wmsa 1
MÃU NHÂN THUỐC Lfflm
1. Nhãn trực tiếp:
…w—tevieưnerrbae4aạhongmột—
Bọ Y TẾ
cư QL'ẤN LY m“ơc
ĐA PHÊ DUYỆT
Lản dãu:.AẵJ..QỈ..Ả...oZOẮ.Ó
2. Nhãn trung gian:
— Hộp 3 vĩ x 10 viên nén bao tan trong ruột.
o Thuócbintheođơn è…
I®
Pantagn
Pantoprazol 40mg
Pantagí
6mov 6|OZBJÓOỊUEd
ỦỊfiBỊII ed
Bmọ qu . J
_ỊÍĨBỊIIBd
\
"'x .e—ĩCz tháng .QS năm …ệ?âiổ
GTị, … — ._ GIÁM ĐÔC
GB`Ặ -` “,Lỷ Chất Lưỷg
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
Rx Thuốc bán theo đơn
PANTAGI®
W
Thânh phần: Mỗi viên nén bao tan trong ruột chứa:
Pantoprazol natri sesquihydrat ........................................... 45,1mg
(tương đương Pantoprazol ....................................... 40mg)
Tá dược vđ ............................................................................ 1 viên.
(Microcrystalline cellulose, Crospovidon, Magnesi stearat, Methacrylic acid copolymer, Talc, Titan
dioxid, Polyethylen glycol 6000, Hydroxypropyl methylcellulose, Polysorbat 80, Oxyd sắt vảng
Oxyd sắt đò)
Quy cách đóng gỏi:
Hộp 3 ví x 10 viên nén bao tan trong ruột.
Chỉ định:
. Loét dạ dảy, tả trảng.
. Trảo ngược dạ dảy - Thực quản.
. Hội chứng tăng tiết acid (Hội chứng Zollinger-Ellison).
. Phối hợp với kháng sinh để diệt Heiicobacter pylorỉ ở bệnh nhân loét dạ dảy.
Liều lượng và cách dùng: Theo chỉ định cùa bảc sỹ.
. Liều thông thường:
- Loét dạ dảy-tá trảng, viêm thực quản trảo ngược: l viên/lần/ngảy.
— Bệnh nhân cao tuổi hay suy thận: Tối đa 1 viên/ngảy.
- Bệnh nhân suy gan nặng: Dùng 1 viên trong 2 ngảy, theo dõi men gan, ngưng thuốc khi men
gan tăng
o Trong một vải trường hợp, đặc biệt khi bệnh nhân không đảp ứng với cảc thuốc khảc, liều dùng có
thể tăng lên 2 v1enl l lần/ngảy. nỏ
. Uống nguyên viên với nước (không được nhai hoặc nghiến nhỏ viên thuốc), 1 giờ trước bữa an sáng.;:
trong trị liệu phối hợp diệt Helicobacter pylori, cần uỏng viên thứ 2 trước bữa tối.
Chống ~chỉ định: ’ ` , ,
Mân cảm với bât kỳ thảnh phân nảo của thuôc. ;3ỉ =.'
Thận trọng:
. Trước khi điều trị với pantoprazol, phải loại trừ khả năng loét dạ dảy ảc tính hoặc viêm thực quản ẵc—d
tinh, vi có thể nhất thời lảm lu mờ cảc triệu chứng cùa bệnh loét ảc tính, do đó có thề lảm chậm
chuẩn đoản.
. Nên kiềm tra men gan định kỳ khi bị suy gan.
~ Hiện chưa có kinh nghiệm về việc điều trị với pantoprazol ở trẻ em.
Tương tác thuốc … ` ,
. Pantoprazol có thẻ lảm giảm độ hấp thu cùa cảc thuốc khảc dùng đông thời mà độ hâp thu phụ thuộc
vảo pH (thí dụ: ketoconazol).
. Pantoprazol được chuyển hóa ở gan nhờ hệ enzym cytochrom P450. Không loại trừ khả nảng
pantoprazol tương tác với những thuốc khảo chuyển hóa cùng hệ enzym cytochrom P450. Tuy nhiên,
ở lâm sảng chưa thấy tương tảc đảng kể trong những thử nghiệm đặc hiệu với một số thuốc hoặc hợp
chất có tính chất nói trên, như cabamazepin, cafein, diazepam, diciofenac, digoxỉn, ethanol,
glibenclamid, metoprolol, nifedipin, phenprocoumon, phenytoin, theophyllin, warfarin vả các thuốc
tránh thai dùng bằng đường uỏng.
. Cũng không thấy pantoprazol tương tảc với thuốc khảng acid (trị đau dạ dảy) khi uống đồng thời.
. Không thấy có tương tảo với cảc khảng sinh dùng phối hợp (clarithromycin, metronidazol,
amoxicillin) trong điểu trị diệt helicobacter pylori. .
Đế trảnh tương tác giữa các thuốc, nên thông báo cho bảc sỹ những thuôc đang sử dụng.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai
Chưa có nghiên cứu đầy đủ khi dùng pantoprazol ở người trong thời kỳ mang thai.
Chỉ dùng pantoprazol khi thật cần thiết trong thời kỳ mang thai.
Thời kỳ cho con bú _
Chưa biết pantoprazol có bải tiêt vảo sữa người hay không.
Cần cân nhắc ngừng cho con bú hay ngừng thuốc, tùy theo lợi ích của pantoprazol với người mẹ.
Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc
o Hiện chưa rõ tảc dụng của thuốc khi dùng cho người lái xe hay vận hảnh mảy móc.
. Tảo dụng phụ như chóng mặt và rối ioạn thị giác có thể xảy ra… Nếu bị ảnh hưởng , người bệnh không
nên lái xe và vận hảnh máy móc.
Tác dụn không mong muốn: .
. 1 lieu điều trị, pantoprazol được dung nạp tốt. Thinh thoảng có thẻ có nhức đầu hay tiêu chảy nhẹ,
và những trường hợp hiếm gặp hơn như: Buồn nôn, đau bụng trên, đấy hơi, ban da, ngứa và
choáng vảng. '
. Vải trường hợp cá biệt hiếm xảy ra như: Phù nề, sốt, viêm tĩnh mạch huyết khôi.
r
Thông báo cho bác sỹ những tảc dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Các đặc tính dược lực học
» Pantoprazol lả dẫn xuất của benzỉmidazol, cỏ tảc dụng ức chế sự bải tiết acid hydrocloric ở dạ dảy
bằng một tảc động chuyên biệt trên bơm proton ở tế bảo thảnh.
. Pantoprazol được chuyến đối thảnh dạng có hoạt tính trong cảc tiểu quản nằm ở tế bảo thảnh, lá nơi
nó ức chế enzyme H+, K+ -ATPase, nghĩa là ức chế giai đoạn cuối cùng sản xuất ra acid hydrocloric
ở dạ dảy. Khả năng ức chế cùa pantoprazol phụ thuộc vảo liều lượng vả có tác động trên cả sự bải
tiết acid cơ bản cũng như bị kích thích. Trên phần lởn bệnh nhân, các triệu chứng sẽ được cải thiện
sau 2 tuần. Cũng như vởi các thuốc ức chế bơm proton vả ức chế thụ thể H2 khảc, việc điều tii với
pantoprazol có thế gây ra sự giảm acid ở dạ dảy và do đó lảm tãng gastrin theo tỷ lệ giảm acid. Tuy
nhiên sự gia tăng gastrin có thể đảo ngịch. Vì pantoprazol gắn vởi enzyme xa với thụ thể nằm ở tế
bảo, do đó nó có thể ảnh hưởng đến sự bải tiết acid hydrochloric độc lập vởi sự kích thích bởi cảc tảc
nhân khảc (acetylcholin, histamin, gastrin) vả tảc động nảy lá như nhau nếu dùng pantoprazol ở dạng
uống hoặc tiêm tĩnh mạch.
Các đặc tinh dược động học:
~ Pantoprazol được hâp thu nhanh sau khi uống. Thời gian bán hủy vảo khoảng 1 giờ và sinh khả dụng
là 77%. Thời gian bán thải trung bình huyết tương không tương quan với thời gian ức chế bải tiết
acid do thuốc tập trung ở tế bảo thảnh của dạ dảy. Tỷ lệ gắn kết của pantoprazol với huyết tương rất
cao (khoảng 98%) và được chuyển hóa qua hệ thống cytochrom P450.
. Khả năng tích tụ thuốc trong cơ thể chưa được ghi nhận. Cảc chất chuyến hóa chủ yếu được bải tiết
qua nước tiếu (80%) và qua phân (20%). Sản phẩm chính cùa quá trình chuyến hóa là demethyl-
pantoprazol là một sulphat liên hợp có thời gian bản hủy là 1,5 giờ.
Quá lịều và ngũ trí
Cảc sô liệu vẻ quá Iiếu của cảc thuốc ức chế bơm proton ở ngưòi còn hạn chế. Cảc dấu hiệu và triệu
chứng của quả lỉều có thể lả: nhịp tim hơi nhanh, giãn mạch, ngủ gả, lú lẫn, đau đằu, nhìn mờ, dau
bụng, buồn nôn vả nôn. ' ' '
Xử m': Rửa dạ dảy, dùng than hoạt, điều nị triệu chứng và hỗ nọ.
Theo dõi hoạt động cùa tim, huyết áp. Nếu nôn kéo dải, phải theo dõi tình trạng nước và điện giải.
Do pantoprazol gắn mạnh vảo protein huyết tương, phương phảp thấm tách không loại được thuốc.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
nọc KỸ HƯỚNG DẨN sứ i'JỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN BÁC SỸ
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC SỸ
Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ấm và ảnh sảng.
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuôc quả thời hạn sử dụng ghi trên nhãn.
Công ty _CP Duợc phâm Agimexpharm
27 Nguỵẻn Thái Học. P. Mỹ Binh. TP. Long Xuyên. An Giang.
Sau xuzit iụi: Chi phảnh (`ông ty CP Dược pham .\gimcxpharm -
Nhã mảy sản xuât Duực pham Agimexpharm
ASIMEXPHAffl Đường \'ũ Trọng Phụng. K. Thạnh .\n. P. Mỹ Thới. TP. Long Xuyên. An ( ỉinng.
GMP-WHO DT:OThJXS7JOU iJhx:o.vh.sxsvsol
we.cục muộNG
p.muòne PHONG
%” Jlmá ấẳ`mg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng