1/ Nhãn vỉ:
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đauỮ/ffl/M
PANEWIC 2mg
(Hộp 20 vi x 15 vlên nén tròn)
uọuuạuuạmsuuouợu
/ ezlmn: al
uòno vi n 15 vẻn nén mùn Ế… ỦJỂĨẺ.ỦỀ …iĨẵffl
Panewic 2mg
GlP-WHO
.O
mm…
sa…tms.
woonoỏmínwợcumuâi
3â~LỷthUm—Pt-Tp căm
WMImblfflWdiđcủltgffl.vilm
`o.mng. meơno … … nm… …
MDÚWỸÙ'WùW.
'uloum-cAcnoùuo:
Dùnuốmdwnwùbnvâlrủnmulniwủ
_~Mddynbmh:
ĩ'NpffllOn:Mduuõm²viln.ồmtlím
.líupllltldullMũWuũỉịủ Ỉ viOn.
ummỵúụ…gựum,
'Trờulừinituđiztthùtđíuoõmtwln
Swilnníuphlnehưnđóugthuủuủw
umim,mngqusmmạum,
-TDIICDỈYIIỦHM'
'ngnmnn:uammonnamzqưumm.
' Tvủ em: Uống 1 vltnlln, ! ~ 2 IhanAy,
cuõmculnm:
~MIndmvđiW
;vKiidilfflhũtèhítùidộđịưilộỊ.
i-Kniomnmmm
~KtnoòviOluhiưinghlng.vitnlhitring
mmguienưqhynsuinginmủnact
-MMW—
,-Bunquđn
Panewic 2mg
GMP - WHO
'Thuĩc dùng cho bặnh viộn'
…
Mmuhdund by
ÚHWMFAM-SIMWAIY
322Lqunum&.Wuđ1~CanCđy
MÍW
cộm mửc :
. topemnid hyđrocloiiđ
- u cươẹ vừa ao
uưmmokníxmmmtđznuotm
libwinùMllhlìũllffldt
mm….tlhmvlum
ofmtumtùmtm
su…mưocs
SH:
Sốlhx:
MM…
Mựđũlg:
MẨU TOA HƯỚNG DẨN
Tờ hướng dẫn sử dụng thuôẽ
` __ PANEWIC 2mg
THANH PHAN: Cho một viên nén tròn.
Loperamid hydroclorid 2 mg
Tinh bột 126 mg
Lactose 277 mg
Povidon 8 mg
Pregelatinised Starch 6,6 mg
Mâu xanh Patente 0,1 mg
Tale 8,83 mg
Magnesi stearat 3 mg
Sodium starch glycolate 18 mg
Tinh dẩn hỗi 0,47 mg
DƯỢC LỰC HỌC:
Loperamid là một thuốc tiêu chăy được dùng để chữa triệu chứng các trường hợp tiêu chảy cấp
không rõ nguyên nhân và một số tình trạng tiêu chãy mạn tỉnh. Đây là một dạng Opiat tổng hợp mã ở
liều bình thường có rất ít tác dụng trên hệ thẩn kinh trung ương. Loperamid lâm giãm như động ruột,
giâm tiểt dịch dường tiêu hóa, và lâm tãng trương lực cơ thắt hậu môn. Thuốc còn có tác dụng kéo dâi
thời gian vận chuyển qua ruột, tăng vận chuyển dịch vã chất điện giâi qua niêm mạc ruột, do đó lăm
giảm sự mất nước vã điện giãi, giâm lượng phân. Tác dụng có lẽ liên quan đểu giãm giải phóng
acetylcholin vả prostaglandin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Xấp xỉ 40% liều uống Loperamid được hấp thu qua đường tiêu hóa. Thuốc được chuyển hóa ở
gan thănh dạng không hoạt động (trên 50%) vả bâi tiết qua phân và nước tiểu cả dưới dạng không đổi và
chuyển hóa (30-40%). Nổng độ thuốc tiết qua sữa rất thấp. Liên kết với Protein khoâng 97%. Nữa đời
cũa thuốc khoảng 7-14 giờ.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị các triệu chứng tiêu chãy cẩp, không do nhiễm trùng. Bệnh tiêu chây mãn tính nguyên
nhân do rối loạn chức năng ruột, viêm đại trãng. Trong trường hợp cẩn thiết phâi kểt hợp với trị liệu bù
nước.
CHỐNG cnỉ ĐINH:
- Mẫn cãm với Loperamid.
- Khi cẩn tránh ức chế như động ruột.
- Khi có tổn thương gan.
- Khi có viêm đại trâng nặng, viềm đại trâng măng giả (có thể gây đại trăng to nhiễm độc).
- Hội chứng lỵ.
Bụng trướng._
CÁCH DÙNG LIỂU DÙNG.
Dùng uống cho người lớn và trẻ em trên 8 tuổi:
- Tiều chăy cấp tính:
+ Người lớn khởi đẩu uống 2 viên. Sau một lẩn nểu phân chưa đóng khuôn uống thêm 1 viên.
Một ngây uống không quá 8 viên.
+ Trẻ cm trên 8 tuổi: Khởi đẩu uống 1 viên. Nếu phân chưa đóng khuôn uong thêm 1 viên. Một
ngãy uống không quá 6 viên.
- Tiêu chây mãn tỉnh:
+ Người lớn: Lẩu uống 1 viên, ngăy uống 2-3 lẩn.
+ Trẻ em: Lẩn uống 1 viên , ngây 1-2 lẩn.
THẬN TRỌNG:
- Thận trọng với những người bệnh giãm chức nãng gan hoặc viêm lo
— Ngừng thuốc nểu không thấy có kết quả trong vòng 48 giờ.
— Theo dõi như động ruột vã lượng phân, nhiệt độ cơ thể.
— Theo dõi trướng bụng.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ. . _ Ị
- Phụ nữ trong thời kỳ mang thai: Không nên dùng cho phụ nữ trong thời kỳ mang ai.
— Phụ nữ trong thời kỳ cho con bú: Không nên dùng cho phụ nữ trong thời kỳ cho con bú.
TUơNG TÁC THUỐC:
Những thuốc ức chế hệ thẩn kinh trung ương, các phenothiazin, các thuốc chống trấm cãm loại
ba vòng có thể gây tăng tác dụng không mong muốn cũa Loperamid.
TÁC ĐÔNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MẤY MÓC.
Chưa tìm thây tâi liệu trong Dược thư.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Hẩu hết các tác dụng phụ thường gặp là phân ứng ở đường tiêu hóa.
— Thường gặp. ADR >1/100
Tiêu hóa: Táo bón, đau bụng, buốn nôn, nôn
- ít gặp, mooo < ADR < moc
Toản thân: Mệt mỏi, chóng mặt, nhức đẩu.
Tiêu hóa: Trướng bụng, khô miệng, nôn.
- Hiểm gặp, ADR < 111000
Tiêu hóa: Tắc ruột do liệt.
Da: Dị ứng.
“Thông bặo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ”.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU:
Tình trạng quá liều thường xăy ra khi liều đùng hăng ngây khoảng 60mg Loperamid.
- Triệu chứng: Suy hô hấp vã hệ thẩn kinh trung ương, co cứng bụng, táo bón, kích ứng đường tiều
hóa, buổn nôn vã nôn.
- Điều trị: Rửa dạ dăy sau đó cho uống khoảng 100g than hoạt qua ống xông dạ dây. Theo dõi các
dấu hìệu suy giãm thẩn kinh trung ương, nếu có thì cho tiêm tĩnh mạch 2mg naloxon (0,01 mglkg
cho trẻ cm, có thể dùng nhấc lại nếu cẩn, tổng liền có thể tới lOmg.
BẢO QUẢN.
Bảo quãn ở nhiệt độ dưới 30°C Nơi khô mát tránh ánh sáng
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngây sân xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỬC - CÁCH TRÌNH BÀY:
Ẻp trong vỉ, hộp 20 vĩ x 15 viền nén tròn. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong thùng carton.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kỉê'n thẩy thuốc.
Thuốc SX theo : TCCS.
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC MINH HẨI
322 - Lý Vãn Lâm - P] — TP. Cả Mau — Tĩnh Cà Mau
ĐT: 0780 3831133 * FAX .- 0780 3832676
TUQ C_t.jC TRLỦN<.-
P.TRL'ỒNG PHÒNG
iỵujưux ĩt'ií Ểfm f(ft
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng