im… ớẫ
ON C qu uoc 3…Qomsan
3Ể<ỉmm… .:Ễmì _: …Ễẵnmễ.`
anmẫoẵmm0:o
\..1 _i 0 _ .….m … .… fflnfflẫdzffl_fflỉfflnfflnfflẵizi llllllllll
. Z m… … ..… .:Ểíẳu. c…o.
…,… n M… … … … mẩu.» ...…u EỄ.
J …… … u … b ?ẫ ẫ Ểẩ…Ẹ _n…_ n. Ế…s n…n.
_ nmtn n …… m … Oa» ầnỉì nolm5.» won 3Ễa…ỉẫ …: unẫ3nằmmoổ
% , 1M.m..… ma… .ummw. >Ể nu1mẫ
E . .. .mm.m … m…… .…m n.… m…Ễ .nẵ Jm.mn ma mo noi U ĩ ›.ẳmỏoúỂoẵm
… c … m…W…ử ……...c ,ựWW >ẳ …mẫ.ẩzổ mo …o uẵ n,ỉ… ảm.n?mỂâề…
.…. … …,…mMM …ẳWưMw … xam… nc. 2 Ế…ỏmS …ẵ ẵ1oẮZỂn: N
… …. … …… .… …. uu … A
… t đ mmuimm. mmư anc,a ›.nẵìbẵảẺ. .ủỸn :,ẵãwểỏầỗỗ: C
… .… … W…wmủ ú m.»…m › … On ẵẽẳ ễnẵằẵ R
…: c … MNWMMWWỂMMMMMM … Dần nu onm nun…Ễ…oịìqánẫễ ư
… w .. .t . , n M L
… « ..……………m…m…mm…M……n ……
… W…uwwaãmu ưxwimi.mw Ồ »5mzh» :
……n…….…… ……n ……… Ẹ
i & W MẸ»… wmmMmNưc…
,… brrsznz
Ế… ỉ:Ễn ẫềeềẵẵ
u..»tẵ zẵẩn BuỄ.
» >ẫazx .… Ềễ›r mầm
. uth ...…Sarẵmẵn :D.—mm mmễa… ẵonmmmẳa Q
U>Ồ…r m…
3: Ề:<`
Ủa Ếỉan>z
ooẫẵoằuooso
. . ỉ:w,<Ểmb. Ễm
o…ẫm .ễ
…ẵmẳỡm. ẩn.mầ …: muẵnmỂ
mỄẺ<ỂOQĐ›Ẻ
D.ổ ..Ếmẫỉu. .3uỉa. 3 mbnỂUR:
.:…ỉi-ổu. :.!
m.:nỉ :: oaể.
Đong :í usorẵu. .ỉ. ưn.eĩ cuu
OJQ ẫuỉẵ n…ẵỉầa ễo 3.nõnẵãõ o. naxmẵo.zumoễ
. ›.mu n02u3…
. muỂ ỉẵãuỉú mo mo uoĩ D.r.ỉìẽnúnẻẫoẳm
. ›nă .oẵẵmỉn ma mo uoỉ DfỉũiơòoúỄoẫn
zoou E: 2 .:: Gun: !..o uủZ …: Q:.nia
Zẵ.nãE uõnrn. ucư.on. ỉ ionỉl uỉ…Eõ:ẵ.
Do Z: Ễo .29. voan …»! .… uu3nnẫ.
032 00an ovozac Luc uuu.õEE ẩắínỉỉ.<
Ô..>Fmanbz
›.ỉõn: vẵẫnnocẫẵ Ểỉẳ n……Ễẵ. .uaẵ sỉ…õỄ Oc ỉ39 ỉỉẫ
m.Ề oouỌỂ.
B ...::: uẫnnẫ ›.ỉi! :.…
nẵ:›rõì Í ỉìnỂ…ắ… Mì
›
. ›aqẵẵx & ỀỂỄ mũ…
. 281 qmẳvCẫm ›za toumm ummozm 230… m
vnâ ::3Ển auã3
oễẫẫ zẵửẵ 8.33
QC «\
Ozurdex® Label - EMEA - Belgium, Denmark. France,
Germany. Luxembourg, Netherlands. Sweden. Uk
Wu—
Ozu rd ex®
VM IIIlemi muunrul
ịmoml … nulưo:
Dcnmlihm
IM Un. Ê
1 ưnpr.
\ /
Anwork is actual size
0er Keylines and notes beĩore printing
Pan Number: 53709N01OB
Drawỉng Number: 0234201
~ì"’-’l
lN Ắ-`Ổ' '-
Rx Thuốc bản theo đơn
OzurdexTM
(implant tiêm trong dịch kính chứa dexamethasone) 0,7 mg
MÔ TẢ VÀ THÀNH PHẦN
OzurdexTM là một implant tiêm trong dịch kính chứa 0 7 mg (700 ụg) dexamethasone trong hệ vặn chuyên
thuốc NOVADURTM bằng polymer rắn. OzurdexTM được nạp săn vảo một dụng cụ tiêm DDS' dùng một lằn,
được thiết kế đặc biệt để thuận tiện cho việc tiêm implant hình que trực tiếp vảo dịch kính Hệ NOVADURTM
chứa chât cơ bản băng polymer poly (D,L-lactide-co-glycolide) PLGA dùng trong dịch kính.
Tá dượczx
Resomerg RO 502 H. Pon (D,L-Iactide-co-glycolide), 50:50 PLGA ester,
Resomer' RO 502, Poly (D,L-Iactide—co-glycolide), 50:50 PLGA acid.
Ozurdt:x"M khỏng chứa chất bảo quản.
Tên hóa học cua dexamcghasonc lả prcgna-l ,4—dicnc-3,20- dionc, 9-fìuoro-l I,] 7,2I-trihydoxy—ló-methyl-,
( ] lB ,I6 u). Công thức câu tạo lả: MW 392,47; công thức phân tử: szHzọFOs.
Dexamethasone lả dạng bột kết tinh mảu trắng đến mảu kem, chi có mùi nhẹ, thực chắt không tan trong nước
và rât dê tan trong cỏn.
Chẳt cơ bán PLGA thoải biển chậm thảnh acid Iactic vả acid glycolìc.
DẠNG BÀO CHẾ
Implant tiêm trong dịch kính
CHỈ ĐỊNH 0
OzurdexTM (implant tiêm trong dịch kính chứa dexamethasone) được chỉ định đểi ều trị phủ hoảng điềm do tắc
nhảnh tĩnh mạch võng mạc (BRVO) hoặc tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc (C by
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thông tin chung về cảch dùng
Chỉ dùng tiêm trong dịch kinh của mắt.
Cáchdùng
Thu thuật tiêm trong dịch kinh phái được thực hiện trong cảc điểu kiện vô khuẩn được kiếm soát bao gồm cả
việc sử dụng gãng vô khuẩn, một tẩm drap vô khuẩn vả một dụng cụ banh mí mắt vô khuẩn (hoặc tưong
đương). Nên gây tê thích hợp vả dùng thuốc diệt khuấn phố rộng trước khi tìêm.
Lấy gỏi ra khói hộp carton vả kiểm ta xem cộ hư hòng không. Sau đó, mở gói ở n3ột nơi vô ichuẩn vả đặt nhẹ
dụng cụ tiêm trên một `khay vô khuân. Mở năp ra khói dụng cụ tiêm một cách cân thận. Câm dụng cụ tiêm
băng một tay vả kéo thảng dái an toản ra khỏi dụng cụ tiêm. Không được xoăn hay Iảm cong dãi nây. Trục
dải cùa dụng cụ tiêm phải được giữ song song với vùng rìa, và cùng mạc phải ở một góc xiên với mặt vảt của
IIS
kim hướng lên trên (ra khói củng mạc) để tạo thảnh một dường cùng mạc thoai thoải. Đưa đẩu kim lẻn phỉa
trước vảo trong củng mạc khoảng 1 mm (song song với vùng rìa), sau đó hướng trở lại vảo trung tâm cùa mắt
vả đưa lên phía trưởc cho đến khi xuyên qua cùng mạc hoản toản vả đi vảo khoang dịch kính. Không nên đưa
kim lên quá điềm mã ở đó ống bọc ngoải chạm vảo kết mạc.
Án nút khời động xuống từ từ cho đến khi nghe một tiếng click. Trước khi rủt dụng cụ tiêm ra khói mắt phải
bảo đảm lả nút khớỉ động được zin xuống hoản toản và lượng thuốc trản ra trên bề mặt dụng cụ tiêm đã được
chặn lại. Rủt kim theo cùng hướng đã được sư dụng để đưa kim vảo dịch kính.
Sau khi tiêm vảo trong dịch kính, phải theo dõi bệnh nhân về sự tăng áp suất trong mắt vả viêm nội nhản. Việc
theo dõi có thế bao gôm kiềm tra sự tưởi mảu ở đẳu thẩn kinh thị ngay sau khi tiêm đo ảp lực trong vòng 30
phủt sau khi tiêm, vả soi kính sình hỉền vi trong thời gian 2 ngảy đên 7 ngảy sau khi tiêm. Cẩn chỉ dẫn bệnh
nhân thông bảo bắt kỳ triệu chứng nảo về viêm nội nhãn không chặm trễ.
Mỗi dụng cụ tiêm chi có thế được dùng để điểu trị cho một mắt. Nền mắt đối bẻn cẩn được điểu trị thì phặi
dùng một dụng cụ tiêm mới, vả'phải thay đôi vùng vô khuân, ông tiêm, gãng, drap vả dụng cụ banh mí măt
trước khi dùng OzurdexN cho măt kia.
CHỐNG cui ĐỊNH
Nhiễm trùng mắt hoặc quanh mắt
Chống chỉ định dùng OzurdexrM (implant tiêm trong dịch kính chứa dexamethasone) ở những bệnh nhân bị
nhiễm trùng mắt hoặc quanh mắt đang hoạt động hoặc nghi ngờ bao gôm hầu hết cảc bệnh cùa giác mạc vả
kết mạc do vỉrus kể cả viêm gìác mạc do hcrpes simplex ở biếu mô đang hoạt động (viêm giác mạc dạng đuôi
gai) bệnh đậu bò bệnh thủy đậu bệnh nhiễm mycobacterium vả bệnh nâm.
Bệl_lh glaucoma tiến triển . _
Chông chỉ định dùng Ozurdex… ở những bệnh nhân bị bệnh glaucoma tiên triên.
Quả mẫn . _ , . .
Chỏng chỉ định dùng OzurdexTM ở những bệnh nhân đã biêt quá mân với bât kỳ thảnh phán nảo cùa thuỏc.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỉ.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bảc sĩ.
Tác dụng liên quan vớu tiêm trong dịch kinh
Tiêm trong dịch kinh có liên quan với viêm nội nhãn, viêm mắt, tăng ảp suất trongfỉẵrvả bong võng mạc.
Bệnh nhân cần được theo dõi sau khi tiêm (xem THÔNG TIN HƯỚNG DAN G CHO BỆNH
NHAN).
Tác dụng liên quan với hiệu lực của vSteroid ' _ _
Việc sử đụng các corticosteroid có thẻ gây đục thủy tinh thê dưới bao sau, tảng ảp suát trong măt. glaucoma,
vả có thẻ lảm tãng nhiêm trùng mảt thứ phát do vi khuân, nâm hoặc virus.
Cần thặn trọng khi sử dụng corticosteroid cho những bệnh nhân có tiển sư bị herpes simplex ở mắt. Không
được dùng corticosteroid trong bệnh herpes simplex ở mãt đang hoạt động.
Sử dụng trong nhi khoa
Độ an toản vả hiệu quả cùa Ozurdex“ trên bệnh nhi chưa được xảc định.
Sử dụng cho người giả _ `
Nói chung chưa quan sảt thây sự khảc biệt vê độ an toản vả hiệu quả giữa bệnh nhân giả và bệnh nhân trẻ hon.
TÁC ĐỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Bệnh nhân có thế bị nhìn mờ thoáng qua sau khi điều trị bằng Ozurdex“ tiêm trong dịch kinh. Những bệnh
nhân nảy không nên lái xe hay vận hảnh mảy móc cho đên khi nhin rõ trở lại.
2l5
TUO'NG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DANG TUO'NG TÁC KHÁC
Chưa có nghiên cửu nảo về tương tảc thuốc được thực hiện.
PHẢN ỦNG PHỤ
Các nghiên cứu lâm sâng
Do cảc nghỉên cứu lâm sảng đã được tiển hảnh trong những đỉều kịện rẩt khảc nhau nên tỷ lệ phản ứng phụ
quan sát được trong các nghỉên cửu lâm sảng cùa một thuốc khỏng thế được so sảnh trực tiếp với ty' lệ phán
ứng phụ trong cảc nghiên cứu lảm sảng cùa một thuốc khảc vả không thể phản ảnh tỷ lộ quan sảt được trong
thực tiễn.
Thông tin sau đảy dựa trên các kết quả thử nghiệm lâm sảng phối hợp từ hai nghiên cứu mù, ngẫu nhỉến có
đối chứng vởỉ giả dược, nhóm song song trong thời gìan 6 thảng đẳu.
Cảc phãn ửng phụ được bảo cáo lớn hơn 2% bệnh nhân trong 6 tháng đầu
Thuật ngữ theo MeDRA Ozurdex'“ Giả dược
N=421(%) N=423 (%)
Táng áp suất trong mắt 106 (25%) 5 (1%)
Xuât huyết kết mạc 85 (20%) 63 (15%)
Đau mắt 3! (7%) 16 (4%) _
Sung huyễt kễt mạc 28 (7%) 20 <5%)’ `
Tảng nhãn áp l7 (4%) 3 (1%)
Đục thủy tinh thể 15 (4%) 6 (1%)
Bong dịch kỉnh 12 (3%) 8 (2%)
Nhức dầu M (3%) 7 (2%)
Áp suất trong mắt (IOP) tăng do Ozurdex'“ đạt đến đinh vảo ngảy thứ 60 vả trở về mức ban đầu vảo ngảy thứ
l80. lrong thời gian điều trị khới đầu 0, 7% bệnh nhân (3/421) dùng OzurdexTM cần các thủ thuật laser hoặc
phẫu thuật để điều trị tăng áp suất trong mắt.
Sau khi tiêm OzurdexTM lần 2 ở những trường hợp được chỉ định tiêm lần 2, tỷ lệ chung về đục thủy tinh thể
cao hơn sau I năm.
Thông báo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Ql Á LIÊU
C hưa có trường hợp quá liều nảo được bảo cảo
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai
Dexamethasone dùng tại chỗ đã được ghi nhận lả gây quải thai ở chuột nhắt, lảm tỉêu thai vả gây khe hơ vòm
miệng Ô thò dexamethasone lảm tìẽu thai và nhiêu bât thường bao gôm đẳu, tai cảc chi, vòm miệng, v. v.
Khỉ rhesus có thai được điểu trị bằng dexamethasone natri phosphat tiếm bắp vởì liều i
mg/kg/ngảy cách nhật trong 28 ngảy hoặc với Iỉếu 10 mg/kg/ngảy một lần htLậ ẳmá ạch nhật trong 3
hoặc 5 ngảy vảo những ngảy thai nghén thứ 23 đến thứ 49 đã có cảc thai bat t g nhẹ về xương sọ. Một liêu
! mg/kg 0 khi rhesus có thai cao hơn khoảng 85 lần so với một Iiếu tiêm Oz rửngười (giả sử thể trọng
lả 60 kg).
Chưa có các nghiên cứu đầy đủ và được kiểm soát tốt ở phụ nữ mang thai Ozurdex'M (implant tiêm trong dịch
kính chửa dexamethasone) chỉ nên sử dụng ở phụ nữ mang thai khi lợi ích dự tính cùa việc điều trị cao hơn
nguy cơ có thể xảy ra đối với thai
3l5
Bà mẹ đang cho con bú
Chưa rõ có phái việc sử dụng corticosteroid cho mắt có thể dẫn đển sự hẩp thu toản thân đẳy đủ để tạo ra số
Iượng có thế phát hiện được trong sữa mẹ hay không Corticosteroid dùng đường toản thân xuất hiện trong sữa
mẹ vả có thế lảm ức chế sự tăng trưởng, ngăn cản sản xuất corticosteroid nội sinh, hoặc gãy ra cảc tác dụng
không mong muốn khác. Cần thận trọng khi dùng corticosteroid cho phụ nữ đang cho con bủ.
DƯỢC LÝ LÂM SÀNG
Dược lực học
Cơ chế rác dụng
Dexamethasone, một corticosteroid mạnh, đã cho thẳy ngăn chặn phản ửng viêm bằng cảch ức chế các
cytokỉne gây viêm dẫn đến giảm sự phù nề, lắng đọng fibrin, rò mao mạch vả sự di cư cùa tế bảo viêm.
Dược động học
Trong 2 nghiên cứu Phase 3 về hiệu quả trên 21 bệnh nhân trong 6 thảng, nồng độ dexamethasone trong huyết
tương đã được đo trưởc khi dùng vả vảo ngây thứ 7, ngảy thứ 30, ngảy thứ 60 và ngảy thứ 90 sau khi dùng
implant tiêm trong dịch kính chứa 0,35 mg hoặc 0, 7 mg dexamcthasone
Trong cả hai nghiên cứu, đa số nồng độ dexamethasone trong huyết tương thắp hơn giới hạn định lượng dưới
(LLOQ= 50 pg/mL). Nống độ dexamethasone trơng huyết tương ở ID trong sô 73 mâu trong nhóm dùng liều
0, 7 mg vả ở 2 trong sô 42 mâu trong nhóm dùng liều 0.35 mg cao hơn giới hạn định lượng dưới, trong mức từ
52 pg/mL đến 94 pg/mL. Đã quan sảt thẳy trị sô nồng độ cao nhất trong huyết tương là 94 pg/mL ở một bệnh
nhân trong nhóm dùng liều 0, 7 mg Nổng độ dexamethasone trong huyết tương không thẳy liên quan đến tuồi,
thể trọng hoặc giởỉ tính cùa bệnh nhân.
Irong một nghiên cứu về chuyến hỏa … vitro, sau thời gian cẩy [ C]- dexamethasone vảo gỉảc mạc Ingười,
mông măt- thê mi, mảng mạch võng mạc, dịch kính vả mô củng mạc trong 18 giờ, không quan sát thẫy chắt
chuyền hóa nảo.
ĐỘC TÍNH TRONG NGHIÊN CỨU PHI LÂM SÀNG
Khả nãng gây ung thư, gây đột biến, suy giâm khả năng sinh sân
Chưa có cảc nghiên cứu đẳy đủ được tiến hảnh trên động vật để xảc định có phải OzurdexTM (implant tiêm
trong dịch kính chửa dexamethasone) có khả năng gây ung thư hay không.
Mặc dù chưa có cảc nghịẽn cứu đẳy đủ được tiến hảnh đề xảc định khả năng gây đột biến của Ozurdex“,
dexamethasone đã cho thẳy khỏng có tác dụng gây đột biến nảo ở tế bâo vi khuẩn vả tế bảo động vật có vú in
vitro hoặc ln vivo trong thử nghiệm nhân nhỏ ở chuột nhắt.
CÁC NGHIÊN cÚU LÂM SÀNG
Hiệu quả của OzurdexTM đã dược đảnh giá trong 2 nghiên cứu đa trung tảm, mù đôi, ngẫu nhiên, nhóm song
song.
Sau khi tiêm một liều đơn OzurdexTM để đỉếu trị phù hoảng điềm do tắc nhánh tĩnh mạch võng mạc (BRVO)
hoặc tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc (CRVO) đã cho thẳy các kết quả lâm sảng sau đây vé số phần trăm
bệnh nhân có sự cải thiện_ > l5 chữ cải so với thị lực lúc mang kính điểu chinh (BCVA) Iủc chưa điều trị:
Sổ (phần trăm) bệnh nhân có sự cải thiện_ > 15 chữ cái so với
thị lực Iủc mang kỉnh điều chỉnh lúc chưa trị
, … Nghỉên cửu ] `ịh.iêũ cứu 2
Ngay ngh:en ..
, DEX 700 Gna dược tr“ số DEX 700 Giá dược tri số
c"“ N=2OI N=202 ! p N= 226 N= 224 - p
Ngây thứ 30 40 IS SI I7
(20%) (7%) <0’0' <23%› (8%) 4…
4/5
'“Ỉ ___—-_._ .- .. ,.Ể _ ý,,ỳ __
Ngảy thứ 60 58" 2] 67 27
(29%) (10%) <0’0' (30%) (12%) <0,01
Ngảy thứ 90 45 25 48 31
_ _ _ _, (22%) <12%) <0~0' (21%) (14%) 0,039
Ngảy thứ 180 39 37 53 38
(19%) (l8%) 0’780 <24%) (17%) 0,087
* trị số p dựa trên phép kiếm chứng Pearson Chí-squarc.
Trong mỗi nghiến cứu riêng lẻ vả trong một phân tich gộp, thời gian để đạt được sự cải thiện > IS chữ cái (3
hảng chữ) trơng đường cong tỷ lệ đảp ứng lủy tiến về thị lực lủc mang kính đíều chinh nhanh hon dảng kể khi
dùng Ozurdex1N so với giả dược (p < 0 ,01), với bệnh nhân được điều trị bằng OzurdexN đạt được sự cai thiện
0 3 hảng chủ về thị lực lủc mang kính điều chinh sớm hơn so với bệnh nhân được điều trị bằng gìả dược.
Khời phảt cua sự cải thiện 2 JS chữ cải (3y hảng chữ) về thị lực lúc mang kính điếu chinh khi dùng Ozurdex"“
xáy ra trong vòng 2 tháng đâu sau khi cây thuôc ở khoảng 20-30% bệnh nhân. Thời gian tảc dụng kéo dải
khoáng l—3 tháng sau khi khơi phảt tảc dụng.
QUY CẤCH ĐÓNG GÓI
O_zurdex… (implant tíệm trơng dịch kinh chứa dexamcthasonc) được đóng trong | gói chứa | dụng cụ tiêm
bảng nhựa dùng một lân.
Hộp l gói chứa ! dụng cụ tiêm dùng một lẩn, đựng trong hộp canon, gồm: ! que cẳy vô khuân chứa 0 7 mg
dcxamethasonc phóng thích chặm được đặt trong một kim (bằng thẻp không gi) cưa dụng cụ tiếm dùng một
lằn.
HẠN DÙNG _
36 thảng kê từ ngảy sản xuât.
BẢO QUẢN
Bạo quán ờ nhiệt độ không quá 30°C.
Dế xa tầm tay trẻ em.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng đã ghi trên bao bi.
THÔNG TIN HƯỚNG DẢN sử DỤNG CHO BỆNH NHÂN
Vảo những ngảy sau khi tiêm Ozurdex“trong dịch kính bệnh nhân có nguy cơ bị các biến chứng có thể gặp
bao gôm cả biến chứng đậc biệt nhtmg khỏng giới hạn về phát triền viêm nội nhãn hoặc tảng nhãn áp. Nếu mảt
bị đó nhạy cảm với ánh sảng, đau mãt hoặc thay đối thị lực bệnh nhân cẩn đến điều trị ngay ở một bác sĩ nhã
khoa.
Bệnh nhân có thể bị nhin mờ thoảng qua sau khi điều trị tiêm trong dịch kinh " g bộnh nhân nảy không
nên lái xe hay vận hảnh máy móc cho đến khi nhin rõ trớ lại "
Sản xuất bòi:
Allergan Pharmaceuticals Ireland
Castlebar Road, Westport, County Mayo, Ireland
@ 2009 Allergzan` Inc.
Cảc nhăn hiệu ® and TM thuộc sở hữu của Allergan, Inc.
PHÓ cục TRLJỞNG
Jtỷuịẫn vãn 27…7
5:"5
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng