NNZGMB
…
BSO ledhvỉd
. 444/400 cum l PeẹrsppeẹẹntẸ.c ..............
_ _, I … ........................
. 1 nọ Y TE I MỀELẸZKFHẺỂ ..............
: CL'C QUẢN LÝ DƯỢC um…
. '~ ~ … ~ om…
z ĐA PHE DUYỆT M_ểllOlũ-N-MS wm;
` i
ư… dáuz.QtJ.…QiJ…zadz
100%
ƯIÚJ_Ị
DEẦĨO S.A. % g— .: J mchu
A Plí.'t RVAL'Eẳ .'“l'it`:\t. iNIDL'STR\-ủ “”"“
/-_x Ịfii'l .nzcs.xz PM'iJAIỉiERS—iAhiỉ ẺT"ỄỂỀỀỀ… .…
/r . , ..,.. .._.,, n—
' (uA:HuẢS~GRl-nLL mu__
`-… i'ỉị ›.WỊMSJ.J'nLFAXnSUZIOẨMỊẳỀ
c—mmi- đcmophnxị;jntczzct.gr
SôleX/Muz
OZUM|K Du dlchđộmđịcpmmm ư’ nisxmg.mz
PhùlphclolngWởc mlExp.mz
WỦ khldùng. Truyòn … mọch.
4mg/Sml Mũilo5ưldtứaAddzdedrmic4mg.
CMÍUOOIIMÍOIIUIÍIDÍOILMIIOÚỈIIM
ForhtravmmEaduvid5ưioontainsZobdronicacid4m.
NhásinmấtồChũsởhữuGPlliữihmfadtmũfflholđu:
DEMO S.A.…muceunmmoum
Boxd1vH
… ' ?!ềffl99Fẵẽịìẽỹ. .............
. FAQS ........................
I ?Pằ'SỄELFKẸẺỄC ..............
msusanznm
……
um_nanoz M201 5 … …
m…m ~ _ f
w…muwwm _ . ._
WM
)IIWIIZO
\ g mm…
Áffl …
…,…
un sum
HDỔUW… ———————— Jm mm… muu………m
nmllunntmau. muutuunmm
““““ OZUMIK “""“ OZUMIK
mmMơammmmm hidtnfflduụnơ
"'…”Jmấmắfả“ Add zoledmnic Ẹ'“... “““… Zoledronic add
nuu—mmmm
'ỂỦmeủự 4mg/Sml …,,u 4mg/Sml
mmmmmm u…«ụmmn m
ẫỄ'JụỦỂỂỂỦ` dhifủutlhuùủơ tu ou .
MỦẺ'ẳ'fomẵẵ'Ề Dung diCh đậm đặc “Ến"a”ẵ ẵn'Ử. ..” “""“ oonoentrate for solution
JỦIllyh'n % « lnddlunưhufựđdditu fOfil'lfU .
mbmu.ụụ pha tlẻffl Ừ'UYèH Fuhùnug Slon
sat um
W'UW TNYỒH Ưl'lh mọch mmuooumnựụuu For lnưgvgnoug uu
M…tk M_tL—y
ư…nnTun-nnu- mun…mhnm
Iam—hm IỦM'h'IỦ.’
… mmn
cnnmnuuumuc Ềfặmưgumn:
ửẳs,muunum mmcnmnun:uun
W—— NỦNI
/
wca uqu
__Jgg munumuuuuu
,… WM
“'… IIWÍIZO
OZIIMIK
WIỦ
h'lIẢcỦ—ÙO
”“”“
ũ—L—hilz
" OZUMIK
HỌplloxâml
0ẩA 4viabx5ml Zoledronic acid
.'“"....:-.— 4mg/Sml
Z Mdichđủndbcwõẽmwvh
_ Truytnmm
……zzr..… c……»mumm
FotMomm
ụb—°' .,.
oz,sm "
4mg "Sml
unmauumm
Mum
Út
Hủúltlliúlủầh%
unìqũnltlunhlùìtũ
ÙỦÚC- _ .
Boonvtal
100x30x60mm
.
\
Mp4be
4vhbeml
uhb5mơm:
MMm…………am
nmmuuu mủwm
cuonmnưmmmummm wuacmunmc
mửIunbMuủuữfflhinhnũoụùúùưũkhùudhnủ
mmmcnmthuuummmmammmmm
muuumúuucnmủủmmwm
Nnnmmnunmhnqao uum
enmsu…
OZIIMIK
4mg/Sml
Mum…wuqll'uunmmơudhu
thơi;ủt…Dudui…uMh….
Ildhnhpfflhbnun.lũopoưolthnrnchmđfflotchthn
lu…nuúy.
oz,mn "'
ùuuhuùinhlhhn
hư…nn
umomu
10le
`…Ị2 'ẳfằẫ—u-u
's:
’“… XIWIIZO
OZUMIK
Zoledmrũcadd
MMMỦGWÚHUỤỪL
Mnm
mu…um
Fotho
\t .x'
02… "
Numucwutú-
Mnm
mu
nmdmnumúnqumn
… u.
PWÙ__ÙÙ
IơII_- Um
nnn
MuuWư
…QBI
mtqcnuvunuuun
mauưu
lL"—Jhl O
Boxdưlvht
115x50x60mm
I… ỉ
Immssmc
I mmluu
.'ỷ ` *—
. ựi u
.~ '~ .… Ỉ~.i
t_gỵ, - , ,=_vzx
: " ..lĨẢ`SÌUÌỄẨF
Y’UL'I v:
'ắ'Jẵ'ỉảỉ'." OZUMIK
Zdeủmicnủ
"”Jé'â"…
m …...…_J
nan tuan… 3m. 4mg/SmI
mm dumlủmmmt uumnmnn:
nh: mdmmm & mm qu
uumum t tnl ùmơnNmnh
zủẵèu uu: ủ # nủú—Ùt Uh
uyunltlơụ nnn
2aum…
… -
—Ù'u…m.ủbm
d……lbumun
I_ũuùuƯChdhu
unnmu-«x cÙNIIIM…IỤUÙỤ
thuúhdhnũulul…umoùưan
___—_ntlnnưdhmmlựdcmnn
W_ùủ
_ _ __J
Rx Thuốc ke …
Để xa tấm tay trẻ em.
Đọc kỹ h…g dẫn sữ dụng … … dùng.
Nếu cản ma… Ihõng dn, xin hỏi ý kiểu bác sĩ.
OZUMIK
Acid zolcdronic 4 mjg/Sml
THÀNH PHẢN: Mỗi lộ 5 ml chứa: DEMO S .A.
i~`›ỉ tnSATỂI. .'uz`.
TỆL,ửiỆiÊBIM›ul-ỆNK,
> r.ạ …
c-t '…izt. J.;ụ. ,
Hoạt chất: Acid zoledronic ......................... 4 mg p…m«cẹưnwt _lr`.ẩ "ỄF'ỒẮ
Tả dược: Mannitol, Natri citrat, Nước cất pha tiếm. .Ễầ ::H … .\ATIONAL !h il.u` i _ ..
DẠNG BÀO cmt: Dung dich đậm đặc pha tiêm truyền
DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm được lý: Thuốc điều trị các bệnh về xương, nhóm biphosphonat, mã ATC: MOS BA 08
Acid zolcdronic thuộc nhóm bisphosphonat vả tác động chủ yếu trên xương. Là một chất ức
chế tải hấp thu hủy cổt bâo.
Tác dụng chọn lọc của bi hosphonat trên xương đựa trên ải lực cao của chủn đối với xương
khoáng hóa, nhưng cơ ch phân từ chính xác dẫn tới ức chế hoạt động hủy c t bâo hiện chưa
rõ. Trong các thứ n 'ệm dèi hạn trên động vật, acid zoledronic ức chế tái hấp thu xương mã
không ảnh hướng đcn uả trinh thènh lập, khoáng hóa về đặc tính cơ học của xương.
Ngoài khả năng ức ch tái hấp … xương, acid zoleđronic còn có đặc tính kháng khối u, đặc
tính nây góp phèn lâm tăng hiệu quả điều trị bệnh xương di căn. Những đặc tính sau ơn được
chứng minh tron cớc nghiên cứu tiền ta… sâng:
- In vivo: Ức ch tái háp thu hủy cổt bâo, đo đó lâm thay đổi vi mỏi trường tủy xương, … cân
trở sự phát triến cùa tế bảo u, có hoạt tính chống tạo mạch, vả giám đau.
- ln vitro: Ức chế sự phát triến của tế bảo tạo xương, ức chế trực tiếp trẻn tế bảo u, tác dụng ức
chế phân bảo hiệp đồng với các thuốc kháng ung thu khác, tảc động chống dínhl xâm lấn.
' Ả › .'!ỀỊL,UL'
Nghiên cứu ngẫu nhiến, mù đôi ó kiếm chứng với giá dược đẩu tiên so sảnh acid zolcđronic 4
mg với giả dược trong phòng ngừa cảc biến cố liến quan đến xuong (SREs) ớ nhũng bệnh nhân
ung thu tiểu nạ tuyến. Acid zoledronic 4 mg nm giảm đán kẻ u iẹ bệnh nhân bi « nhẩt 1 biến
cố liên quan đến xương, kéo dèi khoảng cách so với biến c đầu tiến hơn 5 tháng, và 1… giảm
tỉ lệ biển cố hảng năm trến mỗi bệnh nhân - tỉ tẹ bệnh về xương. Phân tich đa biến cho thấy
giám 36% nguy cơ phát triến SREs ở nhóm acid zolcdronic 4 mg so với nhỏm giả được.
Những bệnh nhân đùng acid zoleđmnic 4 mg it đau hơn nhóm giả được, khác biệt đáng kế đạt
được ớ tháng 3, 9, 21 và 24. Nhũng bệnh nhân đùng acid zoledronic 4 mg it bị gãy xương bệnh
lý. Hiệu quả điều trị chưa rõ ở những bệnh nhân bị tổn thương nguyên bảo. Kết quả nghiên cứu
được trinh bây ờ Băng !.
Trong nghiên cứu thử 2 bao gồm các khối u đặc ngoải ung thư tiền liệt tuyến vú ung thư vú,
acid zoledronic 4 mg iảm giảm đáng kể tỉ lệ bệnh nhân bị một biến cố liên quan đến xương,
kéo dải khoáng cách so với biến cố đẩu tiên lớn hơn 2 thủng, vả lâm giảm u lệ bệnh xương.
Phân tích đa biến cho thấg giảm 30,7% nguy cơ phát triền SREs ớ nhóm acid zoledronic 4 mg
so với nhóm giả dược. K quả nghiến cứu được trinh bây ớ Bảng 2.
D….z:…_..
OỊ
\0..-
, \
/.TÌ
đ
:’ It E m a
L..—
Bãng’ 1: Kết quả ngỉến cửu“ (Bệnh nhân bị ung thư tiến liệt tuyến đang dùng liệu phảp 111111111111)
SRE hẳt ktr- 1+TIHJ Gảỵ 1tưcrng* Xạ tri xương
Acid Giả. dược Acid Giả. dược 411111 Giá dược
zolcdrnnic znledrnnic zulcdrnnic
4 mg 4 mg 4 mg
14 ` 214 2114 214 2114 214 2114
Tỉ lệ hệnh nhân hị 38 49 1? 25 26 33
SREs 114)
p-value .0,028 0,052 0,1 19
Thời gian trung hinh 488 _ 321 NR NR NR 1541]
SRE [ngả1fJ
p-valuc 11,11119 11,11211 11,1155
Ti 12,- hệnh xương 11,22 1,42 11,211 11,45 11,42 0,89
p-valuc 0,0115 0,1]23 0,116!)
Giảm nguy cư hị 315 - NA NA NA _ NA
nhỉếu biến cố** [%)
p-valun 0,1]02 NA NA
* Bac gổm gãy xưnng sổng vả khỏng phải xương sổng
** Tĩnh 41111 1111 44 1:44 hiển cổ xương, tổng sả lượng cũng như 111111 gian mỗi biến cố trnng suốt
thử nghiệm
NR khõng đạt
NÀ khõng ảp dụng
1
Băng 2: Kểt quả thử nghiệm [khối u đặc ngoảỉ ung thư tiến lỉệt tuyến và ung thư vú]
SRE bẳt kỵ' [+Ẹ} Gãỵ xương* Xa 1:11 xương
Acid Giả dược Acid Giả dược Acid Giả dượt:
znlndronic zcledronic zoIedronic
4 mg 4 mg 4 mg
`N 2511 2511 25? 2511 25? 2511
Tỉ lệ bệnh nhăn 11ị 39 48 16 22 29 34
211124 114)
p-valuc 0,039 0,11134 0, l '?3
Thời giạn trung hinh 236 155 NR NR 424 311?
SRE 012419
p-valuc 0,009 0,020 0,029
Tỉ lệ hệnh xương 1,24 2,2] 0,3 9 0,153 1,24 1,89
p-value 0,012 0,0136 0,099
Giảm nguj,l cơ bị 30,7 - NA NA NA Nả
n1111u biến 111** 1141
p-value 0,003 NA NA
* Bac: gồm gảy xương sống Vả. khõng phải xương sổng
** Tính đểu tẩt cả 1:1'11: biến cố xương, tổng số lượng cũng như thời gian mỗi biển cổ trong 51101
thử nghiệm
NR khỏng đạt
NÀ không ảp dụng
Trong mệt thừ nghỉệm ngẫu nhiên, mù đỏi pha 11] thứ 3, acid mledmnỉc 4 mg hoặc pamidrunat
90 mg mẫi 3 đển 4 tuần được 511 sảnh 131 những bỆnh nhân bị đa 11 tủj,r hoặc ung thu 1111 1fởi ít
nhẩt mật tốn thương xương. Kểt quả. chu Ihẳjf acid zoIedrum'c 4 Smg có hiệu quả 511 111311
pamiclmnat 90 mg trong phòng ngừa SREs. Phân tích đa bỉến 11h15 thấj,F nguy cơ gỉảm đáng kể
khoảng 16% ở 11hũng bệnh 1111811 dang đỉầu trị bằng acid zoleclrcmỉc 4 mg 511 1rửỉ những bệnh
nhân dùng pamidrunat Kễt quả thử nghìệm được trình bảy trong Bảng 3.
-.
Bảng 5: Kểt qu1 11111 nghỉệm 11511111 nhân 114 11 1114 141 ung 11111 1411
51115 1511 111 1+11111 151111 xươngỉ 214 111 xương .
21414 Pam 211111 P11111 141111 14… '
znledronic mledronìc zolcdroníc
90 mg 90 mg 90 111g
4 mg 4 mg 4 mg
11 551 555 5151 555 5151 555 .
T1 14111111…11511111 45 52 52 551 151 24 |
SRES 1111 :
p-value 11,152 11,555 11,1152 ị
Thửì gian 1…ng 5215 5515 NR 214 1411 1411 ;
bỉnh SRE (days) !
p-value 11,151 11,522 11,11215 '
T1 11 bệnh 111m11g 1,114 1,511 11,55 11,511 11,42 11,21 Ị
p-value 11,1154 11,514 11,1115 i
IGrỉ1ầ1tnng_1ựr cơ 11 115 - 1121 N11 114 114 i
114 yếu 111** 154) 1
p-2111111 0,030 NA NA .
ia1… .…..2.
* Bao gồm găy xuong sống 1111 khủng phải xương sổng
** Tính đến tất cả cản: biển cổ xương, tổng số Iưựng cũng như thời gỉan mỗi bỉến cổ trong suốt
thử nghỉệm -'
NR khõng đạt
1151 khỏng ảp dụng
Trong một Thử nghỉệrn cỏ kiềm chứng giả. duực, ngẫu n.hiẽn, mù đôi ở 228 bệnh 11hâ11 bị ung
thư 1111c111g dĩ căn từ ung thư vú nhằm đảnh gỉả hiệu quả cùa acid zulcdronic 4mg 11'ẽ11 tỉ Iệ biến
cố xương, dược tỉnh toán như tổng cảc bìến cổ (ngũạĩ trừ tảng calci huyết và dược dỉều chinh
đổi 261 gãy 21:1111ng trưởc 116), ohỉa cho lổng gìaỉ đoạn nguaF 1212. Bệnh 11hâ11 sử dụng 1111111
21111111111111 4 mg hoặc gỉả 1111111 1111114 1111111 trong 1 111111. 551111 1111111 1111111. phân 116 1151 giữa 11111
nhỏm gỉả dược vả 11h6111 acỉd zoIedronic.
Tỉ 15 SRE (15 1111²111 111211_g11111 1_1111111_ 111 11,525 5111 151 111.111 111141111111111 14 1,1155 1151 1151 gỉả 4111111.
Tỉ lệ bệnJJ nhân bị ít nhât ] biên 116 11611 quan 6611 xương [ngoại 11111 tăng calci huyêt) 111 29,8% ở
nh6n1 điêu ị.rị bằng acicỉ zoledmnic 511 261 49,6% 6 11116111 giặ dược [p=0,003). Thời gian trung
bỉnh. Ở cuỏi nghiên cửu thời gỉan trung bỉnh từ lúc khởi đãu cùa SRE đãu tiên khũng đạt 0
nhủm dỉễu trị acid zoledmnỉc vả I5ị kéo dải đáng kể 511 vc'rỉ nhởm gỉả dược [p=0,007). Acid
zoledrcmic 111111 gỉảm nguy cơ mắc SREs 41% trong oác phân tích đa biến {11 suất nguy cơ =
0,59, p=0,019] 511 15121 gỉả duợc.
12 11115111 51111 111 bằng 111114 211111111111111, 1111 1111511 g1111_1 111111 111 ;? nghĩa 1115_11g 111. 1111 dụng 11411
Bríef Pain Inventory, BP1] được ghi 1111ặ11 5111134 tuân 211 ở mỗi thửỉ điẽm saufđỏ 111111g 51.101
nghiên oửu, khỉ so 1121’11 gỉả. dược [1-111111 1). Chỉ 50 đau cùa ELGÌd zoledrunío luôn 1111"111 hơn 111011 cơ
bản vả. giảm đau đi kèm vởi xu huởng giảm đỉềm trong thang đũ.
Hinh !: T1111}1 đổi 11qu hình 511 vửi chuẩn theo thang đo BP]. Khác hiệt có ý nghĩa thổ1ig
kẽ được đảnh dẳu {*piỉũJlẩ] giữa các nhủm điều trị [acid zulcdrunỉc 511 15121 gỉả dược}
1.1
Đ
Placebn &
Zoledronic acid El 1²4.
E
m
P F' G
N IP- ffl
`11~
D
C]
|
ca
111
'|
Cl
h
| |
P F”
111 m
EPI mean change frnm basclỉnc
.l.
I I I I I I I I
[1 E 4: E IE 16 21] 24 25 32 36 4D 44- 4E1. BE
Tỉme 1111 sffldy (14116115)
Kết uả thứ 11 111ê111 lẳm sản trnn đỉều trì tãn calci mảu do 11 ải: tỉnh
Các nghỉẽn cừu 111111 aảng về tăng calci 111ảqu11 u ác tính (TIH) dã chứng 11111111 111 acid
zoledronic củ hiỂư quả lả đủ Iẩưn gỉảm calci hưyẽt thanh Vả bải tịỉẽt calci niệu. Trọng các nghiên
cứu xảc đinh Iiẽu Pha 1 ở những bệnh nhãn bỉ TIH từ nhẹ đẽn trung bỉnh, 1iẽu có hiện quả
được thứ trong khoảng 1,2-2,5 mg.
Để đánh giá hiệu quả cùa acid znìedronic 4 mg so vởi pan1idmnat % mg, kẳt quả cùa hai
nghiên 1:1'111 chủ 1:11Ẻ1'1 đa trung tâm ở những bệnh nhân bị TIH được kềt hợp trnng mật phân tich
cú 11111111h địnỊ1 trưởc. Sư 1111111 thường 111111 11h111111 111111 cũạ 111ử11 calci huyết thanh đạt dược ở
ngảạr thử 4 đũi vởì B mg acid znledmnic '1’ẳ. ngảy thứ ’? đũi vởi 4 mg vả 8 mg aciđ znleđronic.
Tỉ lệ đảp ửng sau được ghi nhận:
Bảng 4: Tỉ lệ người đáp ứng 1111ản 111111 111111: ngảy ưnng cúc nghiên cứu TIH 11ễ1 hợp
Ngảy 4 Ngảy '? Ngảy 11]
111.111 znledrnnic 4 mg 45,111 1;1=11,11141 12,1111 1p=11,111151* 111,411 [p=Ủ,ÙÙE)*
(N=BỔ}
Acid znledronic 13 mg 55,6%: {p=ũ,ũ21j* 33,3% [p=ũ,ũlũì* 85,1% {p=ũ,ũlãj*
[N=ỂJÙ]
Pamidrnnat 911 mg (N=99) 33,3% 153,6% 159,7%
*p-valuc sn 1fửi pamíđronat.
Thời gìan trung 1111111 để bình thưòng hủa mửc calci huyết lả 4 ngảy. F 111111 gỉan trung hỉnh tải
phảt [tăng trở Iại cùa calci huyết thanh đã đíễu chỉnh albumín ²2 ,9 mmo 111} IỂ1 3Ủ—4Ù ngảy đổi
với những bệnh nhãn đã điều trị hẳng acid znleđmnic sn vởi lĩf' ngùy ở nhưng bệnh nhân dỉều
trị bằng pamỉdronat 90 mg (p-vnluc: Ủ, ỦỦl đổi vởi 4 mg vả Ù, ỦỦT đổi 1fởi 13 mg]. Không củ
khảo bỉệt 1:11 ý nghĩa thổng kẽ gỉữa hai 11h11111 Iiềư acid zoledmnỉc
T111111 1_111 11111 nghỉệm 111111 sảng, 1111 1111111 1111111 1111p111111111111 đề khảng trong 1111 111111 111 đẳu 111…
(1111111 zoleđrnnic 4 mg, E mg 111 pamidmnat 9Ù mg] được điều trị lại vửi acid znìeđronin 3 mg.
Tỉ lệ đáp ứng Ở những bệnh nhân nảy vảo khnảng 52%: Vi nhũng bệnh nhân nảy chỉ được tải
điều trị 111'11 1111111 zoledmnic S mg nẽn khủng có dữ lỉệu để so sánh 11151 11h11111 acid zoledronỉc 4
mg
T11111g các nghiên 11111 11111 111111 11111_111 1111,111 1111111 11 1111ữ11g 1111111 1111111 111 TIH, hổ 111 1111 11111111'1111
thể 11111 3 nhủm đíều tri [acid znleđrnnic 4 1111 11 mg, vả pamidmnat 911 mg) tưcmg tự nhau về
Inại 1fủ mửc độ nặng…
Nhỏm bỄnh nhí
Cãc thừ nghỉẽrn lắm sảng trnng điều tri hênh xương thùỵ tính ở 111113111 bẽnh nhi từ 1-1'? tuổi
Hỉệu quả cùa 1111111 zoleđrnnic dùng đường tĩnh mạch trong điều trị bệnh nhi {1—1'1` tuổi} bị bặnh
_xương thùy tinh [lgạì 1,111 vả IV] được 111 1J1511'_p111111111111111 dùng đường tĩnh mạnh trong mật
nghiền cứu 1111²1, ngẫu 1111iẽn, đa lrung tâm qu1ẳc tê vứỉ “14 và ?6 bệnh nhân trong mỗi 11h11111 dỉểu
trị tương ứng. Thửì gian điều trị nghiên cửu lả 12 tháng, theo 3111 giai đoạn tãm snál 4- 9 tuần
trnng g1_111 đoạn nảy bệnh nhản sư đụng chế Ehẳm bổ sưng calci vả vìtatnìn D 11 nhẫt 2 tuần
Trong thư nghỉệm, nhfmg bệnh nhân từ 1-3 tưũỉ sử dụng acid znledrnnic Ủ,ỦES mgf'kg (liêu đơn
1111 1111 11,15 mg] 111111 .1 tháng 1111 những 1111111 1111111 111 111 1111²11 111 đụng, 11,115 ng'kg 1111111
zolcdmnỉc [liền đơn tối đa Ù,83 mg] mỗi 3 thảng. Mật nghiên cún mở rộng được thực hỉỆn
1111111 1111111 11111111 111 1111111 111-111 1111111 111 11111 11_111 11111 111 111_1111 111111 111111111111111. 1111111111111 11111 11111
5
W
"J |
Inãm trong 12 thảng điểu trị mở rộng ở uhững trẻ đã hoản tắt mật nảm dỉều trị vởi acid
zoledronic hũặC pamidronat trũng nghỉẽn cưu chính.
Tiêu chí chỉnh cùa nghiên cưu lả. phần trũm ịhay đồi mật dộ khoảng hảa xương cật sổng thẳt
lưng (ẸMD) sau 12 tháng đỉếu trị. Hiệu quả điếu uị ước tính trên BMD là tương tự, nhưng
thiết kế thử nghiệm chưa đủ mạnh dể xác định hĩặu quả khõng thua kém cùa acid zoledronỉc.
Đặc bỉệt chưa có bằng chửng rũ rảng Về hiệu quả trẽn tỉ lệ gãy xương hoặc giảm đau. Tỉ lệ gãy
xuong dải cực kỳ thẳp dược ghi nhận khoảng 24% (xương đùi) và 14% (xương ống) ở nhủm
đỉễu trị acid zoledronic 50 Với 12% vả 5% ở nhém hệnh nhãn bị xương thùj,r tỉnh Jnặn_g đỉều ưị
pamidronat, bất kể loại bệnh và nguyên nhãn, nhưng tỉ lệ gãy xương toẻm bộ có thẻ so sánh
đuợc giữa nhóm điều trị acĩd zoledrunỉc vả pamidrunal lả 43% [32Ử4] so vởỉ 41% [ElJ'TIS].
Không thể giải thích cho nguy cơ gãy xương do thực tế gãy xương lả hỉến cổ thưởng xảy ra ở
nhũng hệnh nhãn xương thùy tỉnh nặng như lá mật phẩn cùa. quá trịnh bệnh.
Loại phản ứng có hại thường đuợc ghi nhặn ơ nhóm bệnh nhân nùy tương tự như những phản
ứng ở nguời lởn bị khối u tiểu triễn liẽn quan đển xương Ấxem mục Tác dụng ẵnửõng m0ng
muốn} Cac tản dụng khõng mong muốn được xếp loại theo tãn suất được trình bảy trong Bảng
5. Phân loại thủng thuửng sau đã}; được sử dụng: Rẳt thường gặp (² IIIÙ}, Thường gặp [ả
1IIÙÙ- ~=ĩlflÙ], Ít gặp [² Ư] ,ỦỦỦ- =ỉlílỦũ), Hỉếm gặp (² 1110 ỦÙỦ- <1f1 ,ỦỦU), Rất hỉếm gặp
( 265 ụmol/l hoặc > 3,0 mgldl bị loại trừ ra.
Những bệnh nhân bị ung thư xương kèm suy thận nhẹ đến trung blnh (CLcr 30-60 mVphủt)
trước khi diều tri, liều khuyến cảo sử dụng như sau (xem mục Cánh báo dặc biệt vả thặn rrọng
khi dùng thuốc):
Thanh thâi Cmtinin (mllmin) Liều khuyến củo ncid zoledronic*
> 60 4,0 mg acid zoledronic
50—60 3,5 mg” acid zoiedronic
40-49 3,3 mg° acid zoledronic
30—39 3,0 mg* acid zoledronic
* Liều as dược mm toán với giả thiết AUC cuối cùng Ẹ 0,66 (mgobrfl) (CLcr=75 mllphủt).
Liềudãgiámcho bệnhnhânbisuythậnđượctínhnhămdạtgiáưiAUC nhuờbệnhnhâncó
thanh thải cmtinỉn 75 mllphút.
Sau khi bắt dầu điều trị, nèn điều chinh creatinin huyết thanh trước mỗi liều acid zoledronic vè
nén ngưng điều trị nếu chửc nãng thận suy yểu. Trong các thử nghiệm lâm sảng, suy chửc năng
thận dược xác định như sau:
- Đối với nhũng bệnh nhân có mức creatinin huyết thanh binh thường (< 1,4 mgldl hoặc < 124
ụmol/l), tăng 0,5 mgldl hoặc 44 ụmol/l;
- Đối với nhũng bệnh nhân oó mức creatinin bất thường (> 1,4 mgldl hoặc > 124 pmol/I),
tãng 1,0 mgldl hoặc 88 umolll.
Trong các thử nghiệm lâm sâng, chỉ sử dụng lại acid zoledronic khi mức creatinin trở về trong
vọng 10% cùa giá trị cơ bản (xem mục Cảnh báo dặc biẽt vả Ihận trọng khi dùng thuốc). Nên
băt đấu sử dụng acid zoledronic trở lại với liều giống như trước khi ngưng diều tri.
Nhóm bẽnh nhi
Tinh an toân và hiệu quả của acid zoledronic ở trẻ cm 1~17 tuổi chưa được xác ct._nh. Cảc dữ
liệu hiện có được mô tả trong mục Cảnh báo dặc biệt vả thận trọng khi dùng lhuỏ›c vá Duợc
lực học nhưng không có khuyến cáo về liều dùng.
Qésh.dhns
Dùng đường tĩnh mạch.
Acid zoledronic 4 mg dung dich dậm dặc pha tiêm truyền, được pha loãng trong 100 mnlhẵiễem
mục Thận trọng đặc biệt khi Ioại bó vờ xử Il) nên được truyền tĩnh mạch chậm trong ít 15
phút.
Những bệnh nhân suy thận từ nhẹ đến trung bình, nên giám liều acid zoledronic (xem mục
Liêu dùng).
.-1²' _ . 'Ơ'UỊ
dung dich ậm dặc cần, như sau:
Rủt th tích tương ửng cùa
4,4 ml cho liều 3,5 mg
4,1 ml cho liều 3,3 mg
3,8 ml cho liều 3,0 mg
Pha loãng dung dich đậm đặc đã rút trong 100 ml Natri clmid 0,9% (wlv) vô trùng hoặc dung
dich glucose 5% (wlv). Liều dùng phải được truyền tĩnh mạch một lần duy nhất trong không ít
hơn i5 phút.
Không được trộn dung dịch đậm đặc acid zoledronic với calci hoặc các dun dich truyền chứa
cation hóa trị Il như dung dịch Ringer lactat, vả nên truyền trong đường truy n riêng.
W °
Bệnh nhân cần được cung cấp đủ nước trước và sau khi truyền acid zoledronic.
Hướng dẫn pha Iođng thuốc trưởc khi dùng, xem mục Thân Irọng dặc biệt khi Ioạí bó vả xử lí.
CHỐNG cni ĐỊNH
Bệnh nhân quả mẫn với acid zoledronic, các bisphosphomư khác hoặc bất kỳ tá dược nảo.
Phụ nữ cho con bú (xem mục Khả năng sinh sản, Phụ nữ mang rhai vả cho con bú)
CÁNH BÁO ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG K… DÙNG
IbânJmubm
Phải đánh giá bệnh nhân trước khi sử dụng acid zoiedronic aè đảm báo họ được cung cấp đủ
nước.
Tránh thừa nước ớ nhũng bệnh nhán có nguy cơ suy tim.
Cảc thông số chuyến hóa liên quan dén tăng calci mảu như là nồng độ calci, phosphat vù
magnesi huyết thanh … được theo dõi cẩn thận sau khi bắt đầu đỉều tri acid zoledronic. Nếu
xả ra hạ calci máu, hạ phosphat mảu, hoặc hạ magnesi máu, liệu pháp bổ sung ngắn hạn có
cần thiểt. Những bệnh nhân tăng calci máu không điều trị thường bị suy thận, do đó cấn
theo dõi cấn thận chức nãng thận.
Nhũng trường hợp hạ calci mảu nặng cần nhập viện đã được ghi nhận. Trong vải trường hợp,
có thể gặp hạ caici máu đe dọa tính mạng.
Dưng dich ưuyền acid zoledronic 4 mg/5 ml chửa cùng hoạt chất như các sản phầm acid
zoledronic dùng trong chi định loãng xương. Những bệnh nhân đan được điều trị với dung
dich truyền acid zoiedronỉc 4 mgl5 ml khỏng được dùng các chế p chứa acid zoledronic
khác, hoặc dùng đồng thời với cảc bisphosphonat khác, do hiệu quả kết hợp của nhũng tác
nhân nây hiện chưa được biểt.
Thuốc chứa « hơn 1 mmoi natri <23 mg)llọ, vả về cơ bản dược coi như lá hoản toản không có
nam'.
êunhên
Bệnh nhân bị TIH với bằng chứng suy thận nên được đánh giá cân nhắc kỹ xem lợi ích cùa
điều trị acid zoledronic có vượt trội so với nguy cơ có thể xảy ra.
Cấn cân nhắc khi quyết đinh điều trị bệnh nhân ung … xương nhằm ngãn ngừa cảc biến cố
lỉén quan đến xương do thuốc chỉ có hiệu quả điều trị sau 2—3 tháng.
Acid zoledronic có liên quan đến các bảo các về suy chức năng thận. Nhũng yếu tố có thể lảrn
tăng khả năng suy chức năng thận bao gồm mất nước, suy thận trước đỏ, đa vòng cùa acid
zoledronic vả các bisphosphonat khác cũng như sử dụn các thuốc độc thận. Trong khi đó
n y cơ 'ám đi với liều acid zoledronic 4 m được ưuyễn ưên 15 phút, suy chức nãng thận
v cóth xảym. Sưychức nảngthận, tiếntri nđếnsuythậnvâthẩmphânthậnđãđượcglú
nhận ở những bệnh nhân sau khi dùng liều khời đấu hoặc một liều … acid zoicdronic. Tăng
creatinin huyết thanh cũng xảy ra ở vâi bệnh nhân dùng acid zoledronic lâu dái ở liều khuyến
cảo nhằm ngăn ngừa các biến cố liên quan đến xương, mặc dù không thường xuyên.
Nên đánh giá mức creatinin huyết thanh của bệnh nhân trước mỗi liều acid zolcdronic. Khi bắt
đầu điều tti cho bệnh nhân ung thư xương kèm suy thặn nhẹ đến trung bình, khuyến cáo dùng
liều thấp acid zoledronic. Nen ngưng sử đụng acid zoledronic ở nhũng bệnh nhân có bằng
chứng cho thấy suy giâm chức nâng thận trong quá trinh điều tri. Chi sử dụng acid zoledronic
trở lại khi mửc creatinin hưyểt thanh nằm trong giới hạn 10% của chỉ số bình thường (xem mục
Liều dùng vả cách dùng). Nen bắt đẫn acid zoledronic trở lại vởi liều như trước khi ngưng điều
tri.
Về những ảnh hướng có thể có của bisphosphonat, kể cả acid zolcdronic trên chức năng thận,
thiếu dữ liệu an toùn lâm sảng ở những bệnh nhân bị suy thận nặng (trong các thử nghiệm lâm
W”
sảng được xảc định như sau creatinin huyết thanh ›… pmol/l hoặc z4,s mg/dl đối với bệnh
nhân TIH, vả z 265 ụmolll hoặc z3,0 mg/dl đối với bệnh nhân bị ung thư vù ung thư xương)
vả chi có dữ liệu dược động học hạn chế ở bị suy thận nặng (thanh thải creatinin < 30 ml/phủt),
không khuyến cáo sử dụng acid zoledronic cho bệnh nhân suy thận nặng.
ẽuxm
Do có rất ít dữ liệu lâm sảng ở nhóm bệnh nhân suy gan nặng, không có khuyến cáo đặc biệt
nâo cho nhóm bệnh nhân nèy.
il . . 1 i
Hoại từ xương hảm (ONJ) đã được ghi nhận xây ra không thường xuyên trong các thử nghiệm
lâm sảng vả khi lưu hảnh ở những bệnh nhân đang điều trị với acid zoledronic.
Bắt đầu điều trị hoặc đợt điều trị nên hoãn lại ở những bệnh nhân bị tổn thương mõ mềm hớ
chưa lânh ớ miệng, trừ khi trong những tình huố cấp cửu. Nen cân nhắc khám rãng cùng với
cảc biện pháp phòng n thích hợp trước khi Ẹịỉu trị với bisphosphonat ở những bệnh nhân
có các yếu tố nguy cơ đ ng thời.
Những yếu tố nguy cơ sau nên được cân nhắc khi đánh giá nguy cơ phảt triển ONJ của mỗi
người:
- Hiệu lưc của bisphosphonat (nguy cơ cao hơn đối với các chất có hoạt tinh cao), đường dùng
(nguy cơ cao hơn khi dùng đường tỉêm) vá liều tích lũy bisphosphonat.
- Ung thư, các bệnh khác đi kèm (như thiếu máu, bệnh mảu đông, nhiễm khuẩn), hút thuốc
- Các ưị liệu đồng thời: hóa uị, ức chế tạo mạch (xem mục Tương tác với các thuốc khác vả
các dạng tương tác khác) xạ trị đầu và cồ, corticosteroid.
— Tỉền sử bệnh về răng, vệ sinh răng miệng kém, bệnh quanh rãng, phẫu thuật răng xâm lẩn (ví
dụ nhổ răng) vả răng giả không phù hợp.
Nên khuyến khích tất cả bệnh nhân dưy tri vệ sinh răng miệng tổt, kiềm tra răng định kỳ vả báo
cáo ngay khi có bất kỳ triệu chứng nảo ở miệng như bệnh răng, đau hoặc sưng, hoặc đau không
chữa khớỉ hoặc chảy mũ trong thời gian điều trị với acid zolcdronỉc.
Trong lủc điều tri, phẫu thuật nha khoa xâm lấn cbi được thực hiện sau khi cân nhắc cấn thận
vả tránh thực hiện cận với điều trị acid zoiedronic. Đối với những bệnh nhân bị hoại từ xương
hảm ttong khi điều trị bisphosphonat, phẫu thuật có thể lùm nặng thêm tinh trạn hoại từ
xương hâm. Những bệnh nhân cẩn phẫu thuật nha khoa, chưa có đủ dữ iiệu cho thẫy ngừng
điều trị bisphosphonat lâm giảm nguy co bi hoại từ xương hảm. Kế hoạch kiểm soát đối với
những bệnh nhân có khả nang hoại từ xương hảm nẻn được thiết lập dựa trên sự phối hợp chặt
chẽ giũa bác sĩ điều tri và một nha sĩ hoặc bác sĩ phẫu thuật chuyên về hoại từ xương hảm. Nên
cân nhắc tạm thời ngừng điều trị acid zolcdronic cho đến khi tinh trạng bệnh được giải quyểt
vả cảc yếu tố nguy cơ giám bớt khi có thề.
Eamzsưsm
Theo kinh nghiệm, đau cơ vả /hoặc dau khớp vả đau xương đỏi khi mất khả nảng và nặng
thường được ghi nhận ở những bệnh nhân đang dùng acid zoicdronic. Tuy nhiên, nhữn báo
cáo như vậy không thường xuyên. Thời gian xuất hiện triệu chứng biến đổi từ ] ngảy đ n vải
tháng sau khi bắt đầu điều ưị. Hầu hết bệnh nhân triệu chứng giám đi khi ngừng điều trị. Một
nhớm nhỏ những bệnh nhân nảy tái phát cảc triệu chứng khi sử dụng iại thuốc đó hoặc một
bisphosphonat khác.
Gã x đùi khôn đ' n
Đã có các báo cáo về gãy dưới mấu chuyển vả thân xương đùi không điển hinh trên bệnh nhân
được điều ui bằng bisphosphonat, chủ yếu ở nhũng bệnh nhân điều ưị lâu dải bệnh loãng
xương. Gãy ngang xươn hoặc xiên ngắn có thể xảy ra bất kỳ nơi nâo dọc theo xương đùi từ
dưới mấu chuyền nhỏ đ n trên lồi cẩu xương đùi. Những chỗ gãy xương nảy xáy ra sau chấn
thương rất nhẹ hoặc không có chấn thương vả một số bệnh nhân chỉ bị đau bắp đùi hoặc đau
háng, thường kèm những đặc điếm hình ánh cùa găy xương động vải tuần hoặc vải thảng ttước
W
khi bị gãy xương đùi hoản toản. Găy xương thường ở hai bên; vì thế cần kiếm tra xương đùi
bên đối diện ở nhữn bệnh nhân điều tti bằng bisphosphonat đã gãy thân xương đùi một bên.
Đã có các báo cảo vẵ việc khó chữa lảnh các chỗ gãy xương nảy. Cẩn xem xét ngưng điều trị
bisphosphonat ở những bệnh nhân nghi ngờ có gãy xương dùi không điếu hình, dựa trên đánh
giálợi ích—rùiroớtimgcánhân.
Trong quá trình điều trị với bisphosphonat, bệnh nhân nên được tư vấn đề thông bảo bất kỳ
triệu chứng đau ờ bắp đùi, hông hoặc háng và bất kỳ bệnh nhân nâo có biền hiện các tn'ệu
chủng như vậy phái được đảnh giả như một trường hợp gãy xương đùi không hoèn toân.
TƯỢNG TẢC VỚI cAc THUỐC KHÁC VÀ cAc DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC
Trong các nghiền cứu lâm sảng, acid zoledronic đư dùng phối hợp với cảc thuốc thường
dùng chữa ung thư, thuốc lợi niệu, khán sinh vả thu giảm đau mã không thấy có tương tảc
rõ rảng xảy ra. Acid zoledronic không k t hợp với protein huyết tương rõ rảng vả trong in vitro
không ức chế enzym P450 trên người (xem mục Dược động học), nhưng chưa có nghiên cứu
tương tác lâm sảng chinh thức được thực hiện.
Cấn thận trọng khi dùng bisphosphonat cùng khảng sinh aminoglycosid, vi 2 loại thuốc nảy có
tảc dụn hiệp đồng, 1… giảm nồng độ calci trong huyết thanh kéo dải quá thời hạn cần thict.
Cũng c thận ưọng khi dùng acid zoledtonic với những thuốc có độc tinh với thận. Cần chú ý
dến khả năng giảm magnesi mảu xả ra trong thời gian điều tn'.
Với bệnh nhân đa u tủy, nguy cơ rãi ioạn chức năng thận có thể tăng lên khi acid zoicdronic
được dùng phối hợp với thalidomid.
Các báo cáo về hoại từ xương hảm đã được ghi nhận ở những bệnh nhân điều trị với acid
zolcdronic phối hợp với các thuốc kháng tân tạo mạch.
KHẢ NĂNG SINH SẢN, PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Ẹhun_ữmnuhai
Không có đầy đủ thông tin về việc dùng acid zoledronic ở phụ nữ mang thai. Các n iêu cửu
trên động vật với acid zoledronic cho thấy có độc tính sinh sán. Chưa rõ nguy cơ ti m ẩn đối
với con người. Không nên dùng acid zoledronic trong thai kỳ.
Phụ nữ chg ggn bú
Chưa rõ acid wledronic có bải tiết vảo sữa mẹ hay không. Chống chi đinh dùng acid
zoledronic ở phụ nữ cho con bú (xem mục Chống chỉ định).
Khả @g sinh sản
Acid zolcdronic được đánh giá có khả năng ây tác dụng không mong muốn đổi với khả nãng
sinh sản của cha mẹ vả thế hệ F 1 ở chuột cẳng. Việc gây tác dụng dược lý quá mức của acid
zoledronic được coi là có liên quan đến sự ức chế hấp thu calci cùa xương, dẫn đến hạ calci
máu ở tháng cuối cùa thời kỳ mang thai hoặc vải tháng đầu sau khi sinh — một ảnh hưởng cùa
nhóm bisphosphonat, đè khó vả kết thủc sớm nghiên cứu. Do đó, những tác dụng không mong
muốn nảy ngăn việc xác đinh ảnh hưởng cuối cùng cùa acid zolcdronic lên khả năng sinh sản ờ
ngưòi.
ÀNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Phản ứng không mong muốn cùa thuốc như chóng mặt và buồn ngủ, có thể ảnh hướng đển khả
năng lái xe hoặc vận hânh máy móc; do đó nên thận trọng khi dùng acid zoledronic khi đang
lái xe vả vận hảnh máy móc.
TẤC DỤNG KHÒNG MONG MUÔN
IMLhỉuènnffl
Trong vòng ba ngảy sau khi dùng acid zoledronic 4 mg, đã có báo cáo thường gặp về một phản
ứng giai đoạn cấp tinh, với cảc triệu chửng bao gồm đau xương, sốt, mệt mòi, đau khớp, đau
cơ vè ớn lẹnh, các triệu chứng nảy thường hết trong vòng một vải ngảy (xem Mô tả các phản
ứng bất lợi được chọn).
W 12
Sau đây in các phản ứng bất lợi nghiêm trọng cùa thuốc đã được bảo các ớ bệnh nhân điều ưị
bằng acid zolcđronic 4 mg trong các chi đinh đã được phê duyệt lả: suy iảm chức nãng thận,
hoạitừxươnghảm, hánt'mgginiđoạncấ ,giảmcalcimáu, pbiinớngbẵiớiớmảnmngnbi,
sốc phán vệ. Tần suẮ cùa mỗi phán ửng bẵ lợi nảy được ttình bây ờ Báng 6.
, , . .
c
Các tác dụng không mong muốn sau đây, được liệt kê ớ Bâng 6, được thống kê từ các nghiên
cứu lâm sâng vả báo cáo sau khi điều trì lâu dải chủ yếu với acid zoledronic 4 mg:
Bâng 6
Các tác dụng phụ được sắp xếp theo tấn suất, trước hết 113 thường gặp nhất, căn cứ vâo quy ước
sau đây: Rất thường gặp (2 mm, thườn gặp e moo, < mm, ít gặp e m.ooo, < mom,
hiểm gặp {2 mo.ooo, < ….oom, rất bị ta gặp (< mo.ooo›, khỏng rõ tỷ lệ (không thể tinh
được từ các dữ liệu có sẵn).
Rổl Ioạn mdu vả hệ bạch huyết
Thường gặp: Thiếu máu
it gặp: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu
Hiểm gặp: Giảm toán thẻ huyết cấu
Rối !oạn hẹ …tẽn dich
it gặp: Phản úng quá mẫn
Hiếm gặp: Phù mạch thần kinh
Rổỉ loạn tđm Ihđn
Ít gặp: Lo âu, tối loạn giấc ngủ
Hiếm gặp: Lủ lẫn
Rối Ioạn hệ thẩn Itỉnh
Thường gặp: Nhức đầu
Ít gặp: Choáng váng, đi cám, rối loạn vị giác, giảm
xúc giảc, run, buồn ngủ
Rỏi Ioạn mắt
Thường gặp: Viêm kểt mạc
Ít gặp: Mờ mất, viềm củng mạc, viêm ổ mắt
Rất hiềm: Viêm mèng mạch nho, viêm thượng cùng
mạc
Rối !oạn tỉm
Ỉt gặp: Tãn huyết áp, hạ huyết áp, rung nhĩ, hạ
huy t áp dẫn đến ngất xìu hoặc trụy tuấn
hoân
Hỉếm sặpz Nhip tim chậm
I3
W
Rối loạn hô nẻp, m…; M: vả ngực
Ít gặp: Khó thờ, ho, co thắt phế quản
Hiếm gap: Bệnh phổi mô kẽ
Rối !oạn tìêu hỏa
Thường gặp: Buồn nôn, nôn, chán ăn
Ỉt gặp: Tiêu chảy, táo bón, đau bụng, khó tiêu, viêm
miệng, khô miệng
Rối !oợn da vả mã dưới da
Ít gặp: Ngứa, phảtban Âboợgồm ban đỏ vả ban
dát), tăng tiết m hôi
Rối loạn mô lừa kểt vả cơ xmg
Thường gặp: Đau xương, đau cơ, đau khớp, đau toán thân
Ỉt gặp: Đau cơ, hoại từ xương hảm
Rối !oẹn dtận vù aér niệu
Thường sặp= Suy thân
Ỉt gặp: Suy thận cấp, tiến ra máu, protein niệu.
Rái loạn r… thân vả tại chỗ ne…
Thường gặp: Sốt, hội chứng giống cúm (bao gồm: mệt
mòi, tét run, khó chiu, đỏ bùng mặt)
Ỉt gặp: Suy nhược, hủ ngoại biền, phản t'mg tại chỗ
tiêm (bao g m: đau, kích ứn sưng, cứng
chỗ tiềm), đau ngực, tăn th trọng, phản
ủng phán vệl sổc, nổi m đay
Rối !oạn chuyển hỏa
Rất thường gặp: Giâm phosphat máu
Thường gặp: Tăng creatinin vả urê trong máu, giảm calci
máu
Ỉt gặp: Giảm magnesi máu, giám kali máu.
Hiếm gặp: Tăng kali máu, tăng natri máu
Uiiấli' ếl'l`Ểlil
Smltúmănũbđn
Acid zolcdronic 4 mg cớ liền quan đển cảc báo cáo suy chức năng thận. Trong một phân tich
g p dữ liệu an toản từ các thử nghiệm đăng ký cùa acid zolcdronic nhãm ngăn ngừa các biền
liên quan đến xương ở những bệnh nhân ung thư tiến triền liền quan đến xương, tẩn suất của
H
W
cảc biến cố suy chức năng thận bị nghi ngờ lá có liên quan đểu acid zolcdronic (phản ứng có
hại lá như sau: đa u tùy <3,2%), ung thư tưyến tiển liệt (3,1%), ung thư vú (4,3%), các khối u ớ
ph ivảcảcurẳnkhác(3ậ%). Cảcyếutốcóthểlảmtăngkhảnănghưhạichứcnăngthậnbao
gồm mất nước, trước đó đã bị suy thận, điều uị nhiều đợt bằng acid mledronỉc 4 m hoặc các
bisphosphonat khác, cũng như sử dụng đồng thời các thuốc gã độc thận ho truy n với thời
gian ngăn hơn so với khuyến cáo. Suy giám chức nãng thặn, ti triển dẫn đ n suy thận vả lọc
máu đã được báo cáo ở những bệnh nhân sau khi dùng liều khời đầu hoặc liều duy nhất acid
zoledronic 4 mg (xem mục Cảnh báo đặc biệt vả rhản trọng khi dùng thuốc).
Hogi tử fflg @m
Hoại từ xương hâm (ONJ) đã được báo các chủ yểu ở bệnh nhân bị ung thư, điều trị bằng cảc
thuốc ức chế hủy xương như acid zolcdronic (xem mục Cảnh bóo đăc biệt vả thận trọng khi
dùng thuốc). Nhiều bệnh nhân ttong số nèy đang hóa trị vả đùng corticoid và có dấu hiện
nhiễm khuấn tại chỗ, bao gồm viém xương—tủy. Phần lớn các báo cáo kế đến các bệnh nhân
ung thư sau khi nhổ rãng hoặc các phẫu thuật nha khoa khác.
M
Trong một thử nghiệm có kiềm soát kẻo dùi 3 năm, ngẫu nhiên, mù đôi đề đảnh giá tính hiệu
quả vả an toản cùa acid zolcdronic 5 mg dùng 1 lấn/năm so sánh với giá dược trong điều trị
ioãng xương sau mãn kinh (PMC), tỳ te tổng thể của nin nhĩ n 2,5% (96 trong số 3.862) ớ
bệnh nhân dùng acid zoicdronic 5 mg vá 1,9% (75 trong 8 3.852) ở bệnh nhân đùng giả dược.
Tỷ lệ tảc đụng phụ rung nhĩ nặng lả 1,3% (51 trong số 3.862) ở bệnh nhân_dùng ncid
zoledronic 5 mg vè 0,6% (22 trong số 3.852) ở bệnh nhân dùng giả dược. Sự mât cân băng
được quan sát thổ trong nghiên cứu nảy không quan sát thấy trong các thử nghiệm khác với
acid zoledronic, k cả những thử nỄhiệm với acid zolcdronic 4 mg mỗi 3 đến 4 tuấn trên bệnh
nhân ưng thư. Vẫn chưa biết cơ ch gây tăng tỷ lệ rung nhĩ chi có riêng trong thử nghìệm lâm
sâng nảy.
Ẹhgg' g' g gigi đogn ỄQ
Phản ứng giai đoạn p tính lẻ một tập hợp nhiều triệu chửng gồm có sốt, đau cơ, nhức đẳu,
đau chi, buồn nôn, nôn, tiều chảy vả đau khớp. Thời ginn khới phảt là 5 3 ngảy sau khi truyền
acid zolcđronic 4 mg, và phân ứng nảy cững được gọi băng thuật ngữ tn'ệu chửng “giống cúm”
(t1u-like) hoặc ““bản liều” (post-dose).
Qặỵ mg dùi gbậgg ặiểg hịnh
Trong suốt quá ttinh sử dụng thuốc, các phản ứng sau đây đã được báo cảo (hiếm): găy dưới
mấu chuyển và thân xương đùi không điền hinh (phản ứng không mong muốn của nhóm
bisphosphonat).
'n' 'h 'r~ uan ’ a ỉh
Hạ calci huyết lả một nguy cơ quan trọng đã được xác đinh với acid zoledronic trong các chi
đinh đã được đuyệt. Dựa trên tống kết của cả thử nghiệm lâm sảng vả các trườn hị2b sau lưu
hảnh, có đủ băng chứng hỗ trợ mổi liên quan giữa điều trị acid zolcdronic, bi n c hạ cạlci
huyết aa đ ghi nhận vả phát triền thứ phát cùa chứng loạn nhip tim. Hơn nữa, có băng
chửng về m i liền quan gỉữa hạ calci huyết vả các biến co thấu kinh thứ phát được ghi nhặn
trong những ưường hợp nây bao gồm động kinh, giảm câm gỉác và co ct'mg cơ (xem mục Cảnh
báo đặc bỉệt vả thận trọng khi dùng).
'n ' ' h i
Báo cáo phán ứng có hại cùa thuốc sau khi cho phép lưu hảnh rất quan trọng. Giúp theo đõi
liên tục cân bãng nguy cơl lợi ích của thuốc. Các chuyên gia y tế phải báo các bất kỳ phản ửng
có hại nảo thông qua hệ thống báo cảo quốc gia.
* Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải Itlli dùng thuốc.
W"
QUÁ utu
Kinh nghiệm ta… sâng về quá liều acid zoleđronic cáp tinh còn hạn chế. Việc nhẩm lẫn khi
đùng acid zoledronic liều lền tới 48 mg đã được báo cáo. Cấn theo đõi cản thận những bệnh
nhân dùng liều cao hơn liều khuyến cáo (xem mục Liều dùng vả cách dùng), vi đã có báo cáo
về sưy chửc năng thận (bao gồm sưy thận) vả bất thường về các chất điện giái tron huyết
thanh (bao gồm calci, phospho vả magnesi). Trong trường hợp hạ calci máu, nền truy n calci
gluconat khi có chỉ định lâm sảng.
TƯỢNG KY
Không pha trộn dược phấm nây với các loại thưổc khác ngoại ttừ những thuốc ghi trong mục
Thân trọng đặc biệt khi !oại bó vờ xử lí.
Không được pha trộn acid zoledronic với các dung dịch truyền chứa calci hoặc cation hóa trị
hni, như dung dịch Lactated Ringer, vả phâỉ truyền bằng đường truyền riêng không chung với
các thuốc khác.
THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT mu LOẠI BÒ VÀ xử LÍ
Phâi tưân thủ các biện pháp vô trùng trong uá trình chuẩn bị địch ưuyền. Chi đùng một lẩn
duy nhất. Chỉ sử dụng khi đung dich trong suỄt, không mủ vả không có tiền phân lẹ.
Trước khi dùng, phải pha loãng 5,0 ml acid zoledronic đậm đặc trong lọ hoặc lượng rủt ra cùa
dung dịch độm đặc với 100 mi dưng dịch tiềm ưuyền không có calci (dung dịch natri clorid 9
mglml (0,9%) vả đung địch glucose 50 ngm1 (5%)). Nếu báo quán lạnh, phải đề dung dịch trở
về nhiệt độ phòng trước khi sử dụng.
Các nghiên cửu sử dụng chai thùy tinh cững như các loại tủi nhựa chứa dịch ưuyền khác vả
dáy truyền dịch lèm từ polyvinylcloriđ, polyethylcn vả polyptopylen (đã lâm đềy báng dung
dich natri clorid 0,9% kiltt hoặc dung dịch glucose 5% k1/tt), khỏng cho thẩy tương kỵ với acid
zolcdronic.
Phần còn lại sau khi dùng cùa thuốc hoặc chất thải phải được loại bỏ theo như quy định cùa địa
phương.
BÀO QUẢN: Bảo qui… đưới 30°C. Không đông lạnh.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngèy sản xuất.
Sau khi pha lođng: Độ ồn định về mặt lý hoá trong quả trinh sử dụng đã được chửng minh.
Dung dịch acid zoiedronic ốn định trong 24 giờ ở nhiệt độ 2°C — 8°C sau khi pha loãng trong
100 mi đung địch natri clorid 9 mglml (0,9%) hoặc dung địch glucose 50 mglml (5%).
Xét về mặt vi sinh, nền sữ đụng n y thuốc đã pha loãng trừ khi phương pháp mờ vả pha loãng
1 ' trừ được nguy cơ nhiễm khuẳĩ Nền không sử dụng ngay, việc lưu trữ chờ sủ dụng và các
đi u kiện bảo quản khác thuộc trách nhiệm người sử dụng.
* Không dùng thuốc hết hạn sử dụng.
ĐỎNG GÓI
Hộp 1 lọ, 4 lọ hoặc 10 lọ.
Lọ: iọ nhựa 5 ml lùm từ polymer trong suốt, không mủ với nút cao su bromobutyl phù
tiuoropolymcr, năp nhôm và dây kéo nhựa.
Nbii sân xuốt vè Chủ sở hữu Giấy phép lưu hânh:
DEMO s.›… PHARMACEUTICAL mnusmv
21 km National Road Athens-Lamia, 14568 Krioneri, Athens, Hy
Nbi phân phối:
CÔNG TY TNHH BÌNH VIẸT ĐỨC (BIVID co., LTD.)
62l36 Trương Công Đinh, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp. Hồ ,
JJffltẾTRUỔNG
P.TRUờNẸ PHÒNG
Wa… Wt 7/đn Jfanắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng