50 mm
42 mm
ISu: . >:z Duo
. Ơi 8 ẵz zỄ
»? <..ẵ 2:. …o..ễ P…ẵm,
ồEEouEẵ mỄc... ..ỄỄu …cEE ỄE
mb…Jmổ. …Ổ<>>…Ĩuoơ ỏ
..:oễc ›:Êụ
\. gumES… co wỄom.
\ 52… 05… ồ›£ mẵuwư
ễzẫ
..Ễ Eẵaẵầ: ooễ W.. Ễ ẵu .…ễ
# n.... i 1
I
—umãmac_ Ễỉ . ,
. 43 5: ễu Ểm. …ỄỀR . . ,
EỂ 3. au ẵẫ :nẳ ỄỂỄ nu: ỗẳ n...… …Ểẫ ::.mc Ea. .
Ể. ổ . .… :Ễỗ Qẩ ìỗ Ễỗ :oẳ …. ….õ. lÍ.
U ễoễ Ềổ nã .E: «3 n…ẵ
qm m 3 zẳẳ a...ỗ ổ. ²… ….ểon 53… S nễo ntầẵzõ.
xẵỗ Ễỗ nỉ › .…Ề ẫỗ …ụ nỡ
m»: ::…… »! ầIE²h OỄB Ềầ mUI. nZU. zzo—sa nun3 .. Ế ẵ. ẵ.mE › o.ơ
..o. 5. ỉk. m:ncẵn.>ầuẵoEỉ Ễỉẳ #6. n:: 3… a… ầỗ ẵca… 5.26 8 E Aucsrmot
Hạ sõt~ Glẩm đau
Khòng hai dạ dèy
Hương anh dảo
ti'ti’ H iiiNư'i
cm Hùng dueng u6ng
th lừ2mđluởltn: 102 mm
Liêu & da Nng ngay: fflnglg dn nang
chn manh nhiều Un. môi lia 10 15qu tán
nạn; dung uong z4gu Khmgdímg qua Mu
Chlủìh
Khủng oung mi dt lhutk ma có chu:
puatmmcl Kan qu Qu] 4 itởu uong
14 «… KhoAng …h … Iỏl mẽ… 4 QĐ thu:
gun tỏt da dùng ihutk khong (0 tu vản …:
bk sý~ ]nqáy.
Khòng ac…ụu ulnhnld om am › Ỉuẳl.
Sln xui! DI 5YEIJNG DNG IMI 50H. BND.
Lot 89. Jalan Enngng AmungJUlu Kaang
Industml Bhle. 54200 Sela nqcc, Mainym
(H—SIRV)
56 16 sản xuãt, han dùng (DDMMYY) sẻ được in phun/ dáp chìm] dảp nỏi trẻn vi
trong qua trinh sản xuảt Z,ụ
PANADOL TRẺ EM
… \ ao
Viên nhai fNPHỌNG ^
. TRÌNH BÀY WDiEN _)“
Hoạt chắt: Paracetamol 120 mg/ viên. íTHANH pHO
_ c…" MINH A
Tá dược: Mannitol, bột hương anh đảo, natri saccharin, hôn hợp D&G red lake, a_cỉ/
tinh bột ngô. -\Ê _
Quy cảch đóng gói: Hộp 8 ví x 12 viên nén.
. cui ĐỊNH ' _
Paracetamol là một chât giảm đau, hạ sôt.
a) Điểu trị đau nhẹ đến vừa bao gồm:
Đau đầu. đau nửa dầu, dau cơ, dau họng, dau cơ xương, sốt vả đau sau khi tiêm vẳc xin. Đau
sau khi nhô răng hoặc sau cảc thủ thuật nha khoa, đau rãng, dau do viêm xương khớp.
b) Hạ sốt.
LIẺU LƯỢNG &gcÁcn DÙNG
Chỉ dùng đường uỏng.
Trẻ em từ 2 tuổi trở lên:
Liều tối đa hảng ngảy: 60 mg/ kg cân nặng chia thảnh nhiều lần, mỗi lần 10 - 15 mg/ kg cân
nặng dùng trong 24 giờ.
Không dùng quá liều chỉ dịnh.
Không dùng với các thuốc khảc có chứa paracetamol.
Khỏng dùng quá 4 Iiểu trong 24 gìờ.
Khoảng cảch liều tối thiếu: 4 giờ.
Thời gian tối đa dùng thuốc không có tư vắn cùa bác sỹ: 3 ngảy.
Không dùng thuốc cho trẻ em dưới 2 tuổi.
. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chi dịnh dùng paracetamol cho những bệnh nhãn có tiền sử quá mẫn vởi paracetamol
hoặc với bât kỳ tá dược nảo của thuôc.
&
. THẬN TRỌNG VÀ CÁNH BÁO ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG THUỐC
Bác sĩ cẩn cảnh bảo bệnh nhân về các dấu hiệu cùa phản ứng trên da nghìêm trọng như hội
chứng Steven—Jonhson (SJS), hội chứng hoại từ da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell,
hội chửng ngoại ban mụn mù toản thân cắp tinh (AGEP).
Có sự gia tãng nguy cơ gây hại cùa paracetạmol đối với gan trên những bệnh nhân đang bị
cảc bệnh vê gan. Những bệnh nhân được chân đoán lá suy gan hoặc suy thận nên tham khảo
ý kiên bác sỹ trưởc khi dùng thuôo nảy.
Nếu các triệu chứng còn dai dắng, tham khảo ý kiển bảc sỹ. Dế xa tẩm tay trẻ em.
1/3
. TƯỢNG TẢC VỚI cAc THUỐC KHÁC vÀ cÁc DẠNG TƯỚNG TẢC KHÁC
Sử dụng paracetamol hảng ngảy kéo dải iảm tảng tác dụng chống đông mảu của warfarin vả
cảc Ioại coumarin khảc dẫn đến tãng nguy cơ chảy mảu; dùng thuốc khỏng thường xuyên sẽ
khộng có ảnh hướng dáng kề.
Cần phải chú ý đến khả nãng gây hạ sốt nghỉêm trọng ở người bệnh dùng đồng thời
phenothiazin và liệu pháp hạ nhiệt. Thuốc chống co giật (gồm phenytoin, barbiturat,
carbamachin) gây cảm ứng enzym ờ microsom thế gan có thề lảm tăng tính độc hại gan
cùa paracetamol do tăng chuyền hóa thuốc thảnh những chất chuyến hóa độc hại với gan.
Ngoài ra, dùng đổng thời isoniazid vởi paracetamol cũng có thể dẫn dến tăng nguy cơ độc
tính với gan, nhưng chưa xác định được cơ chế chính xảc cùa tương tảc nảy. Nguy cơ
paracetamol gây độc tính gia tảng dảng kế ở người bệnh uống liếu dùng thuốc Hchống co giật
hoặc isoniazid Thường không cân giảm liều ở người bệnh dùng đồn _ ' điếu trị
paracetamol vả thuốc chống co giật; tuy vậy, người bệnh phải hạn ch éỷiăi
khi đang dùng thuốc chống co giặt hoặc isoniazid. _f’Ểjỵ'vẮN PHÒNG ;,
# ĐẬI DIỆN
U TAITHÀNH PHỐ
, t_Ề)\ HỒ CHÍ MINH
. PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
Không áp dụng.
. ẢNit HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE vÀ VẬN HÀNH MÁY
Thuỏc dường như không gây ảnh hưởng tới khả nãng lái xe và vận hảnh mảy móc.
. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Cảc tảc dụng không mong muốn thu được từ dữ liệu cùa thử nghiệm lâm sảng thường hiếm
gặp và xảy ra trên một số ít các bệnh nhân. Vì vậy, xin đưa ra trong bảng dưới đây cảc tảc
dụng không mong muốn thu dược trong quả trinh lưu hảnh sản phấm ở liều diều trị theo
phân loại hệ thống cơ quan cùa cơ thể vả tân suất xuất hiện.
Để phân loại mửc độ thường gặp các tảc dụng không mong muốn, sử dụng quy ước sau dây:
Rất phổ biến (21/10), phổ biến (zlliOO, <1/10), không phổ biến (_>_l/IOOO, <1/100), hiểm
(ìl/IOOOO, <…ooc», rất hiếm (<1/10000), chưa biết (không thể ước lượng từ cảc dữ liệu
hiện có).
Tần suất xuất hìện các tác dụng không mong muốn được ước lượng từ cảc bảo cảo thu được
từ dữ iiệu hậu marketing
Cơ quan Tác dụng không mogmuốn Tần suất xuất hiện
Rối ioạn mảu vả hệ Giảm tẵcầu Rât hiếm
bạch huyết
Rối loạn hệ miễn Phản ứng quả mẫn Rắt hiếm
dịch Phản ứng mẫn cảm trên da như: ban dò, phù
mạch, hội chứng Stevens Johnson
Rối loạn hệ hô hắp, Co thẳt phế quản ở các bệnh nhân mẫn cảm Rất hiểm
ngực vả trung thắt với aspirin vả cảc NSAID khảc
Rối loạn gan mật Rối ioạn chức năng gan Rất hiếm
Thông bảo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
2/3
10. QỤÁ LIÊU
Dâu hiệu và triệu chứng '
Dùng quá lỉêu paracetamol có thẻ gây suy gan.
Điều trị
Ảp dụng các biện pháp kiềm soát y tế ngay khi xáy ra quá liều thậm chí khi các triệu chủng
cùa hiện tuơng quá liếu không xuất hiện.
Có thế cân sư dụng N- -acetylcystein hoặc methionin.
n. HẠN DÙNG: 60 tháng kế từ ngảy sản xuất.
12. BÁO QUẢN: Bảo quán nơi khô ráo, dưới 30°C.
ĐỀ XA TÀM ’Ị`AY TigỂ EM _ _
Đọc Kỹ HƯO'ẠNG DAi\' SƯ DỤNG TRỰO'ợ Klịl DUNG _
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI v KIEN BAC sv
Sản xuất bởi:
STERLING DRUG (M) SDN. BHD.
Lot 89,1alan Enggang, Ampang/Uiu Kelang _
lndustrial Estate, 54200 Seiangor. Malaysia. ƯỈ,
Công ty dăng ký thuốc ở Việt Nam: GlaxoSmithKlinc Pte Ltd
Panadol lả nhãn hiệu dã đăng ký của tập đoản GlaxoSmithKline
Dựa irén GDS version 2.0 ban hảnh ngảy 27 !háng 01 năm 2012.
PHÓ CỤC TRUỞNG .
Jiỷuắlẫn Vãn ỄỔẤanẨ
3|3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng