_ BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:QỐJẢéQJxỔQẢẾĨ
C Ả
/r ngy 1
,_~_::; … :\_.
/Ồ ' _,__ ` ' : Vf\
;.—…_f ›í—_\\
|| (___DV / \\ (—
|___a \ J
ANPHòNG` '“ \
f' ( VĐAtDIỆN _ỉ—___\
ô
\IA| THẢNH PH
PANANGIN®
HÀ NCỰ—b/
PANANGIN®
Il I I
PANANGIN'
Dung địch độm
độc pho tỉêm truyền
Hộp 5 ống 10 ml
n I . PANANGIN’
u . . PANANGIN“
h'oolchõt-
° "² ~ 13 … ` ( ,ĩ~ _ th(_` __«_._4;( ] ( ((…chỵ @ J,… r1g*› .nọ1r'rn
( H,…J 1'
To“ du'oc: ( fruit
muôcaÁu THEODON
cníouơc ne…ưwEu n… MACH
CHÍ u… CHỐNG cui og… CÁCH DQNG uEu DÙNG vA cAc THONG TIN
KHÁC: x… xem TRONG fo HUÓNG DÁN sử DUNG KỀM nm
oệ XA TĂ_M TAY mé EM
sÁo QUÀN NOi KHO RẢO ó NHIỆT DO KHONG QUÁ 30°C
m…ím.›…… r'l`f^ " "'“Ể’
_____ w… ( ' ~
r x MH
Ỉ'xỈ\K
@ GEDEON RICHTER
' VN ì
PANANGIN … L“ __ ~
_ T-`Ì.zỉixe~ s …… ị “
.uyỊJ u-zec * ' …
”…- ` .°fL._
;…scu'
40x30 mm
név
méret
sz n
k zír
ro us
…
oví
osítvo
m zés
VĂN PHộNG
ĐAI_DIẸN
PANANGIN'
Mgaspurt. 400mg
Kuspcì. 452 mg
N.
Gedeon RIChỦ HC
Budomsl, Hungary
@ ……
onon in in oc e
x
P 280
/V ' \\_
’ _ —\ \
f _ \
,pr VẢN PHÒNG ”' `
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG T '“ ốc… DIỆN
\;. ưAl TijÀij PHỐ
Rx-Thuổc nây chỉ dùng theo đơn * \ba'ễiẺỹ NỌI /
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi ỉíủng. . 'Ĩ/Ĩ'ì`f/
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ
Đểxa tầm tay trẻ em
\.ỮJẺì7
L_I`
Ể/ỉ1
TÊN SẮN PHẨM
PANANGIN
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền
TÊN HOAT CHÂT VÀ HÀM LƯỢNG
Mỗi ống 10 ml chứa:
400 mg Magnesi aspartat anhydrat (dưới dạng Magnesi aspartat.4 H20) tương đương 33,7
mg Mg"" vả+ 452 mg Kali aspartat anhydrat (dưới dạng Kali aspartat.ll2 H20) tương đương
103.3 mg K
cÁc THÀNH PHẨN KHÁC
N ước cất pha tiêm.
DANG BÀO CHẾ CỦA THUỐC
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền
MÔ TẢ SẤN PHẨM
Dung dịch vô khuẩn, trong suốt, không mâu hoặ(c/li` ó ánh xanh lá nhạt, không chứa hạt.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI _
Ong 10 ml không mảu. Hộp canon chứa 5 ông.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm dược lý điểu trị: Hỗn hợp khoáng chất bổ sung. Mã ATC: A12 BA3O
Mg” vã K'“ là những cation nội băo, đóng vai trò quan trọng trong chức năng cũa nhiều
enzym, liên kểt các đại phân tử với các yếu tố dưới tế bảo và trong cơ chế phân từ của sự
co thẩt cơ. Tính co thắt của cơ tim bị ảnh hưởng bởi tỷ lệ' các nổng độ nội bão vã ngoại băo
KÊ CaH. Na". MgH. Aspartat lả chất nội sinh, đóng vai trò một chất vận chuyển ion phù
hợp: do có ái lực mạnh với tế bảo vả các muối aspartat ít phân ly nên các ion thấm văo tế
băo dưới dạng phức chất. Kali-magnesi aspanat kỉch thích chuyển hóa cơ tim.
Sự thiếu hụt kali vả magnesi có thể góp phẩn gây tãng huyết áp. rối loạn xơ cứng mạch
vănh, loạn nhịp tim vả bệnh cơ tim.
ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐÔNG HỌC
Magnesi:
Lượng Mg"+ toản phẩn trong cơ thể trung bình lã 24g (lOOOmmol) ở người có trọng lượng
70 kg, trên 60% nằm trong xương, gần 40% trong cơ xương vả ca’c mô khác. Xấp xỉ 1%
lượng Mg"+ trong cơ thể nằm trong dịch ngoại bâo, chủ yếu ở trong máu. Ở người trưởng
thãnh bình thường, nổng độ magnesi huyết thanh thay đổi trong khoãng 0,70-1,10 mmol/l.
Thận là cơ quan chủ yếu điều hòa cân bằng magnesi. 3-5% magnesi ion hóa được băi tiết
///I_Ệa / ị__fù—\II -J\\_`
(ờ vi… PHÒNG "
trong nước tiểu. Tăng lượng nước tiểu (ví dụ: trong điểu trị với thuốc lợi hu u qfỉêi ẺiỄN lầ~i
cao) sẽ dẫn đên tăng bâi tiêt Mg++ ion hóa. Ả TAI THANH PHO, 4/
Kali: ' ² HÀ NÔI /Ế
Lượng K" toân phẩn trong cơ thể trung bình iâ 140g (3570mm01) ở ngườiềỏ ừnglưộrl’g 7
kg Lượng K ở phụ nữ thâp hơn một chút vả giâm nhẹ khi tuổi cao. 2% lượng K+ tỏăn phẫn
nẵm ngoâi tê bâo, 98% còn iại nằm trong tê bâo.
Lượng K" hâp thu hâng ngăy tối ưu là 3- -4g (75_-100mm01). Về lâu dãi thận chịu trách
nhiệm giữ cân bầng nội môi của kali cũng như nổng độ kali huyêt thanh. Trong ngấn hạn,
nồng độ kali có thể được điều hòa bằng chuyển dịch kali giữa nội bảo vả ngoại bão.
CHỈ ĐỊNH
Chỉ dùng thuốc theo đường tĩnh mạch. Dung dịch dậm đặc pha tiêm truyền Panangỉn có
chứa ion kali vã magnesi, được dùng bổ trợ trong điểu trị một số bệnh tim mạn tính (suy
tim, tình trạng sau nhổi máu cơ tim) và loạn nhịp tim (chủ yếu lã loạn nhịp thất). Thuốc
cũng được dùng bổ trợ trong điểu trị bằng digitalis.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không dược dùng thuốc tiêm Panangin trong các trường hợp sau:
- Suy thận cấp hoặc mạn tính,
Bệnh Adison (suy vỏ thượng thận),
Block nhĩ thất độ 111,
Sốc tim (huyết ấp dưới 90 mmHg).
LIỂU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG . v/
Thuốc tiêm Panangin được dùng bằng cách tiếft' yền tĩnh mạch chậm.
Pha loãng 1—2 ống Panangin với 50-100 ml dung dịch glucose 5% (tối thiểu 50 ml dung
dịch glucose cho mỗi ống), truyền dịch tĩnh mạch nhỏ giọt chậm.
Nếu cẩn, có thể iặp lại liều dùng sau mỗi 4-6 giờ. Panangin phù hợp với cãc điểu mị kểt
hợp. Chưa biết tĩnh tương kỵ của thuốc.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Nêu truyền dịch nhanh có thể gặp đo bừng ở mặt.
Thận trọng với những bệnh nhân bị bệnh kèm tãng kali máu. Phãi kiểm tra ion đổ vã acid-
base thường xuyên.
Trẻ em
Độ an toãn và hiệu quả của Panangin trên trẻ em vã thanh thiếu niên chưa được xác lập.
Mang thai và cho con bú
Hiện không có dữ kiện về tác hại của thuốc tiêm Panangin trên các đối tượng nảy.
Anh hưởng của thuốc tới khả năng lái xe và vận hãnh máy
Panangin không ãnh hưởng đển khả năng lãi xe và vận hânh máy móc.
TƯỜNG TÁC THUỐC
Chưa có nghiên cứu tượng tác thuốc với Panangin. Dựa trên y văn. kali vả magnesi có thể
gây tương tác với một số thuốc.
Khi dùng đổng thời Panangin với các thuốc lợi tiểu giữ kali vâ/hoặc các thuốc ức chế
enzym chuyển đổi angiotensin, chẹn beta, cyclosporin, heparin và thuốc chống viêm phi
steroid có thể dẫn đển tăng kali huyết.
,- .— 1x —` f.ặ_Ặ_
ilỳồầnglq\
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN DIFDÊ Nu \\
Thông báo cho bác sỹ nhũng tảc dụng không mong muôn gặp phải kA'TẦ'Ỉ iâỔiiỂl-Ỹề
Khi truyền dịch nhanh có thể gặp các triệu chứng tăng kali/magnesi huy t. H A NỌ/ẫj
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xỬ TRÍ
Chưa có báo cáo năo về sử dụng quá liều. Nêu xãy ra quá liều có thể gặp nhưng triệu
chứng cũa các chứng tãng kali vã magnesi máu.
Triệu chứng của tăng kali máu: tình trạng dễ mệt, yếu cơ, dị cẳm, mất nhận thức, chức
nãng tim bất thường (nhịp tim chậm` block nhĩ thẩt, loạn nhịp tim, ngừng tim).
Triệu chứng tăng magnesi máu: giãm hưng phấn thẩn kinh cơ, buổn nôn, nôn, ngủ lịm. hạ
huyết áp, mất phắn xạ gân (khi nổng độ magnesi máu tãng quá cao), liệt hô hấp. hôn mê,
Khi quá liễu, ngừng dùng thuốc Panangin vả điểu trị triệu chứng (dung dịch calci clorid
truyền tĩnh mạch 100 mglphút. thẩm tách lọc máu nếu cẩn).
ĐIỂU KIÊN BẨO QUẢN
Bão quãn nơi khô ráo, ở nhiệt độ không quá 30°C.
HAN DÙNG
3 năm kể từ ngăy sân xuất.
Không dùng thuôo quá hạn sử dụng ghi trên bao bì. /
TỆN VÀ ĐỊA CHỈ NHÀ SÂN XUẤT VÀ CHỦ SỞMIẨY PHÉP LƯU HÀNH
SẢN PHẤM
Gedeon Rìchter Plc.
Gyõmrõi ủt 19-21, Budapest, 1103, Hungary
Tel. 36-1—431-4000
Fax. 36-1-261-2166
NGÀY DUYỆT LAI NỘI DUNG TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG: 12|03|2015
TUQ cuc TRUỚNG
P TRUỜNG PHÒNG
fẮỈfW' JỔJ ’fâng
3/3
ÙUL
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng