. h . , WỮ so xaotnưmotưctm
. . ropy ourao mg
iỘ E…p… q 5 , we, cm ưncxmcamm mưu
HCỈfỀ'Ổ ' - i)LỈỜC m….w
mm … OIỦ IdIIÌIW!
` ` . .. - ...ị. A Read me pack msen carefu.lY beer use I II | II
Ị.'z"t 1 iiẦL DUYỆT W= : 13 1
In a đry piace, Iemperature not exceeđtng 30“C piơteci from light
.' t .
l..iii (iJli.. RxThuỏcbảntmơm
-
- e
Propyithiouracil 50 mg _
.
' ^ ' Hộp4vỉxtOviênnén
… :
Piopytttlii’otĩịacti 50 mg ỂXẦỈẨMỈẦY ỦẨĨẾH ,
T,… ,, ,… oocnnmitlnsửwitcwocnlm
cmqm.dúụ:hiqmtiòuumvtdẹhoùngz Ổ
Xin doc kỹ iờ hưởng dẫn sử dung
mụ… _ _ , _ h' .,á cộnewẵonunnwcvmnumuon
Nơikhơ nhtetđo không qua 30C tran anh . ng nrỄ1ũẵaổiugựwmĩi'mủ
Thuỏc bán theo đơn
PTUthepharm
Propylthiouracil 50 mg _
mu chulm chs
SĐK:
sỏ io sx:
usx:
NO
( PTUthepharm
Hộp 4 ví x 10 viên nén
J..Ì`ẮnAu NHÃN xm ĐÃNG KÝ mu0c
lỉặ
s… PHAM PTU thepharm á’_
it «
Hộp(i10x50xSO)mm ““,… ,
\ ch~
I ,J ồ I,vr
cm co \ ỉ_
…AusAc ư I vs «. .Ibyfflffl
m uc
PTU
thepharm
: W
Propytthưwmut
Emuents q s
o i…n. …:.
mụ n M
Rom me padt mscn carduly botcn
un
0 M
In a dry picoe. tcmpimtưc not
exoeoding :iot. protea im… lth
@GIƯEADIỞOIH
Em IE!AđWUEIIY um:
MWffli
o… nin: om i … …
Prvoy'vnawocti
TI th
sơ—v
'vién
mmohgdợm,nhagn
chn .
Xin đoc ky iơ ruùng dln … Oung
0 mm *ccs
nm
Rxfhubc bản … đơn
HộctloxtOOuènnên
PTU
thepharm
PTU thepharm
comwmmwơnvmwuoa
seumvm-Tvmnu
31
QỂ’1'WÂỔJỀ
.ỄỀ“““ /PTU
~.z…nM… thepharm
ímhmcủataa WỦW
noc:t…uhtuìnwsuidcnlub
OỒNGTYOOWDUWWN T…HOA
500! Tnm-TPMMc
ƯTIfflĨ, I~Fltfflĩffl
THEPHACO
oluụh:
Nui mc mt dò \bhnq tuớ )U'C
mm Am %
đ…lnuvu'adn
ncltlùiabulupưIùl
Sỏln5X
NSX
m
’ L L _ * L L" f … ỳ'" ỷẫí thẵngì°nảmffl' '
Ộ uAu NHÂN x… ĐÃNG KY THUỐC `x_,,,tioza ` NG GI nóc
ẻp CÔ_NG TVC.) OIẤN ứ
cò PHẨN
SANPHAM PTUthepharm Ởưỉcuoc—v_ Ở .z
—ò\ V ĨF . ’.'
Hôp(60x40x40)mm - …»… m…./f
KICH THƯỚ° Nhẻn io: (100X25)mm Jt,, "_ử
_qu i …
uAu sAc I ỂẮỂ I ỄỄ N. fflủỤ
Ổ/
mở. ."thx i
Is?
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
PTU THEPHARM
Rx Thuốc kê đơn
CÔNG THỬC: Cho 1 viên nén
Propylthiouracil ..................... 50 mg
Tả dược ............ vừa đủ ........... 1 viên
( Tá dược gồm: Lactose, croscarmellose sodium, povidone, taIc, magnesi stearat)
TRÌNH BÀY: Hộp 4 vì x 25 viên; hộp 1 lọ x 100 viên.
ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC:
Propylthiouracil (PTU) lả dẫn chất cùa thiourê, một thuốc kháng giáp. Thuốc vừa ức chế tổng hợp
hormon giảp và cũng ức chế quá trình khử iod cùa T4 (thyroxin) thảnh T3 (tri iodothyronin) ở ngoại
vi. Thuốc không ức chế tảo dụng của hormon giáp sẵn có trong tuyến gíáp hoặc tuần hoản hoặc
hormon giảp ngoại sinh đưa vảo cơ thể.
PTU dùng để điều trị tạm thời trạng thải tăng năng giảp, như một thuốc phụ trợ để chuẩn bị phẫu
thuật hoặc liệu pháp iod phóng xạ, và khi có chống chỉ định cắt bỏ tuyến giảp, hoặc để điều trị tn'ệu
chứng tăng năng giảp do bệnh Basedow và duy tri trạng thải bình giảp trong một vải năm (thường 1
- 2 năm) cho đến khi bệnh thoải lui tự phảt. Thuốc không tảc dụng đển nguyên nhân gây tăng năng
giảp và thường không được dùng lâu dải để chữa tăng năng giáp.
Bệnh không tự phảt thoải lui ở tất cả người bệnh điều trị bằng PTU, da số cuối cùng phải cần đển
liệu phảp cắt bỏ (phẫu thuật, iod phóng xạ). PTU có thể dùng cho trẻ em tảng năng gỉáp để cố trì
hoãn liệu pháp cẳt bỏ.
ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỌNG HỌC:
PTU được hấp thu nhanh vả dễ dảng qua đường tiêu hóa (khoảng 75%) sau khi uống. Nồng độ đinh
trong huyết tương khoảng 6 - 9 mcg/ml, diễn ra trong vòng 1 - 1,5 giờ sau liều duy nhất 200 -
400mg. Nửa đời thải trừ cùa PTU khoảng 1 2 gỉờ Thuốc chuyền hóa nhanh thảnh chất liên hợp
glucuronid và chất chuyển hóa thứ yếu khảc. Vì vậy cần uổng thuốc thường xuyên để duy trì tảc
dụng kháng tuyển giảp. Thuốc và các chất chuyền hóa bải tiểt trong nước tỉểu, với khoảng 35% liều
được bải tiết trong vòng 24 giờ.
CHỈ ĐỊNH:
Đỉều trị tăng năng tuyển gìảp dể chuẩn bị phẫu thuật hoặc điều trị iod phỏng xạ và xử trí cơn nhiễm
độc giảp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Cảc bệnh về mảu nặng có trước (thí dụ mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản...), viêm gan.
- Mẫn cảm với PTU hoặc với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
.A `|
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Liều hảng ngảy thường chia đều thảnh 3 iiều nhỏ uống cách nhau khoảng 8 giờ. Trong một số
trường hợp khi cần liều hảng ngảy lớn hơn 300 mg, có thể uống với khoảng cách gần hơn (ví dụ,
cảch 4 hoặc 6 giờ 1 lần).
Điều trị tăng năng tuyến giáp ở người Iởn
Liều ban đấu: 300 - 450 mg, chia thảnh liều nhỏ uống cách nhau 8 giờ; đôi khi người bệnh có tăng
năng tuyến giảp nặng vả/hoặc bướu giáp rất lớn có thể cần dùng liều ban đầu 600 - 1200 mg mỗi
ngảy. Nói chung, khi hoản toản kiểm soát được triệu chứng, thì tiếp tục điều trị với liều ban đầu
trong khoảng 2 thảng.
Liều duy trì: Thường dùng 100 - ISO mg/ngảy, chia thảnh liều nhỏ uống cảch nhau 8 - 12 giờ.
Điều rrị cơn nhíễm độc giăp ở người Iởn
Liều PTU thường dùng là 200 mg, cứ 4 - 6 giờ uống một lần trong ngảy thứ nhất; khi hoản toản
kiểm soát được triệu chứng thì giảm dần tới liều duy tri thường dùng.
Điều trị tăng năng tuyến giáp ở trẻ em
- Trẻ em 6 … 10 tuổi: Liều ban đầu thường dùng là 5 — 7 mg/kg/ngảy, chia thảnh những liều nhỏ,
uống cảch nhau 8 giờ, hoặc so - ISO mglngảy.
- Trẻ 10 tuối hoặc lớn hơn: 150 - soo mglngảy.
Liều duy trì cho trẻ em: … đển 2/3 của liều ban đầu, chia thảnh liều nhỏ uống cách nhau 8 - 12 giờ.
Để điều trị tăng năng tuyến gíáp ở trẻ sơ sinh: Liều khuyên dùng là 5 - 10 mg/kg mỗi ngảy.
Người cao tuối: Nên dùng liều thấp hơn; liều đầu tiên: 150 … soo mg/ngảy.
Liều khi suy thận:
Độ thanh thải creatinin: 10 - so mllphút, liều bằng 75% liều thường dùng, bằng 50% nếu độ thanh
thải dưới 10 ml/phủt.
THẬN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO KHI SỬ DỤNG:
Phải theo dõi chặt chẽ người bệnh đang dùng PTU về chứng mất bạch cầu hạt và bệnh nhân cần di
khám ngay nếu thấy có những dấu hiệu hoặc triệu chứng nhiễm khưẩn (viêm họng, phảt ban ở da,
sốt, rét run, nhức đầu, hoặc tình trạng bứt dứt khó chịu toản thân). Phải theo dõi cấn thận những dấu
hiệu và triệu chứng nảy trong gỉai đoạn đầu dùng PTU, nếu xảy ra mất bạch cầu hạt do PTU thì
thường trong 2 - 3 tháng đầu điều trị.
Cũng có thể xảy ra giảm bạch cầu, giảm iượng tiếu cầu, vảlhoặc thiếu máu không tải tạo (giảm toản
thể huyết cầu). Phải đếm bạch cầu và lảm công thức bạch cầu cho những người bệnh sốt hoặc viêm
họng, hoặc có những dấu hiệu khảc cùa bệnh khi đang dùng thuốc.
Thận trọng khi dùng PTU cho người bệnh trên 40 tuồi vả người bệnh đang dùng những thuốc khảo
đả bìết lá có khả năng gây mất bạch cầu hạt.
Vì PTU có thể gây giảm prothrombin - huyết và chảy mảu, phải theo dõi thời gian prothrombin
2
trong khi điều trị vởi thuốc, đặc biệt trước khi phẫu thuật. Ề/
Đối với người bệnh có triệu chứng rối loạn chức năng gan (chán ăn, ngứa, đau ở hạ sườn phải), có
thể có những phản ứng gan gây tử vong (tuy hiếm gặp) ở những người bệnh dùng PTU.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
— PTU qua nhau thai, có thể gây độc cho thai (bưởu giáp vả suy giáp cho thai). Nếu phải dùng
thuốc, cần điều chinh liều cẩn thận, đủ nhưng không quá cao.
— Chống chỉ định đối với người cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR):
Tỷ lệ ADR tương đối thấp; 1 - 5% người bệnh giảm bạch cầu. Mất bạch cầu hạt là ADR hiếm gặp
và nghiêm trọng nhất thường xảy ra trong vòng 3 tháng đầu điều trị, và hiếm xây ra sau 4 thảng
điều trị. Điều trị kéo dải với propylthiouracil có thể gây suy giảp.
Thường gặp, ADR ›1/00 : Huyết học (giảm bạch cầu, nếu lượng bạch cầu dưới 4000, bạch cẩu đa
nhân trung tính dưới 45%, phải ngùng thuốc), da (ban, mảy đay, ngứa, ngoại ban, viêm da tróc), thần
kinh - cơ vả xương (đau khớp, đau cơ).
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 : Huyết học (mất bạch cầu hạt), thần kinh trung ương (nhức đầu, ngủ
gả, chóng mặt, sốt do thuốc), tim mạch (phù, viêm mạch da), da (ụng tóc lông, nhiễm sắc tố da),
Tiêu hóa (buồn nôn, nôn, đau thượng vị, bệnh tuyến nước bọt), thần kinh — cơ và xương (dị cảm,
viêm dây thẩn kinh), gan (vảng da, viêm gan).
Hiếm gặp, ADR <1/1000 : Huyết học (giảm bạch cầu hạt, giảm tiều cầu, thiếu mảu không tái tạo,
giảm prothrombin - huyết và chảy mảu), hô hấp (viêm phổi kẽ), thận (viêm thận), khác (bệnh hạch
bạch huyết, hội chứng giống luput, viêm đa cơ, ban đỏ nốt).
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
HƯỚNG DÃN CÁCH xử TRÍ ADR:
Nếu mất bạch cầu hạt, thiếu máu không tải tạo (giảm toản thể huyết cầu), viêm gan, sốt, hoặc viêm
da tróc, phải ngừng PTU và bắt đầu áp dụng liệu phảp hỗ trợ và chữa triệu chứng thích hợp.
Phải ngừng PTU ngay nếu có bằng chứng lâm sảng quan trọng về chức nãng gan không bình
thường (ví dụ, nồng độ transaminase trong huyết thanh vượt quá 3 lần giới hạn trên của mức bình
thường).
Ban xuất huyết, mảy đay, ban sần thường tự khỏi mã không phải ngừng thuốc, nhưng dôi khi cần
phải dùng thuốc khảng histamin hoặc thay thuốc khác, vì mẫn cảm chéo không phổ biến.
Phải theo dõi đều đặn chức năng tuyến giảp ở người bệnh đang dùng PTU. Khi thấy bằng chứng
lâm sảng tăng năng tuyến gìảp thuyên giảm, và nồng độ thyrotropin (hormon kích thích tuyến giảp,
TSH) tăng trong huyết thanh cần phải dùng liều duy trì PTU thắp hơn.
Điều trị kéo dải với PTU có thể gây giảm năng tuyến giảp. Cần giảm liều khi có những dấu hiệu
đẩu tiên giảm năng tuyến gìảp; nếu những dấu hiệu nảy tiến triển nặng, có thể dùng hormon tuyến
giảp để lảm sởm hồi phục. Có thế cho một liều đầy đủ levothyroxin.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
PTU có thể gây giảm prothrombin - huyết và như vậy có thể lảm tăng tác dụng của thuốc chống
đông.
sử DỤNG QUÁ LIÊU VÀ cÁcn xử TRÍ:
Bíểu hiện: Buồn nôn, nôn, đau thượng vi, nhức đầu, sốt, đau khóp, ngứa, phủ và giảm toân thể
huyết cầu. Mất bạch cầu hạt là ADR nghiêm trọng nhất do quá liều PTU. Cũng xảy ra viêm da trỏc
và viêm gan.
Điều trị: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Khi quá liều cấp tính, cần gây nôn hoặc rửa dạ dảy. Nếu
người bệnh hôn mê, có cơn động kinh hoặc mất phản xạ nôn, có thế rứa dạ dảy và đặt ống nội khí
quân có bỏng bơm phồng đề trảnh hit phải chất nôn.
Tiến hảnh liệu pháp thích hợp, có thể bao gồm thuốc chống nhiễm khuấn và truyền máu tươi toản
bộ nếu phát triển suy tủy. Nếu có viêm gan: Cần có chế độ nghỉ ngơi ăn uống thích hợp. Cũng có
thể dùng thuốc giảm đau, thưốc an thần và truyền dịch tĩnh mạch để điều trị quá liều PTU.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tỉn hỏi ý kỉến của bảc sỹ hoặc dược sĩ
x 2 O ' O
Đe xa tam vớt cua tre em
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ảnh sáng.
TIÊU CHUẨN: DĐVN IV
Nhà sản xưất và phân phối
CÔNG TY DƯỢC VẶT TƯ Y TẾ THANH HOÁ
Số 04 - Quang Trưng - TP. Thanh hỏa
Điện thoại: (03 7) 3852. 691 - F ax: (03 7) 3855.209
NgăyJL tháng..ffl nãm 2011
—— TỎNG GIÁM ĐÓC
ẢgOO2 1 gd ỗ_
. A A `C`
Ịf/cẩ` CgNGỊV -.J—
.Íề co PHÂN '
* ờ -
HO TỐNG Gi ĐỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng