i A,
BỘ Y TF.
i C LC ' L` '1M iĂ
Đẵi HỆ"
Lan đán:ẮJỉrỉỉẻ…Ả… ỉ.
LYỆT
DL ỢC
Ả.Zỹjm
PAN-CLOXACILLIN 500 mg
Box of50vtals
Coioc: I PANTONE aoo c
El
El
Sbo:
Soflwm: Covel Dtaw
BIVID_PANPHARMN 27-09-2013 Coưủ'ld Nr.:
Thènh phấn:
sau đó pha Ioãng tron
Sử dụng ngay dung
Compositỉon:
lnbction: slow I.V.
See package insert.
Store below 30°C “n 8
SĐK | Reg. no:
Rx Thuốc bán theo dơn
Prescription drug
CỉPAN '
CLOXACILLIN 500 mg
Cloxadlin sodium tương đương với 500 mg doxacillin.
Dùng tiêm tiuyền tĩnh maoh. Hòa tan trong 10 ml nước cất pha tiêm
g 100 ml dung dioh đẳng tmơng.
dìch sau khi đã pha.
Phẩn k sử dụng còn lẹi phải được loại bỏ.
Chi đinh ng chỉ dlnh oách dùng. tảo đụng phụ và các thóng tin khác:
xin đọc tmng tờ huớng dãn sử dung kèm theo.
Để xa tầm tzy trẻ em! Đọc kỹ hưởng dấn sử dụng trưởc khi dùng.
Thuốc dùng trong bộnh yiện.
Bảo quản dưới 30°C ở nơi khô ráo. Trảnh ánh sáng.
ConaciIin sode equivalent to 500 mg doxacillin.
Reoonstitute with 10 ml W.F.l. then 100 ml isotonỉc solution.
Use immedlatety after pteparation.
Any pottion 0! the oontonts romaining should be discưded.
lndiations, oontta-indications. dosage and administration. side-etfects:
Keep out of mach of chlldrent
Camfully read the accompcnying instructions boforo use.
dry place. Protect from light.
O. Tản Blnh. TP. HCM
50 lọ | 50 vials
Nhé nhập khảu l Importen
Nhả sán xuất] Manufacturer Chủ sởhữu giắy phép qu hảnh: /
PANPHARMA Marketing Authon'zatbn holdet: #“
Z.I.du Claimy — Luitré còne TY TNHH alua VIỆT aức
1 F _ (IIVII cn. m;
Ễễầẫ…°ẵằã“ smr…ccongannnn
PAN -
sỏ lô sx |
Batch no.:
Oi lỉIIlỉle
CLOXACILLIN 500 MG
NSX |
Mfg. date:
HD |
Exp. date:
l …… 1
PAN-CLOXACILLIN 500 mg
Label of vial
coler. PANTONE13H)
El Pmousaedoszcvc
El
Slu:
Softwan: Corel me
BIVID_PANFHARMN 21 -01 -2013 Collrlcl m:
J 56.68 mm
L 64 mm . J
f f Mr
- ~’V’ E ,
: ư @ mmũ ẵ ỄỀmmu mm°
Ế ẢnnẫỪắỂmmưmuủn-m E Ủyhnuẳ'tễưẳưuưửưnưn =
Ê E IUUÙÚUUIỤ1UEIÙWMÚI i E mHIIHUIIIlUd—ỤỦỤM 3
j { Ỉ Ẹ… mỉĩẵẵunoẳmn ị { Í Ễ ẺỂỂẺỀmuVLFJIu-umu 3
ẵ ị Ễ E uaeuụ-mmứsmfmimp ẵ ị ã E umuiu mmmm:m
_1:_
|
PAN“ soo…
El3c1.mmcu.m 9
ỄConacillin sodium tương đương với 500 mg doxadllỉn.
ITlèm truyền: tĩnh mạch. Hòa tan trong 10 ml nước Cẩl pha tiêm
14 sau đó pha Ioảng tmng 100 ni dung dịch đắng trương.
'² _ E ConaeiIlin sodium equivalent to 500 mg doxadll'n.
ị ị “g Injection: slow I.V. Remnstitute with 10 ml W.F.I. then 100 ml
›`< ị, “ị E isotonic solution.
2 ; Ề Nhã nn xuất | Manufacturer: map…m
g g Ê Z.I. du Clairay - Luitré 35133 Fougems, France ! Pháp
TỔNG GIÁM ĐỐC
N gô Đức Bình
Rx T Izuổc bản theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irước khi dùng
Nếu cần thêm Ihông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
PAN — CLOXACILLIN
1. TÊN SẢN PHẨM
PAN-CLOXACILLIN 500 mg
z. THÀNH PHẨN VÀ HÀM LƯỢNG
Mỗi lọ bột pha tìêm Pan-cloxacillin chứa:
Cloxacỉllin Na tương đương với 500 mg cloxacillỉn
3. DẠNG BÀO CHẾ
Bột pha tiêm truyền
4. ĐẶC TÍNH LÂM SÀNG
4.1. Chỉ định điều trị
Điều trị các nhiễm khuẩn
- Cloxacilin dạng tiêm dùng để điều trị các nhiễm khuẩn nặng do Staphylococcus sinh penicilinase
khi cần nồng độ cao trong huyết tương, bao gồm các nhiễm khuấn hô hấp, tai mũi họng, thận, tiết
niệu sinh dục, mảng trong tim và xương khớp, thuốc cũng được dùng điều trị nhiễm khuẩn huyết và
viêm mảng não.
- Nhiễm khuẩn da do Staphylococcus hoặc Streptococcus nhạy cảm với cloxacillin.
(xem 5.1 Dược lực học)
Dựphòng nhiễm khuẩn _
Cloxacillin dược dùng lảm kháng sinh dự phòng nhiễm khuấn sau phẫu thuật thần kinh ố |dẫn
lưu dịch não tùy.
4.2. Liều lượng và cách dùng
Liều dùng
Người lớn
Điều trị nhiễm khuẩn: 8 - 12 g/ngảy chia 4 - 6 lần
Dự phòng phẫu thuật: dùng trong thời gian phẫu thuật, một vải trường hợp có thể dùng trong 24h
nhưng không được vượt quá 48 h.
Tiêm tĩnh mạch liều 2 g vảo lủc khởi mê, sau đó tiêm thêm lg mỗi 2 giờ nểu cuộc phẫu thuật kéo dải.
Chú ý thuốc đạt được nồng độ điều trị từ lúc bắt đầu cho đến kết thúc khi đóng vết mổ.
Suy thận:
Căn cứ vảo độ thanh thải creatinin mả chinh liều cho bệnh nhân suy thận:
- Độ thanh thải creatinin › so ml/phút: không cần chình liều
- Độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút: giảm liều một nửa.
Suy gan:
A
Nếu suy gan kèm với suy thận thì tùy theo mức độ suy thận mả giảm liều một nứa.
Trẻ em
Vởi trẻ có chức năng thận bình thường liều dùng cloxacillin từ 100 — 200 mg/kg/ngảy chia 4 -6 lần vả
không được vượt quá 12 g/ngảy.
Vởi trẻ suy gan hoặc suy thận chưa rõ liều dùng.
Cảch dùng
Cloxacillin phải được tiêm truyền tĩnh mạch, thời gỉan truyền khoảng 1 gìờ (xem mục 6.2, 6.3, 6.6)
4.3. Chống chỉ định
- Mẫn cảm với cloxacillin và các khảng sinh nhóm beta lactam (các penicillin và các
cephalosporin)
- Sử dụng qua đường dưới kết mạc.
— Người suy thận nặng
4.4. Thận trọng và cảnh báo
Trong trường hợp nghi ngờ dị ứng kháng sinh phải ngừng điều trị và thay thế bằng cảc kháng sinh
khác.
Một vải trường hợp phản ứng quả mẫn nghiêm trọng đôi khi dẫn đến tử vong có thể gặp ở bệnh nhân
điều trị bằng beta lactam. Không được sử dụng nhóm beta lactam nếu chưa biết rõ về tiền sử dị ứng
với thuốc. Nếu có tiền sử dị ứng với thuốc cần chống chỉ định.
Có từ 5% đến 10% bệnh nhân dị ửng chéo giũa penicillìns và các kháng sinh trong nhóm
cephalosporin. Do đó không nên sử dụng khảng sinh nhóm penicillin nếu đã biết trước dị ứng với
cephalosporin.
Viêm đại trảng kết mảng giả xảy ra vởi hầu hết khảng sinh trong đó có cloxacillin, cần phải giám sát
những bệnh nhân tiêu chảy nặng và hoặc tiêu chảy kéo dải trong hoặc sau điều trị b` ảng sinh.
Trong trường hợp gặp tác dụng phụ nảy cần phải có biện pháp điều trị ngay. Có thể an việc
dừng sử dụng khảng sinh và không sử dụng cảc thuốc giảm như động ruột (xem 4.8).
Bệnh nhân suy thận cần phải giảm liều nếu độ thanh thải creatinin dưới ao mI/phút (xem 4.2).
Bệnh nhân suy gan kèm suy thận thì tùy theo mức đó suy thận cần chỉnh liều (xem 4.2).
Bệnh nhân suy thận hoặc bệnh nhân có yếu tố nguy cơ như tiển sứ co giật, động kinh hay viêm mảng
não có thế có cảc rối loạn trên thần kinh (xem 4.8).
Cần thận trọng sử dụng cloxacillin ở trẻ sơ sinh do nguy cơ tăng bilirubin huyết do thuốc cạnh tranh
vị trí gắn trên albumin huyết tương.
Không sử dụng cùng vởi methotrexat (xem 4.5).
Do thuốc chứa natri (1,1 mmol hay 26,4 mg Natri trong lọ chứa 500mg cloxacillin), cần phải chú ý
đối với những bệnh nhân cần giảm sảt chế độ ăn giảm Natri.
4.5. Tương tác với các thuốc khác và cảc dạng tương tác khác
Không nên sử dụng cloxacillin cùng vởi methotrexat do tăng độc tính trên gan của methotrexat vì nó
ức chế quá trình bải tiết qua ống thận.
A\\
ln'VA …
Một vải trường hợp khảng sinh lèm tăng hoạt tính cùa các thuốc chống đông. Tuổi và tình trạng sức
khỏe cùa bệnh nhân bị nhiễm khuấn vả viêm lả yếu tố nguy cơ. Trong nhũng trường hợp nảy việc xảo
định kéo dải thời gian prothrombin do bệnh học cùa quá trình nhiễm khuẩn hay do thuốc. Tuy nhiên
một số nhóm khảng sinh nhất định liên quan đến tảo dụng nảy nhiểu hơn đặc biệt là nhóm
fiuoroquinolon, macrolỉd, tetracycline, cotrimoxazol và các cephalosporin.
4.6. Phụ nữ có thai và cho con bú
Trong trường hợp cần thiết có thế sử đụng cloxacillin ở bất cứ giai đoạn nảo cùa thai kỉ. Dữ liệu lâm
sảng có được cùng cảc nghiên cứu độc tính sinh sản trên sủc vật chưa thấy bất cứ hậu quả gây dị tật
hoặc độc tính trên phôi thai.
Một lượng rất ít cảc penicillin qua được sữa mẹ và tống lượng nảy dưới Iiếu điều trị cho trẻ sơ sinh.
Do vậy, vẫn có thể sử dụng thuốc nảy đang trong giai đoạn cho con bú. Tuy nhiên, nểu trẻ xuất hiện
tiêu chảy, nấm candida hoặc ban đó phải dừng ngay.
4.7. Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hảnh máy móc
Không
4.8. Tác dụng không mong muỗn
Rối loan hê miễn dich:
Mảy đay, phù mạch cá biệt có thế sốc phản vệ, tăng bạch cầu ưa eosin (xem 4.4)
Trên da vả mô mềm:
Ban sần mần ngứa có thế hoặc không phải do dị ứng. Một vải ca lẻ gặp trường hợp hồng ban, bòng
rộp (hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell).
Rối loan tỉêu hỏa:
Nôn, mệt, tiêu chảy,
Hiếm gặp một vải ca hiếm viêm đại trảng kết mảng giả (xem 4.4)
Trên hê qan — mât:
Hiếm gặp tăng mức độ trung bình men gan ASAT, ALAT, cả bìệt viêm gan ứ mật.
Trên hê thần kinh:
Khi dùng liều cao penicillin M đặc biệt trên những bệnh nhân suy thận có thể gây bềổ1/nă'm rối loạn
tâm thần, mơ hồ, rối loạn vận động, rung gỉật cơ, co giật.
Trên thân. tiết niêu:
Viêm thận kẽ cẳp tỉnh
Trên máu vả bach huvết:
Rối loạn trên hệ tạo máu có hồi phục: thìếu mảư, giảm tiếu cầu, giảm gạch cằu, gỉảm bạch cầu trung
tính, giảm bạch cầu không nhân
Rối loan chung: gây sốt
4.9. Quá liêu
Xưât hiện các rôi Ioạn về tâm thân kinh, thận, tiêu hỏa khi sử dụng quá liêu cảc penicillin M.
5. TÍNH CHẤT DƯỢC LÝ
5.1. Tính chẫt dược lực học
Phân nhóm dược điểu trị: Cảc penicillin khảng B-lactam
Mã ATC: JOICFO2
Cloxacillin là một khảng sinh nhóm beta-lactam thuộc phân nhóm penicillin M.
Cloxacilin lả kháng sinh diệt khuấn, ức chế tống hợp thảnh tế bảo vi khuẩn như benzylpenicilin,
nhưng khảng pcnicilinase cùa Staphyiococcus. Vì vậy thuốc có hoạt tính chống Staphylococcus sinh
hoặc không sình penicilinase với nồng độ tối thiều ức chế khoảng 0,25 - 0,5 microgam/ml. Nhung
cloxacìlin không có hoạt tính vởi Staphylococcus aureus khảng methicilin (MRSA) do vi khuẩn nảy có
những protein gắn penicilin (PBP) biến đồi. Hoạt tính đối với Streptococcus như Streptococcus
pneumoniae vả Streptococcus pyogenes thắp hơn benzylpenicilin, nhưng thường đủ tảo dụng khi các
vi khuẩn nảy cùng có mặt với Staphylococcus khảng penicilin. Cloxacilin không có hiệu lực vởi
Enterococcusfaecalìs.
Phổ kháng khuẩn
Nồne đó điều ni
Nồng độ ức chế tối thiều đuợc xảo định bởi Ủy ban châu âu về thử nghỉệm độ nhạy cảm của kháng
sinh (EUCAST) được ghi dưới đây
Nồng độ điểu trị cùa cloxacillin theo EUCAST (2010-04-27, v.l. l)
Vi khuẩn Độ nhạy cảm (S) (mg/l) Độ khảng (R) (mgll)
Síaphylococcus aureus S 2 > 2
SIaphylococus Iuga'unensis S 2 > 2
8! h I âmt' h "
ap yococus … vơi 50,25 > 0,25
coagulase
Tính khảng cùa mỗi chùng phụ thuộc khá nhiều vảo yếu tố môi trường. Do đổi;`^ phải biết các thông
tin về khả năng khảng thuốc ở từng vùng đặc biệt trong trường hợp nhiễm khu ặng.
Nhóm
Chủng nhạy cảm bình thường
Vi khuẩn hiếu khí G dương
Streptococcus pyogenes
Vi khuấn kị khí
Clostridium perfiíngens
Chùng đôi khi khảng
(Tỷ lệ khảng 2 10%)
Vì khuẳn hỉếư khí G duong
Staphylococcus aureus ( I )
Staphylococcus âm tỉnh với Coagulase (+)
4
(+) Tỷ lệ kháng ở Phảp > 50%
(1) Tỷ lệ tụ cầu vảng khảng methicillin là khoảng 20 - ao % và chủng khảng thuốc có ở hầu hết các
bệnh viện.
5.2. Tính chất dược động học
Sau khi tiêm Cloxacillin 2g trong khoảng 20 phủt nồng độ đinh đạt dược 280 mg/l. Thời gian bán thải
45 phút với bệnh nhân có chức năng thận bình thường. Tỷ lệ gắn cloxacillin là khoảng 90%.
Cloxacillin khuếch tản vảo dịch mảng ối, máu thai nhi, hoạt dịch và mô xương. Cloxacilin ít được
chuyến hóa vả được đảo thải ở dạng còn hoạt tính qua nước tiểu sau 6 h từ 70— 80% và đảo thải qua
mật khoảng 20 — 30% so với liều sử dụng.
6. ĐẶC ĐIỂM DƯỢC HỌC
6.1. Danh mục tá dược
Không
6.2. Tương kị
Cloxacillin tương kị với dung dịch aminoacid, nhũ tương lipid vả mảu để truyền
6.3. Hạn dùng
24 tháng kể từ ngảy sản xuất (nguyên chai chưa mở nắp).
Sau khi hòa tan: Độ ổn định về mặt lý hóa của sản phẩm được chứng minh trong 24 giờ ở 25°C với
nồng độ 5% trong dung dịch nước cất vô khuẩn pha tiêm hoặc với nồng dộ 1% trong dung dịch NaCl
đằng trương vả trong 8 giờ vởi nồng dộ 1% trong dung dịch glucose đẳng trương.
Tuy nhiên, theo quan điềm vi sinh, dung dịch phải được dùng ngay. Nếu không được dùng ngay, hạn
dùng và điều kiện bảo quản sau khi pha và trước khi dùng thuộc trảch nhiệm của n ười dùng và
không nên sử dụng vượt quá 24 giờ ở nhiệt độ từ 2 đến 8° c với dung dịch nồng độ 5%ẳan nước cắt
b
pha tiêm.
6.4. Cảnh báo đặc bỉệt khi bâo quản
Bảo quản dưới 30°C.
6.5. Tính chẩt vả thảnh phần bao bì
Bột trong lọ thùy tinh 15 ml (thùy tinh trong suốt loại III) với nắp cao su bromobutyl/clorobutyl, bọc
nhôm vả gắn nhựa. Đóng gói 50 lọ.
6.6. Cảnh báo đặc biệt khi Ioại bỏ và xử lý
Hòa tan trong 10 ml nước cất vô khuấn pha tiêm (hoặc dung dịch glucose đẳng trương hoặc dung
dịch NaCl đẳng trương). Pha loãng trong 100 ml dung dịch NaCl 0,9% hoặc dung dịch glucose 5%.
Cloxacillin tương hợp vởi:
"/n #
\Ỹẩm\ổ ` …“f
- Dung dịch thường được dùng theo đường tĩnh mạch (NaCl đẳng trương, giucose đẳng trương,
natri bicarbonate, v.v)
- Hydrocortisone, procain hoặc 1idocain hydroclorid
Bất cứ phần thuốc dư hoặc không được dùng và rảc thải cần phải loại bỏ theo quy định.
6.7 Tỉêu chuẩn: Nhà sản xuất
Thông báo cho bác sỹ về các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Đế xa tầm với trẻ em!
7. NHÀ SẢN XUẤT
PANPHARMA
Z.I. du Clairay — Luitrc, 35 133 Fougeres, Phảp
8. CHỦ sở HỮU GIẢY PHÉP LƯU HÀNH
CÔNG TY TNHH BÌNH VIỆT ĐỨC (BIVID Co., LTD) N
62/36 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, T.p. Hồ Chí Minh, Việkổ.
PHÓ cục TRUỚNG
WM 'Vãnfflaaẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng