: Vietnam
Countn;
" °M @ xx-mwx : … vsu NA
=.=, p …2.
L__ c. J"l Ô- i.
=' 1 uc:
3' F“ CD
unnunnnn mg ẫc" =. i Jo 'O’
x:t:wzz:gzgiz' % t'—n( -_5 _<
…uẵiẵẵẫ Iu "Jffg ': J . Ơ T; _4
wwsetoz. ; C“. '<` NK
~ì o
ircu …
is : Ẹ…
01 '
5… Mi Slilllll menu mms °FWIWMH m……
000 I.'US l°W°cl
which wil get printh onlne
.ưư .v_a @
Pcnlor Sll-l 000
Eah uncodod omtninuđ mun mm mmlm :
mm…h Hyumcmndu 5! mon mg
Fmủnl lpchlntlnm : Mnnuhztum
lnđludoao. Doulgl. cmninllcnlonl.
Ellh ẽlhch (… lndond luM
O Kuu um d mach o'chlktun
O Pumct … lom m m…
0 Ebmle m & ndry pllffl
n Swutiw …. dn noth otcuhlhc …
… cho i…dono unơully
hhn un.
Do … cloud pnnn'hd don.
1F/
im mt mm. unilu mpm Itunl…nảu umoiun
000 I.'US l°W°cl
|Im uuldmucg uu|
Muhcturod by .
INV!OITIA HEAL'I'NCAII M LTD.
Fl—F1H. Addhinnll MWMh. M.I.D.C…
Ambmih (Em. Thuc 4²1506. MIMISMII Shil. IMII.
Ponfor SIM 000
AM em: 19² mm
. m.….vsnsc . cv… . MAGENTA I veu.ow I BLACK
A
Aadhnrũm
1
1
J8HẢJD
Foll
Country : Vietnam
' Pm1ãisc . u
_1 !
—i_l
`
Ponfor 5114 000
WIIWWNHRĨMÌMIỊ
mu;mmm o
u…bụ Wem
mm…mưu.
F1-Ftli. Addtiond Ambomlth. u.l.o.c..
Ambuusth (Eun. Thme 4²15m. Mahlrnhtri Sdn. Inđu.
Pc…for SB-“l 000
……mmmmụ
Wecare
W Uc No. KD-638
Manưhdured by
INVEN11A HENJHGARE … IJ'D.
F1-F1n. Mditinnd AM. M.LD.C..
N… \Ead]. Tmamsm …… Shin. hdn.
fdn nm: Muíũ-ÌÙ Pndnffl-ÌHI HuffllÙ
Ponfor SIM 000
WthửủmdlìdmhhldMng
Mcare
Mig. u. m. Km
M…… by
INVENTIA nm M LTD.
Fì-FIII. Addllmnl Ambumđt. MI.D.C.,
Nnbcmath East]. Tham 4215N. Washtn Slate, India
MuH—Iffl MSI-“IW PubSũ-lffl …sn-1m
FciM. IummlPuúSIzo GÌMIIIÌUIIIIIIWMSWÌIÌMỜIÚUÙIỈỞIIIỤGISMIIĨ Mi
Ế
ị_o`~
__ This is a specimen
of information
i which will get printed online
| L
mws… nouwsm mrưmbn mruw-u
* Wu 'uus m… ’aosuzvm ’th3) m……
“":mm W… ms- H
i
` ma mo aumwau vunamt
“°“ ki ……
I
8 ĐSữGN'W`TIÙI
ặị ủmsmmmmn…mmu
ỂỄ. ooot-us Joiwa
WIÌI— WI'ƯKW MIÌSNW MI'Ìan
'… 'ms … 'msmm "Mai ……
*:mm … … 'uu—u
”un uu awatuwm vunanm
r M wwum
m-G)! '°N `°l1 ỎIW
~A'M'đẵ
amam
iu mam… …mus wmme
Dũl'ìlS l°lu°d
ml-US mư MI'US mm MI'US W MI'B …
p
3 wun ~ms w… 'sostzv wuu “Mat …
"ơưm ~… … ~uu—u
m1 … auvaunvau v……
amw — tq . … ,
B.No.:…
MFD.M-Yw
EXP.MoMWYw
… Mở!
& MT!!!
`
`ntl
o\
200%
NHÃNPHỤ
PANFOR SR-1000
Metformìne Hydrochloride 1000 mg
Quy ca'ch: Hộp 5 vì x 20 viên nẻn phóng thích chậm
100% /
lIu-mkuu.
PANFOR SR-1m VN-uu-n
u… ahn- … … uu…mua m.…» M…… Hyde um q cu qú. ah
aupn Ihdlngmhủgvltkùhgdu uu … lđhmúhlìơunj Illchln` RLơợhtnulbđlb
nhuahhgụnwc Tr… &… nnuunhu 1… uy |ms WIJOVIhnc pm; mama ilqu
mx,uo … u ». ut., e.; uu… gvamuquemuugwu. uh …luq. M
ltlALTIM'AII HT, Lm. ĩl-FIJI. Man A… …nc. Anhuuủ ơni
Mn…uuu su, Ẩn m Nụ llnkyldan qnnn-nh ngqnm-M. ha. nơ…u:
Rx-Thuốc kê đơn \\
PANFOR SR-IOOO VN-xxxx—xx ,_ . , . .
Hogt chất-hùm 1 g: Mỗi viên nén phóng thích chậm chửa: Metformine Hydrochlớrídếijù'mg. Chỉ định
chống chỉ dinh, li u dùng, cách dùng vù các thông tin khác: xem từ hướng dẫn sử đụng. Bảo quân: B'
quản ở nơi khô mát. nhiệt độ không quá 30°C. Tránh ảnh sảng vã tránh âm. Trinh bây: Hộp 5 ví x 20 viê
nén phóng thích chậm. Số lô SX, NSX. HD: xem Lot. No., Mfg., Exp. trên bao bỉ, ngảy hết hạn là ngây Oi
cùa tháng hẽt han. Sân xuất bởi: lNVENTIA HEALTHCARE PVT. LTD… Fl-Fl/l, Additional Ambernat
M.LD.C., Ambemath (East), Thane 421506 Maharashtra State. Ân Độ. Để xa :d… tay mì em, dọc kỹ J…m
dãn sử dụng trước … dùng. DNNK:
f.
t_a__
10] tổ
QWỸ
Rx — Thuốc nảy chỉ dùng Ilteo đưa cún bác sỹ
PANFORSR
Viên nén phóng thích chậm
Metformin Ityđroclorid
THÀNHPHẦN:
Mỗi viên nén phóng !hỉch chậm chứa:
Panfor SR-500
Metformin hydrochlorid ................. 500 mg
Panfor SR-750 ²
Metformin hydrochlorid ................. 750 mg ( ở…
Panfor SR-1000
Metformin hydrochlorid ............... 1000 mg
Tá dược: Hypromellose (K 100M), carboxymethylcellulose sodium (KDA 8 M 30), methacrylic
acid copolymer dispersion Drug L 30 D, macrogol (PFIG 6000), povidone K 90, magnesiunn
stearate.
MÔTẢ
Panfor SR—SOO: Viên nén hình thuôn dải, mảu trắng đểu trắng ngả, hai mặt bằng.
l’anfor SR-7SO: Viên nén hình thuôn dải, mảu trắng đến trắng ngả, hai mặt khum.
l'anfor SR-1000: Viên hình bầu dục, mảu trắng dến trắng ngả, một mặt có khắc vạch, hai mặt
bằng.
DƯỢC LỰC HỌC
Metformin hydrochlorid là một tác nhân kháng tăng đường huyết, có tảc dụng cải thiện mức độ
!
dung nạp glucose ở những bệnh nhân tiếu đường không lệ thuộc insuiin (tiểu đường ioại 2), iâm
giảm nồng độ giucose huyết tương cả sau khi ăn và nồng độ cơ bản. Cơ chế tác động không
giống như nhóm sulfonylurea. Mctformin hoạt động thông qua 3 cơ chế:
- Metformin 1ảm giảm sản xuất glucose ở gan bằng cách ức chế tân tạo glucose vả ly giái
glycogen.
- Tăng tiếp nhận glucose ngoại biên ở cơ bằng cách tăng nhạy cảm với insulin.
- Lâm chậm hấp thu glucose ở ruột.
Không giống như nhóm sulfonylurea, meti'ormin không gây ra tình trạng hạ đường huyết ở cả
bệnh nhân tiểu đường và không tiểu đường, không gây tãng insulin máu. Khi điều trị với
metformin, sự bải tiết insuiin vẫn bình thường trong khi iượng insulin lủc đói và insulin huyết
tương tương ứng trong ngảy có thể giảm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp thu & sinh khả dụng: Sau khi dùng bầng đường uống, metformin dạng phóng thích chậm
đạt nồng độ đinh trong mảu sau 7 giờ, trong khoảng từ 4-8 giờ. Sau khi dùng lặp lại dạng phóng
thích chậm, metformin không tich lũy trong huyết tương. Mặc dù thời gian hấp thu cùa
metformin dạng phóng thích chậm tăng gần 50% khi dùng chung với thức ăn nhưng không
không ảnh hưởng đến C.… và Tmax.
Phân phối: Sau khi dùng iiều uống 850mg metformin dạng thông thường, thể tích phân phối đạt
654Ì358 L. Metformin hydrochlorid gần như không gắn kết vởi protein huyết tương. Ớ liều đỉều
trị thông thường, metformin đạt nồng độ ổn định trong huyết tương sau 24-48 giờ với giá trị <
lmg/ml.
Chuyến hoá và đảo lhcií: Metformin được đảo thải gần như nguyên vẹn qua nước tiều mả không
bị chuyến hóa qua gan hay bải tiểt qua mật. Độ thanh thải thận cao hơn gần 3,5 lần so với độ
thanh thải creatinin, điều nảy cho thấy bải tiết qua ống lả đường đảo thải chính cùa metformin.
Sau khi dùng liều uống, khoảng 90% Iượng thuốc hấp thu được đảo thải qua thận trong vòng 24
giờ đầu tiên, với thời gian bản thải huyết tương khoảng l7,6 giờ.
Các trường hợp đặc biệt:
Bệnh nhân tiếu đường loại 2 vả giới lính: Không có bảo cảo nảo về sự khảo biệt dược động học
giữa bệnh nhân tiều đường loại 2 so với người bình thường cũng như về mặt giới tính.
Bệnh nhân suy Ihận: Ở bệnh nhân giảm chức năng thặn (dựa trên độ thanh thải creatinin) thời
gỉan bán thải huyết tương và máu kéo dải hơn, độ thanh thái thận giảm tỷ lệ vởi mức giảm độ
thanh thải creatinin. Mức đó kéo dải nảy có thể dẫn đến tình trạng nhiễm acid Iactic.
Bệnh nhân suy gan: Không có nghiên cửu nảo về dược động học của metformỉn trên đối tượng
nảy.
Người giả: Bảo cảo về những nghiên cứu trên bệnh nhân lớn tuối khỏe mạnh cho thấy độ thanh
thải huyết tương tống cộng giảm, thời gian bán thải kéo dải vả Cmax tăng so với người trẻ. Các
số liệu trên cho thấy thay dối về dược dộng học của metformin hydrochlorid ở người lớn tuổi chủ
yếu là do lhay đối chức năng thận.
Trẻ em: Không có nghiên cứu nảo về dược động học của metformin trên đối tượng nảy.
cui ĐỊNH
Panfor sn được chỉ định như lá thuốc hỗ trợ cho chế độ ăn và tập thể dục nhằm kiểm soát đường
huyết ở người lớn bị đải tháo đường tỷp 2.
Có thể sử dụng Panfor SR riêng rẽ hoặc phối hợp với cảc thuốc trị đái thảo đường dạng uống
khác hoặc với insulin.
lPl
i…i
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng của Panfor SR nên được xảc định cho từng bệnh nhân, tùy thuộc vảo mức độ dung
nạp vả tác đụng của thuốc trên từng bệnh nhân. Không nên vượt quá liều khuyến cảo tối đa
2000mg/ngảy.
Nên khởi đẳu với liều thắp rồi sau đó nâng lên từ từ nhằm giảm tác dụng phụ trên đường tiêu hóa
vả xảc định liều tối thiểu cần thiểt để kiếm soát hữu hiệu lượng đường trong mảu cho từng bệnh
nhãn.
Khi mới bắt dẩu điều trị và trong quá trình xác định iiều thích hợp nên xét nghiệm dường huyết
[ủc đói nhằm đảnh giá mức độ đảp ứng điều trị và xác định lìều tảc dụng hữu hiệu tối thiều cho
bệnh nhãn. Sau đó nên xét nghiệm hemoglobin glycosylate định kỳ mỗi 3 thảng. Mục đỉch của
việc điều trị iả lảmegiảm đường huyết lúc đói đồng thời giảm giá trị hemoglobin glycosylate về
mức binh thường hoặc gần bình thường khi sử dụng liều hữu hiệu tổi thiểu.
Có thể điều trị ngắn hạn vởi thuốc trong giai đoạn kiếm soát đường huyềt kém ở những bệnh
nhãn thường xuyên kiếm soát tốt đường huyết bằng chế độ ăn kiêng.
Liều khởi đầu thông thường Panfor sn lả 500mg/lần/ngảy trong bữa z… tối. Mức độ tăng liều chỉ
nên ở trong khoảng thêm 500mg mỗi tuần vả tối đa lên đến 2000mg/iầnlngảy. Nếu khỏng đạt
được mức kiểm soát đường huyết với lỉều ZOOOITig/lần/ngảy nên thử với liếu iOOOmg x 2
lần/ngảy.
Liều khới đầu của Panfor SR ở những bệnh nhãn chuyền từ dạng viên metformin phóng thích tức
thời sang phóng thích chặm lả tương dương với nhau. Bệnh nhân đã điều trị với iiều 2000 mg
metformin mỗi ngảy thi không cần thiết chuyền sang dạng phỏng thích chặm.
Nếu dự định chuyến từ một lhuốc trị đải tháo đường khảo sang, cằn ngưng dùng thuốc nảy vả s_ừ
dụng Panfor SR với liêu như hưởng dân ở trên.
Phối hợp với insulin: Có thể phối hợp metformin vả insulin để đạt kiếm soát đường huyết tốt hơn.
Liều khởi dẩn của Panfor SR lả 500mg/lẩn/ngảy, còn liều của insulin được điều chỉnh tùy theo
đường huyết.
Trẻ em: Khỏng khuyến cảo sử dụng Panfor SR ở trẻ em dưới 17 tuổi.
Người cao luối: Liều mctformin cẳn được điều chỉnh dựa vảo chức năng thận vi có thể có suy
giảm chức năng thặn ở người giả. Cần đảnh giả thường xuyên chức năng thận.
Nuốt nguyên viên thuốc, không được nhai.
Nên uống thuốc sau khi ăn.
CHỐNG cui ĐỊNH
Bệnh nhân suy gan hay suy thận, nghiện rượu, tiếu đường không lệ thuộc insulin biến chửng
nhiễm ceton vả acid nặng, tiều dường hôn mê và tiền hôn mẻ, bệnh nhân sau phẫu thuật, sau
chấn thương nặng hay trong thới gian bị nhiễm trùng, bệnh tắt nghẽn phổi mãn tinh, bệnh mạch
. L.h.
vảnh, suy tim, bệnh mạch ngoại biên, phụ nữ có thai và cho con bủ, giảm glucose huyết, mẫn
cảm với metformin hoặc các thảnh phần cùa thuốc.
THẬN TRỌNG
Đối với nguời bệnh dùng metformin, cằn theo dõi đều đặn cảc xét nghiệm cận lãm sâng, kể cả
định lượng đường huyễt, dế xảo định liều metformin tối thiểu có hiệu iực. Người bệnh cần được
thông tin về nguy cơ nhiễm acid lactỉc vả cảc hoân cảnh để dẫn đến tình trạng nảy.
Người bệnh cần được khuyến cảo điều tiết chế độ ăn, vì dinh dưỡng điều trị là một khâu trỌng
yếu trong quản lý bệnh đải tháo dường. Điểu trị bằng metformin chi đuợc coi iả hỗ trợ, không
phải dễ thay thế cho việc điều tiết chế độ ăn hợp iý.
Mctformin được bải tiết chủ yếu qua thận, nguy cơ tích lũy vả nhiễm acid lactic tãng lên theo
mức dộ suy giảm chức năng thận.
Metformin không phù hợp để điều trị cho người cao tuối, thường có suy giảm chửc năng thận, do
dó phải kiểm tra creatinin huyết thanh trước khi bắt đầu điều trị.
Phâi ngừng diều trị với metformin 2-3 ngảy trước khi chiếu chụp X—quang có sử dụng các chất
cản quang có chứa iod, và trong 2 ngảy sau khi chiếu c11ụp. Chỉ dùng trở lại mctformin sau khi
đảt1ll giá lại chức năng thận thấy bình thuờng.
Có thông báo là việc dùng cảc thuốc uống điếu trị dái thảo đường lảm tăng tỉ lệ tử vong về tim
mạch, so với việc điều trị bằng chế độ ăn dờn thuần hoặc phối hợp insulin với chế độ ăn.
Sử đụng đổng thời các thuốc có tảo động đến chửc năng thận (tác động đến bải tiết ở ống thận)
có thể ảnh hướng đến sự phân bố metformin.
Phải ngừng dùng metformin khi tiến hảnh các phẳu thuật. Không đùng metformin cho người
bệnh suy giảm chửc năng gan. _ _
Phải ngừng mctformin 48 giờ trước mọi can thiệp ngoại khoa cân gây mê toản thân hoặc gây mê
tủy sống hoặc quanh mảng cứng. Chỉ dùng [ại metformin 48 giờ sau can thiệp hoặc ăn trở lại
bằng đường miệng và sau khi chắc chắn chức năng thận đã trở lại binh thường.
Thuốc có mẻ gây thiếu hụt vitamin B 12 và gây thiếu máu hồng cầu khổng lồ.
TƯỜNG TÁC THUỐC
- Furosemid lảm tăng nồng độ tối đa của metformin trong huyết tuong và trong mảu mả không
lảm thay đổi hệ số thanh thải lhận cùa metformin trong nghiên cứu dùng một liều duy nhất.
- Metformin có khả năng tương tảo với những thuốc cationic (amilorid, digoxỉn, morphin,
procainamid, quỉnidin, quinin, ranitidìn, triamteren, trimethoprim vả vancomycin) do cạnh tranh
vởi nhau qua hệ thống chung ở ống thận.
- Rượu: Không uống rượu khi dùng mett’ormin vì lảm tăng nguy cơ nhiễm toan acid iactic.
… Acarbose và các chẩt gôm có thế iảm giảm hắp thu mettbrmin hydrochlmiđ.
- Cimetidin: Trảnh phối hợp metformỉn với cimetìndin do nổng độ đinh của metformin trong
huyểt tương vả trong máu toản phần tảng.
ĩt°`
\. <':- \.
`°x xỉn…
- Nifcdipỉn: Sử dụng cùng lủc metformin vả nifedipin ở người khỏe mạnh lảm tăng hấp thu vả
tăng bải tiết mctformin qua nước t'ìếu.
— Cảc thuốc gây tăng đường huyết như thiazid, corticosteroid có thể dẫn đến mắt kiểm soát
đường huyết.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ
Thời kỳ mang thai
Mctformin chống chỉ định với người mang thai. Trong thời kỳ mang thai bao giờ cũng phải điều
trị đái thảo đường bằng iliSuiih.
Thời kỳ cho con bú
Không sử dụng cho phụ nữ cho con bú
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Metformin không ảiih hưởng đến khả năng lái xe vả vận hảnh máy móc. Khi phối hợp mctformin
với thuốc khảo để điều trị đái tháo đường, tinh trạng hạ glucose máu có thể xảy ra, cần thận trọng
khi vặn hảnh máy mớc hoặc lái tản xe.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Cảo tác dụng không mong muôn thường gặp nhât lả buốn nôn, nôn, tìêu chảy, đau bụng, mất -
cảm giảc thèm ăn.
Các tác dụng không mOng muốn cùa thuốc được liệt kê dưới đây lheo theo phân loại hệ thống cơ
quan cúa cơ thể và tần suất gặp. 'I`ẩn suất được xảo định như sau: rất thường gặp (> 1/ 10), thường
gặp (ìl/lOO vả <1/10), ít gặp (ìl/IOOO vả
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng