Wlonr
Each pack 5 ml com… ann
Emmmo 13 mg
Encipnents Ximtfmn oum Alonrtnmo Docusate
mu… Dculmn70, Momlol Wnlcvqu umpnnuơw
lnduccuou:
- Ntụgoc únnmn ịmwml ov M~IDUVKII mm o:
wtthout nncmtc ootwnclivttu
Idioọnlhnt: … ttcmu cch
Dow ! uuoc. Contrnmdtcoltonm …
nhen. D…g mtoncttons nnd othu
WW:
PbaAe read the leth tnuún
Stougn; Dry ptnc e pưttnctod tiom light
lo…Wiluvebdow JO'C
Spocmedloưu: Mmutacturu
Via ND:
KEEP OUT OF REACH OF CNILDREN
READ CAREFULLY TNE NÊYRUCTION
… USI
Manulnuurod tll
… Jan
Qt Au tu m Lu Ben Qu Bum Dumg
lot 0550 1500 Oỉ-fnl Mì ì509 207
NC-
88 n…… m… m…- …… OMP-WHO
HOD 20 gói x 5ml
Pamyltin-Ộ
Ibnltln . . Jung
[']EDISffl
R: …… … … … GMP—WHO
Hỏp 20 gót ›: Sml
Pamyltin-
Eboutn ...6mg
ElEQISLJ]
| Ì
\ Ma La v .… s…
Pamyl_tj_nỳ
mAunmAu
ubghhmwAnmsminu
Em… ảm
YẤ DƯỢC W mm Amatam Nltn
mui. Dem… ru Mlnttơ Ntmr nm
lủủtvulủ'ilợii
MW
Vúu mùi ui ung tMJ m hok MP…
nbni comumnmmuhmxm
…
-NờmỐdnúctnmơlttnh
`fđ" : AỄẦoẺm mouòc
c um. 1 …
%. nm 1 muoc VA …
mmxuư.
Knduckfnhưúngđlnu
IAomAu-otrqunm,uwamwu
w:hbmxrc
rtucuuhmrccs
…
dnnnmmun
wcnmmduwm.
…mntmmm
:AtC uu: unuì non:
muunhmmneum
sur m»wúbcư Fmtw
H lbe 1 Im
DV thlMũh IM tũffllel'
MẤU NHÃN
á
z_. Ù Ô
n-onn:s.g_ › 3 \ -f'T
ạ J t “›, J ~p ỄỈ 3'I Ồ
C
% CỐNG TY ' :— ”C
— ó … ĩ
. o PHẢM _ g` P'P
<> .
mAuu mAu: .ỹ . EN Wu _Đ\ G
EMỏngfáwưhỏndưừgơna % \fcạ “ ỉ`
bai n. . \ Ổ
TA DƯỢC; Xnnthan gum. Ásponnm. Nam ịLLBỆ Paẹằage 5 CỆC
oocuwt Dentrln 70. Mammt` Nướctmh khAỒt 'm› -*~
man i go. Ề H ~Ô.
cat mun: W Ó
- VnOm mủ: dl unn (thoo mua moc quanh nemt
oóhoợckhòngltanómkôlmưdtưuq
~ Nói mè dly vỏdn mgn tinh
u£u L VA cAcu ouuo. cnowo cut
mun. T wma KHONG uouo uu0N.
TU'ơNG 1Ac m00c vA cAc moue …
mAc: dà
XmOc>ckỹtD hương n uủdụnq
BÀO QUÀN: Dê non khó mát. tranh anh sang
truc IlỒp, dưm 30°C
nEu cuuAu: iccs
SOK:
ot XA 'rAu mt me En
ooc KÝ uuơuo nẤu sư wm
mươc x… ot.mo moóc
CóagtyCỏPhblbwcPhbuưtlSUN
f sòszuxmmóu .
W n: uncm s…nm
DT (0650)35690364FA1 t06 29?
HỌP-GÓI SẢN PHẢM PAMYLfiN`-S
\
80 to sx:
NSX: HD:
__/
ẶẨ/Ổ/ Cỏ'Ĩ“
Rx thuốc bản Iheo đơn
Để xa tẩm my trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước … dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin tham Ithảo ỷ kIến bác sĩ
PAMYLTIN-S
Dụng bèo chế: Hỗn dich uống
Trình bùy: Hộp 20 gói x 5 ml.
Công thức: Mỗi gói 5 ml hỗn dich uống chửa:
- Ebastin .............................................................................. 5 mg.
- Tá dược ......................................................................... vđ ! gói.
(Xanthan gum, Aspartam, Natri docusat, Dextran 70, Manitol, Nước tinh khiểt).
Dược lực học
Ebastin n thuốc kháng histamin thể hệ 2, khi chuyền hóa cho chất chuyển hóa còn h tinh carebastin.
Những nghiên cứu in vitro vả in vivo cho thấy ebastin có tác dụng kh '
Ebastin n thuốc đối khảng ờ mụ thế histamin Hi, tác dụng dải vè khôn
Cũng thấy thuốc cải thiện rõ rệt triệu chứng ở bệnh nhân bị viêm mũi di ửng theo mùa hoặc quanh năm
hoặc bị mây đay tự phát mẹn tính. Hầu hết các chất đối kháng H! mới đều không tích lũy trong mỏ khí ,
dùng liến tiếp và có tác dụng còn lại sau gần 3 ngảy sau khi diều trị ngắn ngảy. Khi dùng đều háng Ồ.
ngảy, không gây quen thuốc nhanh hoặc không bị mất tác dụng phong bế thụ thể Hl ngoại biên. 'fa
Dược động học itl_
Hấp thu vả phản bố: "~c-
Sau khi uống cbastine hấp thu nhanh vả gần như hoản toèn qua đường tiêu hóa. Ebastin được chuyển 0.
hóa ở gan bời enzym CYP3A4 gần như hoản toản ra các axit hoạt tính dược lý lả carebastine. `
Uống một liều duy nhất 10 mg, nồng độ đinh trong huyết tương của carcbastinc xáy ra ở 2,6 đến 4 giờ
vả đạt mức từ so dển mo ng l mL.
Thuốc có thế đi qua rau thai, sữa mẹ vi ebastinc vả carcbastine gắn kểt với protein huyết tương › 95%.
Chiợếìl hóa vả thái nử:
Chu kỳ bán thải của carebastine khoáng l5—l9 giờ, 66% thuốc được bải tiết trong nước tiếu chủ yếu là
các chắt chuyến hóa liên hợp.
ớ những bệnh nhân cao tuổi, cảc thông số dược động học không thay đổi đáng kế.
Ó bệnh nhân suy thận thời gian bán thái carebastine tãng lến 23-26 giờ vả bệnh nhân suy gan đến 27
giờ. Tuy nhiên, nồng độ của thuốc khi dùng liều lượng lO mg ! ngảy không vượt quá ngưỡng điều tri.
cm đinh
- Viếm mũi dị ửng (theo mùa hoặc quanh năm), có hoặc không kèm viêm kết mạc di ửng.
- Nối mề đay vô căn mạn tính.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với thânh phần thuốc.
- Suy gan nặng.
Liều dùng vũ cich dùng:
— Dị ứng do histamin: 2 góilngảy.
- Viếm mũi dị ứng hoặc mảy đay mạn tính tự phát: 2 gói/ngây.
— Viêm mũi dị ứng theo mùa: 4 gói/ngây.
Hoăc !heo sự chỉ dẫn cúa rhầy thuốc
Tương tác thuốc
— Khi phối hợp với thuốc kháng hỉstamin thế hệ I, thi cảc tác đụng giống quinidin trên mô dẫn
truyền ờ tim vã cảc tương tác có ý nghĩa lâm sảng sẽ tãng lên, ảnh hưởng đến độ an toán của thuốc.
Tác dụng giống Ioạn nhip có thể gặp so với thuốc kháng histamin Hi không gây an thần. Dùng đồng
thời với cảc thuốc điều trị loạn nhip tim. un Ebastin có thề lảm tăng nguy cơ nhip tim nhanh. Khi phổi
hợp với các macrolid (erythromycin, clarithromycin...) hoặc nhóm azol (ketoconazol) lá các chất gây
ức chế enzym CYP3A4 cân cho chuyển hóa sinh học cùa Ebastin sang carebastin, thi có thể … tãng
tác dụng kháng histamin của Ebastin có thể gây kéo dải khoáng QT.
Thận trọng
- Hội chứng QT dâi, hạ kali máu, đang điều ui với thuốc lâm tăng QT hoặc ức chế hệ thống
enzym CYP3A4 (nhóm azol. nhóm macrolid).
— Suy gan nhẹ tới vừa. Suy thận.
- Trẻ nhỏ hon 12 tuổi.
— Aspartam chứa phenylalanin, có thể gây hại cho người tăng acid phenylpyruvic niệu.
Phụ nữ có thui vi cho con bú:
- Khỏng dùng cho người mang thai vả nuôi con bủ. Chỉ dùng khi lợi ích cho mẹ vượt hắn nguy
cơ có thề gáy cho thai.
Tảc dụng cũa thuốc khi vặn nm: mây mỏc ti… xe:
— Vi thuốc gãy ngủ nên khỏng sử dụng được cho người lái xe và vận hânh máy móc.
Qui iièu vi xử trí
— Chưa có nghiến cứu về quá liều của ebastin.
- Trong trường hợp dùng quá liều thặt hay nghi ngờ, các thuốc phâi được thu hồi. Điều trị triệu
chứng vả hỗ trợ.
Tâc dụng không mong muốn
- Thường gặp: nhức đẩu, khô miệng vả buồn ngủ.
- Hiếm khi: đau bụng, ăn chặm tiếu, mệt mói, viêm họng. cháy máu cam, viêm ũi, viêm xoang.
buồn nôn vù mất ngủ.
Thông báo vởi bác sỹ cúc uc dụng không moug muốn gặp piưii kbi đ ốc.
Bâo quân: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C. tránh ảnh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kê từ ngáy sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bi.
Tiêu chuẫn: TCCS số ossomz-zon.
Logo công ty: mc.ugun
Nhà sản xuất: Công ty có Phần Dược Phấm ME Di SUN
4345Ỉ
\
c w
HẤN
PnẢi
iSU]
./
giMụ
Địa chí nhả sán xuất: Số 521, Khu phố An Lợi, P
Điện thoại: 0650 3589036 - Fax: 0650 3589297
%“
oâ Lợi. TX. Bén Cát, Tỉnh Bình Dương.
me cục muòns
P. muòue PHÒNG
M jlẫềnỵ
.'J
ũỤ-.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng