ọ ỌÓNG TY A_
có PHÂN DƯỢC PHAM
CỬU LONG
. .…-mw -
VPC
Phamnuco
Nhãn trung gian:
MẨU HỘP THUỐC
buọn ›ọn aọmu Bs'z x «#3 om dọn
…Jw.
'-I u*«h b`zv n. ka uv.lơvm
; ư curunp-
rau …. n …__ _.-t
6uọn l0q aọnu» 6% x uọũ om don
stu
xsmvs
Mqu wmmnụs quùmuẻzno
11H
PABEMIN®
_Ễ
s_
À.
Ế
… @
ẳ 'U
ẳ>
ẫm
ẫl'l'l
ễẵ
ẳr-t
ịz
Ễ /~ r"-í r_ .
C.
c
…4
uùub
i'm“
ẾĨ .
Ểr
.…npễmZúỉ'.
n H . —
~ n Ảrỉ“
Í›r_ p,…
ắảẹ
u…. ,uuu. w ’… mg
…nzA-wlủlũ
… ọ.pm…m…tm … pm 4
- Wle
NIWJGVd
Nĩìm UIWDMWW ' lVHUN IIIWVM1
Ớ'ịC`t
ẳ
ẳ
g
“E 'ặẩG“
ẵẵg ỆẸỂẽỀỄỄ
` ' zẳưẺ_
ãHỄẺẻẽẵe:
ỄỄÍIỀEỂẽỂỂỂ
= 55- Ệg.
ẳẵlẫỉịễẵẳửẳ
=:f—fzahh
ẵclễị²ễ“sễc
²ỉị~'ẽỉểẻfẩ
ảt !ị ;ịgta
ĩìẫ ễ²ỉịẫ
_ặẵễ ẫỄèẵễ
"²²“PABEMIN
# Mù`ỏầ
__\ 4,
0 o\
(, ’
Mawơ
I “J
-›Ị~,_<
_ ..z
PmTAWL TM… mme - CLDRMEMIMIJN IIAXEÀT
SN
hlu Mn m nm chs
u
Ẹ
~o
a
3
n
U
*o
:
5
u
“'2
N
X
?:
u
0
<>
n
0
I
# 3Ể
Trung: l/I
Mã số: MN.BSGY.QI
Sổ: 3. 18 - 02 - 2012
VL Ngây 18 tháng 02 nam 2012
Cơ sớ xin đăng ký
KT. TỔNG GIÁM ĐÓC
q ỌÔNG TY ý
có PHÂN DƯỢC PHÂM
cửu LONG
. .m› .
VPC
Phammxco
18(
Trang: l/l
Mã số: MN.BSGY.QI
Số: 3. 18 - 02 — 2012
MẨU GÓI THUỐC
PABEMIN®
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
Gói ².6q thuốc bói u6ng
; PABEMIN ®
…~ m… … - m… …
GMP-WHU
1
} uimsđttumdínm-eùnhơú.
. ho.:6ưũ-uútttlttnhúulq-Jơug
t mmmm
Tìnmínápdunạ.ĩOCâ
ẫỉ'ầmm“ẩoề°đẫuWẵf
Dtudmhyltimj / ,g'1025t1 ề\
Dockỷllhlgdửtll Ở "0 ĩY \-)'~'_ rualumleu
sơnsx: _ ~ \'*"" m ouoc lucửumuc
[Joiy6x Í Q) CO’NGĨ.»Ẩ J \fflậẫnguz-PtTm-Thhvlnhmg
co " O « , t~rrìl
i—':`Q “ '…
. .- *. i " '
n ( (C. A;
VL Ngùy 18 lháng 02 ml… 20l2
Cơ sớ xin đăng ký
KT. TóỵcfetAm ĐỐC
… `——\~
— "4 a_._ị
\lu`ik Ụt,. _
Th.s.- Ủghỵện—HữưÌrung
CÔNG TY Ấg(
` ' "9 ầ "" 31“ ư Trang: 1/1
CO PHỂỂUDIĨỂỆNCGPHAM MAU TOA THUỐC Mã số: MN.BSGY.QI
. .…ổ PABEMIN® sa’: 3. 18 — 02 - 2on
TÔ HUÓNG DẦN sủ DỤNG THUỐC
Pabemin® …P—WHO
Thuốc bột uống
mAuu PHẤN: Mỗi gỏi 2.5 g thu'íc hột trĩng chửa:
Paracetamol ............................................................................................. 325 mg
Thiamin nitrat 10 mg
Clorphenỉramíne mateat ............................................................ 2 mo
Tá dưoc vừa dù ....................................................................... 1 gói
(Tả dược gỏ_mz Dtùnq tráng, mầu dò erythrosine. vaniltin. acid citric].
nua sân ca£: Thuốc bột u6ng.
uuv cácu núns GỦI: Hop too gói x 15 g ti…ơc bot uơng.
cnỉ mun:
Sđt từ nhẹ dến vùa — cảm tanh. ho. sổ mũi - nhửc dáu. nhửc răng — dị ứng dưtng hò hẩp tren.
ca'cn oùus vA uEu nùun:
Hòa tan với nuúc trườn khi uống. Ngảy uống 4 - 6 tãn. mõi Iãn cách nhau 4 ~ 6 qiđ.
Nếu cơn dau kéo dái quá 5 ngây ở trẻ em vả to ngây ở người Ion. s6t cao tren 39.5“C. sốt kéo dải quá 3 ngảy hoac sơt tái phát: Khóng nẻn tiẻ'p
tuc diéutri mả khóng hỏiy' kì6n bác sỹ.
- Trẻ em từ 6 dến 12 tuđi: Uống t gói/lán.
- Ngư'ii lởn vá trẻ em tren 12 tuổi: Uống 1 - 2 gói /lãn.
Hoat: tneo sự hưJng dãn của thãy thức. /
Phamnexco
cntt'un cni mun:
Ouá mãn cãm với bất cứ thảnh phán nản của thuốc. Suy tế bảo gan, qlocom góc hẹp. phì dai tuyến tiên liệt, cơn
máu nhiêu tãn. có bệnh tim. phổi. than. gan, thiếu GGPD. Ngtbi tác cổ bâng quang. tác mòn vị tá trâng. N
vả trẻ dẻ thiếu tháng. Ngm’Ji dạng dùng thuốc ức chỉ MAC trong vòng 14 ngây.
THẬN moun KHI nùun mu0m
Tránh dùng thuốc chung vớt ntúc giải khát có mvu
Người cao tuđi: Thận trọng khi dùng thuốc cho nguìi cao tuổi.
Nguỡi mang thai vá cho con bú: Khủng dùng cho phụ nữ mang thai 3 thảng cuối vả cho con bú vi có thể gáy
sữa.
Ngtbi tải xe vá van hanh máy móc: Thuơc có thể oáy nqù gâ. chóng mặt. hoa mát, nnìn mù vả suy giãm tâm
nguìi dang vặn hảnh máy móc hay lái tảu xe.
umns ntc mubc:
Uống dải ngây tiêu cao thuốc lãm tăng nhẹ tác dung chđno d0nq của coumarin vả dãn chất indandion. Cán phái chủ y
nghiêm trọng ở người benh dùng dõng thời phenothiazin vả tieu pháp hạ nhiệt. Uống rươn quá nhiêu vả dải ngáy có thể Iảm tăng nguy cơ gay
dOc cho gan. Thuốc ch6nq co giật (phenytoin. barbiturat. carbamazepin) qây câm ứng enzym (; micmsom thế gan. có thể lảm tang tính dột: hai
oan do tảng chưyền hóa thuốc thánh nhũng chẩt đOc hại với gan. Ngoái ra dùng dđng thời vởì isoniazid củng có thể dấn dến tăng nguy co doc
t1nh oan.
Các thtó'c ức chế monoamin oxydase Iám kẻo dải vả tãnq tác dụng chống tiẻ't acetylcholin của thuốc. Ethanol hoặc các thuốc an thản uáy noủ có
thể lăm tảng tảo dung ửc cne'm'w. Thuốc qáy ức chếchưyển hóa phenytoin vả có thể dẫn dến ngộ doc phenytoin
TÁC DUNG KMỎNG MONG MUÔN:
Thutng gặp: Ban dò, măy day. nhưng đôi khi nặng hon có thể kèm theo sốt do thuốc vá thunng t6n niêm mạc Ngủ gả. an thản khô miệng it
gặp: BuSn nỏn. nỏn, toạn tao máu, thiếu máu Benh thận. đOc tính thận khi lam dụng dái ngảy, Hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn. Chóng mật
Cách xử trí: Ngừng dùng thuốc.
Thòng báo cho bảc sỹ những tác dung kh0ng mong muốn gặp phải khi sử dung thuốc
DƯỢC LƯU HOC:
- Paracetamol: Lá thức giảm dau hạ sốt. lám oiảm thản nhíệt ở người bệnh sốt. hiếm lảm giảm thán nhiẽt ò nguời btnh thường. Thuốc tác dOng
len vùng dtÚl dõi qây hạ nhiệt, tủa nhiệt tăng do gtăn mach vá táng tuu Iưong máu nguai biên. Khi dùng quá liẻu paracetamol. một chất chuyến
hóa lả N- acetyI-benzoquinonimtn gay dOc nặng cho qan.
- Thiamin: Thiamìn pyrophosphat. dang thiamin có hoạt t1nh sinh lỷ. lả coenzym chuyển hóa carbohydrat.
- Clorpheniramin: Lá một kháng histamin có rất It tác dung an thán. Như hấu hết các kháng histamin khảc, clorpheniramin cũng có tác dung
phụ chống tiết acetylchotin, nhưng tác dung nây khác nhau nhiêu qiữa các cá thể. Tác dung kháng histamin của clorpheniramin thơng qua
phong bế canh tranh các thụ thể Hi của các tế bản tác dông.
l _ uuơc nOus Hoc: \
_; “ểfịị`ĩ " `Ĩ = ; - Paracetamot: Hấp thu nhanh vả hoân toản qua dường tieu noá. Phân bố dỏng déutrong phán Ión các mỏ của cothể. Sau Iiéu diêu tri. có thẻ tim
g , ~_Ì* `- ị_ ` thẸỵ 90 dến 100% tttuđc trong nước tiểu trong ngảy thử nhát. Paracetamot bi N-hydroxyl hóa bởi cytochrom P450 dể tạo nên N—acetyt
. ĩ" C ỀJ i" G Ỉ Y behạcquinonimin.
f_gz n _ấ' IJ H ẨN - Tth nitrat: Sự hẩp thu thiamin trong ăn uống hảnu ngây qua dưJng tiêu hóa. Khi hẩp thu vươt quá nhu cãut6i thiểu, tượng thửa sẽ thái trứ
Í 1 _" f ' __ ộ '_ , puahựiẹịiếu duti dang phántửthtamỉn nguyện ven. v
iì * \ UỂJ_;J C "' "* Ổ "“l Clỏrptqniramin maleat: Hấpthutốt khi uống vả xuất hien trong huyếttmng trong vòng 30 - 60 phủt. Clorpheniramin maleat chưyền hóanhanh
" : .yg . `;vả nhlẻu. Các chẩt chuyển hóa gdm có desmethyl - didesmethyl- ctorpheniramin vả một số chất chưa duth xác dinh. mũt hoặc nhiêu chát trong
" “sd dó òủ hoat t1nh. Nóng do ctorphenìramin Nong huyết thanh khóng tương quan đủnq vúi tác dung kháng histamin vì còn một chát chưyến hóa
chm xác dinh cũng có tác dung. Thuốc dưuc bâi tiết chủ ydu qua nutc tiểu dưới dang không dối hoặc chuyển hóa. sự Dải tiết phụ thuộc vản pH vá
’ _ Im Ian nước tiêu. Chi m0t Iưung nhỏ dưJc thấy trong phân. Thở! gian bán thải tả 12 - 15 giờ vả ở nguìi bệnh suy thận man, kéo dải tín 280 ~
`“---— “' S30 giò.
nuit LIỂU vA xử Tri:
Triệu chửng: Buõn nòn. nũn. dau bụng. thmng tổn qan. hạ thán nhiệt. mẽt tã. thở nhanh. huyết áp thá'p. vá suy tuân hoản. Cơn co giặt nghet thỏ
gãy tử vong có thể xảy ra. ’
Xử tri: Diêu trì triệu chửng vả hỗ trợ chim nảng sõng. Cẩn chủ ý dặc biet các chức năng gan. thận, nô hẩp, tim vả cán bảng nưủc, ca'c chat diẻn
VL Ngảy 18 rháng 02 nãm 2012 giẢải. RiUnÃda dâă hoặc gáy nón. Sau dó dùng ẵhỆnẵtgạct hoỄcnưẫuũtf tẩy ơé hấp thu thuốc.
`° ' ~ ' B 00 N10 thuốcnơikhdmảt.nhiẻtd i .tr n n s ng,
Cơ hơ ›gn_đa ng ky
| . _ , Đế thuốc xatámtaytrẻ em.
KT.JỔNG GIÁM ĐÓC an_n nùus: 36 tháng kể từ nuảy sản xuất
' a . . ~
iámĐ“c nEucnuẢn Ap ouns.jteuchuáncosb _
Fĩfong _ẹ ' ' ° ' noc KỸ HUÚNG DĂN su ouuc tnưdc KHI DUNG
fun _; t NẾU CĂNTHEMTHONGTIN,XIN HÒIÝKtẾN CÙA eAc SỸ _
'i r ỉ . L -- ' THONG sAo cno BÁC SỸ NHỮNG 1Ac oune KHONG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI sư nunn muơc
« ` ' - ;~ ; ' CÒNG TY cỏ PHÂN DUỎC PHẨM củu LONG
' ` ~ r…mMexco 150 dường 1419 - Phuờng 5 - TP. th Long — Tỉnh th Long
.~_
\ m __ _ 1
T1… (' TẨỈifỈnềẫnÌ-lữn Trnnơ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng