' ' …
Ịgígh thưởc tlJựg : 11.0 cm x 6,8 cm x 5,4 cm
Hộp 10 vĩ x 10 viên nén dải
Paracetamol
Giảm dau- Hạ sốt 500 mg
0
2
›D
0
I
ỵ
0
Đ
D“ .
.E'.
Gỉăm đau - Hạ sốt
noc KỸ HLIđNd
Paracetamol
~ | mnn.u
.,ạ-o—-" còng ~ A-Jlilmfflf › .
f Paracetamol ' ' MI" gjhuốc cả0h nhau 4 ~ 6 glủ. Uống
Tá dượcvùadu _ H ;. n1 giở.
’CHI DINH; '-J `l`đn vùítre c_›m !rẽnhlz lugi:Uong \ … 2víen
gay3lanuòldnBvlen/ngay).
_ . _emíứ7-l²luỏlzUốngìvlén/lãnJlgáyBIăn
cnóno c… num: .manvìẻnmgảy), '
- Nguol bệnh nhiêu lăn lhlẻ'u máu hoac A0 OUÁN:
- › "
Dĩeutri ca'cchú“ng dauv'a sònu’nhe dếnv a:
có bệnh Hm. phòi. lhr'm hoảc gnn. ẻ'ubìkhỏ mal.nhiẻldòduoiílũ c. lranh anh sang
- Nguòỉ bỏuh quả man voĩPaíacemrnol.
~ Người bị Ihlẻu hu! glucose — 6 phosphat
dchydrogenase. Tlêu chu n: TCCS
_ _ SDK:
So lolLoi No: '
N`g`ảy sxnm .`Ì . ' f
HD] Exp. Date: . . «’
Box of 10 blisters x 10 caplets
Paracetamol
Analgesic - Antipyretic 500 mg.
oneMdnuv — ogseBmuv
|oumịeomed
350 BHO—
Ẹ pnmmnceưncauoư @“ ~. ' “- |00caplels
. lQCong Tru -'—Eư`-JluwĩGm . ' P~`JTJJEWJJỪJW
\
co›.wosmow › ` › V“ .' ~ ẺẺ
Paracetamol
[ Exclpĩen_ts q.s
mmc›mons _
Relíel o! paínsand mlld or lnoderate íever. ’
CONTRAINDICATIONS:
' - Fatiems mm anemla or heart. Iung.
* renal. hepmic dỉscases.
` - Pancms with huslory ot hypcrscnslllvity ' 'V~ COUỈ place ai ma temperaturc
\ lo Paracctamol. ' 1~ v 30'C and pmìcchm hghl.
f › Palients wilh Glucose 6 hosphme
\ dehýdrogenase ỉnsuíĩicỉency,
…ỉẨU …tlon: Specưlcallon o! me manulacĩurer
Froducedỳnì mu GMP ›
Cai Lal Industrial Zone.T ụn fi
!
MẦU VĨVIÊN NẺN DÀI
PARACETAMOL 500 mg
Kích thưởc thưc : 10,0 cm x 5,0 cm
Ngảy 12 tháng 07 năm 2011
TỔNG GIÁM ĐỎC
MẦU NHÂN CHAI VIÊN NÉN DÀI
PARACETAMOL 500 mg
Kích thước thực : 16,4 cm x11,2 cm
CỔ PHẦN “0
DLJ'ẢJỤ r l lnIVll
còue THỨC :
Paracetarnol ............................ 500 mg
Tả dược vd ................................ 1 vlen
cnlamn:
Đléu tri các chứng dau vả sót từ nhẹ dến vửa.
cuõus cui mun:
- Người bệnh nhiêu lấn thiếu máu hoặc có bệnh tim. phỏi.
!hận hoặc gan.
- Nguòl bệnh quá mấn với ParacetamoL
— Người bị thiếu hụthucose B- phosphatdehydrogenasa
cÁcn DÙNG VÀ uéu DÙNG:
Mỏ! lán uống thuốc cách nhau 4 - 6 giở. Uống truớc bữa
ăn 1 giò.
- Người lớn vả trẻ em trên 12 tuõi : Uống 1 - 2 viên]
lán. Ngây 3 lẽn (tó! da 8 vlèn | ngùy ).
- Trẻ em từ 7 ~ 12 tu6ì : Uống 1 viên | Ián.Ngay 3 Ián(tốl
da 4 vlèn | ngảy).
Glảm dau - llạ sốt
muóc CUNG cẤp cnc BỆNH VIỆN
aAo ouÀu :
Đế nơi khô mát. nhiệt dộ dưới 30°C. tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẤM nv mè en
ooc KỸ Mưduo DẤN sử ouuc ~rnudc KM! oủuo SĐK : Tưu chuẩn : TCCS
s… sx: \ồf CÔNG TY cổ PHÂN Dược PHẨM 312
ẵự B 10 Còng Truòng Quốc Tế - 0.3. TP. Hồ Chí Minh
Ngùy sx ² HD ² u.… sx … Nha mảy GMP-WHO sơ sao ca Đương c. ch car m. o.z. TPHCM
Ngảy 2Ế tháng 12 năm 2011
__TONG GIÁM ĐỎC
CỔ PHẮIx_J
Ô
DUỢC PHÁ “
MẢU TỜ HƯỚNG DẢN sử DỤNG
VIÊN NÉN DÀI PARACETAMOL soo ]
Kích thước thực : 9,2 cm x 20,3 cm
PARACETAMOL 500
Paracetamol 500 mg
cône mủc:
— Paracetamol ...................................... 500 mg
- Tá dược: Tinh bot Iủa ml. Pregelatinlzed starch. Microcrystalline cetlulose. Colloldal
slllca anhydrous. Natri starch glycolat. Magnesi stearat. Nước linh khle't.
CẤC ĐẶCTÍNH Dươc LÝ:
DUOC LƯC HOC:
Paracetemol (acetarnlnophen hay N - acetyl - p — amlnophenol) lả chất chuyển hóa có
hoạt t1nh cùa phenacetln. lá thuốc giầm dau ~ hạ sốt hũu hiẹu có thể thay thế asplrln; tuy
vệy, khác vớI aspirin. paracetamol không có hiệu quả diẻu trl viem Với Ilấu ngang nhau
tính theo gam. paracetamol có tảc dụng glảm dau vả he sdt tuong tự như aspirin.
Pamcetamol !èm qỉâm thèn nhiệt ở nguòl benh sổt. nhưng hlẽm khi lảm glảm than nhiệt
ở nguời bình thường. Thuỏc tác GOng ten vùng duới dó! gay ha nhiet. tòa nhiet tăng do
glèn mạch vả lảng qu Iuợng máu ngoai blen.
Paracetamol. vói Iiấu dlẻu tri. ítta'c dong de'n he tlm mach vá ho hẩp. không Iam thay dõi
cân bầng acid - base. kh0ng gây kích ứng, xước hoặc chây máu da day như khi dùng
salicylal. vl paracetamol khOng lác dung tren cyclooxygenase toan thản, chỉ tác UOng
dến cyclooxygenase/prostaglandin của he thản kính trung ương. Paracetamol khòng có
tác dung 1an tiểu cáu hoặc thời gian chây mảu.
Khi dùng quá llẻu paracetamol một chầt chuyển hóa lá N - acatyI - benzoquínonlmln gây
dộc nặng cho gan. Llẻu binh thưởng. paracetamol dung nẹp tót. kh0ng có nhléu tác dụng
phu của aspirin. Tuy vậy. quá Ilẽu cấp tlnh (tren 10 g) Iam thương tón gan gay chết ngườI.
vá nhũng vụ ngo OOc va tu vãn băng paracetamol dã tảng tèn một cách dáng lo ngai
trong nhũng nám gản day. Ngoai ra, nhiêu nguời trong dó có cả tháy thu6c. duòng nhu
kh0ng bie't tác dụng chõng viem kém của paracetamol.
Duoc ĐỘNG HOC:
Hểplhu : Pamcclamol dược hả'p thu nhanh chóng vũ hấu nhưhoản mảnqua đường tiêu hói. Thúcln
có Ihể lảm viên nén gìăi phóng kéo dãi paracelamol châm dược hẩp thu một phia vả thửc ăn gỉiu
carbon hyúrat lảm giảm lý lẽ hấp Ihu của paracclamol. Nồng dò dính tmng huyết tương dạt mmg
vòng JOdến 60 phút sau khi uống vdi lìéu diển trị.
l’hán bố: Parawtamol phân hố uhanh vả dổng đểu ưung phẩn lđn các mỏ của cơ thể. Khoá ng 25%
paracetamo! lnmg máu kết hợp vdi prouzin huyết tương.
Thải trừ: Nửa dời huyết tương củ paracctamol 12 1.25 - 3 giù. có lhể kẻo dâi với liên gây độc hnặc
ở ngưòi bệnh có lhương tốn gan. Sau liều đìếu tri. tó thể tìm thấy 90dến 100% thuốc mm; nude úểu
unng ngây ưu! nhấL chủ yểu sau khi lỉén hợp tmng gan vđi acid gìucumnic (khoảng 60%). acid
sull'uric (khoăng 35'5 ) hoặc cyslcin (khoăn; 3%); cũng phát hiện lhũ'y một lượng nhỏ nhửng chất
chuyển hỏa hydmxyl - hná vả khử acctyL Tnề nhỏ Il khả năng glucum liên hợp vói lhuốc hưn so vđi
người lđn. Paraccumol bi N - hydroxyl hóa bởi cytochrom P… để tạo nên N ~ acetyl -
benmquinonimin. mộtchã't ưung gian 06 tính phỉ… ứng cao. Chất chuyển hỏa nây bình thương phản
ửng vdí các nhóm sull'hydryl tmng glutathion vả như vậy bị khử hoạt tính. Tuy nhiên. nểu u6ng liêu
cao pamcctamol. chẩt chuyển hóa nãy dược tạo lhânh vơi lượng đủ để lùm cạn kiệt glulalhion cũa
gan: trong lình trạng dó. phãn ứng ct\a uó v0i nhỏm sulíhydryl của pmlcin gan Ilng le n. có thể dằn
đốn hoại tử gan.
cnì ĐINH :
Dtẻu trl cảc chứng dau va sdt từ nhẹ de'n vứa
cuóue cn! ĐINH :
- Nguởl benh nhiêu íán thíé'u máu hoặc có bệnh tlm. phõi. thận hoặc gan.
- Nguời bệnh quả mản vói Paracetamol.
- Nguòi bị thiếu hut glucose 6 -phosphat dehydrogenasa
THẬN TRỌNG :
- Người bị suy then nặng. người bj be nh thiểu máu.
-Tránh hoặc han chẽ u6ng ruợu khi sử du ng thuốc.
wma TẤC muốc:
- Udng dảl ngây liêu cao lâm tang nhe tác dung chõng GOng cùa coumarin vá dãn chất
Indandlon.
- Cản phải chủ ý dén khả nAng gáy ha s0't nghiem trong ở ngườI benh dùng dóng thòi
phenothiazin vè ueu phản hạ nhiệt.
- Uống ruơu nhlẻu. dùng thuốc chống co gtat (phenytoin. barbilurat. carbamazepln).
Izonlazld Iám tang nguy co Paracetamol gáy dộc cho gan.
uc ouus KHỐNG MONG MUỐN:
Ban da vè nhũng phản ửng di ửng khảc thỉnh thoảng xảy ra. Thường lả ban dò hoặc mây
day. nhưng doi khi nặng hơn vả có thể kèm theo sốt do thuốc vè thưong tõn niệm mac.
Người bệnh mãn cảm với sellcylat hiếm mẢn cảm vớI paracetamol vả nhũng thuốc có
Iiẻn quen. Trong mot sỡ Il trường hợp riêng lò. paracetamol dã QAy giảm bach cảu trung
tính. glảm tiếu cảu vả glảm toèn thê huyết cáu.
l
;
|
t
I
I
.
I
|
I
|
|
|
I
l
1
I
.
I
I
I
I
|
1
l
;
I
I
|
I
|
I
|
;
l
x
l
;
|
X
I
I
x
1
I
I
.
I
I
|
]
Ít gặp: Da: Ban; Da dảy — ruột: Buôn n0n. nòn; Huyểt hoc: Loạn tạo máu (glèm bach cấu
trung tính, glâm toản thế huyêt cãu. giảm bach cảu). thlè'u máu; Thận: Bệnh thận. dộc
t1nh thẹn khi lam dung dải ngèy.
Hiêm gau: Phân úng quá mân.
Th0ng béo cho bác sĩbiểt tác dung khOng mong mu6n gập phái khi sử dung thuốc.
PHỤ NỮ cómm VA cuc con 20:
Chlnèn dùng Paracetamol & nguòl mangthai khithậtcản.
Không thâ'y có lác dung kh0ng mong muốn ở lrè nhỏ bú mẹ khi nguói mẹ dùng
Paracetamol.
LẤI xe vA VẶN HÀNH MAV uóc: Khòng ânh hưởng.
ouA uỂu VÀ cAcuxùní:
Biểu híện: Nhìẽm dộc paracetarnol có thế do dùng một Iiéu dộc duy nhểt. noac do u6ng
lặp lạt Nẻu ldn paracelamol (ví du. 7.5 - 10 g mỏi ngáy. trong 1 - 2 ngảy). hoặc do u6ng
lhuđc dái ngùy. Hoại tờ gan phụ thuộc llẻu lè tác du ng 60c cA'p tính nghiệm Irong nhẩt do
quá Iiẻu va có thẻ gay tử vong. Buôn n0n. nòn. vả dau bụng thương xáy ra trong vòng 2 -
3 giờ sau khi u6ng Iiẽu doc của thuốc. Methemoglobln - máu. dãn dển chứng xanh lím da`
nlèm mac vả móng tay Ia mm dểu hiệu dặc trưng nhlẽm dộc cẩp lính dản chẩt p ~
aminophenol; một luong nhỏ sulfhemoglobln cũng có thẻ dược sản slnh. Trẻ em có
khuynh huớng tẹo methemoglobin dẽ hơn nguòl lớn sau khi uống paracetamol. Khi bị
ngộ dộc nặng. ban dãu có thể có klch thích hệ thản klnh trung uơng. kích dộng. va má
sảng. Tlếp lheo có thể lè úc chế he thẽn kinh trung uơng; sũng sở. hạ thAn nhiệt; mệt lả;
thờ nhanh, n0ng; mach nhanh. ye'u. khỏng déu; huyết áp thA'p; va suy tuân hoản. Trụy
mach do glảm oxy huyết tương dói vá do tảc dung ửc chế trung tám. tác dụng náy chỉ xảy
ra vd] Iiéu rểt lớn. Sốc có thể xảy ra nểu glán mach nhiêu. Cơn co glật ngẹt thở gAy tử
vong có thể xảy re. Thuởng h0n mẻ xây ra truớc khi chét dột ngot hoặc sau vải ngảy hòn
mé. Dấu hieu lâm sáng lhương tón gen trờ nện rõ rệt trong vòng 2 de'n 4 ngèy sau khi
uỏng Ilẽu doc. Aminotranslerase huyêt tưong tăng (dôi khi tAng rA't cao) vè nóng do
bilirubin trong huyêt tuơng cũng có thế tảng; thêm nữa, khi thương tõn gan lan rộng. thòi
gian prothrombin kéo dái. Có 1116 10% nguòi benh bị ngộ dộc khóng dươc dlẻu tri dặc
hỉệu dã có thương tõn gan nghiệm trong; trong sổ dó 10% de'n 20% cuỏi cùng chết vì suy
gan. Suy lhận cẩp cũng xảy ra ở một số nguời benh. Sinh thiãt gan phát hiện hoại từ
trung lảm tlếu thủy trừ vùng quanh tĩnh mach cừa. Ó nhũng trường hợp khòng tử vong.
thương tõn gan phục hói sau nhlêu tuấn hoặc nhiểu tháng.
Diđu m“: Chấn doản sớm rất quan trọng trong diêu lri quá Ilẻu paracetamol. Có nhũng
phuong phảp xác dlnh nhanh nóng dộ thuốc trong huyết tương. Tuy vay. khỏng duoc trì
hoãn đlẻu tr| trong khi chờ xet quả xét nghiệm nểu bẹnh sủ gợi ý lả quá lléu nặng. Khi
nhiễm dộc nặng, diẻu quan tmng Iả phả! dlẻu tri hô trơ llch cực. Cản rùa da dảy trong moi
truđng hơp. to't nhẩt trong vòng 4 giờ sau khi u6ng. Liệu pháp gièi doc chlnh lá dùng
nhũng hợp chất sulthydryl. có lẻ tác dộng một phản do bổ sung du lrũ glutethion ở qen.
N—acetylcystein có tác dung khi u6ng hoặc tiệm tĩnh mach. Phâi cho thuốc nqay lập tửc
nể u chua dẩn 36 glờ kể từ khi u6ng paracetamol. ĩtéu m với N - acetylcysteln có hlệu quả
hơn khi cho thuốc trong thời glan dưđl 10 glò sau khi uống paracetamol. Kh| cho u6ng.
hòa loãng dung dlch N - acelylcystaln với nuớc hoặc dô u6ng khòng có nJợu dể da! dung
dlch 5% vá phải u6ng trong vòng 1 glở sau khi pha. Cho uống N - acetylcystetn vớI Ilẻu
dảu tlán lá 140 mg/kg. sau dó cho tiếp 17 tléu nữa. mõ! liêu 70 mglkg cách nhau 4 giờ một
lấn. Chẩm dứt diêu tn ne'u xét nghiệm paracetamol trong huyết tương cho tháy nguy cơ
doc hạ! qsn thểp. Tác dung khỏng mong muôn của N - acetylcystein góm ban da (góm
cả mảy day. khOng yeu cảu phải ngửng thuốc). buôn nòn. n0n. la chảy. vá phản ứng kỉẻu
phản ve. Ne'u không có N - ecetylcysteln. có thể dùng methionln (xem chuyên luận
Mothlonin). Ngoai ra có lhê dùng than hoat vảlhoặc thuốc tấy muối. chúng có khả năng
Ia… giảm hẩp thụ paracelamol.
cAcn DÙNG & uẺu DÙNG:
Mõi lán u6ng thu6c cách nhau 4 - 6 giở. Uống trưởc bữa An 1 gtở.
- Nguời lớn vả trẻ em tren 12 tuỏl : Uống 1 -2vlẽnllán. Ngảy3 lăn (tối ds8 vlán/ngảy ).
- Trẻ em từ 7 - 12 tuđi Uống 1 vien | lán. Ngảy a lén (tơi da
4 vlện | ngùy).
ouv cAcn ĐỎNG GÓI : Hợp 10le 10vlen néndál. Chai soovien nén dâl
aẤoouẮu : Đê nơi khô mát. nhiệt do dướl ao~c, tránh ánh sáng.
HẬN DÙNG : 36 tháng kẩtử ngảy sản xuất.
- Viên nén dỏi PARACLTAMOI. 500 mg dọl lheo Tiêu Chuẩn Cơ Sở.
. Dểm lắm my lrẻ cm. Dọc kỹ hướng dẫn Jũ dụng lrm)r khi dùng.
~ Nếu cắn lhẽm thõng liu xin Mi ý kiến bác sỉ.
. Sẻn xuất lụi Nhã máy GMP ~ WHO số930 C2. Dưởng C. XCN Cá: Mi. Q.2. TP.HCM
Ễã còue TY cổ PHÂN DƯỢC PHẨM 312
Số 10 Còng Truòng Quốc Tế. 0.3. TP. HCM
FJ-PHARMA Điện thoaiz38230512-39770965—39770966—39770967 Fax:39770968
Email: duocpham32 Oft—pharma.com Website: www.tt-pharma.com
.ƯỔỄ` g—"ễ : ư
: è _ "\ _ G GIAM ĐOC
Ả ugmgw F“)
' có PHÂN “O
` DUỢC PHẨM
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng