ZẵỸ/m
|
VilleềiNh'dxu
NIOAHOHHINV'IO
GNV i'IOIVOINIL “nom… ả0 le3
lìĩhuơcbtnưmđơn
COIBIKIT OF MOFRAIOLE. nu… M
ỄẨKIỂIXIM
A —Ĩìx MMOF m….nutmznomnumcm
PANRIXIM
Thlm pMa : Môlkllơu'n:
A. ! vlln Mn Pumth
Mù…nùntmmmmộtchủu:
Plnbưmh Scdum unumydmo
tuong đương vũ Pmtoptunh từng
I. ! vlơn nin Tlnldnoh
MBt vln nm … mm …
na… up mo tn;
c. ² vưn Mn Cluuhmmyeln un
ua … non … ;… chủl:
cmmnydn USP … mu
mahm
|} Prestan cnty
COHBIKIT OF PMOPRAZOLE. TINDAZG.E ND
CLMI'VHIOMVCIN
PANRIXIM
. ’ HCRO LẨBS LIƯĨẾD O
…9cnn… I::zmrw u’ảen…
__.____l . -——————I
Rx oowm or PAMOPRAM.
m… um cumnnouvcn
PANRleM
nụ nignqndnm
lu…muhu Mùnủunự
—~ ỏ
d uuu
bn.1nủnln _
lnự:…uhnuúnu
NMnhiju:
DK :VN-
uuou.:vum
LFmIWI
IDMUIÌ
GRIIIÙY
IU lũ.…
ND :IIÚJIH
cmmu:ammma
Ihuthde Na
hNMUGUIM
ƯỢC
DUYỆT
Lân đđu:.Aĩ..t..đd…J…Áả……
Az
BỌYTE
’
A
ĐA PHE
n
CỤC QUAN LY D
A
~
comm OF PANTOFRAIOLE. TIIIDAZOLE AIO
WWRWYCIN
RXPANRIXIM
& Thuốc bán theo dơn
COMBIKIT OF PANTOPRAZOLE, TINIDAZOLE AND
CLARITHROMYCIN
PANRIXIM
.—… o '
GỄ mm.
MỈCRO Spemalmes
i
cm định. … dũng. chóng chi gnh. dc mm
dnko: mmưùtuúmdlnsừdụm
… thon
Thănh phèn : Mỗi kit chứa :
A. 2 viên nén Pantoprazole
Mỗi viên nén bao tan trong ruột chứa:
1 Pantoprazole Sodium sesquihydratte
i tương đương với Pantoprazole 40mg
B. 2 viên nỏn Tìnidazole
"U Mõi viên nén bao phim chứa:
J> |` Tmidazole BP 500 mg
2 \
m C. 2 Viên nón Clarithromycin USP
Mỗi viên nén bao phim chữa:
>< \ Clarithromycin USP 250 mg
Ể i SĐK :VN-
sỏ lô sx. : PIXH ooo1
i A. wznooo1
i … B.PTDHM1
MICRO LABS LIMITED NSX :06.082009
; szswcor. Hosun-sss m HD :osoozon
nm. NADU. mom
………`… _ _ _ ————®+
CAƯI'IONIEM'IBMMÌSOf
the kit to be swaloweđ Not
\ tobedtewedorcmshed.
U
MORNING
n
COMBiKIT OF PANTOPRAZOLE TiNlDAZOLE AND
CLA'RITHROMYCiN
PANRIXIM
EVENING
R F'W' i’i'iịịiii'ĩvỉi '=iạivc
COMBIKiT OF PANTOPRAZOLE TiNiDAZOLE AND
CLARiTHROMYCIN
PANR XIM
Each enteric-coated tablet contains:
Pantoprazote Sodium
Sesquihydrate equivalent to I Mamaơum try
Mfg. Llc. Non
Product !atc
Pantopmzọie agomg IIICRO LABS LIMITED
#. SIEGY, NNIéI - Hí ưl
B. 2 Tinidazole Tablets
nIL IAW. MW,
Each tìlm-coated tabtet contains: g , ,.
Ttn'tdazoleBPSOOmg : ẫẫẫẫẵ ẽ
c. 2 Clarithromycin Tablets us» : € Ê 2 € ỉ :
Each mm-coateđ tahtet contains: ? E E Ê Ễ E Ê
Clanmromycin usp 250 mg a' « … ư ề «›
Each Kit contains : _. ễ
* A. 2 Pantoprazole Tablets { 'o' 0
Each enteric-coated tablet contains: é 2 g ẵ
Pantopmzole Sodium Mamdadured ữy 't ặ ". ° i
Sesquihydrate equivalent to ' mcno LABS LIMITED Ể e Ể %
Pantoptazoie 40mg nsưeot.uosun…m m. “ "
nu IADqu.
B. 2 Tinidazole Tablets g . ..
Each film-coated table! contains: : ~ ~ ~ ›— 8 3
T…idazoleBPSOũmg g ẫẫễễ'ẩ 3
c. 2 clarmtmmyctn Tablets usp Tổ ỉ }“ Ê Ễ 3 3
Each film—coated tablet contains: 6 < cc o 3 9
Clarithmmycin USP 250 mg ì i
Each Kit contains : Ễ Ể _
' A. 2 Pantoprazole Tablets g ẵ ; ẵ
Each enteric—coated tabiet contains: 'f ị °. °
Pantoprazole Sodium “'mdum "* Ể S. Ể 3
cjđsnuihỵdzatecenuivaiean… ` WCRO LABS UỆĨỄỀ -…
PANRIXIM
(Dạng thuốc phối hợp đặc biệt)
Thảnh phần: Mỗi kit chứa:
A. 2 viên nén tan trong ruột Pantoprazole 40mg, mỗi vỉên chứa:
Pantoprazole sodium sesquỉhydrate tương đương pantoprazole ...40mg
Tá dươc: Natri carbonate, tỉnh bột, avicel, talc, magiê stearat, aerosil, HPMC,
polyethylen glycol, titan dioxíd, eudragít, natri hydroxid, yellow oxide iron.
B. 2 viên nẻn bao film Tinỉdazole 500mg, mỗi viên chứa:
Tinidazole BP ................................................................ 500mg
Tả dươc: Bột cellulose vi tinh thế, primojel, tinh bột, povidon, aerosil, bột talc,
magnesi stearat, hypromellose, titan dìoxỉd, tartrazin lake, polysorbat-SO.
C. 2 viên nén bao film Clarithromycin USP 250mg, mỗi viên chứa:
Clarithromycin USP ........................................................... 250mg
Tả dươc: Bột cenlulose vi tình thề, tình bột, acid sorbic, arlaceì-SO, povidon,
aerosil, magnesi stearat, bột talc, primillose, acid stearìc, hypromellose, titan
dioxid, propylen glycol, quinolin yellow lake, vanilin.
Dược lực học:
Nhiễm khuấn Helicobacter pylorì rẩt thường gặp vởi tỷ lệ lưu hảnh toản cầu xẩp
xỉ 50%. Helicobacter pylorì lả một xoăn khuẩn có liên quan đến nguyên nhân
viêm và loét dạ dảy ở người. Cảc khảng histamin trên thụ thể H2 thông thường
sẽ không ức chế hoặc tiêu diệt H pylori được và có một tỷ lệ loét tái phảt rắt
cao. Liệu phảp đơn trị lỉệu sử dụng phức hợp bismuth hoặc khảng sinh thì không
hiệu quả lẳm vởi tỷ lệ diệt sạch vi khuẩn không hơn 15- 20%. Chế độ đỉều trị
bằng liệu phảp bộ ba tiêu chuẩn gồm muôí bísmuth, metronidazole hoặc
tỉnidazole vả tetracycline hoặc amoxycillin đã chứng mỉnh hiệu quả diệt sạch
H.pylori. Nhưng điều bất lợi chính đối với liệu pháp bộ ba với bỉsmuth là khó
thực hiện vì bệnh nhân phải dùng đến 15 viên mỗi ngảy. Cảo liệu pháp bộ ba
mởi hơn bao gồm ức chế bơm proton như pantoprazole phối hợp vởì tinidazole
vả clarithromycin có thề lả. chế độ đíều trị ngăn ngảy hơn đơn giản hơn và có
hiệu quả cao hơn trong việc lảrn sạch H pylori.
Pantoprazole là một thuốc ức chế bơm proton (PPI), ngăn cản bưởc cuối cùng
của sự tiết acid dạ dảy bởi sự hình thảnh một liên kểt đồng hoá trị ở 2 vị trí cùa
hệ thống men (H +, K + )— ATPase ở bề mặt tiết của tế bảo thảnh dạ dảy. Tảo
dụng nây có liên quan tởi liều dùng và dẫn đến ức chế cả sự tiết acid dạ dảy cơ
bản vả cả khi bị kích thích mà không kể tới tác nhân kích thích. Sự gắn kểt với
(H + ,K + )- ATPase gây ra sự khảng tiết kéo dải hơn 24 giờ. Pantoprazole tác
dụng tốt hơn Lansoprazole vả Omep1azole
Tinidazole, là một thuốc thuộc nhóm S-nitroímỉdazole có tảc dụng mạnh hơn vả
kéo dải hơn so với Metronỉdazole. Nó có tảo dụng chống lại vi sìph vật đơn bảo
gây bệnh và vi khuấn kỵ khí. Tinidazole được xem như khảng sinh có hoạt tính
diệt khuấn mạnh. Tinidazole tảc động theo cơ chế lảm phân huỷ chuỗi AND
hoặc ức chế tống hợp chủng.
Clarithromycin là một khảng sinh nhóm Macrolid có tác dụng diệt khuẳn
Helicobacter pylorỉ bằng cảch gắn với tiểu đơn vị rỉbosom SOS cùa các vi khuấn
nhạy cảm và ức chế tổng hợp protein. Clarithromycin có hoạt tính in vitro
(MIC- 90 là 0 ,03mcg/mL) chống lại H. pylori, cho phép sử dụng phối hợp trong
chế độ điếu trị diệt sạch vi khuẩn H. pylorỉ
Dược động học:
Pantoprazole được hấp thu nhanh, đạt nồng độ đỉnh Cmax 2,5 ụg/ml sau khoảng 2,5 giờ
uống một liều hoặc nhiều liếu 40mg. Pantoprazole được hấp thu tốt; thuốc một phần
nhỏ trải qua gỉai đoạn chuyển hoá dầu tiên và sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 77%. Sự
hấp thu của Pantoprazole không bị ảnh hưởng bời các khảng acid khi dùng đồng thời.
Thức ăn lảm chậm sự hấp thu của Pantoprazole tới 2 giờ hoặc lâu hơn; tuy nhiên nồng
độ Cmax và sự phân bố hấp thu Pantoprazole (AUC) không thay đổi. Vì vậy, có thể
uống Pantoprazole lúc đói hoặc no.
Phân bố: Thể tích phân bố cùa Pantoprazole là khoảng 11,0-23,6 L, được phân bố chủ
yếu ở dịch ngoải tế bảo. Pantoprazole gắn kết với protein huyết thanh khoảng 98%, chủ
yếu với albumin .
Chuyền hoá: Pantoprazole bị chuyến hoá chủ yếu ở gan. Sự chuyến hoá của
Pantoprazole không phụ thuộc vảo dường dùng (uống hay tiêm tĩnh mạch). Đường
chuyến hoá chính là demcthyl hoả bời CYP2CI9, sau đó bị sulphat hoả; cảc đường
chuyến hoá khảc là sự oxy hoá bời CYP3A4.
Thảí trừ: Khoảng 71% thuốc được thải trừ qua nước tiếu và 18% được thải trừ qua phân
qua sự bải tỉết ở mật. Không thấy Pantoprazole ở dạng không biến đổi bải tiết qua thận.
Tinidazole: Tinidazole được hấp thu nhanh và hoản toản sau khi uống. Nồng độ đỉnh
trong huyết thanh đạt được trong vòng 2 giờ. Thuốc có nứa đời sinh học là 12-14 giờ.
Khoảng 12% thuốc gắn kết với protein huyết tương và phần lớn thuốc được bải tiết qua
nước tỉểu.
Clarỉthromycin: Sau khi uống, clarithromycin hấp thu nhanh qua ống tiêu hoá.
Sinh khả dụng tuyệt đối của viên nén 250mg clarithromycin khoảng 60%. Thức
ăn hơi lảm chậm sự khởi đầu hấp thu của clarithromycin và sự tạo chất chuyến
hoá có ảnh hưởng tới mức sinh khả dụng. Vì vậy, có thể uống vỉên nén
clarithromycin không cần lưu ý tới bữa ăn
Chỉ định:
Panrixim được dùng trong viêm dạ dảy cấp và mạn tính, loét dạ dảy vả tá trảng
có nhỉêm khuân Helicobacter pylori.
Liệu lượng và cảch dùng: ` ,
Uông 1 kit (vỉ)lngậy chia 2 lân sậng và tôi. `
(Sảng sử dụng phân mảu đó, chỉêu sử dụng phân mảu xanh)
Liệu trình điều trị được khuyến cảo là 7 ngảy.
Chống chỉ định:
Pantonrazole: `
Quá mân với bât kỳ thảnh phân nảo cùa thuôo.
Tỉnidazole:
Quá mẫn với tinidazole.
Loạn tạo máu hoặc có tiền sử loạn chuyển hóa porphyrin cấp.
Ba thảng đầu cùa thai kỳ; người mẹ đang cho con bủ.
Người bệnh có cảc rôi loạn thần kỉnh thực thể.
Clarithromvcin:
Người bị dị ứng với các macrolid. Chống chỉ định tuyệt đối dùng chung với
terfenadin, đặc biệt trong trường hợp bị bệnh tim như loạn nhịp, nhịp chậm,
khoảng Q - T kéo dải, bệnh thiếu mảu cơ tim cục bộ hoặc mất cân bằng điện
giai.
Tương tác thuốc:
Panlograzole
Mặc dù pantoprazole bị chuyến hóa qua hệ enzym oytochrom P450 ở gan, nhưng
không gây ức chế hoặc cảm ứng hoạt tính hệ enzym nảy. Không thẳy có sự
tương tảo có ý nghĩa lâm sảng nảo đảng chủ ý về tương tảc giữa pantoprazole vả
cảc thuốc dùng thông thường như diazepam, phenytoin, mifedipin, theophylin
digoxỉn, warfarin hoặc thuốc trảnh thai đường uỏng.
Giống như các thuốc ức chế bơm proton khảc, pantoprazole có thể lảm giảm hấp
thu một số thuốc mả sự hấp thu của chúng phụ thuộc vảo pH dạ dảy như
ketoconazol, itraconazol. Đau cơ nặng và đau xương có thể xảy ra khi dùng
methotrexat cùng với pantorazol.
Tínidazole:
Cimetidin có thề lảm giảm thải trừ tinidazole ra khói cơ thể. Có thế do cimetidin ức chế
chuyển hóa tinidazole ở gan, nên lảm tãng cả tảo dụng điếu trị lẫn độc tính.
Rifampicin có thế lảm tăng thải tinidazole. Có thế do tăng chuyến hóa tinidazole ở gan,
và lảm giảm tảc dụng điếu trị.
Clarỉthromvcin:
Tương tảo quan trọng nhất cùa kháng sinh macrolid với cảc thuốc khác lả do macrolid
có khả năng ức chế chuyến hóa trong gan của cảc thuốc khảc. Tác dụng ức chế
cytocrom P450 thấy rõ sau khi uống clarithromycin.
Vởi các thuốc trị động kinh, clarithromycin ức chế sự chuyển hóa của
carbamazepin vả phenytoin lảm tảng tảc dụng phụ cùa chủng. Claríthromycin ức
chế chuyến hỏa cùa cisaprid dẫn đến khoảng cảch Q- T kéo dải xoắn đỉnh,
rung thất. Clarithromycin ức chế chuyến hóa trong gan của theophylin vả lảm
tăng nồng độ theophylin trong huyết tương dẫn đến nguy cơ gây ngộ độc. Thuốc
cũng lảm giảm sự hấp thụ cùa zidovudin Cảo nghiên cứu dược động học đã
chứng mỉnh rằng clarithromycin vả cảc khảng sinh macrolid khác ảnh hướng
đến chuyển hóa của terfenadin dẫn đến tăng tích lũy thuốc nảy.
Thận trọng:
Pantograzole:
Trước khi dùng pantoprazole cũng như các thuốc khảc ức chế bơm proton cho
người loét dạ dảy, phải loại trừ khả năng ung thư dạ dảy vỉ thuốc có thể che lấp
triệu chứng hoặc lảm chậm chuẩn đoản ung thư.
Cần thận trọng khi dùng pantoprazolc ở người bị bệnh gan (cấp, mạn hoặc có
tiền sứ). Nồng độ huyết thanh cúa thuốc có thể tăng nhẹ và giảm nhẹ đảo thải;
nhưng không cần điều chinh liếu. Trảnh dùng khi bị xơ gan, hoặc suy gan nặng
Nếu dùng, phải giảm liều hoặc cho cách ] ngảy 1 lần. Phải theo dõi chức năng
gan đếu đặn. Dùng thận trọng ở người suy thận, người cao tuổi.
Tinỉdazole:
Trong thời gian điếu trị với tinidazole không nên dùng cảc chế phẩm có rượu vì có thế
có phản ứng giống như cùa disulfiram (đỏ bừng, co cứng bụng, nôn, tim đập nhanh).
Clarithromvcin
Suy giảm chức năng thận, gan.
Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú:
Pantograzole:
Thời kỵ` mang thai:
Chưa nghiên cứu đầy đủ và chưa được kiếm chứng kỹ trên phụ nữ mang thai.
Chỉ nên dùng pcntoxifylin cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai nếu lợi ích lớn
hơn nguy cơ có thể xảy ra đối với thai.
Thời kỵ cho con bủ:
Pentoxifylin vả cảc chất chuyến hóa bải tiết vảo sữa mẹ. Vi pentoxifylin đã thế
hiện khả năng tạo u trên chuột cống trắng, nên cần phải quyết định nên ngừng
cho con bú hoặc ngùng dùng thuốc, có tính đến tầm quan trọng cùa thuốc đối
vởi người mẹ.
Tỉm'dazole:
Thời kV mang thai
Tinidazole qua hảng rảo nhau - thai. Chống chỉ định dùng thuốc nảy cho phụ nữ mang
thai trong 3 thảng đầu vì chưa biết ảnh hưởng cùa cảc loại thuốc nảy trên bảo thai. Chưa
có bằng chứng tinidazole ảnh hưởng có hại trong giai đoạn sau của thai kỳ, nhưng cần
phải cân nhắc giữa lợi ích của dùng thuốc với những khả năng gây hại cho bảo thai và
người mẹ ở ba tháng thứ 2 và thứ 3 cùa thai kỳ.
Thời kỳ cho con bú
Tinidazol bải tiết qua sữa mẹ. Sau khi uống thuốc 72 giờ có thể vẫn tìm thấy
tinidazol trong sữa. Không nên dùng cho người mẹ đang cho con bủ, hoặc chỉ
cho con bú ít nhất sau 3 ngảy ngừng thuốc
“Fi ỵ.r » .
I
Clarithromỵcỉn:
Thời kỳ mang thai
Trong thời gian mang thai, chỉ dùng clarithromycin khi thật cần thiết và theo dõi thật
cẩn thận.
Thời kỳ cho con bú
Cần thận trọng khi cho người cho con bú dùng clarithromycin.
Tác dụng không mong muốn:
Pantograzole.
Nhìn chung, pantoprazole dung nạp tốt cả khi điều trị ngẳng hạn và dải hạn. Cảc
thuốc ức chế bơm proton lảm giảm độ acid ở dạ dảy, có thể tăng nguy cơ nhiễm
khuấn đường tiếu hóa.
Thường gặp, ADR> 1/100
Toản thân: Mệt, chóng mặt, đau đầu.
Da: Ban da, mảy đay.
Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, đầy hơi, đau bụng, tảo bón, ỉa chảy.
Cơ khớp: Đau cơ, đau khớp.
Ít gặp, 1/1000 1/100
Tuần hoản: Viêm tĩnh mạch huyết khối, đau nơi tiêm.
"liu—
Tiêu hóa: Buổn nôn, ăn không ngon, đau bụng.
Phản ứng khảc: Thay đổi vị giảc nhất thời.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Toản thân: Chóng mặt, nhức đầu.
Tiêu hóa: Nôn, ỉa chảy.
Hỉếm gặp, ADR < 1/1000
Toản thân: Dị ứng, sốt.
Máu: Giảm bạch cầu có hổi phục.
Tiếu hóa: Viêm miệng.
Da: Ngoại ban, ngứa, phát ban da.
Cơ xương: Đau khớp.
Thần kinh: Bệnh ly thần kỉnh ngoại biên.
Tiết niệu: Nước tiêu sẫm.
Chú' y. Có nguy cơ xảy ra cảc phản ứng giống disulfỉram nếu người bệnh uống rượu khi
điếu trị. Thỉnh thoảng cũng có phản ứng dị ứng hỗn hợp: Ngoại ban, mảy đay kèm theo
sốt và đau các khớp. Một số ít trường hợp bị mất đỉểu hòa vả co giật cũng đã được
thông bảo.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngừng đỉều trị nếu thấy các dấu hiệu thần kinh bất thường.
Điếu trị các phản ứng giống như cùa disulfiram chủ yếu là điếu trị triệu chửng và hỗ
trợ. Mặc dù hầu hết cảc phản ứng nảy thường tự hết và không có nguy cơ đe dọa tính
mạng, nhưng nên điếu trị tại nơi có sẵn các phương tiện và thuốc câp cứu; vì loạn nhịp
và hạ huyết áp nặng đôi khi xảy ra. Có thể dùng oxygen hoặc hỗn hợp 95% oxygen và
5% carbon dioxyd để hỗ trợ hô hấp. Có thể xử lý các phản ứng nặng giống như trường
hợp sốc. Có thể dùng cảc dung dịch điện gìải hoặc huyết tương dế duy trì tuần hoản.
Clarithromvcin.
Thường gặp, ADR >1/100
Rối loạn tiêu hóa, đặc biệt là ở người bệnh trẻ với tần xuất 5%. Phản ứng dị ứng ở mức
dộ khác nhau từ mảy day đến phản vệ và hội chứng Stevens - Johnson Cũng có thế bị
viêm đại trảng mảng giả từ nhẹ đến đe dọa tính mạng.
Toản thân: Phản ứng quả mẫn như ngứa, mảy đay, ban da, kích thích.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < moo
Tiêu hóa: Các triệu chứng ứ mật (đau bụng trên, đôi khi đau nhiều), buồn nôn, nôn.
Gan: Chức năng gan bất thường, bilirubin huyết thanh tăng và thường kèm theo vảng
da, sốt phát ban và tăng bạch cầu ưa eosin.
Thính giác: Điếc (nếu dùng lỉếu cao) thần kinh giảc quan có thể hồi phục.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngừng clarithromycin và cần chăm sóc, nếu đã dùng liều rất cao.
* Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng
thuôo.
A\ IA `u
`
oưử _
Ỹ'Iftẻir
(
wỢC Jẩ
, -Ầ
Qua heu:
' , …t , À › eÀ . ` ' -ầ ` \ … ~ IA
Chưa co cac nghien cưu ve qua lieu. Khi dung qua lieu thi can đieu trị triẹu
. \ «X - 7<
chưng va đ1eu trị ho trợ.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mảt. Trảnh ảnh sảng. Nhìệt độ dưới 30°C.
Đóng gói: Hộp 7 ví mỗi vi có chứa (02 viên pantoprazole, 02 viên Tinidazole,
02 viên Clarithromycin.
Hạn dùng: 2 năm kế từ ngảy sản xuất
Ê Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng.
C] Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cẳn thông tỉn xín hỏi ý kiến bác sỹ.
C] Thuốc nảy chỉ được bán theo đơn của thầy thuốc.
[] Tránh xa tầm tay trẻ em. j/
\
Nhà sản xuất: /
MICRO LABS LIMITED ỉ_
92, Sipcot, Hosur - 635 126 (Inida). )*
ịể"
pHỎ cục TRUỞNG
* , JW~n m 93…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng