế dạ dảy tỉết
acid cơ bản và cả khi dạ dảy bị kich thích do bất kỳ tảc nhân kích thich nảo. Tảo dụng cùa
pantoprazo] phụ thuộc vảo liếu dùng, thời gian ức chế bải tiết acid dịch vị kéo dải hơn 24 giờ, mặc
dù nửa đời thải trư cứa pantoprazol ngắn hơn nhiều (0, 7- 1,9 giờ).
Sau liếu uống khởi đầu 40mg pantoprazol, bải tiết acid dịch vị bị ức chế trung bình 51% sau 2 ,5J giờ
U ong pantoprazo] mỗi ngảy một lần 40mg trong 7 ngảy lảm giảm tởỉ 85% bải tiết acid dạ dảy. Bải
tỉết acid dạ dảy trở lại binh thường trong vòng ! tuần sau khi ngừng pantoprazol và không có hiện
tuợng tăng acid trở lại (rebound). Ngoài ra pant0prazol còn có thề ioại trừ Helicobacter pylorỉ ở dạ
dảy người bị loét tả trảng vảthoặc vỉêm thực quản trảo ngược bị nhiễm vi khuẩn đó. In virro
pantoprazo] lảm giảm số lượng H. pylorỉ gấp hơn 4 lần ở pH 4.
Dược động học:
Pantoprazol hẳp thu nhanh, đạt nồng độ cao nhất trong mảu sau khi uống khoảng 2- 2, 5 giờ
Pantoprazol hấp thu tốt, ít bị chuyển hóa bước đầu ở gan, sinh khả dụng đường uỏng khoảng 77%.
Pantoprazol găn mạnh vảo protein huyết tương (98%), thể tích phân bộ ở người lớn lả 0, H lít/kg.
Thời gian kéo dải tác dụng chống bải tiêt acid dạ dây khi tiêm tĩnh mạgh pantoprazol là 24 giờ. Sau
khi tỉêm tĩnh mạch ] liều đơn từ 20 đến 120 mg, tảo dụng thuốc bắtẹđầỡxttong vòng 15- 30 phút và
tác dụng trong vòng 24 giờ phụ thuộc vảo liều từ 20— 80 mg Trong vòng 2 giờ sau khi tiêm liều 80
mg, lưu lượng bảỉ tỉết acid hoản toản bị loại bỏ Liều 120mg cũng không lảm tăng thêm’ ac dụng.
Pantoprazol chuyển hóa chủ yếu ở gan nhờ hệ enzym cytochrom P450, ìsoenzym CYP2CI9 đế
chuyến thảnh desmethylpantoprazol. Một phần nhỏ được chuyến hóa bởi CYP3A4, CYP2D6,
CYP2C9. Ở một sô người thỉếu hụt hệ thống enzym CYP2C 19 do di truyền (người châu Á tỷ lệ gặp
là 17- 23% thuộc loại chuyến hóa chậm) lảm chậm chuyền hóa pantoprazol, dẫn đến nồng độ thuốc
trong huyết tương có thẻ tăng cao gâp 5 lần so với người có đủ enzym. Nửa đời thải trừ cún
pantoprazol Iả 0,7-1,9 giờ, kéo dải ở người suy gan, xơ gan (3- 6 gỉờ) hoặc người chuvến hóa thuốc
chậm do di truyền (3, 5- 10 giờ) Các chất chuyền hóa thải trừ chủ yêu qua thận (khoảng 8,0%) 18%
qua mật vảo phân
Chỉ định:
Bệnh viêm loét Ihực quán đi kèm bệnh trảo ngược dạ dảy- thực quản (GERD)
Viên nén pantoprazol được chỉ định đỉều trị (kéo dải tới 8 tuẩn) để chữa vả lảm thuyên giảm triệu
chúng viêm loét thực quản trên nguời lớn vả trẻ em từ 5 tuối trở lên Vởi bệnh nhận chưa được chũa -
khoi sau 8 tuần điều trị có thể cân nhắc dùng thêm pantoprazol thêm một dợt 8 tuần nũa. Chưa dảnh
giá được độ an toản của việc điều trị kéo dải quả 8 tuần ở trẻ em.
Điều lrị duy lrì bệnh viêm loét thực quản:
Viên nén pantoprazoi được chỉ định điều trị duy trì bệnh viêm loét thực quản và lảm giảm tỷ lệ tải
phát các triệu chủng ợ hơi ban ngảy và ban đêm ở bệnh nhân trảo ngược dạ dảy — thực quản
(GERD) ở người lớn. Những nghiên cứu được kiếm chứng không kéo dải quá 12 thảng
Cảo trạng thái Iảng tiẽt bệnh lý bao gồm hội chứng Zollinger-Eỉlision:
Viên nẻn pantoprazol loại 40 mg được dùng diếu trị dải ngảy cảc trạng thải tăng tiết bệnh lý, bao
gồm hội chứng Zollinger-Ellision.
Liều dùng và cảch dùng:
Liều dùng khuyến căo cho người lớn:
Díều trị viêm loét thực quản:
Liều uống khuyến cáo cho người lớn iả mỗi ngảy một lẩn 40 mg kéo dải tới 8 tuần, vởi bệnh nhãn
chưa được chữa khỏi sau 8 tuần có thế cân nhắc dùng pantoprazo] thêm một đọt 8 tuần nữa.
Điều lrị duy trì bệnh viêm loét thực quản:
Liều uống khuyến cáo cho người lớn là mỗi ngây uống một viên 40mg pant0prazo].
Trạng lház' lăng tiểt bệnh lý bao gốm hỘÍ chúng Zollinger-Eỉlision:
Liều luợng pantoprazol cho bệnh nhân ở trạng thải tăng tiết bệnh lý thay đối theo từng cá thế. Liều
khởi đầu khuyến cảo cho người lớn iả môi lần 40 mg, ngảy 2 lần. Chế độ iiều lượng có thế dược
diếu chinh theo nhu cầu trạng thải của từng người bệnh và cần kéo dải tùy theo chỉ định lãm sảng.
Đã có dùng tới 240 mg mỗi ngảy. Một số bệnh nhân đã điếu trị iỉên tục với pantoprazol tới hơn 2
nam.
Không cần điều chỉnh liền cho bệnh nhân suy thận, suy gan và bệnh nhân cao tuổi. Liều cao hơn 40
mgingảy chưa được nghiên cứu ớ bệnh nhân suy gan. Không cẩn điếu chinh liều ở bệnh nhân đang
thấm tách lọc mảu.
Viên nén pantoprazol 40 mg cần được nuốt nguyên vẹn với nước, khi no cũng như khi đói. Nếu
bệnh nhân không nuốt được vỉên nén 40 mg, có thế nuốt hai viên 20 mg. Cùng dùng với thuốc
khảng :: xít không ảnh hưởng tới hắp thu pantoprazol.
Bệnh nhân cãn nhớ rằng viên nén pantoprazol loại 40 mg khỏng được bè, Iảm vỡ, ngậm, mủt hoặc
nhai.
Tương tảc thuốc:
Không có bảo cảo nảo liên quần đến tương tác thuốc trong ]ảm sảng.
Pantoprazol không có phản ứng v hệ thống cytochrome P450 Không có tương tác thuốc nảo được
bảo cảo trong hảng loạt các thự-nghỉệm về phản ứng với thuốc ngừa thai, diazepam, diclofenac,
ethanol, cafein, metoprolol, diẩì, phenytoin, nifedipin, carbamazepin, glibenclamid vả warfarin
Nó củng khỏng có tương tác khi sử dụng dổng thời thuốc kháng acid Cũng không thấy trong [âm
sảng các tương tác cùa pantomcd với các thuốc kháng sinh sau đây (clarỉthromycin, mctromidazol
amoxycilin).
Cũn g như cảc thuốc ức chế bơm proton khảc, pantoprazol có thế lảm gíảm hấp thu một số thuốc mả
sự hắp thu cúa chúng phụ thuộc vảo pH dạ dảy như ketoconazoi, itraconazol. Đau cơ nặng và đau
xương có thể xảy ra khi dùng methotrexat cùng vởi pantoprazol.
Tác dụng phụ:
Nhìn chung pantoprazol dung nạp tốt cả khi điều trị ngắn hạn vả dải hạn. Các thuốc ức chế bơm
proton lảm giảm độ acid ơ dạ dảy, có thể tăng nguy cơ nhìễm khuấn đường tiêu hóa
Thường gặp, ADR >1/100. "%
Toản thân: mệt, chóng mặt đau Ữẫu Da: ban đa, mảy đay Tiêu hóa: khô miệng, buồn nòn, nôn dầx
hơi, đau bụng, táo bón, tiêu chảy. Cờ khớp: đáu cơ, dau khớp.
Ít gặp, Ỉ»*’IOOO ZIADR 1’100: …,...
Toảnthân: suy nhược, choáng váng, mấtngủ. Da: ngứa Gan: tãng enzym gan.
Hiếm gặp. ADR <1’1000
Toản thân: toảt mồ hỏi, phù ngoại biên, tình trạng khó chịu, phân vệ. Da: ban dát sần, trứng cả, rung
tóc, vìêm da tróc vảy, phù mạch, hồng ban đa dạng. Tỉêu hóa: viêm miệng, ợ hơi, rối loạn tiêu hóa.
Mắt: nhin mờ, chứng sợ ảnh sáng. Thằn kinh: mất ngù, ngủ gả, tinh trạng kích động hoặc ức chế, ù
tai, run, nhầm lẫn, ảo giảc, dị cảm. Mảu: tảng bạch câu ưa acid, mất bạch cầu hạt, gìảm bạch cầu,
giảm tiểu cầu. Nội tiết: liệt dương, bất lực ở nam giới. Tiết niệu: đái mảu, viêm thận kẽ. Gan: viêm
gan, vảng da, bệnh não ở người suy gan, tăng triglyceride. Rối loạn ion: giảm natri mảu.
Thông báo cho bảc sĩ bất kỳ tác dụng phụ nâo gặp phải khi dùng thuốc.
Chống chỉ định:
Pantoprazol chống chỉ định với các bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc
Phụ nữ có thai:
Các kinh nghiệm trong lâm sảng đối với phụ nữ có thai rất hạn chế. Pantoprazol chi được sử dụng
cho phụ nữ có thai khi thật sự cần thiết.
Phụ nữ thời kỳ cho con bủ:
Đã phát hiện thấy sự bải tiết cùa pantoprazol qua đườngsữa mẹ. Cần cân nhắc hoặc không dùng
thuôc hoặc ngưng cho con bú, tính đên lợi ích của thuôc đôi với người mẹ.
Thận trọng:
Thận trọng pantoprazol không chỉ dịnh cho cảc trường hợp có bệnh đường tiêu hỏa nhẹ như cảm
thấy khó tiêu. Cần phải loại trừ các khả năng ảc tính của loét dạ dảy và bệnh ảc tính về thực quản
trước khi đỉều trị bằng pantoprazol vì pantoprazol lảm giảm các triệu chứng loét' ac tính và thực sự
có thể lảm các chuẩn đoán bị chậm trễ.
Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hânh mảy móc:
Cảo tảc dụng phụ như chóng mặt, đau đầu, ngủ gả vả ảo gỉảc có thể xảy ra. Bệnh nhân không nên
lải xe hay vận hảnh mảy móc nếu cảm thấy các triệu chứng nảy.
Quả liều:
Không dược biết về cảc triệu chứng liên quan đến dùng quá liều ở người. Trong trường hợp dùng
quá Iiếu vởi các dấu hiệu lâm sảng cùa nhiễm độc, cảc liệu phảp gỉải độc thông thường cân được ảp
dụng.
Bão quãn:
Bảo quản ở nhỉệt độ dưới 30°C, trảnh ẩm . Đề thuốc xa tầm tay trẻ em. `
Hạn sử dụng: M
24 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã hết hạn sử dụng en bao bi
Trình bây:
Hộp đựng 3 vỉ, mỗi vỉ x 10 viên.
Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn cơ sở săn xuất
Tên vả địa chỉ nhà săn xuất:
HETERO LABS LIMITED .ấ` .
Địa chỉ: Unit — V, APIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar 'ì'
District, Ản- độ. o
. , Ả … …
Gram đoc cơ sơ san xuất:
TUQ cục TRUỎNG _ h
P. TRUỞNG PHÒNG , ?:f
Jiỷuyen JFIIỊỊ JắM?ỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng