PHIL INTER PHARMA
' H | L No. 25, No. 8, VSIP, Thuan An, Binh Duong
INTER PHARMA Tel: 0650. 3767 040~044 Fax: 0650. 3767 039
MAU NHAN HỌP
: Viên nang mềm PAGETBOL 30 vỉên
: lle62x30mm
Sân phẩm
Kích thước hộp
Tỷ lệ : 70%
Nội dung : như mẫu
Pmammu 3 vỉ x 10 viên nang mém
PAGETBOL
Pamidronate disodium
1OHLHĐVd
W
, ặỔẾỊGẾEũ -ỉfớ nh an: Mõi viên nano mẽrn chủa Để xa tám tay trẻ em
. rồ _ . › - )
AcÒ “H mnate dlsodmm ............... 100mg - hmn dã . trước khi dù _
…)fój GỒ“G “ *' ) n. mu uùnu. cMnn chỉ đinh: Đọc ky " " su mm“ "° Ị
f u' TNA › trong lò ru’mg dăn sử dung. Sản wa w cnm…
ẤV°` ` ² “… …“…fmẽm PHll. PHILINTER PHARMA
\“Ỉ Ý “ ` . ~"` ` “1 Bao bì kín. “d km mát. Im MMA zs.duangsóa.vsm Thuê… An,&nh Dương
': 4
Ắ @
ÚẨN AN T
WỈỈO’GMP 3 blisters x 10 soft capsules
PAGETBOL
Pamidronate disodium
PAGETBOL
Cumpusỉtion: Each sơft mpsưe oontains
Pamidronate disodiưn ................... 100mg
lndiutions. illminishation.
cmừzimlieltims: See insen paper
Pachue: 3 blisters x 10 soft capsules.
Stonue: In a weII—closed oontainen a ooơ
and dry place. protec trom light.
SDK
SỞIOSX
NSX'
…… Ju … n HD
/Ĩ ' ’ -
,"ff,Ucồfề
|» `..w “lư"
| ›14 — -…*
J ,f'ĩfữẤ'n J; …TLR
_<ạ'/ CẮỦH'J W xc'/\
)
,ẵễ "an )Ể
ỉ:
PHIL PHIL INTER PHARMA
No. 25, No. 8, VSIP, Thuan An, Binh Duong
INTER PHARMA Tel: 0650. 3767 040~044 Fax: 0650. 3767 039
MAU NHAN VI
Sản phẩm : Viên nang mềm PAGETBOL
Kĩch thước vĩ : 97 x 56 mm
Tỷ lệ : 100%
Nội dung : như mẫu
MẨU NHÃN TOA THUỐC
Đọc kỹ huớng dẫn sử dnng lrước khi dùng. Read dosage und administralion carefully : -~ J;
Nếu cấn rhẻm tho'ng tín. xin hói ý kiến bác 5! hoặc dược sĩ F or any more information. please consull vour doclw dứMffl\
Để tránh xa lầm tay trẻ em Keep out ofreach qfchildren V
Thuốc nảy chỉ dùng lheo đơn cũa !hầy thuốc. This drug should be used only under prmcrìplỉon.
PAGETBOL viên nang mềm PAGETBOL soft cap.
SĐK:… ơ, Visa No.…
”1
THẢNH PHÀN }/ / COMPOSITION
Mỗi viên nang mềm chủa: Each soft capsulc contains:
Huợl chẫl: Aclive mgrcdiem:
anidronatc disodium .............................................................. 100 mg anidmuate disodium ............................................................... 100 mg
Tá dược: Imưlu-e mgmdiunls:
Dấu dũu nảnh. Lecithỉn. Dầu dâu nảnh hydrogen hỏa mõt phần, Dầu cọ. Soybean oil, Lccithin. Hydrogenated panially soybean oil. Palm ml. White
Sảp ong trắng, Gelatin Glycerin đám đac, D-sorbitol Eihyl vnníllin Titan beeswax. Gelatin. Concentrated glycerin. D… sorbitol. Ethyl vanillin, Titanium
dioxy,d Mâu dó số 40 Mảu vảng sở 203 Nude iinh khỉểt dioxide. Red Nu.-IO. Ycilow No. 203, Pun'tìed watcr,
DUỢC LỰC HỌC PIIARMACOLOGY
- Tác dung dươc lý chủ yếu của pamidronate lả ủc chế sự n'ẽu xuơng. Mặc The principal phannacologic aciion of pamidronate is inhihition of hone
dù. không biểl rõ dằy dủ cơ chê hic dụng chổng tiêu xuơng. người ta cho resorplion. Althongh lhe machanism of antiresorpu've action is not cumplctcly
rằng có nhiều yểu tố lhnm gia vâo lảc dụng nảy Pamidmnale hấp phụ củc understand, several factors … thought to contn'butc lu this action.
tinh thể calci phosphate (hydroxyapntit) tanI xương. có thể ngăn chận Pamídronatc adsorbcd lo calcium phosphate (hydroxyapatite) crystai in bone
ưuc tiểp sự hòa lan thânh phẩn khoáng nảy cùa xương Nghiên cửu in may directly block dissohnìon of lhís mineral compotent of bone. in vitro
vitro gợi ý ức chế hoai dông hùy còi bao góp phần váo tác dụng ừc chế studies also suggesl that inhibition of osteoclast activity conm'butes to
riêu xuơng inhibition of bone resorption.
Trong nghiên cứu trên đông vật, vởi liều dùng dễ diếu iri chứng lăng calci In animal studies. at does recommended for the ưcatmcnt of hypercaicemiạ
mâu, pnmidmnuc ức chế tiêu xương vả có vẻ khỏng ừc chế tao xuơng vi pamidronate inhibits hon: resorption apparently without inhibiting bone
ngẩm khoảng Viên sử dung pamidronate dể diều tri chứng tăng calci máu fonnation and mineraiízan'on. The rcicvance to the treatmcnt of hyp:rcalcemia
trong ung 11… có liên quan dển phải hiên thuốc nảy ức chế dươc sự tiêu of mnlignancy is the finding lhal pamidmnate inhibits the nccelerated bone
xương nhanh xây ra sự tăng hoat dông hủy cổl bèo do mòt số khối u gũy rcsurption ihel results from osteoclast hyperactivity induced by variuns turnors
nên trong cả:: nghiên cửu ưẽn dòng vãt. in animal studies.
Nồng dò phosphate huyết thanh đă thẩy giảm xuống sau khi dùng Scmm phosphate Ievels have heen noted tn decrease after ndministration of
pamidmnatc. có lẽ do phosphate gmn giai phỏng khói xuong vá tãug thn`i pamidmnate . prcsumably because ofdecreased rclcasc ofphospalc from bonc
trủqua ihặn vỉ nồng dò hormone tuyên cậngiảpthư'ơng bị suy giảm trong and increascd rcnal cxcrction as phosphate from bone nnd increased rennl
tăng calci máu do ung thu. nay trở \ề binh lhuờng Khi dủnv liệu phảp excretion as paralhyroid hormone levels which are usually supprcsscd in
phosphate cho người có đảp ửng giâm nống dộ phosphate huyet lhnnh thi hypercalcemia associated w1th malignancy. rcturncd towmd normal. Phosphate
nồng độ phosphate thuờng trở về binh Lhut'mg unng vòng 7- lọ ngáy. thcrapy was ad…" ' ’ to _. to a ’ in scmm
Tỷ lệ calcb'creatinin vả hydmxyprolin/creminin uong nước nèu giảm vù phosphate levels Phosphate levrels usuallly returned towml normal wiihin 7 10
ihuờng trở về binh thường hoãc dưới bình thường sau khi đíểu tri bing duys.
pamỉdronatc. Những lha dồi nảv xủy ra trong luin dẩn sau khi diển tri, Un'nary calciumlcreahnine and urỉnary hydroxyprolinelcrcatininc mios
nồng độ calci trong huyet thanh cũng gìảm phủ hơp vúi tác dụng duoc lý decrease and usuain retum lo within or below normal after ưcatmcni wiih
chống tiêu xương. pnmidronate. These changes occur wiihin the first week after ưeatment, as do
DƯỢC ĐỌNG HỌC dccreascs … scrum calcium lcvels. and are consistcnt with nntiresorptive
Giống như tất cả bisphosphatc khảc pamidronale hắp Ihu kem que đuờng phmnncologic ncu'on,
uống. Sinh khả dụng dat khoảng l—3" «› Thởi gian bán thni 0 8 giờ. Khả nâng PHARMACOKINETICS
gin kết protein trong huyết thanh khoáng 54%. Pamidronate không dược Like all ” r“ rL om] ,, “* is pooriy ” -'~ ’ from the
chuyền hóa. khoáng 20- 55% liễu dùng được dân thai qua nước tiêu đười gastrointestìnal tract; bionvailability is about I … 3%. The appmm plasma half-
dang khõng đồi trong vòng 72 giờ Phần cóa len tich lũv chủ yếu lmng life is 0.8 hours. Plasma protein binding is about 54%, Pamidronate Is not
xuơ_ng vả duợc bái liểt rẩt châm mctaboiiscd. and about 20 to 55% of the dosc is cxcmed in the urine unchanged
CHI DỊNII within 72 hours. The mmainder is mainly sequesteled to bon: II'Id only very
- Bệnh chuyển hủ: xương do mất cân bắng calci: Loảng wơng slowly eliminaled.
- Thuốc dùng diển tri các bệnh sau: tiêu xuong ở những bènh nhân ung thu INDICATIONS
vù khổi u âc tinh gãy tăng cnlci huyểt - Melabolic bom: disense due to unbalanc: ofCalcium : Ostcoporosis.
LLẾU LƯỢNG VÀ CẨCH DỤNG - h is uscd in ih: foliowing discasc : Soluhle hon: metasmsns in patients with
- Liều hảng ngảy dơn liều, uống truớc bũa An 1 giờ. Ở liều cao có thể chia breast cancer, Malignant tumor induccd hypercalcemia.
|ám 2 - 3 lẩn Điểu chinh liều theo tuổi hoặc tinh trụng bệnh DOSAGE & ADMINISTRATION
- Cẩn uổng vởi I hoũc 2 cốc nước Iủc dạ dảy rỗng dế lhuổc hẩp Ihu tốt … Dnin dos: is laken at single dosc at ] hour hel'ore meal. At high dose. it can
Không nên uống thuốc vỏi thức uống khác ngoải nước be taken as the dividcd dose in 2 or 3. Dosage adjustmcnt is bnsed on age or
Những bênh nhân bị suy thân nhẹ đểu mmg binh (5 mp’dL). không cẩn scvcrity
diẽu cthh liều dùng, Tuy nhiên ở những bệnh nhân suy thân nặng, cần For absorption. it is taken with one or two cup(sì of water on an cmpty
'
giám liều hoặc theo dòi dển thời gian hản thải. stomach. It shqud not be taken wilh other bcvcragc cxccpt waler.
— Loặng gương: - ln patients with light !o moderatc rcnal failurc (SmgldL), dosage adjustmcnt is
200mg/ ngảy Đai hiêu quả diển trị tốt nhằl khi diển m tmng khoảng 3—4 not ncccssary. However, in pnlicnts wilh severe ranl failure. dosnge ỉs
nảm reduced or controlled to lhe half.
- Tiêu xutmg di cán ở những bỉnh nhân bị ung lhu vu - Ostggporoịis:
Để ngí'm ngủi. bù calci cùa lhương tôn liêu xuơng. gìảm dau xuơng vả 200mg/day is laken consistcmiy, The hcst cfiìcacy can be obtamed with lhe
tãnẹI kali huyết: dùng 300— 600 mg/ ngây trong khoânL thời gian dùi consistcnt thcmpy for 34 years.
Khoi u ác tinh ga `y tảng calci huyết Soluble hom: metastasis ìn atie w` ress ancer:
Duoc dùng khi calci huyết tảng nhẹ tởi trung binh (calci lronL huyểt thanh To prevent Recalcifìcation of soluble lesion. Relief of bone pain and
12 — 13 5va,de) liều khỏi dẩn điểu iri dua theo nòng dò caici trong huyết Hyperkalemia. JOO~600mg/day sliould be taken for a long lenn.
thanh, liểu dùng 300— 900 mg (tối da 1200 mg) - ` ' ' '
CHỐNG CHỈ DINH It is used for light to moderatc Hypercalcemía (serum caicium lZ—lJ.5mg/dl),
Bênh nhân có tiên sử mẫn cảm với thuốc nây Imảc những bisphDsphonal The staning dose is dctmnínate by semm calcium. md 300—900mg
khủc. (maximum 1200mg) is ukcn per dosc.
THẬN TRỌNG CONTRAINDICATIONS
- Hỉệu quả của viêc diển m“ kết hợp chưa xảc đinh. Do đủ. khòng nên dùng Paticms with a history of hypcrsensilivity lo this drng or other bisphosphonate,
lhuổc chung vởi cảc bisphosphonates khác hoãc Plicamycin PRECAUTIONS
(miihramycin). - The efficncy for concuncm lherapy has not been cstablished. Thercforc. ihis
~ Ó nhỆg bẽnh nhân có số lượng hống cầu bất thuờng, nẻn lheo dõi lượng drug should not be cmly used with olhcr ' ' IL ' or
:
hông cãu khi diễu m` tronL tuẫn dâu tiên.
Cic lhõng số chuyển hóa Iiẽn quan dến tănẹ calci mau như ham Iương
cach phosphate. maansi vá kali uong huyet thanh phái duợc giâm sât
cẩn lhịn sau khi bắt đằu diển tn“ với pamidronate.
Người mẩn bênh Paget xương có nguy cơ về sự thiếu hụt cnlci hoãc
vítamin D. cần dùng bổ sung calci hằnL đường uống vả vilamin 0 dế han
chế tối dn nguy cơ giảm calci huyết
- Đổi với trẻ em: tinh an mỉm vả hiệu lực của pmidmnate chưa dươi: xác
dịnh.
TUO'NG TẮC THUỐC
- Các chế phầm chửa calci hoặc vitamin D (bao Lồm ui calcifcdiol vù
calcitriol): dùng đồng thời với pamidronnte có thể đổi kháng lai lác dung
của plmidronnte ưong diển ưi tãng calci huyết.
~ Pumidronntc đi duợc dùng kểt hơp với calcitonin cho bênh nhán tũng
calci huyết nặng. tao ra tảc dung hiêp lưc iảm giám nhanh hơn luơng cnlci
trong huyết thanh
— Khỏng nên dùng thuốc chung với thửc Mi chủn nhiếu calcium như sữa
hoảc khún acid.
PHỤ NỮC THAI VÀ cno CON BỦ
Chưa có nhũng nghiên cứu dẳy dù vả duoc kiềm tin kỷ ở nguời mang lhai.
Không duợc dùng pumidmnate chn nguời mang thai.
Chun biết pnmidronate có bảj tiểt vie sữa ngưởi mc huy khỏng. Tuy nhíên
cần thặn trong khi dùng pamidomatc trong thời kỳ cho con bú
TÁC DỤNG PHỤ
Các tin dung không monL muốn với pamidronnte thườnL nhe vả thoảng qua.
Thuờng gặp: sổL mẽl mỏi nhủc dầu. buồn nõn nôn. khó tiêu,
it găp: phù mach ban dn. Liãm buch cầu. phin ửng quả mẩn
Thõng bán L'ỈIII bảc .\^ĩ Imặc dimc xĩ những lác ilimg khúng mung muốn gặp
phát khi xử dụng Ilmốc.
QUÁ LIÉU
Triệu chửng quá liều: Giảm calci huyềt. thay dối về điện lảm dỗ co giâL
xuất huyểL di câm co cửng bản tay~chân sôL
Xử tri: Điều trị giám cnlci huyết bắng calci tiêm tĩnh mach vù diều m' hổ trợ
chung; sốt vả ha huyểl ảp cò lhề điểu tri bắnL corticosteroid.
ĐỎNC GÓI: lo viên nnnL mềm! vi 3 vi] hòp,
BÃO QUẦN. Bao bì kin. nơi khô míu. trinh ánh sảng. P
IIẠN DÙNG: 36 thing kể từ ngáy sán xuất 'è/ "
' Khõng dùng Ihu… quá hợn \'lr dung /
nízu CHUẨN Nhã san xuất Y
Sản xuất tại
Công ty TNHH PHIL INTER PHARMA
Số 25. Đường số 8. VSIP Thuận Am Bỉnh Dương
Plicamycin (míthramycm).
During the first week of therapy or in patients wilh aanrmll hemocyte count
hemocyte count should be consistenlly monitored.
Fbllowing inimion of thcrapy with pnmidronate standard hypercalcemia-
related mctabolic parameters such as scnnn icvcls of calcium phospate
_ and ,. ` should be ' " ,
Pltiehts wilh Paget s discas: of the bonc. who are at risk of calcium or
vitamin D dcficiency. should take oral calcium and vitamin D
` inordcrto ` ' ` the ' 'risk ot“,r '
- Safety lnd effecuveness of pnmidronatc in pedintric paticnts hue not been
established.
INTERACTIONS
- Calclium-coniaining prcpuntmns or vitamine D. including calcifcdiol and
caicim'ol: concurrent use miy antagonize the effects of pamidmnalc in the
ưeament of hypcrcalcemia.
— Pamidmna_te hns bcen nsed in comhinaiion with calcitonin in patìents wilh
sevele hypercalcaemia, resulting in a synergistic effect producing : more mpid
fall iu serum cnlcium.
- This drug should not be used with \he food containing a lot of calcium. such
milk or lntncid.
PREGNANCY AND LACTATION
Eugamc
\
There are uo adcquate and wclI-conưollcđ studies in pmgnanl women.
Thercforc. pamidronatc should noi he used during pregnancy.
LA
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng