. .—. itìcdlyfonnưatedhimpmwliwelỹeing
, DM MenơCare is formuhted to assist in the
management/retiet 01 menopausal symptoms such as hot
Ingredients (Thảnh phần): mỗi vỉên nang chứa:
CaoHtôcủvảrễC'miitgamm- -:BtadxCdtosh BOmg tươngđươngvoi
,.
O
\ _ E
Ễ ` _ 8
cn dượt:lìệukhôz;iỌửngCgoldtqhoaTrifoiunptatapa RedCiơvecĩỡng. =, ẵ
5 tương đuờng vot dượclieU khot 300mg; Caoldjoreệngefm pdymorqha; tllisiies.iUMperspiraũmandihgimldryressitnnymst =_o c,,
D 0009 Quan: _ 71400_m đương vơi dược iẹu kho: 5ẦOmg: Can kho Cu = wim associated psychologiml complaints (irritability. sleep =o %
Q Ễ'ẳJesfẵvaWỀ-Gmì0ẳịnẵigẵggfẵ VMỎƯWdỈỀJWHỆIỀỆỦCỆỆ @ ẳ disturbancm. depressive mood); digestive disturbanms, and —_0 ẳ
°ỈỞBỈS MUVÓ" ~ ~ -— bemedasanaltemativetotnrmonerephoementthe . — E
Ê Packing (Qui cảchđong đonggứ): 60 capsules/bottle _(60 viên. nang/lọ)2 U ẵ FoưỆythe relede pain &cmmps. RelietotPre-nưstiniiyat =t ẵ
°- '°"" Dạ”² bả° Chế) V'ê" "a"° “““ng 'T'²²k°1 U breast 'n Forthe ptomatic reliefofheavy periodsanđ %) &
capsu es twice( daiig with meal or as girected_ấ Your i-1ealthcare O P M 3 . pa: '. sym_ . , 0) m
ã Professional. Chi ơẵnh, cảch dùng, chong chi nh cảc thông tin _ > irregular penods May ồSBỈ n the management am mlcf of _11 <
2 khảc: xem tờ Hướng dăn sử dụng đi kèm. pre—memtrual tatsnnlsyndmme. 11 sytmtmts persst tmsult _!) ẵ
ã Productof(ơusờhủsảruphâm)x PharmaMetics ProductsA Division of your tmihae praơimr thk Gotnsh mame me 03 n 4
LLI Max Biocare Pty Ltd., Lvl. 28. 303 Collins St, Melbourne VIC 3000 >< some indeuah. use under me supewision 01 3 HeaMmre ,,, 0 Lễ
1 Australia lnternet address: www. maxbiocare. com Ô PM Gonla'ns Sugars Đề n m tay hè em. Bọc kỹ E. Ểs
o. Mmufachuer(Sản xuất bời: Probiotec Pharma Pty Ltd. 73-83 Cherry ã Mỏngdễns'rdụnghưóclthiủụ. “’«ẵ’
Lu Lane Laverton North VICS 6Australia AUSTRALIA _ . , _ d . 30°C ở 'khõ , tránh . vầádt ẵẫ ã .ọ
I Manufacturer`s Standardqumsx Ềguaổonưẵ 'ífm serầolếis mnzn sáng, Ễ °ẵ ỏ
'- NhảnhậpMấm .............. expmo so CAPSULES -AUST L140585 ““ "“ °” "“ 8 ễ lệ 2 ổ
ẨẮẨẨÍẨÍÌẮÌÌJÍẨÌẮJẮẮẮJẮJẮÌJẮJJJẨJÌẮẮẮẮẮẨJẨẨJJ MADE "" AUSTRAL'A “` ' """ . ẵ ầễ ẫễ
"“ '° (SÁN XUÀT TẠI ÚC) ;; ; ơ ư°= ỉ
== -`. ” JỂ
% ơ
F. 1 C
5 7… r~ CC
ẫổ ỄỄ '*'Ắ O" )
3 0 : —< ,
Ị© r: `-< Fẳ
? < 5 ~`*
JJ; \ ằ“
\
%
PM MENO-CARE
Hỗ trợ điều trị Tiền mản kinh
. Co _ -
Thảnh phẩn: Mõi viên nang có chứa: Ế wịmi NWỆ1ẨỆW N“ ỉ
Cao khô cù vá rẽ Cimifuga racemosa - Black Cohoshạ ²2 Omg 000² NmỉẤ g
tương đuơng với dược liệu khô: 400mg O QU ,`Ẹ
Cao khô hoa Trifolium pratense - Red Clover: '. . . _ Ổ“
tương đương với dược 1iệu khờ. 300mg c"an Ả N_1ọ .\ÀO
Cao khô rẻ Angelica poiymorpha - Dong Quai: 7.1 ' __/
tương đương với dược iiệu khô; 50mg
Cao khô cù Zingiber officinale — Gừng: 5mg
tương đương với dược liệu khô: 25mg
Cao khô lá Salvia officinatis — Sage: 5.45mg
tương đương vời dươc liệu khô: 30mg
Thánh phần tá dươc: Calcium Hydrogen Phosphate. Silica Colloidal Anhydrous, Magnnesium Stearate. Cellulose Microcrystallíne. Cro-
scarrnellose Sodium. Crospovidone.
Dạng dùng: Vlên nang cúng
Dược dộng học:
Black cohosh:
27-deoxyactein la rnột thánh phần chinh cùa black cohosh- mức độ tập trung va vùng nầm dưới đường cong táng cùng với liều dùng.
Thời gian half iiie lá khoảng 2 tiếng.
Red ciover:
Các isofiavones của red clover lá biochanin Avả formononetin. Khi dược tiêu hóa. biochanin A and iormononetin chuyền hóa thánh
isotiavones genistein vả daidzeín. Khoáng 45% biochanin A chuyên thânh genistein vả 60% formononetin thánh daidzein. Red clover
isofiavones được chuyên hóa bời beta-glucosidases. tạo ra genistein and daidzein. Một số Iượng nhỏ isottavones không được chuyền
hóa sẽ tiép tục nằm trong vòng chung chuyền.
Genistein and daidzein được phân phói rông rải trong cơ thể với mức tập trung cao nhẩt váo 4-5 tiêng sau khi dùng. và thải ra khỏi cơ thể
trong vòng 24 tiêng. Độ háp thụ cùa isoflavones khỏng bị ảnh hưởng bời các nguồn isofvalones khác. hoac các loại thức án hảng ngảy.
Dong quai:
Các thảnh phản chinh cùa Dong quai bao gòm femiic acid. ligusticíde, angeiicíde. brefeldin A. butylphthalide, nicotinic acid. vá succinic
acid.
GingerlGừng:
Các thảnh phấn chinh cùa rẽ gừng: 6-gingeroi, 8—gingeroi. 10—gingerol. and 6—shogaol -được hấp thu nhanh chóng vá có thẻ tim thấy
trong serum duới dạng glucuronide vá sulfate conjugates. phân Iởn dưới dang glucuronide metabolites. Thời gian bán thải của gừng
conjugates lá từ 75-120 phút. `
Sage:
Các thảnh phản chinh của sage: camosol. carnosic acid. 3-carene. beta-pinene. luieolín—7-glucoside. vá rosman'nic acid. monoterpene
glycosides vả trìterpenoids.
Dược lực học:
Black cohosh: \ .J
Dược điền Đức báo cáo Black Cohosh có biếu hiện estrogen. ức chế hormone Iuteinizing. vả tự gắn váo các receptor estrogen. Tuy nhíẽn ’ `.
chưa ai hiểu rõ về cơ chế hoạt động gióng estrogen cùa nó. _ 1
Các nghiên cứu ban đâu cho rằng black cohsh có thế ừc chế một phân receptor serotonin 5HT-1A. vả 5HT — 7. Điêu nây giải thich được «
vai trò lám giảm các triệu chứng mản kinh của nó.
Các thử nghiệm iám sâng ban đầu cũng chứng minh rầng black cohosh có thẻ iám tảng tao cót báo. Black cohosh lảm táng mật dộ
xương (bALP), thánh phần trong cấu trúc xương. sau 12 tuấn điêu trị.
Red clover
lsofiavones cùa red clover có thể hoạt động như điêu biên thụ thể oestrogen chọn lọc (SERMs). lsofiávones gần vời beta estrogen recep-
tor hơn lá với alpha estrogen receptor. Beta-estrogen receptor chiếm vi trí quan trọng tr _ ti . xương. vả thận, vả oó lẽ đáy chinh
lả điều giúp cho Red clover có các tác dụng đối với phụ nữ mản kinh vả tiền mán kinh.
Red clover 00 thể có tác dụng chổng loãng xương nhờ vảo hoạt tinh estrogenỉc cùa nó. Ge ' cùa Red ciover cũng có thể có tác dụng
kim hăm trực tiếp hoạt động hủy xương.
Dong quai
Rẻ cùa Dong quai chứa một số các hoạt chải như ferulic acid. ligusticide. angelicide. brefeldin A. butyiphthaiide. nicotinic acid,vá succinic
aciđ.Tác dung chữa bệnh chủ yếu lá do 2 hoạt chất chinh ferulic acid vá ligusticide, Những tác dụng nảy bao gồm chóng lảo hóa. chỏng
viêm, kich hoạt hè miên dịch. chông chứng loạn nhip tim. kháng tiểu cầu. Theo Dược chên Thảo Dược Anh. dong quai có tác dụng tri co
thải (BHP. 1996). Theo Dược điền Merk. dong quai có tác dụng tiêu hỏa. bải tiêt, vá iợi tiếu.
Ginger
Các hoạt chát chinh cùa Gửng lả gingerols including (6)—gingeroi, (6)—shagaol, (6)— and (10)-dehyro-gingerdione. (6)- and (10)-gingerdi—
one. (6)—paradol. vallinoids, gaianais A and B. và zingerone. Phân lớn các hoat chât nảy dã dược f _ -
Gừng hiệu nghiệm trong chống gây buồn nônlnôn mừa. dau nửa đảu. t' CÔNG T y
Sageĩ ỄẤ micn umỆu tj0’U …
Saga có chứa 1—2,8% dảu có thể bay hơi có một số tảc dụng chữa bẻnh. Rosmarinic acid lả m ; t chởdfflditi’iiba. «
thẩy các tinh dầu nảy có tảc dụng kim hảm sự tan rã cùa xuong (bone resorption); vả kim hám '\ WẵiẸ
Sage lám tảng đáng kể cảc phản ứng từ hormone có tác dụng kích thich prolatin vá thyroid đôi v'ỀÊ
pin. Hoạt động nảy dẩn tới tác dụng iám mắt đồ mò hỏi về đẽm vá bôc hòa ở phụ nữ mản kinh.
Chỉ Định:
~ Các triệu chứng vả rối loan do chu kỳ hảnh kinh (chứng đau nửa đầu vá đau bụng trước kỳ kinh nguyệt. kinh nguyệt không đêu) vả
mân kinh.
Llếu dùng vả cách sử dụng: Người iớn: Uống 1-2 viên x 2 lằn/ ngay sau khi ản, hoặc theo sự hướng dẳn của thầy thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú: Trảnh khóng sử dụng.
vụ tạo thyrotro—
Oua' liều: Chua có bảo các
Chống chỉ định:
~ Phụ nữ trong thời kì mang thai va cho con bú
' Phụ nữ nhạy cảm với các hormone (như: ung thư vù. ung thư tử cung. buồng trừng; I
' Bệnh nhán mảc các chứng rỏi Ioạn xuất huyêt hay đang dùng cảc thuôo kháng viêm
. »—
mạc tử cung; u _xơ tử cung)
ng ,stèfoid.
Bệnh nhân mắc các chứng bệnh về gan như viêm gan hay các thuốc gây độc gan.
Khỏng dùng chung với warfarin.
Tác dụng phụ
' Chưa có báo cáo náo về tác dụng phụ do sử dụng PM Meno-care.
. Black cohosh: khi dùng liều cao có thề gảy các triệu chừng đường tiêu hóa nhẹ như buồn
00 thế gáy hoa mảt. choáng vảng. tảng cản.
' Gừng: không gảy tác dụng phụ khi dũng dưới 2g gừng khỏi ngảy. Với Iièu dùng 5g/ ngảy (tương đương 200 viên Meno—care) có thế
gáy tác dụng phụ. Các tác dụng phụ thường gặp: gảy cảm giác khó chịu. tiêu cháy . ợ chua. gây nóng miệng vá cô hong.
- Sage: không gáy tảc dụng phụ khi dùng dưới 15gl ngáy (tương đương 500g Meno- care)
' Dong Ouai: không gáy tác dụng phụ đáng kể khi dùng dưới 4.5g bột (iương đương với 90 viên Mem- - .
ửng da khi tiếp xùc với ảnh sáng (photodennatitis). phát ban hay các đáp ứng nhạy cảm (do psoralen, …- … : . -
~ Red Clover: không có hiệu ứng phụ đáng kể nảo. _} ` 6
Chú ý vả thận trọng: Ở 2% gjlẫìnỹ
. Nếu triệu chứng cỏn tồn tại kéo dái nẽn tham khảo ý kiến Bác sĩ.
' Black Cohosh có thể gây ánh hưởng đén gan trong mờt số trướng hợp không xác dịnh. Cân được tư ván bởi nhân viên y tê. Sản
phầm có chứa đướng.
' Khóng sử dụng nếu báng bảo đảm cùa chai thuốc khòng cỏn nguyên vẹn.
' Dùng một cách thận trọng với các bệnh nhán mắc chừng thiếu hụt protein 8. bệnh động kinh(vl dụ bệnh epilepsy), các bệnh nhán áp
dụng tiệu pháp hormone thay thế hay đang dùng thuôc ngừa thai.
0 Đọc kỹ hưởtẵdẩn sử dụng trước khi dùng. Đề xa tâm tay trẻ em. Thông báo cho bác sĩ những tảo dụng khóng mong muốn gặp phải
khi dùng thu .
Tương tảc thuôc:
' Black cohosh: theo li thuyết. dùng biack cohosh vời cảc thuôo có tác dộng độc tố với gan có thể tăng khả náng hại gan.
~ Red clover:
c Các chát chông đông máu/ khảng tiêu cằu: Red ciover có chứa coumarin có thề gáy tương tác thuôc, nên tránh sử dụng củng.
a Các thuóc chổng cao huyêt áp: Red clover có thẻ có tương tác tảng tác dụng hạ huyêt áp.
o Tamoxifen: Red clover có thẻ có tương tác do hoạt tính estrogen. Các bệnh nhân sử dụng tamoxife nên trặnh dùng Red clover. \
- Dong Ouai: thuốc chống đỏng máu] kháng tiêu cằu: dùng đòng thới có thề lám táng nguy cơ chảy măan` ’ \
. Géưng: Thuốc chông dòng mául kháng tiều câu: Gừng có thẻ Iám táng tác dụng cũng như tảc dụng phụ c\ĩka c chổng đòng/ kháng '
ti u câu.
. Sage: co thể ảnh hướng tời tác dung cũa các thuốc chổng co giật :"
ụ
Hạn dùng, bảo quản: Han dùng 3 nảm kế từ ngảy sản xuất. Báo quản ở nhiệt dộ dưới 30°C. ở nơi khô ráo, tránh nóng vá ánh sáng, tránh ấm; *"
Đóng gỏi: 60 viên/chai
sô đảng ký tại Việt Nam: Wsa No. (SĐK) VN .......
Tiêu chuẩn: Theo tiêu chuẩn cùa nhá sản xuất.
Nhã sở hữu giấy phép Iưu hảnh: Nhã sán xuất:
PharmaMetics Products A Division of Probiotec Pharma Pty Ltd. 83 Cherry Lane,
Max Biocare Pty Ltd Laverton North VIC 3026 Australia
Level 28. No. 303 Collins Street AUSTRALIA
Meibòurne. VIC 3000 Australia
www.womensheaith-central.com
www.maxbiocare.com
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng