ỂẮ/Vỉ ZS/
lndications: Caldum and vitamin D Vthet10iency, Osteọporosis Caldum1s
In rẹdients: each soft-mpsule contairềsố 'moNed … the fomnũon & strenglhenin nof bones & tssuas ln uses of all ages
Ca cium*
uatedieta mbiuminour a rou houtlifeis uiredtorra›drrisebone
PhospỗẵểJẩ HWW1S4mg Adeẵ1 Neededềpedaưy forgrăannỗl ohidren pỄgnạrt&tiễềstfẹedingwornen po_st
h lecalctferầffl3 5m ẵẵỮ rrenọpausal women andsports peopleasth'eyrequưe addiionaiczủm Caldùm's
0 091 @ requied for kids skèletal and mụsde develo pment, teeth fomnũon a_nd muny
PhytomenadioneỊfMt ymK1) 30m0g O newous system A diet defident ln cạldum mn lead to osteoporosỉs ln later frfe
Ffeemc from dỡỈ mle'ắi'lfũoẵếyrn COHSUỈÍ WUf Contah'n Vtarrh K1 and DSto help mơt-nse mbium uptake and absorpũon. AidsE
hífflcea are lĩam' cẵn °"l be Of U assistsor psinhenaintemnoeorinpmvenentofgem ralwelLbeing
asthanoe'the detaryvitaminintaleisin o Chitdrenfrom rsc 1 npsuleịday.psu FromBandabove gemmẩ1upto4mpsutẳs/
PhamtaMeh'ts Products- Level 28 303001110s St E Marẳnẳẹbreasềểdẳứffliwormn Anadlltpsu IestatboraẳẵiJ h lh s…alcễvioe'
Melbourne V'CaỄOỂỈOOCỄẸSTRLAỈỀẦ A Dms'on Of >< Yummy Calcium,Vitamin D & K p1ck)ihen( Ws)eễtheicụidls UIrtsonỄlaspoon rea foozinoriemỄỂunlễeẵ
.Ẹ_M Web, h M | U Supplement dìidtooonsume Doẵsqmez intotheirmoủh Dmoseof le
tte: www s ea ntra.com shell
immedetelv Domtqueez e)e Ietoohild <7yrs)asitmaỵactasa
Sổọfg qgt ẵiggeỳr ptggg DOM ã Ẩtfflg_hazargm CHlứen(iyrs
nyour
g,,wgfvhịỉo Jâặ …,, Ệtẳt IIIlllllllll|lllllllllllll|
mois urê n use
capsea,,sbmken …… 933831? 000460
1"
::» Ù .Ò
“ =… F:
?: "O C
_fg : ; ổ
E ~<Ể
s ”’ẵ n`
NỘI DUNG NHÂN PHỤ
PM KIDDIECAL
Thânh phẩn: Mỗi vi:“:n nang mềm có chứa
Calcìum“ 200mg
Phosu homs' 154mg
(' tư Caldum hydrogen uhnsphlle unhydrơus Ố7Êmg)
Chulccalcifzrol (Vit D3 Sm cg) 2GDIU
Phytomenadinnc (Vit K l) IDmcg
Tỏ dược. vừa đủ 1 vìẻn nang mếm
Qui tách đỏng zõt': lo 30 vỉẺn
Dế m fúm my mé zm.
Đoc kỹ hurỉng dẫn xử dụng rmờc hhi dũng.
(.`hi zlính. chấng chí dinh, cảch dùng vu' oảc rhrĩug m: khđc: Xin dnc trong lờ huỏng đư'n Jửdtmg kém
Ihen.
Bio quin; Rảo quản không quá 10°C, ỏ mi khô ráo, uánh z'mh sảng, nảnh ẫm,
Sin phẩm của Phnrmamuirs Praduclu, I.tvel 28l 303 Cnll'ms Streel Melbourne Vic 1000,
NSX: CATALENT Aullralin Pty. le., 211-221 Govelnbr Roid, anesỉde, Viclurìa 3195
DNNK:
cò
ỂỂễsx NSX uu _ C PHẨM '
² Ụmmne aw uppc tNỈỊ
* VĂTRMGTHtEHỊ_YTÌ .:
“ KID’DIECAL
Yummy Calcium. Vitamth D & K Supplement
Đọc kỹ hướng dẫn` sử dụng trưởc khi dùn
Đê xa tâm tay trẻ em
` X 2- … À . I
Thanh phan: Mo: v1en nang mem co chưa
Calcium* 200m
Phosphorus* 154m »
( * từCalcium hydrogen phosphate anhydrous 6 78mg) ? muẮu pnẢt '
Cholecalciferol (tđ Vit D3 5mcg) 2001U ' ' '
Phytomenadione (Vit Ki ) 30mcg
Tá dược: vừa đủ 1 viên nang mềm.
Coconut Oil-Fractionated, Lecithin, Strawberry Flavour UA-70666, Sucralose, Vaniliin, Vegetable
Oil Hydrogenated, VSX — 12550, Xyiitol, Geiatin, Starch—Potato, Cochinal, Iron Oxide Black,
Titanium Dioxide, Polysobate 80, Silica—Colloidal Anhydrous, Giycerol, Water — Purified, Shelform-
12550
Dược lý học:
o Canxi tham gia vảọ quả trinh hinh thảnh vả lảm chắc khoẻ xương và mô trong nhũng người sử
dụng ở mọi lứa tuổi. Cung cấp đầy đủ canxi khi còn trẻ và trong suốt cuộc đời là việc lảm bắt
buộc để tối đa hoả sức khoẻ của xương. Đặc biệt cần thiết cho trẻ đang phảt triến, phụ nữ có thai
và cho con bủ, phụ nữ hậu mãn kinh, vả những người chơi thể thao vì họ cần thêm canxi. Canxi
cần thiết cho quả trinh phảt triến xương và cơ của trẻ, cho hỉnh thảnh răng. Việc thiếu hụt canxi có
thể dẫn đến chứng loãng xương trong cuộc đời sau nảy. Có chứa vitamin Kl vả D3 giúp tãng víệc
cung cấp và hẳp thu canxi. Hỗ trợ duy trì hoặc cải thiện sức khoẻ nói chung.
o Canxi cẩn thiết cho việc dẫn truyền thẩn kinh, co cơ, co mạch, giãn mạch, bải tiết tuyến, độ thẩm
cùa mao mạch vả mảng tế bảo, phán ứng enzyme, hô hấp, chức năng cùa thặn và sự đông mảu.
Canxi liên quan đến việc phóng thích vả dự trữ hormone và chất dẫn truyền thần kinh, hấp thu vả
gắn kết của các amino axit, việc hấp thu cyanocobalamin vả bải tiết gastrin. Canxi trong xương lả
nguồn dự trữ canxi có thể được huy động để duy trì lượng canxi ngoại bảo.
o Phosphorus đóng vai trò quyểt định đối với việc dự trữ năng iượng, chuyển hoả, việc sử dụng cảc
vitamin B- complex, hoạt động chức nảng chính xảc của tế bảo thẩn kinh và cơ và duy trì chức
năng cùa canxi. Phosphorus đóng vai trò then chốt đối vởi sự hình thảnh rãng vả xương Xương
vả mô mềm khoẻ mạnh cân canxi và phosphorus đề gia tăng và phảt triến suốt cuộc đời.
o Chức năng chính của vitamin D là điều chinh nồng độ phosphorus vả canxi huyết tương Vitamin
D tăng cường hiệu quả cùa việc hẩp thu trong ruột cùa canxi, chủ yếu ở tả trảng vả hỗng trảng, vả
cùa phosphorus, đặc biệt ở hỗng trảng và hồi trảng. Vì vitamin D rất quan trọng đối với sự hằng
định nội môi canxi vả đối với sức khoẻ của xương, nên dược sử dụng để giúp ngăn ngừa chứng
loãng xương
o Vitamin K là một đồng enzyme cho việc tổng hợp gan cùa cảc yểu tố đông mảu II (prothrombin),
VII (proconvertin), IX (yếu tỏ Christmas hoặc thảnh phần thromboplastin huyết tương), và X (yếu
tố Stuart-Prower), vả proteins C và S ở gan. Vitamin K cũng có liên quan đến quá trình carboxyl
hoá của các protein gamma- -carboxyglutamate (Gla) gíủp dê dảng gắn kết cảc yêu tố đông mảu
với cảc tiếu câu. Vitamin K là một đồng yêu tố đối với quá trình carboxyl hoá cùa cảc protein
xương, bao gồm osteocalcin. Osteocalcin đang trong quá trinh carboxyl hoả (ucOC, hay còn gọi là
osteocalcín tự do) có ái lực yếu hơn đối với hydroxyapatite và vì vậy sẽ gắn kết canxi yếu hon
Vitamin K cũng có thề lảm giảm sự huỷ xương bằng cảch giảm sự tống hợp prostalandin E2
hoá ở phụ nữ hậu mãn kinh. Chứng xơ vữa động mạch có lỉên quan tới
thanh thấp. Bổ sung vỉtamin K có thẻ bảo vệ chống lại chứng xơ vữa độn ;.
Dược động hộc:
0 Sự hẩp thu calci ở ruột tỷ lệ nghịch với lượng calci an vảo, vì vậy khi chế độ an ít calci sẽ dẫn đến
tăng hấp thu bù, phẩn nảo do tảc động cùa vitamin D. Mức độ hấp thu giảm đáng kể theo tuổi.
Các bệnh có kèm chứng phân có mỡ, ia chảy, kém hấp thu mạn tính ở ruột cũng tãng thải calci
qua phân.
0 Sau khi dùng, lượng' ion caici được thải qua nước tiếu là hiệu số Iượng được lọc tại cầu thận và
Iượng được tải hấp thu. Sự tái hấp thu ở ông thận rẩt có hiệu lực vì có đến hon 98% lượng ton
calci lọc qua cầu thận được tải hấp thu vảo mảu. Hiệu quá tải hắp thu được điều hoá chính bời
hormon cận giảp và cũng bị ảnh hưởng bời sự thanh lọc Na+, sự có mặt của các anion không bị
tải hấp thu và cảc chất lợi niệu. Thuốc lợi niệu tác động tại nhánh lên của quai Henle lảm tăng
calci niệu. Ngược lại, chi có thuốc lợi niệu thiazid lá không gắn liền sự thải trừ Na+ vả Ca+2, dẫn
đến giảm calci niệu. Hormon cận giáp luôn điều hoá nông độ“ 1011 calci huyết bằng tảc động lên
ống thận. Calci niệu chỉ bị ảnh hưởng ít bởi chế độ an calci ở người bình thường Một iượng calci
đáng kế được thải trừ vảo sữa trong thời kỳ cho con bứ, một phần thải qua mồ hôi và qua phân.
o Khi được uống, vitamin D được hẳp thu ở hồi trảng cùa ruột non cùng vởi các chất béo khác có
trong thức ăn với sự trợ giúp cùa mật. Thời gìan bản thải trong tuằn hoản cùa vitamin D từ 1 — 2
ngảy
o Vitamin K được hấp thu ở hổi trảng vả hỗng trảng cùa ruột non. Mức hấp thu cùa Vitamin K có
trong thức ãn, thực phấm bổ sung vả được tiêm vảo, dao động trong khoảng từ 10- 80% (trung
binh iả 50%), phụ thuộc vảo các chẩt béo có trong thức an đi cùng và hiệu quả của axit mật. Sau
khi hấp thu, (giống như các lipid khảc) 90% lượng vitamin K hấp thu được chuyên chở trên vì thế
nhũ trâp, sau đó là VLDL vả LDL đến gan để dự trữ. 50% Vitamin K cùa gan ở dạng Vitamin Kl.
Lượng vitamin K dự trữ trong cơ thể sẽ giảm xuống rất nhanh khi bổ sung vitamin K không đủ
Thời gian bán thải của vitamin K lả 1,5 - 3 giờ. Sau khi chuyền hoả, Vitamin K (vả các chất
chuyến hoá đã oxy hoá cùa nó) được gắn kết với glucuronic acid vả thái trừ qua mật (một phần)
và nước tiếu (chủ yếu).
Chỉ định: Ề/
C lu định điều trị:
o Bổ sung canxi và vitamin D trong các trường hợp: trẻ em trong thòi kỳ tảng trường, phụ nữ có
thai và cho con bú.
o Loãng xương
Liều dùng và cách sử dụng:
Liều dùng Trẻ từ 1 - 3 tuối: 1 viên mỗi ngảy; Từ 3 tuồi trở lên: 1 — 2, tói 4 viên/ngảy; Phụ nữ mang
thai và đang cho con bứ: 2 viên/ngảy; hoặc theo chỉ dẫn của bảc sĩ.
* Loãng xương: dùng theo liều hướng dẫn của bảo sĩ.
Cách dùng: PM KiddieCal có thể được dùng theo 3 cách: (1) Đặt viên thuốc trực tiếp vảo mồm vả
nhai, có thể an toản bộ viên. (2) Chọc thùng một lỗ trên nang và vắt thuốc vảo thia hoặc trộn lẫn với
thức ăn. (3) Nuốt cả viên thuốc
Chống chỉ định:
Bệnh nhân mẫn cảm vởi bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc. Cảo trường hợp tăng canxi huyết, sòi thận,
nhỉễm độc vitamin D.
Thận trọng:
Vitamin chi có thể giúp nếu vitamin từ nguồn thức ăn hảng ngảy không đù.
. Nếu triệu chứng không đỡ xin hói ý kiến bác sĩ.
o Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng thuốc.
0 Đề xa tẩm tay trẻ em.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Dùng được cho phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú
Tác dụng phụ: ’ ` ' j .
o Canxi vả Phosphorus an toản khi dùng theo đường uỏng ở 1iêu khuyên cảo. Có thế bị rôi ioạn tiêu
hoá nhẹ.
o Không có bảo cảo tác dụng phụ khi sử dụng Vitantin D tới 20mcấngảy. , _ '
o Không có bảo cảo vê tảc dụng khỏng mong muôn từ Vitamin K theo đường uỏng ở liêu khuyên
cảo
o Thông bậo cho hác sĩ nhũng tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.Hòi ý kiến
bác sỹ nêu bạn cân thêm thông tin.
Tương tảc thuốc:
o Bisphosphonates (alendronate, etidronate, ibandronate, risedronatc & tiludronate): Việc bổ sung
canxi Iảm giảm hấp thụ bisphosphonate. Bệnh nhân nên uống bisphosphonate 30 phủt trưởc khi
uống canxi, nhưng tốt nhất là nên dùng thuốc vảo 2 buổi khảo nhau trong ngảy.
o Canxi lảm tăng độc tính của cảc glycosid digitalis đối với tim vì tăng nông độ canxi huyết sẽ lảm
tãng tảo dụng ức chế Na+-K+-ATPase của glycosid tim. Nến tham khảo' y kiến của bảo sỹ về liều
dùng thích hợp của canxi cũng như kiếm tra nông độ canxi huyết nếu cần thiết.
o Lượng canxi nên được đỉều chinh nếu dùng cùng với digoxỉn vì có khả nãng có ảnh hưởng tới
nồng độ canxi huyết. Canxi lảm giảm hẩp thu cúa cảc khảng sinh nhóm quinolone hoặc tetracyiin,
nên khi dùng canxi cùng với levothyroxine hoặc một vải nhóm khảng sinh quinolone hoặc
tetracyclin, nên hỏi ý kiển của bảc sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng.
o Không điều trị đồng thời với cholcctyramin hoặc colestipol, phenobarbital hoặc phenytoin,
corticosteroid, vì chúng có thể gây cản trở hẩp thu vitamin D hoặc 1ảm giảm tảo dụng của vitamin
D. Điều trị đổng thời vitamin D vói thuốc lợi tiếu thiazid ở bệnh nhân thiểu năng tuyến cặn giáp
có thế lảm tăng canxi huyết.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh mảy móc: ẳ
Dùng được khi lải xe và vặn hảnh mảy móc.
Quá liền và xử trí: ` `
Chưa có báo cảo ghi nhận vẻ quá liều cùa PM Kiddiecal ở liẽu dùng đã được khuyến cáo.
Dạng bâo chế: `
Viên nang mêm dạng nhai.
Đỏng gói:
30 vỉênllọ thùy tinh.
Hạn dùng: . .
3 năm kế từ ngảy sản xuât.
Bảo quản: . ._ ,
Không quá 30 O,C ở noi khô rảo, trảnh ánh sảng, trảnh ấiii\ !
\…
Tiêu chuẩn:
Nhà sàn xuất. PHÓ Cb 'C TiÌL'ỞNG
Sổ đãng ký Dược phẫm tại Úc: ẹ/lểftíít'fcn V(UZ ẾỗlfflZẨx
AUST L No.]70915
Sản phẫm cũa:
Pharmametics Products, Level 28 / 303 Collins Street, Melbourne, VIC 3000, Aus =. '
A Division of Max Biocare Pty Ltd.
Nhà sản xuất:
CATALENT Australia Pty. Ltd., 217-221 Governor Road, Braeside, Victoria .
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng