. BỘ Y TẾ
_ —~ v'c QUẢN LÝ DUỌC
~ 0.1 PHÊ DUYỆT
i.:m dauffl’u'fflẽ
' mmmnuosnw
…
›
ế I" | EX1' ` ’ s zxr
. "' NulG ca NextG Cai
mu hĩùllll Vlll loo. |IOKJ _
mruyantitc |Micva1hIinưl 530m M…PWI
EG… (Tum %) 611… …… Enum frmg mang; cua…
50… tnl_W … ml 550! Eqm, (Twnyan) Phosphorus
Dry VM… 03 1… 100 … 000… Dry vua… 03 mm no cws
Equil (le W! WMM
Dư Yhmn … 5ũ SD mm Dry vmm … su su
Eo… rTwwđlmin'fl … Eqviv. rrmgmmmxr
… m: … AUSTRALIA mu nv …mum
Mu dãi» I'ql: … WỮử'ủ I'Ử
… LM Il. 103… m … VIC
must
u…msi: xuh w m…
luc… w… g~oai
…WLIBMm WM m…mun. umm.mmm
vcms… ) vcmsm
… Nele Cai Ỉ … Nene Cai
wsnuuuu v… No. um _ )
mwmmo iưiơucmuliro) 5110m Hỵứnzyipr: iusanmlm)
En… 1me cm IM Equhc nm; mong) c…
Equm |TuỌungwuụ) PhaspIioml âbig Eqm'v, M … Phun…
DvyVnrnmbầfypn mcws mm nqvum-unstyp mch
Equiv. fl'uungdnng) cnưnW Em (Tưmg únng) Wưcbkml
IIIJ'IIJIMSÙOI Vlu MO› BDK] …..
WW)
Ew'v numy ang C……
!…
m… uuze. mmmwwm
m…n
u…mshứưnm
IIISILIu1MO VllI Ilo- H0ll __.
mmJi … M 03)
mythmu shSđ lãm D-yVammm su su
,` | \
q.— zus … um winth ss mm cn:
Ruvutri iiưmlnitllũư.
I …
’“ N…G cu
Ausn Inunu v… m. |sm _...
Hwan…m lũ…ilm an
èwm r1'wnv mm CNnnm 120ng
Ewt'v Fwnv ung Hmst sang
Dư v…… 0: mm m cws mm;
50… mm nmng) PM…
…
Du Van Ki 5'ủ SD 15qu
sụn: mm; ding ve… KY m
lIAD! IN AUSTIIALIA
…uphmhniựmưhlu
mun uua mu… M…Vlc
m…
n……aytSbu-ủhóơzfmhia:
mwm mcnmyuu,u.mmm
mam…
… 1va Ca! Ắuả/
umunusu v… Mn. mm _
Hyđimum luimuyshlool Wing
Eqw (Tinngdnngi cdo'wn I _ _
::,mffmgfflzrcwm ' -z… …\\
nm … ›— na , f\
Enuh. mmlele _' \
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tẩm tay trẻ em
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN ,
Tên sản phẫm , ễ ` ẮỐ __
PM NEXTG CAL — . \_ “_
Mô tả sản phẫm = 3 JC — ` _: ,
Viên nang cứng. Viên nang mầu đỏ sẫm, bến trong có chứa bột thuốc mau—trang
Thảnh phần và hảm lượng cũa thuốc: Mỗi viên có chứa _' ___,
Thảuli phẩn có hoạt !ính Ểl , .
Hydroxyapatitc (Microcrystalline) 500,0mg
(tuơng đương 120mg Calci vả 55mg Photpho)
Dry Vitamin D3 Type 100 CWS 800,0mcg
(tương đương 2mcg Vitamin D3)
Dry Vitamin Ki 5% SD 160,0mcg
(tương đương 8mcg Vitamin Kl)
Tú dược
Magnesium Stearate, Silica-Colloidal Anhydrous, vỏ nang (Geiatìn, Tỉtanium dioxide,
Amaranth, Brilliant blue FCF, Allura red AC) M
)h
Thuốc được dùng trong bệnh gì?
Bổ sung canxi trong các trường hợp thiểu (trong thời kỳ tãng trưởng, phụ nữ có thai vả
cho con bú, phụ nữ sau mãn kỉnh...)
Phối họp đìều trị loãng xương.
Nên dùng thuốc nảy như mé nảo vả liều lượng?
Uống sau khi ăn.
Người iớn: 2-6 vỉên môi ngảy
Phụ nữ có thai & cho con bú: 4 viên mỗi ngảy.
Trẻ em: 13 tuối: 2-3 viên/ngảy, 4-13 tuồi: z-4 viênlngảy; 13 tuổi trở lên: theo Iỉếu của
ngưởi lón.
Hoặc thc0 chi đẫn cùa bác. sĩ.
Lưu ý: Không cẩn thiết phải dùng quá 2000mg canxi trong một ngảy.
Khi nảo không nên đủng thuốc nây?
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc. Các lrường hợp tăng canxi
huyết, sói thận, nhỉễm độc vitamin D,
Tác dụng không mong muốn của thuốc
- Không có tảc dụng phụ nảo được ghi nhận với 1iếu dùng đển 8g/ngảy cho phức hợp
microcrystalline calcium hydroxyapatite (MCHA) trong khoảng thời gian dải. MCHA lả thuôc
an toản, chưa có ghi nhận về độc tính.
\ủ` '—- :
: 'v-“Ềẵz'v' " l
- Nếu dùng quá iiều vitamin D thi có một số tác dụng phụ như ngủ gả, mệt, đau đầu, nôn,
buồn nôn, ía chảy, chán ãn, khô mỉệng...Mửc thẩp nhất có báo cáo có tác dụng không mong
muôn ở Vitamin D lả SOmcg/ngảy.
- Không có báo cáo về tác dụng không mong muốn từ Vitamin K, do đó khỏng có mức
khuyến cáo Iiểu tối đa cùa Vitamin K _ !Ả \'
Thỏng báo cho băc sĩ những lác dụng khõng mong muôn gặp phái, ’khi sử dụng thilốc.
Nên tránh dùng thuốc gì hay thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nâ'yỀ ' \ _\1
. Risphnsphnnates (a]endrnnate, ctidmnate, ỉhandmnatc risedronate'ẩđiludronate): Việc
bô sung canxi lảm giám hẳp thụ bisphosphonate Bệnh nhân nên uỏng bisphòsphonate 30 phủt
trước khi uống canxi, nhưng tốt nhẩt lả nên dùng thuốc váo 2 buổi khác nhatitỂóng ngậỹỈ. '
Canxi iảm tảng độc tính cùa các glycosid digitalis dối với tim vì tăng iiồng độ canxi
huyết sẽ lảm tãng tác dụng ức chế Na+—K+~ATPasc của glycosid tim. Nên tham khảo ý kiến của
bác sỹ về iiểu dùng thỉch hợp của canxi cũng như kiềm tra nổng độ canxi huyết nểu cần thiết.
Lượng canxi nén được điều chinh nểu dùng cùng với digoxỉn vi có khả năng có ảnh
hưởng tới nổng độ canxi huyết. Khi dùng canxi cùng với Icvothyroxine hoặc một vải nhóm
kháng sinh quinolone hoặc tetracyclin, nên hỏi ý kiển cùa bác sĩ hoặc dược sĩ trưởc khi dùng.
Không điểu lrị dổng thời vởi cholestyramin hoặc colestipol, phenobarbital hoặc
phenytoin, corticosteroid, vi chủng có thế gãy cản trở hẳp thu vitamin D hoặc lảm giảm tác dụng
cũa vitamin D. Điều trị đồng thời vitamin D với thuốc lợi tiếu thiazid ở bệnh nhân thiều nảng
tuyền cận giáp có thề lảm tảng canxi huyềt
Cần lảm gi khi một lần quên không dùng thuốc?
Nếu bỏ lỡ một liều thuốc, bạn nên dùng liếu tiểp theo quy dịnh thời gian dự kiến dùng
thuốc. Không nên dùng gấp đôi liều để bù đắp cho liễu dã quên.
Nếu có bất cứ vấn đề gì về việc sử dụng thuốc, hãy liên lạc với bác sỹ hoặc dược sỹ của
bạn để được tư vẳn. J
Cần bão quân thuốc nảy như thể 1120? lÌ/Zét/
Bảo quán dưới 30'C tránh nóng vả ánh sảng. Tránh ẩm.
Những dẩn hiệu vả triệu chứng khi quá liều
Chưa có báo cáo mio được ghi nhận đổi với MC…
Mức thẩp nhất có bảo cảo có tác dụng khõng mong muốn ở Vitamin D lả SOmcglngảy.
Không có báo cảo về tác dụng không mong muốn từ Vitamin K, do đó khỏng có mửc
khuyến cáo liều tối da của Vitamin K.
Cần phâi lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cảo
Hiện chưa thẩy có hiện tượng quá Iiếu khi sử dụng ở liều điếu trị. Nếu có quá liều xây ru,
cần ngửng ngay việc dùng thuốc vả việc điểu trị chủ yếu lả điều trị triệu chimg vả nãng dỡ cơ thể
do chưa có thuốc giải độc đặc hỉệu.
Tên nhã sân xuất vả sở hữu gỉấy phép
Tên nhà sở hữu giấy phép
PHARMAMETICS PRODUCTS
Level 28, No.303, Collins Street Melbourne VIC 3000, Australia
Tên nhả sản xuất
PROBIOTEC PHARMA PTY. LTD.
)
1
83 Cherry Lane Laverton North, VIC 3026, Australia
Nhã nhập khẩu: ..........................
Những diếu cần thận trọng khi sử dụng thuốc nây jt,v_r_
Vitamin không thể thay thế cho những bữa ăn thường ngặy.`
i"`\
. ,
Nếu triệu chứng khỏng dỡ xin hỏi ý kiển bác sĩ. t_ ~J,
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc. 'JfI," i 1 Ĩ…—ji…_ “
Đế xa tầm tay trẻ em. … › ~
Không nên dùng quá 20mcg Vitamin D một ngảy (đây lả mức thẳp nhẳt vẳn khỏng có
báo cảo có tác dụng không mong muôn. '
Khi nảo cần tham vẩn bác sỹ Ấhtll/
Nếu các trìệu chứng không dược cải thiện sau khi sử dụng thuốc iảu ngảy, cần phải tham
vân bác sĩ hoặc được sĩ.
Ngăy xem xét sửa đổi lại từ thông tin cho bệnh nhân
30/10/2012
\
`
" Ẩ:
g
0"/ A
Đọc kỹ hướn dẫn sử dụng trước khi dùng
Đ xa tẩm tay trẻ em
PM NextG’Cal
sỏ đăng ký sản phẫm tại Uc: AUST1745964
/
Visa No. (SĐK): .
Thánh phẩn: Mỗi víẻn nang có chứa: , ,
Hydroxyapatite (Microcrystalline): 500mg
Tương đương với Culcium 120mg . ' ; F
Tương dương với Phosphorus 55mg, ~, ' '
Dry Vitamin D3 Type 100 CWS 800mc`gầ " ,
Tương đương vởi C holecalcịferol (ViIamin D3 ) 2mcg '
Dry Vitamin K! 5% SD 160mcg
Tương đương với V immín K! 8ng
Tả dược: Magnesium stearate, Silica — colloida] anhydrous, Gelatin, Titanium dioxide,
Amaranth, Brilliant biue FCF, Allura red AC
Dạng brio chế: M/
Viên nang cửng
Cơ chế T ac dụng:
Chế độ ẩm uống thiếu canxi có thể dẫn tới Ioăng xương khi về giả. Cung cấp đầy đủ canxi khi
còn trẻ vả trong suốt cuộc đời sẽ giúp xương phát triến một cách tốt nhất Canxi giúp hình thảnh vả giữ
cho xương Vả mô chắc khoẻ ở mọi lứa tuổi, cả nam vả nữ. Phụ nữ giai đoạn sau mãn kinh, trẻ em dang
phát triẻn, người hoạt dộng thể lực nhiều Iuòn dỏi hòi cung cắp thẻm canxi bời nhu cảu sư dụng canxi
tăng. Đạc biệt. vìệc cung câp canxi lả rất cần thiết để đâm bảo sự cân bằng canxi ở những vặn động viên
điền kinh nữtrong giai đoạn kinh nguyệt.
Xương lả một loại mô phức hợp vả được khoáng hoá cao, bao gổm cảc chất hữu cơ, vô cơ vả các
chẩt khoáng. Thiều một vải khoáng chẩt vi lượng củng có thế lảm giảm việc hinh thânh vả tải tạo xương
Các khoáng chắt vì lượng hoạt động như một dồng yêu tố đối vởi một số enzyme, cỏ 1ỉên quan tới vìệc
sản xuất ra phần hữu cơ của xương.
Microcrystalline Hydroxyapatite (MCHA) có nguồn gốc từ xương vả cung cẩp nhỉều chắt bổ
dưỡng vì nó rẳt giản canxi, photpho cũng như các chẳt khoảng cần thỉết khác như Magiê, Mangan, kẽm
và sắt MCHA lả chẩt protein tự nhiên với canxi vả photpho ở dạng tự nhiên Tỷ lệ canxi và photpho lả
2l1, lả một tỷ lệ tự nhiên.
PM NextG Cai bao gổm canxi vá photpho ở dạng Hydroxyapatite tự nhiên dưới dạng vi tinh thể
(MCHA), cùng với Vitamin Ki vả D3 đê giúp cung cầp và tăng hâp thu canxi.
Dưục dỌng học:
Ca'c nghiên cứu cho thẳy hydroxyapatite có khả dụng sinh học tốt, canxi sau khi được hẫp thu
trong huyễt tượng ở dạng inn Canvỉ cùa hydrnvyapatỉta nhìn chung hẫp thit tnt hcm … với nht'mg inại
canxi bổ sung khảo do hydroxyapatite chứa một tỉ lệ thich họp canxi: phosphor ~ 2: 1.
Khi được uống, vitamin D được hấp thu ở hồi trảng của ruột non cùng vởi những thức' an có chẳt
béo khác với sự trợ giúp của mật. Thởi gian bán thải trong tuần hoản cùa vitamin D từ 1-2 ngảy.
Vitumin K dược hỎp thu ờ hồi trùng vù hỗng trùng cùa ruột non. Siiili khả dụng của vitamin K lù
10-80% [trung binh 50%), phụ thuộc vảo Iượng thức ăn có chẳt bèo vả htệu quá cúa acid mặt. 90% iượng
vitamin K hẩp thu được chuyên chủ trên vi thề nhũ trấp dến gan để dự trữ. Thời gian bán thải của
vitamin K là 1, 5- 3 giờ. Sau khi được chuyền hoá (dạng oxy hoả) được gắn kết vởi glucuronic acid vả
được bải tiết chủ yểu tth nước tiểu, một phần được bải tiểt trong phân
Chỉ định
Bổ sung canxi trong các trường hợp thiểu (trong thời kỳ tăng trưởng, phụ nữ có thai vả cho con
bú, phụ nữ sau mãn kinh…)
Phổỉ hợp điều trị loãng xương.
Liều dùng
Người lón: 2-6 vỉẽn mỗi ngảy
Phụ nữ có thai & cho con bú: 4 viên mỗi ngảy
Trẻ em: 1-3 tuổi: 2—3 viên/ngảy, 4- 13 tuổi: 2-4 viên/ngảy; 13 tuối vả trở lên: theo liễu của người lớn.
Hoặc rheo chỉ dẫn của bác sĩ.
Lưu ý Khon g cẩn thiết phâi dùng quá 2000mg canxi Irong một ngảy.
C hong chỉ định: ___ .
Bệnh nhân mẫn cảm vởỉ bắt kỳ thảnh phần nảo của thuốc.Cảc trường hợp ỹgũrixỉ huyễt, sỏi
thặn, nhiễm độc vitamin D .
T ac dụng phụ:
Không có tác dụng phụ nảo dược ghi nhận với lĩểu dùng đển 8gln’gắý 'qho phức hợp
Microcrystallỉne calcium hydroxyapatite (MCHA) trong khoảng lh`ơì gian dải MCHỆA lá thuốc an
toản, chưa có ghi nhận về độc tính . “’ .
Nếu dùng quá liều vitamin D thì có một số tác dụng phụ như ngủ gả, mặt, dtan đầu, nôn, buồn
nôn, ia chảy, chản' an, khô miệng.. Mức thẩp nhất có bảo cáo có tác dụng không mohì; rấnọn ở Vitamin D J
lả SOmcg/ngảy. *Ĩ `
Không có báo cáo về tảc dụng khỏng mong muốn từ Vitamin K do đó không có mức khuyến
cảo lìễu tối đa cùa Vitamin K.
T hong báo cho bác s: những tác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc
C ac thận ưọng va` Iưu ỷ klrảc:
Vitamin không thể thay thế cho những bữa ăn thuờng ngảy
Nếu trìệu chứng không dỡ xin hỏi ý kiển bảc sĩ.
Không nên dùng quá 20mcg Vitamin D một ngảy (đây là mửc thắp nhẩt vẫn không có báo cáo có
tác dụng không mong muốn v
T hong báo cho bác sỹ nếu có bẩ! kỳ phăn ứng uảo xảy ra khi dùng llmốc Ji Aẻz/
Nếu cẳn !hêm rhõng n'n, xin hỏi" y kiểu của băc sỹ W],
T rường họp có Ihai vũ cho con bú:
Dùng dược cho phụ nữ có thai. phụ nữ đang cho con bú
Tác động đấi với khả năn g Iải xe vả vận hởnh máy mỏc:
Dùng được khi lái ư vả vận hảnh mảy mỏc
Tương m'c Ilmổc:
Bisphusphunatcs (Alcndronalc, elidronalc, ỉbandronatu, risedronate & lìludronate); Việc bổ sung
canxi lảm gìảm hắp thụ Bisphosphonatc Bệnh nhân nên uống Bìsphosphcnate 30 phủt trưởc khi uỏng
Canxi, nhưng tốt nhất lả nên dùng thuốc vảo 2 buổi khảc nhau trong ngây
Canxi lảm tăng độc tính cùa các Glycosid dígỉtalis đối với tim vì tăng nồng độ canxi huyết sẽ
lảm tăng tảc dụng ức chế Na -K -ATPase cùa glycosid tìm. Nên tham khảo ý kiến của bác sỹ về liếu
dùng thích hợp của Canxi cũng như kỉếm tra nổng độ canxi huyết nếu cẩn thiết.
Lượng canxi nên được điều chính nêu dùng cùng với Digoxin vì có khả năng có ảnh hưởng tới
nổng độ Canxi huyểt. Khi dùng Canxi cùng với levothyroxine hoặc một vải nhỏm kháng sinh quinolone
hoặc Tetracyclin, nên hòỉ ý kỉển của bảo sĩ hoặc dược sĩ trưởc khi dùng
Không điểu trị dổng thời với cholestyramỉn hoặc coiestipol, phenobarbỉtal hoặc phenytoin,
corticostctoìd, vì chúng có thể gây cản nó hẩp thu vìlnmỉn D huậc lả… giảm tác dụng của vítamỉn D.
Điểu trl dổng thời vltamln D với thuốc lơ] tlểu thìazld ờ bẻnh nhán thiểu năng tuyến cản gláp có thế Iảm
tãng canxi huyết
Quả Iiểu: Chưa có bảo cảo nảo được ghi nhận dối vởi MCHA
Mức thấp nhẩt có báo cản có tác dụng không mong muốn ở Vitamin D lả 50mcg/ngảy.
Không có bảo cảo về tác dụng khỏng mong mưốn từ Vitamin K, do đó không có mức khuyến
cảo Iỉễu tối đa của Vitamin K.
Bão quản: Bảo quản dưới 30'C tránh nóng vả ánh sảng, Tránh ẩm. ,/
Hạn dùng. 36 tháng kế từ ngảy sản xuất. —
Dóng gói: 60 viên nang — 12 viên/vi x 5 vỉfhộp
Tiêu chuẩn: Nhã sản xuất
Sõ đãng ký sán phẩm rại Ủc: AUST L 145964
1 -. u .1'
sa… phấn: uủu PHARMA MET'ĨCS PRODUCTS
Level 28` No.303. Collins Street Melbourne VIC 3000` Anstralia Chi nhánh t
Ltd
PH ÔC iCTPMỞ
x:'e^ .?“ 1f ’ ' O_A
- _ .…' 'vl. f-Ể...J.J.ẩ-’
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng