AJ
BO Y TE
Ct_ìC QLÁN' LÝ DUỢC
A
A
ĐA PHÊ DUYỆT
Bui om tunịpos ttuootug
NI`IOO'ld
GMP — WHO
Box of 3 blisters x 10 capsules
Rx - Prescnphon drth
PT-COLIN
Citicoline sodium 100 mg
Specứicatlon' Mamta ".Jig' _
Ccmponlionz: _
cm… sodium… … . ...........100mg ỦỀ'ỏỄWMfflM' mủm'igm'
Excipients… … .. . q.sbr1 capsule SDKlRW No:
Indicdlon. …icltion. dougc
Mnitimommdodwrlnfonnaủon: Kupoutdmchddìldnn.
Seotheleanetenciosed Munùllythodi'ocũonbúonm
tĩĩ›:ì:t 'uẸntp nml
ỔUJ OOL umgpos UỊIOORỊO
NI100'.Ld
u.op oatu uẹq oọnqL . xa
)( m Buwd ~na M
6ulJSBUBUWMOL t^€d0H '“ ““"" gsw'a'Ểẵmnẩmả
OHM'dWS …… ›ou'm ự'wm
xammummaómaououoo
:wùaot
WWXSẮẸỦN GOuBuoaueqmựuwủmiọiunx
²°WSQIỌS ==wwan=nu
Buạp … mep ạo up cuụm su «su M.» nm 'Mn um 'wip … Uuọu= 'wio .mo
mmnosmumuọe UOS^LỤDNM mnnu
ooem Bmoot ummsmmmo
wmuưõưumnuuanwtmumwùm zuMwm
°gỜ“
GỚÝ'
ơ@"
G
\\Ẩ
N“
«(
w°
o\«
H D
( tJi \
n suthutn I(JO IY\tJ
ế ' Ề tề Ềậỉ °°Ịẫ \ Hè nội,ngảyffl tháng 6 năm 20131 ẻ/
iI'JĨ.
" ri, CỔ i P! iIẦN/
ỉLD ỂCĨRUNGU/J
"* 'AHJli'ắ .'tMH
ÍTÔNG GIÁM ĐÔC
DS.ẫẺẵẩfpẳẵfb
TỜ HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC
'“ PT—COLIN
Dạng bảo chế: Viên nang cứng.
Trình bây: Hộp 3 vì (PVC/nhôm), vi 10 viên
Thân]: phẩn: Cho 1 vỉên V"
Citicolin sodium……-—-IOO mg M
Tá dươc: Lactose, talc, magnesi stearat vừa đủ 1 viên.
Dược lực học:
- Citicolin lả chất trung gian trong quá trinh sinh tổng hợp cảc phospholípid của mảng tế bảo thần
kính. Citicolin lảm tăng cường sự lưu thông máu và sử dụng oxy của não.
Dược dộng học:
- Citicolin được hấp thu nhanh chóng qua đường uống, sỉnh khả dụng sinh học trên 90%. Thuốc được
chuyền hóa qua thảnh ruột và gan. Ở thảnh ruột Citicolin được phân hùy thảnhc cholin vả cytidine, 2
chất nây lưu thông tới các cơ quan trong cơ thề. Cholín vả cytỉdine di qua hảng rảo máu não, được
tổng hợp lại thảnh citicolin ở não. Citicolin được thải trừ qua đường hô hấp và nước tiếu.
Chỉ định:
Thuốc được chỉ định trong các trường hợp:
- Rối Ioạn mạch máu não (bao gồm tai bỉến mạch máu năo, rối Ioạn trí nhớ vả hânh vỉ,…)
- Hội chứng Parkinson, chấn thương năo.
Ca'ch dùng vả Iiểu dùng:
- Người lớn: 2 viên/Iần x 2-3 lẩn/ngây.
- Trẻ em: 1 vỉên/lần x 2-3 lẩnlngảy.
Tác dụng không mong muốn:
- Có thể gặp các triệu chứng như hạ huyết áp, tức ngực, mệt mòi, mất ngủ, nhức đằu, chỏng mặt,
buổn nôn, chản ăn
Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng mong muốn găp phải khi sử dụng thuốc
Chổng chỉ định
- Bệnh nhân mẫn cám vởi thảnh phần cùa thuốc
- Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
Thận Irọng: Thận trọug khi xuất huyết nội sọ kéo dải.
Tương !dc thuốc: -…
— Thuốc lảm tăng tác dụng của Levodopa -\
- Trảnh dùng cùng với Meclofcnoxat, Centrofcnoxine. Í
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: Không nên dùng. '.
Người đang lái xe hay vận hânh máy móc: Được dùng.
IỘ
Qúa liều vả xử trí: chưa có thông tin.
Bảo quăn: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C. ị,IỊ
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất _,.f…~fJ”
T iêu chuẩn: TCCS
"
Đếxa tồm tay cúa trẻ em. ổ , f f. _.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng f '
Nếu cần thêm thông tin, xỉn hỏi ý ki'ến thây thuê _
~.- \\ ' _ W
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX _
358 Giải Phỏng-Thanh Xuân-Hả Nội `—=`è DHỔ CỤC TRUONG
""ả“ chr.
SXt_iNM DPsố2 z …
Trunag Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội Cứ/ Jlỷufflft AVtm %ẨU/WỄ
vo TỔ'NG GiÁM Đốc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng