4WKỏ
Mùưũthộptbvĩxưviũnuúnsỉibự:Pfflũng
Kichlnlớc :103x53x53m
Mùusủ: :…uủs
BỘYTẾ [
1
cục QUÁNLÝ DƯỢC ỆACEGAN 500 mg
MÚIW
ĐA PHE DUYỆT z ị
t ; 4
Lânđâu:...fLảJ..Ob….J.…íé,`.… ` ! * 4—ẵ
"~ @ ẵF-ă
~ .33… < ft
ủ…fff'fff ²
PACEGAN 500 mg
P…SUu _
muh uicni _ :Ễ ““ ' i
P…………………ưq m“ 'j *_-“’-’ |
nm ........................... nun- ° _ ›
sinụh-um um : -
nummn _ @
m…ẹuđ
PACEGAN son mg … {ẤJ
omou.tm ĩ ' -`Ắ
gnquhnnbM r
PACEGAN son mg
WlUnc _
c— …
m .................. m— …
ủi… cyùn.mưC.
mmlpt m… ~.
… WGO,_
Mlh1M * __ _
IũdủlhỤũlỉxMủìúlsfihth—n
Ki:hNb
!linác
:mx 102x 104:—
:dtlíủ
iiilìỉ
IÍ
iliÍiĩiliì
PACEGAN 500 mg
, TỔNG GIÁ
t…dẵi,
… .................... …m …—
um .................................... uuu
ebmumuơtunnndg @
ruaínauù
seK- mu nuự
oouewrwonụ—m onụflị ~ **
— Mtg. Dlto:
Exp Dnto
86 lộ SX - Bltch No.:
NSX
HD
MIunhlnhộpìộvtxộ4vlơnnớnoớlbơớhđlũffllớộmg
Kbhttwơo :126x102x104mm
Mùuolc :nhưmlu
l`1li h `|
anttuoouuounợouumn
Iwm…
6“' 009 NVĐJOVd
PACEGAN 500 mẽ! PACEGAN 500 nm
PACEGAN 500 mg PACEGAN 500 mg
ụtp444
i
` i
(
lủqulnndthớ.fflWJ Imtnndwplm.wmf
muonutnuoh Mcnut…oụo…
um'mN' mvmouwư
°ỈlA'ẦU'O nwcumuu.vm —
mu…ohcữm
ctthtnwtuuu` ộ “
mưlimm t _ g ›
sgéwwbe __ ln
l`J ~— m—AJ ›!
Nũdủìffllủìẩbự: PWEIIM
KHI…MđÚMMIÚIÚQỔWSKQIIIB
mmt đủ(đfflửllùlởMtOxũm
45
. 4.5
Pmnot5Nm
P…5mm
…-
PWSOOMg
P…otmm
Pơnoohmot5Mmg
Pu…d50íhno
Pmsoomg
PMU…ng
10
ublùimũlnninũbot PAGEGANSMm;
Ki:hhlớclvinétvaiũnnủnsũhọựũxưm
m…1ddhínzuihninsimnxnm
Ùou
4.5 4.5
0 _;.9.1. Ổ
“r '!`
°.
@
…-
Vien nén sủi bot Vion nón sủi bọt
đu'rhnvvún dufhnvuủn e
muwohmuohu mú…ohmmuuu
cuon… couerv…
…-… …-w
@
Vtớnnénsủibot Viớn nén lủibọt
du'rhunún duunuưdn e
nen…nhmnnnnu oocnmnhmụn'nu
cMTVM conwvw
…-m muu-M
0
F
ViOnnớnsủibọt
dnfhnưdn
lưú…nh…unũt
uuúưnnuhMmub
oooen…
nncu-m
Vibnne'neủl'W
duvhnưún
uuưhnmdnmnenom
uunmsnan-nũn
cừoGnrw
mun-W
ViOnnónlủibọt
duthuvuin
cocúuơnohnuìcnuínu
cơoGnrm
mun…
wen…nhmmuínu
còcetvm
mun…
ViOnnớnsủibọt
duvhtandn.
nưdnmdnnm:nm
cũervmuw
m.…
mú…ohvnncmu'nm
em TY nom
mun-
4141414444—14 J…L4L-L
cMrvnu-t cơơofvnom
….W mu-m Ộ
o 0
«›
VUn nẻntủibọt VM nóneủibọt
duvlnnvvdu. duthnvuú-t e
ViOnne'nsùibọt Vbunónsùibot
dnnhuvntn duthnưin 8
\ạxé ìe'z; Ị'1
140x200 mm
Hướng dln oử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dln oữ dụng trước khi dùng
PACEGAN son mg
Vlớn no'n oủl bot
Thùnh phln
— Hootchú:Paracetamolsoo mg.
— TI dwc: Menitol. Acid ctttic khan. Natri hydrocarbonat
khan. Natri carbonat khen. Kotlldon K30. PEG 6000.
Netri saccharin. Natrl benzoat.
DM Iưc học
— Peracetamol lá thuốc giảm dau - hạ sốt nhưng khộng có
hiệu quả dlớu tri viớm. Paracetamol lùm giảm thán nhiệt ớ
bộnh nhộn oốt nhưng hiõm khi lùm glảm thớn nhiột ở
người binh thường. Thuốc tác dộng lẻn vùng dưới dó! gáy
ha nhiet. tỏa nhiệt tăng do glãn mech vè táng lưu tượng
máu ngoai bien.
- Paracotamot vớI lléu điêu trl It tác động dển hệ tim maoh
vè hớ hấp. khộng lâm thay đới cAn bèng acid — b….
khộng gáy ktch ứng. xước hoeo chảy máu da dảy như khi
dùng salicylat vl Parncotamol chi téc dộng đẩn
cyclooxygenaselprostagtandin của hộ thán kinh trung
ương. Peracetamol khớng tác dung trớn tiểu cđu hay thới
gian chảy máu.
DW° GỒM hoc
- Hđp thu: Paraoetamot dươc hđp thu nhanh chớng vá háu
như hoèn toèn qua dường tléu hóa. Thớc an giảu carbon
hydrat lám giám tỳ lộ hđp thu cùa Peracetamol. Nõng độ
đinh trong huyết tương đẹt trong vòng 30 dến 60 phủt sau
khi u6ng vớI Iiẻu diêu tri.
- Phlan:Pnrecetamol phân bố nhenh vè dỏng d6u trong
phấn lớn cúc mộ của cơ thế. Khoảng 25% Paracetamol
trong máu kết hợp với protein huyẽttường.
- 0th hdo: Paracetamol nen hợp tmng gan vớI acld
glucuronic (khoáng 60%). ncid sutturic (khoảng 35%).
hoặc cystein (khoéng 3%). cũng phát htộn thấy một lượng
nhỏ những chất chuyến hóa hydroxyt hớn vè khử acetyl.
Trẻ nhỏ it khả năng glucuro iiên hợp với thuốc hơn no vớI
ngưới lớn. Paracetamol bi N - hydroxyt hóa bới
cytochrom P450 tao thùnh N - acetyl - benzoqulnontmln
có t1nh phản ứng cao. Chất chuyển hóa nớy blnh thường
bi khử hoat tinh bớt nhóm sulthydryl trong glutathlon.
- 1hiltrừ: Nữa dời huyết tương cùa Paracetamol lẻ 1 .25 -
3 giờ. có thể kéo dèl vớI Mu gây độc hoặc ở bộnh nhớn có
thương tốn gan. Sau Ilớu ớiéu tri. có thế tim thấy 90 —
100% thuốc ttong nước tlếu trong ngèy thớ nhât.
Chi đlnh
Glảm deu vè hẹ sót từ nhẹ đẽn vữn, dộc biệt với những
bộnh nhen bt chống ohi đình hay khớng dung nap
salicylat. Thuỏc có tác dộng gtâm dau. ha sớt. diđu tri
triệu chững trong những trường hợp nhm cảm lanh, cám
củm. dau dáu. dau tal. vlớm họng. sốt xuất huyết. nhiẽm
khuấn. nhtẽm eiớu vi. viêm amldan, nhớ rảng. moc tăng.
Đố thuốc xa tlm tny của trò om
dau rang, các phùn ứng sau tlớm ngừa. sau phủ thuột.
dau cơ—xương. bong gân. dau khớp.....
Llớu Ian vù cớch đùng
Lưulưmg
— Người lớn vả trẻ em >12 tuốt: u6ng 1 —2 viớn/tán. mỏi4 —
6 giờ u6ng khi cớn thi6t (tối đa 8 viên/ngảy).
- Trẻ em từ6- 12 tuốt: u6ng 1|2 — 1 vtớn/Iản. m614 —6 glờ
u6ng khi cAn thiết (tốt da 4 viộnlngèy).
CIch dùng
Hòa tan viên thuốc vèo nước. uống ngay sau khi thuốc 6!
hòn tnn hoèn toán.
Chđng chi đlnh
- Quá mãn với Paracetamol hoac vớI bđt kỳ thảnh phđn
nùo của thuốc.
~ Be nh nhen thiếu hụt glucose - 6 — phosphat
dohydrogenase.
Thộn trọng
- Parocetamot tường dõi khộng độc với Iiớu diẽu trì.
- Phải dùng Paracetamol thộn trong ở bộnh nhen có thiểu
máu từ trước. vi chửng xenh tlm cớthể khộng biếu hiện rõ
mặc dù có những nóng độ cao nguy hlẩm của
methomogtobin trong máu.
- Uống nhiêu rườu có thế gay tang độc t1nh vớI gan cùa
Paracetamot; nớn tránh hoặc han chớ u6ng rươu.
- Dùng thộn trọng vớI bộnh nhớn suy glám chữc nũng gan
hoặc thện.
- Khộng dược dùng Peracetamot dẽ tư diẻu tri giảm dau
quá 10 ngèy & người lớn hoặc quá 5 ngây ở trẻ em trừ khi
do thđy thuốc hướng dăn. vi ớau nhiêu vả kéo dùi có thẻ lù
dẩu hlộu cùa một tinh trang bộnh tỷ cán théy thuốc chín
ớoán vả diéu tri có glám sát.
- Khộng dùng Paracetamot cho ngườI iớn vù trẻ em dễ tư
dtớu trl sốtcao (trộn 39,5°C). s6t kéo dè! trớn 3 ngáy hoặc
sốt tái phát. ttử khi do thđy thuốc hướng dln. vi sốt như
vộy có thể in dấu hiộu của một bộnh nịng cản dược tháy
thuốc chấn doán nhanh chóng.
- 06 giám thiểu nguy cơ quá llẻu, khộng nen cho trẻ em
u6ng quá 5 Iiẽu Paracatamol dể gtám ớau hoặc hộ sớt
trong vòng 24 glờ. trừ khi do thớy thuốc hướng dấn.
— Búc sĩcln cảnh báo bộnh nhen vẽ các dấu hiệu cùa phản
ứng trớn da nghiớm trọng như hội chứng Stoven-Johnson
(SJS). hội chứng hoel tử da nhlểm dộc (TEN) hay hội
chứng Lyell, hội chứng ngoai ban mun mủ toân thAn cẩp
t1nh (AGEP).
- 001 khi có những phản ửng da gớm ban dát sân ngớa vé
máy day; những phèn ửng mln eám khác gõm phù thanh
quán. phù mach. vè những phèn ửng kiểu phản ve có thẻ
It khi xảy ra. Gièm ttểu cấu. giảm bech câu vả glám toân
thể huyêt câu ớă xảy ra với vlộc sủ dụng những d/,. x
p-omlnophanol. dặc btột khi dùng kéo dải = '
Glăm bach cáu trung tinh vù ban xuất huyế
TỐNG GIÁM Đốc
DSMW M
we.cuc muộne
P.TRUỎNG PHONG
Hướng dln nửdụng thuốc
140 x 200 mm
Bọn .vỹ hướng dln nữ dụng trước kh! dùng
dã xây ra khi dùng paracetamol. Hiđrn gộp mít bach cău
hnt ớ ngưới bệnh dùng parucetamot.
Vi6n nón sủi bọt Pacegan 500 mg chửa 242 mg
naanien. vl Vộy cấn iưu ý với những bộnh nhAn klộng
natri (tăng huyết áp. suy ttm. suy thộn-)
Tớo dụng phụ
Paracetamol tương dõi khộng dộc với llẽu diêu tri. Ltẽu
binh thường. Paracetamol dung nap tốt. khộng có nhiêu
tác dung phu.
ft gạp: phân ứng da (thường 14 ban dò. ban dAt san ngứa.
mây day. đột khi nộng hờn vè có thể kem theo s6t do
thuốc vờ thương t6n niêm mac). buôn nộn. n0n. rốt toan
teo máu (gièm bach clu trung t1nh. giảm toán thẻ huy6t
câu. giảm ttđu cđu). thiếu méư. bộnh thộn, độc tinh thận
khi tẹm dung dùi ngây.
Hiđm gộp: phùn ứng quá mấu (phù thanh quản. phù
mẹch. những phản ửng klớu phản vộ).
TM&ovđdcthuốckhácvùdcdợngttbngtbckhlc
Uống dat ngùy tlớu cao Paracetamot lùm tang nhọ tác
dung chõng dộng của coumarin vá dẽn chất indandion.
Dùng ớớng thời Paracetamol vớI phenothiazin vá Iiộu
pháp hạ nhiệt gAy hạ sốt nghiêm trong.
Uống rượu quả nhiên vù dùi ngảy có thể lèm tảng nguy cơ
Paracetamol gớy dộc cho gan.
Thuốc chống co glát (phenytoin. bnrblturat.
cerbamnzeptn). isoniuzld có thế tùm tAng độc t1nh của
Paracetamol dõi vớt gun.
Sửdụng chophụ nửcớthol vè chooon bú
Thờ! kỳmong thol: Chưa xác dlnh dược t1nh an toán của
Paracetamot dùng khi thai nghén ltộn quan dến tAo dung
khộng mong muốn có thể có 66! vớI sư phát triển cùa thai
nhi. Do dó chi nớn dùng Paracetamol 6 người mang thai
khl thột cân thlểt.
Thới kỳ cho con bủ: Nghiên cứu ở người mẹ dùng
Paracetamol seu khi slnh cho con bú khộng thẩy có tác
dụng khớng mong muốn ớ trẻ nhỏ bú mọ.
Guớ liớu vù cớch xửtrt
Nhiễm ớộc Paracetamol có thể do dùng một Iiẻu dột: duy
nhất. hoộc do u6ng Iộp tat liêu iớn Paracetnmot (7.5 - 10
g/ngùy trong 1 -2 ngèy). hoặc do uống thuốc ơat ngùy.
Trlộu chững:
+ Hoai từ gan phụ thuộc Ilđu lù tác dụng dộc cãp t1nh
nghiớm trọng nhít do quá liớu vè có thể gây tữvong.
+ Buớn nớn. nòn vù dau bung thướng xáy m trong vòng 2
-3 giờ uu khi u6ng ltớu dộc của thuốc. Methemoglobln -
máu. dẽn ớẩn chững xanh ttm dn. ntộm meo vù mớng tay
iè một dđu htộu dặc trưng nhiẽm ớộc cấp t1nh dln chất p —
aminophenol.
+ Khi b| ngộ dộc nộng. ban déu có thế có klch thieh he
thản ktnh trung ương. kieh dộng. mớ sèng. Tlẽp thon có
thể ủn chẽ hộ thân ktnh trung ương. hạ thân nhiệt, suy hô
-—t~i£h hoản. trụy maoh. sóc. Cơn eo giật nth thớ
t`f~Jctig có thể xủy ra. Thướng hộn mè trước khi chốt
đột ngột hoặc snu vùi ngùy hộn mé.
+ Dấu hảộu tttm aùng thương t6n gan rộ rột trong vòng 2 —
4 ng.ăy snu khi uống Mu ớộc. Suy thộn cấp cũng xùy ra ở
một số bộnh nhộn. Ó những trường hợp khộng tử vong.
thương tỏn gan phục hớt sou nhiẽu tuđn hoặc nhiéu
théng.
Xù tri :
— 4 @ản n“ a da dáy trong mọi trường hợp. tốt nhất trong
vòng I @ ì sau khl uống.
+ Liệu i;háp glâl độc chlnh ta dùng những hợp chẩt
z- :!lhvztiỵt như N - acetylcystetn bó sung dư ttữ glutathton
ớ-gan. i“hải cho u6ng N — acetytcystein ngay Iộp tức nêu
chưa GC'r. 36 glờ kê từ khi u6ng Paraeetamol. Đlẽu m với
t~! — acetỵicysteln cớ hiộu quả hơn khi cho u6ng thuốc
J.Icng '! ' ' gian dưới 10 glờ au khi uống Paracetamol. Khi
rhf› ! L'nfi. hòa toãng dung dtch N - ncetylcystein vớI
o 66 u6ng khộng có rượu dẽ dat dung dlch 5%
ống trong vòng 1 gtờ sau khi pha. Cho u6ng N -
.'eỉn với tiêu ớảu tien lẻ 140 mg/kg. sau đó cho
, i› ~u nữa. mỏi liêu 70 mg/kg cách nhau 4 glờ.
~ vt i_t diêu tri nốu xét nghlộm Paracetamol trong
m…; cho thẩy nguy cơ hụt gan thíp
không có N - ncetylcyutoln. có thể dùng
1.Ngoáiru.có thể dùng than hoot vá1hoộc thuõc
tfỈ~; r ư ’ ỉ 35 lá… glùm hấp thu Paracetamol.
Té:Ctnf. ~~ ~’m thưõc khi Vộn hùnll tìu xo. mớy móc
’r.’ iòng ùnh hướng dển khá nang lát iầU xo vù vộn
t- ảnh ~r~'- ~_.-rnóc.
» r`l I\ " ' "
l-.ệp. * .….x ~ 'xéxO2 vien nẻn eủibot. VTxớ At— At
Hộp ’ « “xé x 04 viên nớn sùi bot. leé AI- Al.
Hộp '2'3 vĩxé x04 vien nớn aùl bot. leé Ai—AI.
I~t~ ru*r.: Nơi khộ. dưới 30“C. Tránh ánh sáng.
.:Tièu chuẩn cơ sờ.
i'ị'tI d… , ; ~°4 tháng (kể từ ngờy sản xuất)
LL
h5p
€~"ờ'
.."1"ỀẺJ .' `
-4_ "!
za. .ca._…r
vaC ~; 'ĩmg thuốc quá ttớu chidlnh.
ĩ'hẽf ~ _ “~ng thuốc quá Mn dùng ghl trộn boobt.
T~ ’t~j “~ ấa eho btc ot những tủe dụng khộng mong
_1 phủ! khi oửdụng thuốc.
t`fễĩ '3 TY TNHH HASAN - DERMAPHARM
Ệzíởng số 2. Khu oòng nghiệp Đỏng An,
Binh Dướng. Viột Nam
ĐG thuốc n tốn :cy c~'ifr trẻ em
\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng