..hnf. iu .' .ituủ
_ u..Ểẽ
up.. u › n
_
. ..1 .....1: i .
r r, Ễ!ẺIHIIỄ . . ..
| ỄÊuỄỄKuE ổ. .. …, : ý
. . .i …. .. .Ễ: . ...z. ẵẵẵẵẵẵẵ
›...Ẩtĩ lt.l. ,......z
% .-...i _. ...... _ .. . .. . ….
.... . . . ..ỉ ......ị ..Ểu
Etnll…ỉĩaẵ as ÌquI5 :IÃu . . . .-Ị..ỄÍ.Ia
Ĩ ...:. ›.
llud. ' Il' ..,. .... .
l:Ễđảầ-II:Kn O .. n.:ẫltifi. .
Ỉẫ ẳ iiỄ quẵ ẳ.. ze
...:. 3. :3ĩ. ..::.zễ .v..ẫ...TỄỄ. ..Ểỉề .Ĩĩ...
. . . .
«… uẵẵ .…..ẳ
il III .. . .Ja.…
,ld1
/
_ _
ễ'c
ãĨ-
ẵẳ
Ễi
_. !
i
1
1
I
I
I
3
BỌ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
A
HÊ DUYỆT
Lẩu as…ffluáư2ug
ĐÃP
ounc mcn gmèi uh
N
PAiiiiEX
(Tomm Dmmeưnsmq
STEHLE OFHTHAUMC
soumon
Hướng dẫn sử dụng thuốc
PANDEX
Rx Thuốc bán theo đơn
Thănh phản cho 01 lọ 5ml: (Lỉ/
Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) .................................................... 15mg
Dexamethasone Phosphat (dươi dạng Dexamethasone Natri phosphat) ............ 5mg
Tả dược: Acid citric. Natri citrate. Natri chloride. Thimerosal, Nước cấtvưa đủ 5ml
Dược lực học:
- Dexamethasone lả một loại corticoid mạnh. Corticoid lảm giảm đáp ứng viêm đói với nhiêu ioại tác
nhân khác nhau vả chủng có thể. trì hoăn hay lảm chặm liên vẽt thương. VÌ corticoid có thể ức chế cơ
chế đê kháng của cơ thể chõng lại nhiêm trùng nẻn có thế sử dụng đông thòi thuốc khảng khuẩn khi nảo
thãy rãng tác dụng ức chẽ đó có ý nghĩa quan trọng vẻ mặt lâm sảng
— Tobramycin lả một kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid. Phổ kháng khuẩn như sau:
Các chủng vi khuẩn nhạy cảm: Staphylococci. Streptococci. Pseudom …*-f-t.e osa, Escherrichia
`
Acinetobater calcoacetìus. Neisseria, Salmonella, Shigela, Sen '
Các đặc tính dược động học: Chưa có báo cáo
Chỉđ1nh: _
Điêu trị tại chõ cho nhũng tinh trạng viêm ở mằt có đảp ứng vđi Stern
khi có nhiễm khuấn nỏng ở mât hay nguy cơ nhiêm khuấn mât.
- , _ /-.r' ng Codicoid vả
câu, viêm giác mạc vả bán phân trước nhăn câu khi người ta chấp nhận nguy cơ võn có của việc sử
dụng Steroid đẽ nhăm giảm được phù nề vả tình trạng viêm. Chúng cũng được chi đ;nh sử dụng trong
tntờng hợp viêm mèng bõ đảo trước mạn tinh vảtốn thương giác mạc do hóa chất. tia xạ hay bỏng nhiệt
hoặc do dị vặt.
Việc sử dụng một loại thuõc hôn hợp có thănh phân chõng nhiẽm trùng được chỉ định khi có nguy cơ
cao nhiẽm khuân thông thường ở mắt do các chùng vi khuãn nhạy cảm hay khi thấy có khả năng có sự
hiện diện ở mắt một số vi khuẩn nguy hiểm nhạy cảm với Tobramycin.
Liêu dùng, cách dùng: Dùng theo chi dân cúathâythuõc
- Liêu dùng cho người Iđn vả trẻ em: Nhỏ vảo mât1 — 2 giọtvảo mõi bẻn mắt sau mõi 4—6 giờ. Trong 24—
48 giờ đâu có thề tảng Iiẽu đẽn 1 hay 2 giọt mõi 2 giờ. Nên giảm dân SỔ iân nhỏ thuốc khi các dấu hiệu
lâm sảng được cải thiện. Thận trọng không nên ngưng điêu trị quả sdm.
Chống chỉ định: Wêm biểu mô giác mạc do Herpes simplex (viêm giác mạc dạng cảnh cảy ). bệnh đặu
bò, thủy đậu vả nhiêu bệnh khác cùa kẽt mạc vè giác mạc do virus gây ra. Nhiêm khuẩn
Mycobacterium ở mắt. Bệnh do nấm gây ra ở các bộ phận của mât Quả mân với một thảnh phân của
thuốc.Chõng chỉ định sử dụng loại thuốc phối hợp nảy sau khi mô lãy di vật giảc mạc không có biên
chứng.
~ PHÓ GIÁM Đố
Các Ioai Steroids nhỏ măt được chỉ định trong nhủng tình trạng viêm kẽt mạc bờ rũStờỷlfẺẵủùy ẾýialỵỄ \ :
°ể uộT tu`m
² `gược x
1RƯđNG um
(W
Thận trọng khi dùng thuốc: /
Nên coi chửng khả năng nhiẽm năm giác mạc sau khi sử dụng Steroid kéo dải. Cũng giõng như khi sử
dụng cảc chế phẩm kháng sinh khác. dùng kéo dâi có thế dăn đẽn quá phât nhũng vi khuắn không nhạy
câm bao gôm cả nấm. Nẽu xảy ra bội nhìẽm nên bât đâu điêu trị thích hợp.
Tương tácthutic:
Nếu sử dụng đông thới Tobamycin tại chõ ớ mât vả nhũng kháng sinh toăn thân khác thuộc nhớm
aminoglycosid sẽ tăng độc tính trên cơ quan thính giác vả thận. Vì vậy nẻo thận trọng theo dõi nỏng độ
thuôo trong huyẽtthanh.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vã cho con bú:
Trong nhũng nghiên cũu ờ loâi vật cho thãy Cortiosteroid có khả nảng gây quái thai. Tobramycin tặp
trung ớthặn thai nhi vả đă được chứng mình gây đÌỂG bãm sinh cả hai bẽn tai không hôi phục. Do đó chỉ
nên sử dụng thuôo ttong thới kỷthai ngén nẽu thãy khả nảng có lợi nhiêu hớn nguy cơ đới với thai
Tobramycin được tiẽt vảo sủa mẹ với lượng nhò. Dexamethasone vâo sủa mẹ vá có nguy cơ đ'o'i với trẻ
bú mẹ. Do đó cân cân nhâc giũa việc ngừng sử dụng thuốc hay ngừng cho con bú
Ành hướng đẽn khá nảng iái xe vã vận hảnh máy móc: Chưa có báo cáo.
Tác dụng không mong muốn:
ThUòng gặp đõi với Tobramycìn nhỏ mât lả nhũng phăn ửng độc tại chõ Với mât vả quá mân bao gôm
ngứa. phù mi mâtvâ đỏ kẽt mạc.
Nhũng phản ứng do thânh phân Steroid iă: Tăng nhãn áp (10P) có
thương thân kinhthị gìác không thướng xuyên. chậm liên vẽtthương.
Nhiêm khuẩn thứ phát: Nhiêm khuẩn thứ phát đã có xảy ra sau khi sử dụng nhũng thuõc phõi hợp chửa
Steroid vè kháng sinh. Nhiêm nãm ớ giác mạc dặc biệt dẽ xảy ra sau khi sử dụng Steroid dâi ngảy. Khi
đã điêu trị băng Steroid phải xét khả năng xâm nhìẽm năm trong bãtkỳ trướng hợp nảo cớ ioét giác mạc
khả năng tiên triền đẽo Giaucome, tổn
kéo dải.
Quá liêu vả cách xử trí: Triệu chứng tượng tự như khi gặp tác dụng phụ của thuốc. Gân gìảm iiẽu hoặc
ngưngthuớc nẽu cảnthìẽt. '
Bảo quản: Bảo quản trong io kin. nợi khô mát, nhiệt độ phòng khỏng quá 30°C.
Hạn dùng: 24 tháng kê tư ngăy sản xuất. Lọ thuõc đã mở nâp không ẹ_ửdgn
Tiẽuchuẳn:TCCS. .Q__ __ _._.___, _…_
ĐỄXATÃMTAY củnntem
oocxÝuướno DÃN sử oụncmước KHIDÙNG
\\
ì
iiỐ eỤC iiỀUỞNG , ( [
' …, er men…t-Ặ
/ DK Pharmw
“mƯÓNG mi uoc uuoc HÃ NỎI _
_ NHÀ SÀN xuíư:
cong TY TNHH MTV oược KHOA — mướno om HỌC oược HÀ NỘI
13-15, Lê Thánh Tông, quặn Hoản Kiém. Hè Nội.
Đìện thoại/Fax: 04-3933—2607 - Website: http'Jldkphannavn
Email: into@dkphannavn
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng