c(`i
|
.`\›Ễ g
ỒJ ẵ- B( Thuỏc bán theo đơn GMP'WHO
i Ẹ " N .
` ~ /` "“d rf .ễ
i _ __ ;; `Ề ì`ẫíỄ
` - . J o I 0.
f` x , — « ạ
"""ỂẮ ụ ỗ`oỗ' \PAMÌLÍIN
ĩ… … i -- "* o 0 Ể s
—~wa 3 ²
~— 1 ;; ả 3 Ebastin..…10mg
x …
FiẽDl9Uii
_ .. aọnqi 6unp ns tigp 6u.ọ.nu .omộp …x
an ICI … …ẹud Jòno UẸUd _ọa ^l Buọa :aẹtm uu 6uọu; oẹo ẹA
'Buỏn uệuJ_ uọnm Buou.t Bugth fiuủp aẹl uuịp _itp Buọug
'LlUỊI uèut uẹn ỌA Áep ẹu1 ỊợN - "\- _ `
Buu !D 39… iẹ›i Ulệi^ …ẹ›i 6uọu>i
:›ẸOu ọo ~(meu uuenb aeou en… oatu) 6un lp lthu tuẹiA -
°” °* ~ ° 'ÃEỐUjUệỊ/t z~ enm oan 6u n ip ư_itu …ẹiA : -
Ễ ễ ẫ ẵ Ể ẵ `Aetìwuạm t ieudfu uunueui ÁepÁetu oẸou Buri ipn_it.u tuạtA ua… L pA , , . , , , , ~:>oiiiiỊglu—m
", cg N : g, ệ Aeõuỵuạpu ttlulBlSlthpõtmlcl~ Ồ…OL … …tseqa i
` ² ' ² ` = ²BUỤDLlDẸỐ'BUỮP nẹn e.nuotuiqd oequauuẹmưọw: ui_ẹtu:íuuiuuL
` ²0 g tn ` V)
›ẵ ảẻ Ềẵ _
` p_ c» __ ơ, ._
< s Ế < s < —
…, i … _C unaoam
=… ® L ở ,ẹ m
. ° a ›
Z ễ … Z ễ’ s … g_ ẵ
~. Ê. ~ Ê. Ệ, Ế. 2 g
E~a f & f ê S
,4 s n., _1 g q, `, s 6mo; unsqu ~
V) Ui V? .
>~t ẵ >~ ã >N ẵ Ế
3 2 ễ” ề ”< Ề `“ ›q 2
ẹE ~ 2 fr' ~. Ế …
=n ị Q— ị =~ >'°
~… ề › Ê ²
01 ° _c_n ° ›, cs —Ị=
Ễễ ẵm Ễ ế ẫ … Ẻ ễ g
ả s. Ê ._
Ê g CL, ~, ả Q, ,4 € OHNt-dWE) uop oatn uẹq ognq_L )8 Ả Q~ Ệ
\ va " lổ _ ~ n ²- tỉ , . . . . , , _ . _ _ ————— —————i
ở Ề Bac quan Nội kho thoang, tranh anh sang, Còng ty Cỏ Phân Dược Phảm ME DI SUN
Ê q. nh_lẹt đọ dÃu~ơt 30~ C` sỏ 521 Khu phó An Lo~s Phuờng Hòa Lơl, Thi xả i
Q_ Q; Q; Tieu chuan1 TCCS i'lỆỮ9ƯÌ Bến Cát TBinh Dương {
SĐKI XXXX ĐT: 0650 3589 0136 - Fax: 0650 3589 297 J
ĐE_XA TAM TAY_ TRỆEM _, … _ .
ĐỌC KY HƯỚNG DAN_ sư DỤNG SO lO SX— , __
TRƯỞC KHI DUNG Ngày SX: HD: __/ft
. , - (!^ uẹuu …… ……0 U! CIH ’XSN 'xs Ọl ọs)
NI.L1ÀIAIVd WVHcI N\jS Ị/\ VA ')H NYHN fi`ỵ’W
Thuốc bản theo đơn
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cẩn thêm thông rin, xin tham khảo ý kiến bác sĩ
Dạng bảo chế: Viên nén bao phim
PAMYLTIN
Trình bây: Hộp 03 vi x 10 viên nén bao phim.
Công thức: Mỗi viên nén bao phim chứa:
—— Ebastin: ...................................................................................................... 10 mg
— Tá dược: ......................................................................... vd [ viên nén bao phim
(Tinh bột mì, Lactose, PVP K30, Tale, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, HP C 606, HPMC 615,
Titan dioxyd, PEG 6000).
Dược lực học: ạ~
— Ebastin lả thuôo khảng histamin thê hệ 2, khi chuyên hóa cho chât chuyên hóa còn hoạt tín Q_'
carebastin. Những nghiên cứu in vitro và in vivo cho thấy Ebastin có tảc dụng kháng histamin và chống Ệ
ứng. Ebastin lá thuốc đối khảng ở thụ thể histamin H., tác dụng dải và không gây an thẩn, trên in vivo kê
hợp ưu tiên vảo các thụ thể Hi ở ngoại biên. Có tác dụng kháng histamin, chống dị ứng ở người tinh
nguyện khỏe mạnh và ở bệnh nhân dị ứng, ngoải ra còn bảo vệ chống co thắt phế quản do histamin ở
người hen. Cũng thấy thuốc cải thiện rõ rệt triệu chứng ở bệnh nhân bị viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc
quanh năm hoặc bị mảy đay tự phảt mạn tính. Hầu hết cảc chất đối kháng H. mởi đều không tích lũy
trong mô khi dùng liên tiếp và có tảc dụng còn lại sau gần 3 ngảy sau khi điều trị ngắn ngảy. Khi dùng
đều hảng ngảy, không gây quen thuốc nhanh hoặc không bị mất tác dụng phong bế thụ thể Hi ngoại biên.
Dược động học: e›Ồ
Hấp thu vạ phản bố: , #”
Sau khi uỏng ebastine hâp thu nhanh và gân như hoản toản qua đường tiêu hóa. Ebastin được chuyến hóa o'ịf
ở gan bời enzym CYP3A4 gần như hoản toản ra cảc axit hoạt tính dược lý lả carebastine. ,'
Uống một iiều duy nhất 10 mg, nồng độ đinh trong huyết tương cùa carebastine xảy ra ở 2,6 đến 4 giờ vải _
đạt mức từ 80 đến 100 ng | mL. "U~ỉ
Thuốc có thế đi qua nhau thai, sữa mẹ vì ebastine vả carebastine gắn kết vởi protein huyết tương > 95%.
Chuyến hóa vả thái trừ:
Thời gian bản thải của carebastine khoảng 15-19 giờ, 66% thuốc được bải tiết trong nước tiếu chủ yếu là
cảc chất chuyến hóa liên hợp.
ớ những bệnh nhân cao tuổi, các thông số dược động học không thay đổi đáng kề.
Ở bệnh nhân suy thận thời gian bản thải carebastine tăng lên 23—26 giờ và bệnh nhân suy gan đến 27 giờ.
Tuy nhiên, nồng độ của thuốc khi dùng liều Iượng 10 mg / ngảy không vượt quá ngưỡng điều trị.
Chỉ định:
— Viêm mũi dị ứng (theo mùa hoặc quanh nãm), có hoặc không kèm viêm kết mạc dị ứng.
— Nối mề đay vô cãn mạn tinh.
Chống chỉ định:
— Quả mẫn với thảnh phần thuốc.
— Suy gan nặng.
Liều dùng và cảch dùng:
— Dị ứng do histamin: l viên/ngảy.
— Viêm mũi dị ứng hoặc mảy đay mạn tinh tự phảt: l viên/ngảy.
— Viêm mũi dị ứng theo mùa: 2 viên/ngảy.
Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc. V
Tương tác thuốc:
- Khi phối hợp vởi thuốc khảng histamin thế hệ 1, thi cảc tảc dụng gỉống quinidin trên mô dẫn
truyền ở tim vả cảc tương tảc có ý nghĩa lâm sảng sẽ tăng lên, ảnh hưởng đến độ an toản cùa thuốc. Tác
dụng giống loạn nhịp có thể gặp so với thuốc khảng histamin H. không gây an thần. Dùng đồng thời vởi
cảc thuốc diều trị loạn nhịp tim, thì Ebastin có thể lảm tăng nguy cơ nhịp tim nhanh. Khi phối hợp vởi cảc
macrolid (erythromycin, clarithromycin...) hoặc nhóm azol (ketoconazoi) lá các chất gây ức chế enzym
CYP3A4 cần cho chuyến hóa sinh học của Ebastin sang carebastin, thì có thể lảm tăng tảc dụng khảng
histamin của Ebastin có thể gây kéo dải khoảng QT.
Thận trọng :
… Hội chứng QT dải, hạ kali máu, đang điếu trị với thuốc lảm tăng QT hoặc ức chế hệ thống enzym
CYP3A4 (nhóm azol, nhóm macrolid).
— Suy gan nhẹ tới vừa. Suy thận.
— Trẻ nhỏ hơn 12 tuổi.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
— Không dùng cho người mang thai và nuôi con bú. Chỉ dùng khi lợi ích cho mẹ vượt hẳn nguy cơ
có thể gây cho thai.
Tảc dụng của thuốc khi vận hânh máy mớc tảu xe:
— Vì thuốc có thể gây ngủ nên không sử dụng được cho người lái xe và vận hảnh mảy móc.
Quá liều và xử trí :
— Chưa có nghiên cứu về quá liều cùa Ebastin.
- Trong trường hợp dùng quá liều thật hay nghi ngờ, các thuốc phải được thu hồi. Điều trị triệu'
chứng và hỗ trợ.
Tác dụng không mong muốn:
— Thường gặp: nhức đầu, khó miệng và buồn ngủ.
— Hiểm khi: đau bụng, ãn chậm tiêu, mệt mòi, viêm họng, chảy máu cam, viêm mủi, viêm xoang,
buồn nôn và mất ngủ.
T hông báo với bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng lhuốc.
Bảo quản: Nơi khô thoáng, trảnh ảnh sáng, nhiệt độ dưới 300C.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
Tiêu chuẩn: TCCS 0650-021—2013
Logo công t,y= N.EDI9UH_ ` _
Nhà sản xuât: Công ty có phân Dược Phâm ME DI SUN
Địa chỉ: số S21, Khu phố An Lợi, Phường Hoả Lợi, Thị xã Bến Cát, T.Bình Dương
Điện thoại: (0650) 3589 036 - Fax: (0650) 3589 297
we.cục TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
Cổỗ fẤ/lớnỈẳ JÍìÌnfợ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng