OX…Ềf'm 50mg - Label - GE
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
. …I _
0'xl`tỉn …
E
_..q›
Illd! ỈQ uu
liano … …
200%
Euhmlcontlirue
ữII-Ylnllllll 50 mg
wuntuinịoclion: c I
stcu II | tomncnturo hllđư Ja~c. Dygtut
Iron qunt De nntlrưze.
TOII.V.INVUSIOIAỈTEIUILUTION.
DO Mffl DILIIYI WIVN !0DIUM CHLOỂIDỈI
GHLGRIDII EENYAINING iNFIJSIDN
SOLIJTION
Nou: m… lnintlon nm nm oomn ln
contoct ulth uvđiu ur Intuvuvnux nt:
eonulnlng I'umlllhlm put: nhoulđ mit no
nđniinlatouđ.
bulu: Al wutođ ov thu thlitlln. Run
ummunyinq ulcngn Ian … đttolun
0xáiiptatmnieìtim
'ịs'iiigimfii
Ready to use
đona.dwtltcns icr uu um pưnullorn. Slngle USE Vial
Wunlng: cmhxư uul. Tu m wwllcđ
occlmt uunđ Iron cunou uoccium.
mliltullaư one ouInlt nưuumtlon ot I FRESBIOUS
cunnrspninlumu. 10 m| W
Coicur Code
Pantone 685 c
. Pantone 340 C
_ Pantcnn 300 C
. at…
…—
…—-›. -.
Circulation No. 2
ỸýK/f z-
lì'ln ỂGIÌSIIHII
Lãn đâuz..ỔẫJ…f…kfflẫ ỄỄ—z.…… -Ifflffl Ị°""zzưi
':zzzmz... 1
60 x 25rnm
CJulhn: It is đuioemusto nu m:
Pruưottun uunt une… mmm
|
MN. Lk. Nn.: NIIUT/sú
I, Ho…
Mfđ.z
:,iwewựec ~’i’Eĩz
Eu.: … . i-
Ể .
MM. ln lnlil hv:
rtuonluo … Gnuicu ul.
vnlnqn— Knhnnnum. no. đu… iuiru.
Tchsu - Muoụrn.
Blllt. Sđlđn. (KE! '!74101
!ffltl2ID
muoo BÁN THEO ĐỜN.
oọc KỸ HƯỚNG DÁN sứ DỤNG TRƯỚC KHI oùuc.
OXITAN
(Dung dich Oxah'platm tiêm truyền tĩnh mach)
MÔ TẢ
Oxitan lả thuóc trị ung thư có còng thức phản từ lá CaHtANIOAPỈ vá
tẻn hớa học lả cts-{(IR.ZR)—1,2›cyctohexaneđiamine-N,Nj
[oxalato(Z-)›0.01 platinum. Oxalipiatin lả một phức hợp platin hữu
cơ trong đó nguyên tử piatin tao phức vởi 1.24iaminocyclohexane
(DACH) vả Với DhỐI tử oxalate lngand.
Cr;jịgz…ỉi
o——t
Trong Iượng phân lữ lả 397.3. Oxalipiatin kém tan trong nước
THÀNH PHẢN
Mõi ml chứai
Oxalipiatin 5 mg
Nước pha tiêm vừa dù
nược LÝ LÂM sÀuc
Cơ chế tảc đụng
Oxalipiatin được chuyền hóa tự nhiên (kh_õng qua lác dụng ctJa
enzyme) trong đung dịch sinh lý ci'ia cu the đe tạo thảnh cảc đan
chảt có hoạt tinh. bảng cách chuyện dich góc oxalate Một sò dản
chất có hoạt tinh sẽ nhanh chớng được tạo ra. bao gòm monoaquo—
vá điaquo DACH ptahnum. những đấn chát nảy liên két còng hỏa trị
với cảc đại phán tứ. tao các cảu nói chèo trẻn cùng một chuỗi hoặc
2 chuỗi ADN. Vị trí tao các cầu nói ohèo lả trèn N7 của 2 guanine
ké cặn (66). của cặp adenine-guanme (AG) ké cán, vá các
guanine nằm trong chuỗi 3 GNG. Những cấu nói chèo nảy ức chế
sự sao chép ADN. Đỏc tinh trẻn té hảo lá không đảc hiệu theo chu
kỳ tế báo
Dược lý
Cảc nghiên cừu … vivo cho tháy oxaliplatin cò hoat tinh kháng ung
thư biên mò két trảng. Khi phòi hợp với 5-tiuorouracil (5-FU).
oxaliplatin thể hiện tảc động khảng sự sinh sản té bảo in vitro vả …
vrvo mạnh hơn so với từng hợp chảt riêng rè trén nhiêu mò hinh
ung thư như [HT29 (kẻt tfảng). GR (tuyên vú). vả L1210 (ung thư
bạch cảu)].
Dược động học ở ngưới
Cảc dăn chát của oxaliplatin có một phân đoan hiện diện ở đang
platin không liên két với protein trong huyêt tương siêu loc. Sự giảm
nòng đỏ platin trong huyêt tương siêu Ioc sau khi sử dụng
oxaẶliplatin trải qua 3 pha, đặc trưng bới 2 pha phản bô tương đói
ngăn (tm: 0.43 giờ vả inzđl 16.5 giớ) vá mòt pha ihải trừ sau củng
đái (t…; 391 giớ). Các thỏng só dược động học thu được sau khi
truyền tinh mạch một liêu đơn trong 2 giờ ở lièụ 85 mglm2 biền thị ở
dạng platin siêu loc có C.… lả 0.014 uglmL the tich phản bó lả 440
L
Sự biên thiên giữa cảc cả thế vả trong cùng mỏi cả thể irèn nông
đó piatin ở đang siêu lọc (AUC…M đươc đánh giả qua 3 chu kỳ lả
tương đòi thấp (tương ửng với 23% vé 6%) Chưa xác định được
món tương quan về đươc lực hoc với nòng độ platin siêu lọc. tinh
an toản trén Iảm sảng vả hiệu quả điều trị.
Phán phõi
Sau khi kẻt thúc. truyền tĩnh mạch oxaliplatin trong 2 giờ. có khoảng
15% iièu platin sử đung hiên diện trong hệ tuấn hoán. 85% còn lai
nhanh o_hđng được phân phôi trong các mỏ hoặc được đáo thải qua
nước tiêu. 0 các bệnh nhân, có trẻn 90% platin gản khỏng thuận
nghịch với protein huyêt tương. Các protein chinh gản với thuóc lá
aibumin vả gammaịiobuiin. Platin củng gắn khóng thuận nghịch vả
tích tụ [khoảng 2 | n) trong hòng câu. vá hảu như không có tảc
dụng gì ở đây. Khỏng có sự tich tu ptatin trong huyêt tương siêu Ioc
sau khi sử đung Iièu 65 mglm7 mõi 2 tuân.
Chuyểnhóa
Oxalipiatin nhanh chộng chuyển hoa không qua tác đòng cùa
enzyme Khõng có bảng chứng cho tháy cytochrome P450 đuèu
hòa chuyến hóa in vitro.
Có đên 17 dẫn chất chừa platin được phải hiện trcng các mẫu
huyêt tương siêu iọc của bệnh nhân. bao gòm cả mõt sỏ dan ch
/IWC/zắ
có hoạt tinh (mcnochioro DACH platinum. đichlcro DACH platinum.
monoaquo vả đlaquo DACH platinum) vả một sở dãn chảt Iièn hợp
khớng có hoạt tính
Đảo thải
Đường đảo thải chỉnh cùa platin lá qua thặn. Sau 5 ngảy sử dụng
o›_talỉplatin truyền tĩnh mạch trong 2 giờ, sự đáo thái platin qua nước
tiêu cmém 54%. đầu thải qua phán chỉ chiếm 2%. Platin được
thanh thái khỏi huyêt tương ở tóc đó (10 - 17 ngiớ). tương tư hoặc
cao hơn tóc đỏ Ioc câu than trung binh ở người (GFR: 7.5 Ugiớ).
Khõng có sự ảnh hưởng cùa giới tinh lèn sự đảo thải platin siêu
Ioc. Sư thanh thải piatin siêu lọc ở thận tướng quan chát chè với
tóc đỏ Icc cầu thặn GFR.
om dộng học ớnhóm nụ… nhản dặc biệt
Chưa xác định được hiệu quả của oxaliplatin trèn trẻ em.
Oxaliplatin đã được thử nghiệm trong 2 nghiên cứu Phai vả 2
nghiên cứu pha n trẻn 159 bènh nhân. có ơộ tuỏi tư_1tháng đén 22
tuôi bị bưởu răn vả khỏng cho thấy hiệu quả đảng ke.
Trong một nghiên cừu pha llll. oxaliplatin được truyền tĩnh mạch
trong 2 giờ vảo các ngảy 1, & vả 15 mõi 4 tuần (1 chu kỷ). tói đa lả
6 chu kỳ. tiên 43 bẽnh nhán bi bướu rán kẻm đảp ứng hoặc bị tái
phảt. chủ yêu lả u nguyện bao thản kinh não vả sarcom ang. Có
28 bènh nhản nhi trong zpha I được sử dung oxaliplatin ở 6 mức lỉèu
khác nhau từ 40 mglm vả tảng đản cho đén 110 mglm². Độc tỉnh
iảm hạn chế liêu sử đụng lả bènh thền kinh cám giảc ở liêu
110 mglm². Có 15 bệnh nhãn đuợc sử dụng oxaliplatin ở iièu
90 mg/m7 truyền tĩnh mạch trong giai đoạn pha il của nghiên cứu.
Ợ lièu nầy. dị cảm (60%, G3lđ: 7%). sót (40%. 6314: 7%) vá giảm
tieu câu (40%. GSM: 27%) iả những tảc dụng bát iợi chinh thuờhg
gặp Két quả không cho thảy thuóc có đảp ứng. A I'
Trong một nghiên oứu thứ 2 cũng ở pha 1. oxaliplatin đ chợử dụng
cho 26 bènh nhản nhi trưyèn tĩnh mạch vảo ngảy 1 m ' `tuảiY(i
chu kỳ) ở 5 mức Iièu từ 100 mglm2 tãng đân đén 160 m ! ..tõi đa
lả 6 chu kỷ. Trong mòt nghiên cứu đỒng tập khác. ox ip atin sứ
đung liêu ss mglm' vảo ngay 1 mỗi 2 tuân. tói đa lả 9 Iièu. Phán lớn
các bệnh nhân nghiên cứu bị ung thư di căn hoảc khõng thẻ phẫu
thuật được, chủ yéu lả u nguyên bảo thản kinh não vả 0 nguyên
bảo thần kinh não-thấn kinh đẻm. Két quả nghien cưu khõng cho
thảy thuốc có đa'p ứng. Đỏc tinh găy han chẻ iièu sứ đụng lả bẻnh
thần kinh cảm giác ở lièu 160 mglm². Dưa trên những nghiên cừu
náy. oxaliplatin lièu 130 mglm2 truyền tĩnh mach trong 2 giờ vảo
n ảy 1 mõn 3 tuân (1 chu kỳ) được sử dụng cho các nghiên cừu
ti ị theo ở pha Il. Liêu 85 mglm² vảo ngảy 1 mõi 2 tuần cũng cho
th y đươc đung nap tót.
Trong môt nghiên cứu ở pha II. có 43 bệnh nhi bị bướu phỏi thản
kinh ttung ương tái phải hoặc kém đáp ửng, được chỉ định sử dung
oxaliplatin 130 rnglrn2 m_õi 3 tuân trong tói đa 12 tháng. trong tinh
trang bènh khỏng tiên trien cùng như không có đôc tinh không đung
nap được. Đói với bẻnh nhán < 10 kg. Iièu oxaliplatin iá 4.3 mglkg.
Các phản ứng bất lợi mường gặp lả giảm bạch cảu (67%. 6314:
12%). thiêu máu (65%. 6314: 5%;. giảm liẻu cấu (65%. G314: 26%).
nôn mứa (65%. Gal4: 7%). giảm bạch cảu trung tinh (58%. 63/4:
16%) vả bẻnh thân kinh cảm gtảC t40%. GSM: 5%). Thuỏc cho kèt
quả đảp ứng mói phần.
Trong mò! nghiên cứu pha 2 khác. có 47 bènh nhán nhi bị bướu
rắn tái phát. bao gòm cả sarcom Ewing, u ngoai bì thân kinh
nguyên phải. sarcoma xương. sarcoma cơ vá ung thư nguyên bảo
mẻ… kinh được chỉ định sử đụng oxaliplatin i_ièu 130 mglm² mõi a
iuần trong tói đa 12 tháng hoặc 17 chu kỷ. 0 các bénh nhân <12
thảng. Iièu oxaliplatin sử dụng lá 4.3 mg/kg. Cảc chản ưng bất lợi
thường gặp iả bẻnn thấn kinh cảm giảc (53%. 6314 15%). giảm
tieu câu (40%. 63/4 26%). lhiéu máu (40%. 63/4: 15°/o). non mửa
(32%. GSM: 0%). buôn nớn (30%. 63/4t 2%) vả táng AST (26%.
G314: 4%). Thuỏc cho két quả lả khỏng có đáp ứng.
Cảo thông sô về dược động của platin dang sièu loc đã được đánh
giá trèn 105 benh nhán nhi trong chy kỳ trị liệu cảu tiên. Tóc oô
thanh thải platin trungpinh ở bệnh nhi lả khoảng 4,7 nglớ. Sư biên
thiên giữa các cá the về sự thanh thải platin iả 41%. Thòng sò
dươi: đỏng trung binh của platin trong huyết tương siêu loc như
sau: C…..= 0.75 1 0,24 mcglmL, AUC… = 7.52 z 5.07 mcgohlmL vả
AUC… = 6.83 ² 1.57 mcg—hlmL ở liều 85 mglm²; và C… =
1.10 : 0.43 moglmL. AUCme = 9.74 : 2.52 mcg—h/mL vả AUC.… =
17.3 1 5.34 mcg~hlmL ở liều 130 mglm2
Suy giảm chức náng thận
AUC… của platin trong i…yéi tuơng siêu ioc tảng khi chừc năng
thận giám. AUC… ;… của platin ớ bènh nhản suy thận nhe (độ
thanh thái creatinine. CLC. = 50-80 mUphủt). trung binh (CLƠ 30
khoảng 60. 140 vả 190%. so vởi bènh nhân có chức nảng thặn
binh tnvớng (CLơ >80 lephủt)
Tương tác thuốc
Khõng có tương tác dược động hợc giữa oxaliplatin liều 05 mglm2
vá 5-FU ở các bẻnh nhân được điêu tri theo chế độ trị liệu mõi 2
tuân. nhưng nòng độ 5-FU tăng khoảng 20% khi sử dụng oxaliplatin
iièu 130 mg/m2 mõi 3 tuân. In vitro. piatin khỏng bi đảy khỏi protein
huyêt iượng bời cảc thuóc sau: erythromycin, salicylate. sodium
valprọate. granisetron. vá paditaxel. ln vitro. oxaliplatin khỏng bi
chuyên hỏa vả cũng không bi ùc chê bới cảc cytochrome P450
ngưới. Vi thẻ có thẻ tiên đoản rằng khõng có sự tương tảc thuóc-
thuóc qua trung gian P450.
Do cảc dần chảt chứa platin được đảo _thải chủ yéu qua thận. sự
thanh thải cùa những đẫn chảt nảy có the bị giảm khi sử dụng đòng
thời các hơp chát gây_đóc tính trèn thán. mặc dù điêu náy chưa
được nghiên u'ru cu the.
cui ĐỊNH
Oxitan được sử đung phói hợp với 5—fluorouracillieucovorin (5—
FUILV) truyền tĩnh mach. trong các trướng hợp sau:
o Trị iiẻu hỗ trợ cho bẻnh nhân ung thu kẻt trảng giai đoạn III sau
khi đá được phẫu thuật cát bò hoán toân khói u tiên phát
0 Trị iiẻu ung thư két—trưc trảng tién triển.
cuđuc cui an
Oxalipiatin không được _sứ dung cho bệnh nhán có tièn sứ đi ửng
với oxaliplatin hay các dan chát platn khác.
uEu LƯỢNG VÀ cÁcu DÙNG
Tri iiộu nỏ trợ cho bọnh nhin ung thư xin trùng giai đoạn …
Trị liệu hỗ trợ cho t:gẻnh nhán ung thư két trảng giai đoan III được
khuyến cản trong tong còng 6 thảng, ví dụ như 12 chu kỷ. cảch
nnau mỏi 2 tuân. theo chế độ liêu mô tả dưới đảy đói với bệnh nhản
ung thư kẻt-trực trảng hèn triển đã được điều trị tnyờc đó.
Trị liệu ở các bệnh nhán ung u… kảt-trực trảng tien mon.
trước đáy chưa được điều trị hoặc đã được điểu trị
Chế độ Iièu khuyên cảo theo phác đó một lản mỏi 2 tuân như sau:
Ngáy 1r Oxalipiatin BS mglm² truyền tĩnh mach. pha lmng 250-500
mL đung dịch đexttosc 5% vé Ieucovonn 200 mg/m2
ttuyèn tinh mach pha trong đung đich đextrose 5%.
uuyèn cả 2 thuóc tử 2 tùi khác nhau nhưng cúng iủctlong
120 phút. sử dụng kim hinh chữ Y. sau đó sử dung 5-FU
400 mglm² tiem tỉnh mạch đạng bo:us trong 2—4 phủt. sau
đó truyẻn tĩnh mạch 5-FU 600 mglm² trcng 500 mL đung
đich dextrose 5% (khuyên cảo) Iién tuc trong 22 giờ
Ngáy 2: -euoovorin 200 mglm² truyớn tỉnh mạch trong 120 phũt.
sau dó tiẻ'n tĩnh mạch dạng boius 5-FU 400 rng/i'nz tmng
24 phút. sau ơo imyèn tĩnh mach 5-FU eoo mglm² pha
tmng 500 mL đung dich dextrose 5% (khuyên cáo) liên tục
trcng 22 giờ
Hinh 1
5-FU tiem ooíưs 5-i-u tiem oorus 400
400 mglm² trorg mqlrnI trung
2-4 phù! 24 phút
N A 1 - i_42ỵ 2 l
Leumvonụ s-Fu tluầll IInh Leucnmir ưu tnivđn mm
' I
200 mglm um ; 2011 mgim GM n 1 …:
On ictntin
as … Jm²
0 Đề 0 giơ
<- 2 gu-D z an—22 gnH <— 2 gto—› 2 gucd—zz w—D
Cứ 2 tuân lặp lai chu kỷ.
Khi truyền oxaliplatin không cản phải cung câo nước ttước.
Khuyên cáo sử đụng dự phòng các thuóc chóng nòn. kẻ cả 5-HTa
btockers kẻm hoặc không kèm theo dexamethasone.
Khuyón các hiệu chinh Ilèu
Trước những chu kỳ cuỏi cùng. bệnh nhản cân phải được đánh giá
cảc độc tinh trèn lảm sáng vả thưc hiện các xét nghiệm. Kéo dải
thời gian truyền oxaliplatin lừ 2 giờ thảnh 6 giớ. sẽ lảm giảm C…...
khoảng 32% vả lảm giám cảc độc tinh cáp. Khỏng cân thay đ' I oi
gian truyền 5›FU vá ieucovorin.
Trị liệu hõ trợ ở bộnh nhán ung thư kÓt trảng glai đoạn 3
Bènh thần kinh vả các độc tỉnh khác được phản «3 theo NCI CTC.
phiền hản 1.
Ở các bệnh nhản bị bệnh thầm kinh cảm giải: đó 2 kèo đải và không
được phuc hòi. cấn giảm iièu oxaliplatin xuóng 75 mglm² Đói vỏi
ca'c bẻnh nhản có triệu chứng bènh thần kinh cảm giác đó 3 kèo
dầi. cân cân nhặc phải ngưng tn Iièu. Chế độ truyền 5-FU/LV khóng
cân phải thay đm.
Giảm Iièu oxali Iatin xuóng còn 15 mglm² vả t…yèn tĩnh mach 5-FU
đén 300 mglm dạng bolus vá 500 rnglm2 truyền trong 22 giờ được
khuyên cảo sữ đụng cho bènh nhản sau khi phuc hòi khỏi các triệu
chứng trẽn đường tiêu hóa đó 3/4 (dù đã được trị iiẻu đu phòng)
hoặc giám bạch cầu trung tinh đỏ 4 hay giảm tiếu cảu độ 314. Phải
… hoán Iièu kế tiếp cho đén khi: oạm cảu trung tính 2 1.5 x 10°1L
vả uéu cảu 2 15 x io°li.,
Hiệu chinh liều ở bặnh nhân ung thư kỏt-trực trảng tiên triẻn
trước đáy chưa được điđu trị hoặc đá được điêu trị
Bẻnh thản kinh được phân độ trieu thang phán oo đặc hieu của
nghiên cứu. Các đôc tinh khảo được phán độ theo NCI CTC, phiên
bần 2.0.
Đón với cải: bệnh nhán có triệu chừng bẻnh thản kinh cảm giảc đó 2
kèo dải vá khòng hòi phuc. cân giảm liều oxaliplatin xuóng 65
mglm². Dói với m'c bẻnh nhân có triệu chưng bệnh thản kinh cảm
giác đó 3 kéo dải. cản cản nhắc việc phải ngưng điều trl. Chế độ
liêu lượng 5-FUILV khòng cân phái thay đòn.
Giảm tièu oxaliplatin xuông oòn es mglm² vả giám iièu 5-FU khoảng
20% (300 mg/m7 dạng bolus vá 500 mglm² truyền trong 22 giớ)
được khuyên cáo sử dụng cho cènh nhân sau khi phục h0i khôi.cảc
triệu chứng trèo đướng tiêu hóa đó 314 (đủ đă được tn“ lièbf ư
phòng) hoặc giảm bạch cầu trung tinh độ 4. hay giảm tiẻ sử 6
:…. Phải tri hoãn Iièu ké tiép cho đẻn khi: bach cấu trung 1. n ;“ i.s’
x10`²lL vả Iiéu cảu z 76 x io°JL. ”
Pho chẽ đung dịch tiẽm truyền
KijiÔNG ĐƯỢC PHA_ LOÃNG BẨING DUNG DICH NaCi HOẶC
CAC DUNG DICH CHƯA CLO KHAC.
Dung dịch Oxalipiatin tiêm truyền cản được pha loãng trong dung
địch tiêm lfuyền Dextrose 5% USP với thê tich 250-500 ml. Sau khi
pha ché. han sù đung cùa đung dich lẻ 6 giờ ở nhiét độ phòng [20-
25°C (68—77"F)1 hoặc 24 glờ khi đề trong tủ lạnh [2~B°C (36—46"F)1.
CÁNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG
Phán ứng quả mãn độ 3l4. hao gòm cả phán ứng phản vệ đã được
ghi nhan trèn 2—3% bẻnh nhán ung_ thư két trảng. Các phản ứng di
ứng náy có the gây tử vong. có the xảy ra ở bât kỷ chu kỳ nảo, vả
xảy ra chi trong v'ai phủt sau khi sử dụng oxaliplatin. Bản chát phản
ứng tương tư như phán ứng dị ứng với các dẫn chải platin khác.
như nỏi mản. n0i mề đay. ban đò. ngứa. vả đòi khi co thái phế
quản. hạ huyêt ảp. Những triệu chứng Iièn quan đén phản ứng quá
mản được ghi n_hận trẻn các oẻnh nhản chưa được hoa tri trước
đảy. bao gđm noi mề đay. ngứa. đỏ bủng mảt. tiêu chảy. thờ gảp,
oo thẳt phế quản, chảy mồ hỏi. đau nguc, hạ huyêt ảo. mải đinh
hướng. bảt tinh. Những phản ứng nảy thướng được kiem soát tót
với lrị liệu chuân gòm epinephrine. corticosteroid. antihistamine vả
co the phải ngưng hóa tri. Tử vong có iiên quan đén dẫn chải platin
từ phản ứng phán vè cũng được ghi nhận.
Bệnh thấn kinh
Oxaliolatin cớ lièn quan đén 2 dang bènh thân kinh sau:
Bệnh lý thản kinh cám giác ngoại hiđn các tinh, có thỏ tự phục
hđi. khời phát sớm. xáy ra sau vùi giớ cho đớn 1—2 ngảy sau
khi sử đụng oxaliplatin vì tự phục hbi trong yòng 14 ngảy.
thướng tải phát trở lại khi tiẻp tục sử dụng thuôc. Triệu chưng
có the khời phát hay trở nên nậng hớn khi tiép xúc vở: phong lanh
hoặc vặt the ianh. vả thưởng bât đảu oâng triệu chứng di cảm
thoảng qua. rói ioạn cảm giác. giám cảm giảc ở tay. chản. quanh
miẻng. họng. Co cứng hảm. cảm giác lạ ở lưới. rói loan vặn ngòn.
đau mắt vả có cảm giác nậng ngực. Bènh iỷ thân kinh cảm giác cáp
nảy xảy ra trèn 56% bệnh nhân sử đung oxaliplatin +5FUILV. ơ
bảt ký chu kỳ náo thi độc tinh thân kinh cảp cũng có me xả ra trèn
khoảng 30% bệnh nhản. Đói với cảc bệnh nhãn được đi u tn hò
trợ. sò chu kỳ trung bình xảy ra bẻnh thân kinh cám giảc ngoai biên
độ 3 sau khi sử dụng oxaliplatin + 5 FUILV la 9. vé ở bệnh nhản đã
đươc hóa trị trước đó. số chu kỳ trung hình xảy ra bệnh lý thần kinh
cảm giảc ngoại biên sau khi sử đụng oxaliplatin ~ 5 FUILV lả 6.
Hỏi chứng rói loan cảm giải: hảu hong cảp (độ 314) xảy ra trèn 1-
2% nệnh nhân ung thư kẻt trảng tiên triển. _trước đảy chưa được
điều tn. vả cả bènh nhản đã được điều trị. bieu hiện báng cảm giâc
chủ quan vẻ khó nuôt hay khó thở. không kèm theo co thắt hấu hay
co thảt phế quản (không khí: khè). cân tránh sử đụng nước đá
lrong khi truyền oxaliplatin đo nhiệt đó lạnh có thẻ lám nặng thẻm
các triệu chứng thân kinh.
Bệnh thẩn ninh cảm giác nggại biên kẻo dải (› 14 ngáy)
thường đac trưng ụởi di cảm. rđi ioạn cám glác. glảm cảng giác
nhưng cũng có thô suy giám sự nhặn củm trong cơ thô._lùm
giám hoạt động hâng ngáy (ví dụ như viet, cai khuy đo. nuôt. đi
iạl khó khán). Những đang bẻnh nảy xáy ra trẻn 48% bẽnh nhân
sử dụng oxaliplatin + 5-FUILV Bènh thân kinh kéo đái có thể xảy ra
khỏng qua giai đoạn cấp. Phấn lởn bệnh nhán (80%) có bènh thản
kinh đỏ 3 kéo dảl lả đo bẻnh tién trièn từ ao 1 hay 2. Những triệu
chứng nảy 06 thế được cái thiên ở một sò bẻnh nhân khi ngưng sử
đụng oxaliplatin
Trong nghiên cưu điều trị hõ_trợ ung thư két trảng, bệnh thấn kinh
được phán độ theo tiêu chuan đóc tinh NCI (NCI CTC). phiên bản
“I, như sau:
Phán ơo bặnh tnản kinh theo NCI cn: ở bỳnh nhAn aiòu trị nó
trợ
Phán độ theo NCI Định nghĩa
Độ 0 Không inay đỏi hoảc khòng biẻu hiên
Độ 1 Di cảm nhe. mát phản xạ gản sảu
Độ 2 Mất cảm giảc vật thế nhe đén trung binh,
dị cảm nhe
Đ“ 3 Mát cảm giảc vát thể nặng. di cám iám cán
° trờ chức nảng binh thường
Độ 4 Không ảp dụng
Bẻnh thản kinh cám giác ngoại biên được ghi nhán ở các bệnh
nhản được điều tri bằng phác đồ oxaliplatin phói hợp. vời tân suất
92% (cho tât cá cảc đó) vả 13% (đó 3). Theo dõi vảo thời điềm 28
ngáy sau chu kỳ cuỏi cùng. có 60% bệnh nhăn có bệnh mản kinh
cảm giảc ngoại biên ở moi độ (độ1=40%, độ 2=16%. đò 3=5%).
sau đó giảm xuóng còn 39% sau 6 lháng theo dòi (độ t=31%.
đó 2=7°l=. dô 3=1%) vả 21% sau 18 thảng theo dõi (dộ 1=17%. dò
2=3%. đò 3=1%).
Trong các nghiên cứu về ung thư két-trưc trảng tiên tn'én. bệnh
thân kinh được phản đó theo thang đo đóc tính thản kinh đậc hiệu
cho nghiên cứu vả khác với tiêu chuân NCI CTC. phiện bản 2 0.
Thang phạn đọ vẻ ơi cágnlrói_loạn cám giác ở cảc bọnn nhAn
trén x quanẵ. cân phải ngưng sử đụng oxaliplatin cho đén khi loại
trừ benh ph i mỏ kẻ hay xơ phôi.
Độc tinh trin gan
Đóc tỉnh trẻn gan theo ghi nhận được trong nghiên cứu điêu trị hổ
trợ. là tăng transamlnase (57% so với 34%) vả aikaline
phosphatase (42% so vởi 20%). xáy ra thường xuyên hơn ở nhóm
sử dụng phác đồ phói hợp chứa oxaliplatin Sự gia tảng bitirubin lá
tương tư trèn cả 2 nhòm nghiên cứu. Những thay đói khi quan sát
sinh thièt gan òmr sung huyệt. táng sản. biên qòi ở xoang. xơ
quanh xoang, t n thương gáy táctĩnh mach. Các t0n thương mach
mẽ… ở gan cản được đảnh giá vé theo dõi nèu xét nghiem chưc
nâng gan cho két quả bât thướng hoặc có hạ huyêt áp mach cứa
vá khòng thể giải thỉch do di căn gan.
Thỏng tin cho bệnh nhin
Cấn thòng tin cho benh nhán vả thản nhản chảm sóc bệnh nhản vè
nhửng tác dụng phụ có thẻ xảy ra khi sử dụn oxaliplatin. đặc biệt
tảo đụng phu trèn thân kinh. cả về đòc tính th n kinh cảm giác cảp
tinh có thẻ hò] phuc. vả đò_c tinh thân kinh cảm giảc kèo dái. Bènh
nhán_cÀn được thóng tin rảng các độc tỉnh trên thân kinh cảm giác
có the khời phát hay nặng hơn khi vảo phòng lanh hoặc nép xúc vởi
vât iạnh. Bệnh nhản cần được hướng dản tránh uỏng nước tanh.
uỏng đả ianh vạ đừng mặc kin néu sau đỏ có tiẻp xúc vởi phòng
iạnh hoặc vật me iạnh.
Bẻnh nhán cân được thòng tin đảy đủ về nguy cơ giảm sô iượng té
bảo mảu vả hướng đãn cách iièr_i lao với bảo sĩ trị Iièu ngay khi có
sót. tiêu chảy kéo dải. hay có nhiệm trùng. . _n
Bẻnh nhản cấn được hướng dẫn Iiẻn Iac với bác sĩ đi ' éu oỏ
nôn mửa. tiêu chảy. cảc dấu hiêu mát nước. ho. khó . ặcoó/
Các xót nghiệm lâm sảng
dáu hiêu phản ứng ơi ứng
Thường xuyên theo dõi bach cảu. hemoglobin. tiều cảu vả xẹt
nghiệm máu (bao gòm ALT. AST. bilirubin vả creatinine) trước mđi
chu ký sử đụng oxaliplatin.
Tương tác với các xét nghiệm
Chưa xác đinh được.
Nguy cơ gãy ung thư. đột biỗn. vá suy giám chủc nảng uinh
san
Chưa có cảc nghiên cứu dải han trén đòng vặt để đánh giá ngưy cơ
gáy ung thư của oxaliplatin. Oxalipiatin khỏng gáy đỏt biên trẻn mô
hình vi khuấn (Ames test) nhưng gáy đót biên trên tè bảo dỏng vật
có vú in wtm (trên dòng tế bảo lympho L5178Y cùa chuột nhắt].
c_ _ ' . gả độc tinh trẻn nhiễm sác thể in vitro (phá hủy nmẻm
sãc thê trén t bảo lympho người) vá in vivo (gáy vi nhản trẻn tùy
Nghiên cứu trèn sinh sản cho tháy chuột cóng đưc được cho sử
dụng oxaliplatin lièu 0; 0.5; 1 hoặc 2 mglkglngảy trong 5 ngảy. theo
mỏi chu kỳ 21 ngảy. vả trong 3 chu kỳ. tmờc khí cho ghép đõi vởi
chuột cái cũng được cho sử dụng 2 chu kỳ oxaliplatin theo phác đồ
ung thư kớt—t Pc trăng tibn trièn
Phin độ Định nghĩa
_Đ_ó_ 1 Tư lảg_h. khđno_ảgh hướng đấn chớc_ nặng
Độ 2 Ảnh hưởng đén chức nặng nhưng chưa ảnh XƯOn9J-
hương đén sinh hoat hang nqảv
Độ 3 Đau vỄ suy giảm chức náng ảnh hưởng đén sinh
hoat hang nan
ĐÔ 4 Suy giảm kéo dải gáy tán tật hay đe doa tỉnh
mạng
Nhìn chung. bènh thần kinh được ghi nhận liên những bệnh nhán
ung thư két-trực tráng. trước đảy chưa được điêu trị. iá 82% (tảt cả
:Ẻc đó vả 19% (đó 314). vá ở các bènh nhân đã được đièu trị iả
74% (t t cá cảc đô) vả 7% (độ 314). Chưa có các thỏng tin iiên quan
đén bệnh thản kinh khỏng phuc hòi. từ các thử nghiệm ở các bệnh
nhản chưa được vá đá được điêu trị ung thư kẻt-trưc tráng trước
đỏ,
Độc tinh trèn phỏi
Oxalipiatin có_thẻ iiẻn quan đén xơ phỏi (< 1% bệnh nhảm nghiên
cứu) vá oỏ the gảy tử vong. Tản suất ho vả khó thở i'a 7.4% (bất kỳ
đó nảo) vả < 1% (đó 3). khỏng có độ 4 xảy ra khi sử dụng
oxaliplatin + 5-FUILV truyèn tĩnh mach. so với tỷ tè 4.5% (bất kỳ đó
nảo) vả không có độ 3. vả 0.1% độ 4 khi sử đung 5ệnh nhản chưa
được điêu tri trước đó. có 95 bẻnh nhản duởi 65 tuđi vả vả 55 bệnh
nhán a 65 tuđi được điệu tri bầng oxaliplatin + 5-FUILV. Tản suất
toán bỏ các biền có bét tợi. kể cá độ 3 vả độ 4 là tương tự nhau
trẻn cảc nhóm tuỏi giữa cá 2 nhóm nghiên cứu vả ngay cả trèn
cùng 1 nhòm. Tỷ iẻ tiêu chảy. mát nước. giám kali huỵét. giảm bạch
cầu. mệt mòi vả ngát cao hơn ở bẻnh nhán 2 65 tu0i. Không cân
hieu chinh liêu khởi ơảu ở những benh nhán 2 65 tuói.
Tương tác thuỏr. - Chưa có nghiên cứu cụ thể nảo về sự tương
tác thuóc qua cytochrom P450. Không có sự tương tác được đòng
giữa oxali Iatin liêu 85 mglm² trị iiẻu chế độ 2 tuấn một lân. với 5-
FUILV, Li u oxaliplatin 130 mglm² một lán mõi 3 tuân iảm táng
nòng đò 5-FU trong huyêt tương khoảng 20%. Do các đẫn chảt
platin được đảo thái chủ yêu qua thặn. sự thanh thái các chât nảy
có thẻ hị giảm khi sử dung đòng thời các thuóc gáy độc tinh trên
thán. mặt dù điêu náy chưa được nghiên cứu cu the
TỄC ĐỘNG ĐÓ! VỞI KHẢ NĂNG LÁI xe vÀ VẬN HÀNH MÁY
M 0
Chưa có nghiên cứu về tác động cùa oxali iatin đói với khả nảng
lái xe vả vặn hảnh máy móc. Tuy nhiên. đi u tri bâng oxaliplatin có
thẻ Iảm tãng nguy cơ chỏng mặt. huôn nôn vả nôn. vá ca'ctrièu
chưng thấn kinh khác ảnh hưởng đén tư thế vá thăng bảng. có thẻ
có tác động ở mưc đó nhe đén trung bình tới khả náng lái xe vé vận
hánh máy móc.
cÁc PHÁN ứNG BẢT LỢI
Các phản ứng bất lợi nghiêm trong như phản ứng dị ửng vả phản
ứng phản vẻ. bệnh thản kinh. độc tinh trèn ph0i vá độc tinh trên
gan có thẻ xảy ra.
Do cảc thử nghiệm iám sáng được tiên hánh dưởi những điêu kiện
khảo nhau. tỷ lệ các phản ưng bát lợi quan sát được cùa mợt thuóc
khỏng thế so sảnh trưc tiép vởi tỷ lệ quan sát được trong các thử
nghiệm lâm sảng cùa một ihuóc khác vả có the không phán ánh
được tỷ ié phản ứng bát iợi xảy ra trèn thực tẻ iám sảng.
Có trẻn 1100 bệnh nhân ung thư kêt trảng giai đoan II hay III vả cò
trẻn 4000 bệnh nhản ung thư két-trực trảng tiên tn'èn đá được điêu
trị trong các nghiên cứu iâm sảng vởi oxaliplatin theo hảc đó đơn
trị hay phói hợp với các thuóc khác. Các phản ửng 5 t lợi thường
gặp nhảt ở bệnh nhân ung thư két trảng giai đoan II hay III iả bệnh
thân kinh cảm giác ngoại biên. gìảm bach cảu trung tính. giảm tiêu
câu, thiêu mảu. buồn nỏn. tảng transaminase vả alkaiine
phosphatase. tiêu chảy. nỏn mửa. mẻt mỏi vả viêm da dảy. Cảc
pnản ưng bảt tợi lhường gặp ở bènh nhán chưa được điều trị hay
đã được điêu tri lả bệnh than kinh cảm giác ngoai biên. mệt mòi.
giảm bach câu trung tinh. buôn nôn. nôn mửa vả tiêu chảy,
Trị liệu hổ trợ phỏi hợp oxaliplatin vởi 5—FUILV truyền tĩnh
mạch cho các bệnh nhán ung thư kèt trảng giai đoạn II hay III
Trong mòt nghiên cừu trẻn 1103 bẻnh nhản ung thư kèt trảng giai
đoan II hay III. đã đươc phân thuật cắt bỏ hoan toản khói u tlẻn
phát. vả sau đó được mèu tri vởi oxaliplatin vả 5-FUILV tmyèn tĩnh
mach. Tản suất xảy ra các biên có bảt lợi đó 3 hay độ 4 in 70% ở
nhóm sử dụng phảc đò phói hợp oỏ oxaliplatin. vả 31% ở nhóm sử
dụng 5-FU/LV truyền tĩnh mach. Các phán ứng bát lợi trong nghiên
cừu nảy được trình báy ở bảng dưởi' đảy. Có 15% bẻnh nhản ờ
nhỏm sư dụng oxaliplatin + 5-FUILV phái ngưng trị Iiẻu do cảc phản
ưng bảt lợi cùa thuóc. Cả 5-FU/LV iẫn oxaliplatin đẻu có Iiẽn quan
đẻn cảc biên có bảt lợi xảy ra trẻn đường tiêu hỏa vả h ét hợc. Kni
oxaliplatin được sử dung két hợp vời 5-FU/LV. tân su t các phán
ứng bất lợi náy gia táng.
Tản suất tử vong _trong vòng 28 ngảy sau đợt mèu tri cuỏi cùng lả
0.5% (n=6) (bát kê nguyên nhản) trẻn cả 2 nhóm sứ oụng phác đồ
phói hợp oxaliplatin +_5-FUILV vá nhóm sử đung 5-FU/LV. Tử vong
trong vòng 60 ngảy kê từ iủc khời đảu tri iièu I'a 0.3% (n=3) trên cả
2 nhòm Đói vỏn nhóm sử dụng oxaliplatin + 5-FUILV. 3 bènh nhăn
tử vong lả do nhiệm trùnglnhiẽm trùng do giảm bạch cảu tmng tính.
2 bènh nhan do xuất huyết nòi so vé 1 bẻnh nhán do wèm phón có
thán nhập eosin Trên nhỏm sử dung 5-FUILV. 1 bènh nhán tử
vong đo tự tử. 2 bệnh nhân do hội chứng Stevens-Johnson (trong
đó có 1 bệnh nhăn bl nhiẽm trùng). 1 bẻnh nhán khòng xác định
được nguyên nhân vả 1 bệnh nhân tử vong có thể do vỡ động
mach chủ ở bụng.
Bảng sau (hảng 1) trình bảy những biến có bất lợi xảy ra trong
nghiên cứu trị liêu hổ trợ bènh nhản ung thư kết trảng theo hệ cơ
thẻ. với tản suất gìảm dản trèn các hiên cô có tân suất tỏng thẻ z
m. vả độ 314 vởi tân suất z 1%, Bảng náy không bao gò… những
bảt thường về huyết hoc vả xét nghiệm máu.
Bảng 1 - Ọác phán ửng bảt lợi được ghi nhặn ở bệnh nhán
ung thư kòt trảng giai đoạn il hay III được điều trị hồ trợ (>5%
tồng sô bênh nhãn vả >1% đó 314 thec NCI)
“ỉ“ậ'è'ỉlĩỉi' g—ịnggỵ
N=1108 À
nién có bất lợi Tảt oả các Độ :… Tất cả cảc o`ẹjốẻh
iWHOIPren đọ im (m độ im ( …
eát ký biên có nảo mo 10 99 aV
DỊ ứngiMiẽn dich
Phản ưng di ưng I 10 I 3 l ² l <1
Triệu chửng thẻ tạnglĐau
Mèt mòi « 4 38 1
Đau bung 18 1 17 2
Da
Rói Ioan da 32 2 36 2
Ểẵằẵ' ửng tai "Ỉ "' 11 3 10 3
Th“… hóa
Buôn nỏn 74 5 61 2
Tiêu chảy 56 11 48 7
Nón mừa 47 6 24 1
Vièm đa đáy 42 a 40 2
Mẻt mòi 13 1 & «
Sòt/Nhiỗm trùng
Sót 27 1 12 1
Nhiêm trùng 25 4 25 3
Thán kinh
Bẻnh thản kinh
cảm gnảc ngoại 92 12 16 <1
biên trèn tỏng ihè
Bảng sau (bảng 2) trinh bảy những biên có bát lơi xảy ra trong
nghièn cứu tri Iiẻu nỏ trợ băng oxaliplatin + 5FUIL_V iruyèn tĩnh
mạch cho bệnh nhản ung thư két trảng theo hệ cơ the. với tân suất
giảm dân cho các biên có có tản suất tòng thẻ 2 5% nhưng có tản
suất < 1% của các biên có đó 314 theo NCI
Bảng 2 - Các phản ửng bẩt lợi được ghi nhặn ở 1gệnh nhân
ung thư két trảng giai đoạn II hay III được diển trị hò trợ (>5%
tóng lò bđnh nhin nhưn < 1% đó % then NCI)
Oxalipiatin 5-FUILV
+ 5~FUILV N=1111
N=1108
(szIấI-rI'ổIgrìẹẵ lợi Tảt cả các độ (%) Tất cỉyĨ c dộ
Dị ứnglMiẽn dịch
Viêm mủi [ 6 8
Các triệu chứng thỏ tạngIĐauIMÃt/Thị giác
Chảy mảu cam 16 12
Tăng cản 10 10
Viêm két mac o 15
Nhưc đấu 7 5
Khó thờ 5 3
Đau 5 5
anảâtlthưởng tiét nước 4 12
Da
Rung tòc I 30 I 28
Tiêu hóa
Tảo bón 22 19
Thay đói vị giác 12 &
Rói loan tiêu hóa 8 5
Chuyền hóa
Tăng Phosphate kiềm I 42 I 20
Thẩn kinh
Rói Ioan cảm giác l 8 l 1
Mặc uu cảc biên có đặc hiệu có mẻ thay ơỏi. nhưng tân suát tóng
thề của những biên có bát iợi nảy lả tương tự nhau trên cả nam
giới và nữ iới vả cả ở độ tuói dười 65 và tư 65 trở lên Tuy nmèn
các biên c bát iợi độ 3l4 sau thường xảy ra ở nữ giời: tiêu chảy.
mẽt mòi. giảm bạch câu trung tinh. buôn nõn vá nôn mửa. Ở cảc
bénh nhản trèn 65 tuói, tản suất tiêu chảy đt) 3l4 vả giảm bach cảu
trung tỉnh cao hơn so vời bẻnh nhản dười 65 tuói Không thể phán
tich theo chủng tóc do cỡ mău của từng phản nhỏm quá nhỏ.
Những phản ứng bất lợi sau củng được ghi nhận ở rnức › 2%
nhưng < 5% ở các bènh nhán sử dung oxaliplatin * 5›FUILV truyền
tĩnh mach (theo tản suất giảm dân): đau, giảm bạch cảu. giảm cản.
ho
Bặnh nhân ung thư kỎt-trực trâng trưởc đáy chưa được đtèu
trị
Có 259 bệnh nhản ung thư kèt—trực trảng tiên triển. trước đáy chưa
được đièu tri. được cho sử dụng oxalipltin vả 5-FUILV. Cảo phản
ứng bât lợi xảy ra trong nghiên cứu náy tương tư với các nghiên
củ… khác vả được trinh báy trong bảng dưới.
Cả 5-FU vá oxaliplatin đèn có liên quan đén các phản ưng hát iợi
trẻn đường tiêu hòa vả huyêt hoc. Khi oxaliplatin được sư dụng
phbi hợp vời 5-FU. tân suất nhửng biên có nảy gia tăng.
Tỷ iẻ tử vong trong vòng 30 ngáy điêu trị ở những nhóm bệnh nhán
nghiên cứu nảy lả 3% trên nhóm sư dụng oxaliplatin + 5-FUILV. 5%
trẻo nhóm irinotecan + 5-FUILV. vé 3% trẻn nhòm sử dụng
oxaliplatin + ỉrinotecan Tử vnng trong vòng 60 ngảy kê từ Iủc khởi
đầu trị Ilèu lả 2,3% tren nhóm oxaliplatin * 5—FUILV. 5.1% trèn
nhóm irinotecan + 5—FUILV. vá 3.1% trèn nhóm oxaliplatin +
irinotecan.
Bảng sau (bảng 3) trình bảy những biên có bât lợi xa'y ra trong
nghìẻn cứu trị liệu hõ trợ hẻnh nhản ung thư két trảng bằng
oxaliplatin + 5-FU/LV. theo hệ w thê. với tản suất giảm dấn trên
các biến có có tần suái tỏng thẻ 2 5%. vả độ 314 vởi tản suất 2 1%.
Bảng nây không bao gòrn những bảt thường về huyêt hoc vả xét
nghiệm máu.
Báng 3 — pác phán ứng bảt lợi được ghi nhận ở bậnh nhán
ung thư KGỈ-ỊfựC trảng ttấn triền chưa được điêu tr] trưởc đãy
›s% tbngsỏ bõnh nhan vù › 1% đó 314 thoo NG!)
P ~; 11… iu + «- ; ~ +
5-FUILV 5-FUILV lrinctecan
N=259 N=255 N=258
Biến có ~ › .
báuợi Tâtcá ao :… Tảtcá Độ am Tátca oọ
tWHO/Pret các (“bì các 1%) các 314
, đỏ i°M dò i%t dộ ["/«=! 06)
Bát kỳ bién
nảo 99 82 98 70 99 76
oi ưnglMiễn dlch
Quá mẫn ] 12 | 2 l 5 l 0 l 6 | 1
Tlrn mạch
Huyét khói 6 5 6 6 3 3
Hạ huyêt
áp 5 3 6 a 4 a
Các triệu chứng thò trạnglĐaulMâtfi'hị giác
Mặt mỏi 70 7 58 1 1 66 16
Đau bụng 29 8 31 7 39 1 10…
Đau cơ 14 2 6 0 9 " Ả
Đau 1 1 5 1 6 \if ,
Bảt thướng
thi giác 5 o 2 t 6 1
Đau thản
kinh 5 0 0 0 2 1
Da
Phản ứng
đa - 7 1 2 1 1 0
Talehân
Phản ứng
tại vi trí 6 0 1 0 4 1
tiêm
Tiêu hóa
Buôn nôn 71 6 67 15 83 19
Tiêu cháy 56 12 65 29 76 25
Nôn mửa 41 4 43 13 64 23
Viêm da
dảy 38 0 25 1 19 1
Mèt mòl 35 2 25 4 27 5
Táo bón 32 4 27 2 21 2
Tiêu chảy —
lảm hậu 1 3 2 16 7 16 3
môn giả
NOS tiêu
h {; a 5 2 4 2 3 2
Huyát họclNhiễm trùng
Nhiễm Viêm mũi dị
tnìng ưng 10 6 6
khỏng iiên
quan đén 10 4 5 1 7 2 Tim mạch
bạch câu _
hạt Phu 15 13 I 10
Nhiễm Triệu chửng thò tạng/Đau/Mắt/Thi giác
trùng Bạch 8 8 12 11 9 8 .
câu hạ, Nhưc đáu 13 6 9
Giảm bạch Sul cán 11 9 11
cấu iympho 6 2 4 1 5 2 .
Chay mảu cam 10 2 2
Giảm bạch - '
oầu trung 4 4 15 14 12 11 ẫỀỆY …… 9 1 2
tính gáy sót
Ganlchuyẻn hóaIXét nghiệmlĩhận Rè' "’" 8 ² 7
Táng Nuói khó 5 3 3
đướng 14 2 11 3 12 3 h“ h J 1
huyêt C ay mò ỏi 5 6 2
Đ .
Giám kali 11 3 7 4 6 2 3" km” 5 5 8
huyêt Da
Mảt nước 9 5 16 11 14 7 Rung tóc 38 44 67
Giảm _ Đò bừng 7 2 5
aibumm 8 0 5 2 9 1
huyêt Ngưa 6 4 2
Giảm natri 3 2 7 4 4 1 Khô da 6 2 5
huyêt
A A Tiỏu hóa
T n su t
tiếu tiện 5 1 ² 1 3 1 Giảm vị giảc 14 6 8
711511 kinh Rói loạn tiêu
ả hóa 12 7 1
Bẻnh th n
kinh tỏng 82 19 18 2 69 7 Đảy hơi 9 6 s\. "
me
Khô miệng 5 2 3
Dị cảm 77 18 16 2 62 6 _
Huyết họclNhiđm trùng
Rói ioạn .
cảm gìảc ae 2 1 o 28 1 Sét khong
hâu hợng giam bach cảu 16 9 9
› . 7c11 ' Xét hi mlTh
Thản 'Ể'Ĩ'h 12 1 2 0 9 1 Gan uybn hóa! ng ệ ận
cam giac __ _
GiaỆ canxi
NOS thân huy 1 7 5 4
kinh 1 0 1 0 1 0
Tảng
Phồi Creatinine 4 4 5
Ho 35 1 25 2 17 1 Thân kinh
Khóthở 18 7 14 3 11 2 Mấthù 13 9 11
Nác 5 1 2 o 3 2 Trâm cám 9 5 7
Bảng sau (bảng 4) trinh bảy những biên có bảt iợi xảy r_a trong Hoa mái a 6 10
nghiên cứu trị liệu bẻnh nhán ung thư két-trưc trảng tiên trien bầng
oxaliplatin « 5-FUILV. theo hệ cơ 1ne. vởl tán suất giám dản trên Lo ảu 5 2 6
cảc biên có có tân suất tỏng thẻ 2 5%. nhưng đó 3/4 vởi tản suất <
1%
Bảng 4 - Ọác phán ủng_bát lợi được ghi nhận ở bệnh nhán
ung thư kẻt-trực trảng tiđn trien chưa được điêu trị tnrởc đáy
›sv. tòng sò nh nhản nhưng < 1% độ 314 thec NCI)
l` r“ ' + 1r' + 0 "T' ' +
5-FUILV 5-FUILV Irlnotecan
, _ , N=259 N=2ss N=258
Biđn cô bât .
lợi Tất cả các ao m cá cúc độ Tất cả các
iWHO/Pref) 1%) (%) độ 1…
Dị ủnglmiẻn dịch
Nỏi mản I 11 I 4 l 7
Các biên có bảt lợi xảy ra tương tự nhau ở nam giởi vá nữ giới vả
ở bệnh nhán <65 hay 2 65 tuói. nhưng bẻnh nhán cao tuỏi hơn dễ
bị tiêu cháy. mát nước. giảm kaii huyêt. giảm bach cảu, mét mỏi vả
ngát. Các biên có bái lợi sau cũng được ghi nhán lá có mé liên
quan đèn thuóc tri iiẻu vả có thẻ có y' nghĩa quan trọng. với tán suất
xảy ra 2 2% nhưng <5% trên các bệnh nhãn sử đụng oxaliplatin +
5-FUILV (theo tán suất giám dản): chuyển hỏa. viêm phòi. nhiẻm
trùng ở catheter. ròi loạn tiền đinh. rói Ioan thởi gian prothrombin.
bènh phđi, xuát huyêt trưc trảng. rói Ioan tiét niệu. thay đỏi mỏng.
đau ngưc. đau trưc tráng. ngát, tảng huyêt áp. thiếu oxy. nhiẽm
trùng khỏng rò nguyên nhán. đau xương. thay đỏi sắc tó. nỏi mè
đay
Bộnh nhán ung thư kót-trực trảng tiển triển đã được điểu trị
trưởc đó
Có 450 bènh nhản ung thư kêt-trực trảng kém đảp ứng hoăc tái
phát (khoảng 150 bẻnh nhân được điêu trị bảng phảc đò phói hợp
oxaliplatin + 5-FUILV) được nghiên cứu trong một thủ nghiêm Iảm
sảng ngan nhiên. Các phản ứng bát lợi ghi nhận được trong nghiên
cứu náy tương tư vởi các nghiên cứu khác vá được trinh bảy trong
bảng đưới đáy…
Có 30% bẻnh nhản trong nhỏm đìèu tn' bãng oxaliplatin + 5-FUILV
vả 18% bệnh nhân trong nhỏm điều trị bằng 5-FU/LV phải ngưng trị
iiệu do phản ửng bất iợi của thuóc tơèn đường tiêu hóa. tiên huyêt
học. hoặc bènh thân kinh. Cả 5—FU vá oxaliplatin đèu có liẻn quan
đén phán ưng bất lợi trẻn đường tiêu hỏa và trẻn huyêt học. Khi
oxaliplatin được sử dung phôi hợp vời 5-FU. tân suất nhửng phản
ứng bát lợi nảy gia tảng
Tỷ lệ tử vong. bét kẻ nguyên nhản. trong vòng 30 ngáy điêu tri lá
5% khi sử dụng oxaliplatin * 5-FU/LV. B'/n khi sử dụng i `r ' i.
vả 7% khi sử dụng 5—FUILV, Trong sò 7 bệnh nhản tử vong ở nhóm
sư dụng oxaliplatin + 5—FUILV trong vòng 30 n áy khi ngưng trị iiệu,
có 3 bẻnh nhán co the tử vong đo liên quan đen trị liệu. xuất huyêt
tiêu hoa hoặc mát nước.
Bảng eau trinh bảy những biên có bảt lợi xảy ra trong nghiên cứu tn`
liệu báng oxalipiatin + 5-FUILV. theo hệ cơ mé. vởi tản suái giảm
dân. trên các biên có cỏ tân suất tòng thẻ 2 5%. vá độ 314 vợí tản
suất 2 1%. Bảng náy khòng bao gòm các bảt thường trẻn huyêt học
vả xét nghiêm máu,
Bảng 5 - pác phản ửng bảt lợi được ghi nhặn ở bẹnh nhán
ung thư kòt~trực tráng đã được đi0u trị trước aay i>s% tỏng so
tÉnh nhin v > 1% đó 314 theo NCI)
HuyỐt họclNhiẻm trùng
Sót 23 1 25 1 29 1
Sót đo giảm
b ach cảu 1 1 0 0 6 6
GanJChuyèn hóalXèt nghiọmn'hạn
Giảm kaii
huyêt 3 1 3 2 9 4
Mất nước 6 4 5 3 a &
Thẩn kinh
Bènh thân
kinh 17 0 76 7 74 7
Cấp tinh 10 0 65 5 56 2
Kéo dải 9 0 43 3 48 6
Bảng sau trình bảy những biến có bát lợi xảy ra trong nghiên cứu tri
liệu bắng oxaliplatin + 5-FU/LV. theo hệ cơ thẻ, vởi tản suá1 giảm
đân. trèn các biên có có tấn suất tỏng thẻ 2 5%, nhưng độ 3l4 vởi
tần suất < 1% theo NCI.
Bảng 6 - Các phản ứng bẩt iợi được ghi nhận ở bặnh nhán
ung thư kất-trực ttáng đi được đìồu trị trước đay (>5% tòng sỏ
bộnh nhin vù < 1% độ 314 theo NCI)
I` ' ’ O
s-sun.v Oxaiipiaiin r
-F ILV
iN-142) (N=153) ĨNẳSO)
Biến có 7111 cả Tẩt cá . Tát cá Độ
hất lợi các độ BỀ.Ắ“ các aọ °Ể,Ắ“ cảc aọ 314
(WHO/Prot) 1%) m) 1%) 1%)
Bất ký biên
có nảo 98 41 100 46 99 73
T1… mạch
Khó thở 11 2 13 7 211 4
Ho o o 11 o 19 1
Phú 13 1 10 1 15 1
Huyét khói
1 àc mạch 4 2 2 1 9 &
Đau ngưc 4 1 5 1 8 1
Triệu chửng thò tạnglbnu
Mệt mòi 52 6 61 9 68 7
Đau iưng 16 4 11 o 19 3
Đau 9 3 14 3 15 2
Da
Phản ứng
ỈỄI vị trí 5 1 9 0 10 3
tiem
Tibu hóa
Tiẻu máy 44 3 46 4 67 11
Buồn nôn 59 4 64 4 65 11
Nôn mứa 27 4 37 4 40 9
ẵẵm da :12 3 14 o 37 3
Đau bụng 31 5 31 7 33 4
Mẻt mỏi 20 1 20 2 29 3
Hòi Iưu dạ
dảy-thực 3 0 1 0 5
quản
5-FU/LV Oxaliplatin °ỂỂGỀ',”
(N=142) (N=153] 1N=1601
Biỏn có bát lợi Tất cả các Tất cả các độ Tát cả các độ
1w1-101mn aạ m) 1%) _
oi ửng1Miỗn dịch 1 1_ t /
Viêm mũi 4 6 iẩ `1 /
Phản ứng di …
ưng 1 3 10
Nồi mản 5 5 9
Tim mạch
Phủ ngoai biên 1 11 I 5 10
Triệu chứng thẻ tạngIĐaulliliắtlThị giác
Nhức đâu 8 13 17
Đau khờp 10 7 to
Cháy máu cam 1 2 9
Chảy nước mải
bât thường 6 1 7
Rét run 6 9 7
Da
Hội chứng Tay-
Chản 13 1 1 1
Đỏ bừng 2 3 10
Rung tóc 3 3 7
Tiêu hóa
Tảo bón 23 31 32
Rói toạn tiêu
hóa 10 7 14
Giảm vị giác 1 5 13
Viêm niêm mạc 10 2 7
6 3 5
GanIChuyển hóa/Xẻt nghìặm/Thặn Giảm 11'èu
_ _ cầu 71 5 26 2 44 4
Tiêu ra mau 4 0 6
Ròi loạn tiêu Bảng 5 — Các phản ửng bẩl lợi trõn huyểt học xây ra ở bệnh
tiện 1 1 6 nhin … a_g_a_i 6… 416 … g›sss binh nan
ThÃn klnh Oxaliplatin +
5-FUILV Oxalíplatin 5-FUILV
Hoa mắt 8 7 13 Thông số (N=142) (N=153) (N=1sm
á e Ễằyet Tắt ả Tá á n“ 4 Đ
M 1 ngủ 4 11 c c 1 c 1 c c}
_4 các aạ ĐĨ,Ắ“ các mẹ Đẹsẵ“ các độ 374
Phòl (%) (°lub ('ln) (°lnl
Nhiễm trùng Thiêu
dường hô hấp máu ss 2 64 1 81 2
trên 4 7 10
Giảm
Viêm hâu 10 2 9 bạch cáu 34 1 13 0 76 19
Nấc 0 2 5 Glảm
bạch cảu
. . . › _ _ _ _ trung tinh 25 5 7 0 73 44
Cac phan ưng bất lợi xay ra tương tự nhau tren nam glơl va nư
giởi. ở độ mỏi < 65 và 2 65, nhưng cảc bệnh nhân cao tuỏ1 dễ bị Giảm tiếu
mải nước. tiêu chảy. giảm kali huyêt vả mét mòi hơn. Các phản câu 20 0 30 3 64 4
ứng bát lợi sau đây cũng được ghi nhận có I1èn quan đén trị Iiẻu vả
xảy ra ở lý lẻ 2 2% nhưng <5% ở các bẻnh nhản đươc điều trị bằng _
oxaliplatin + 5-FUILV (xheo tấn suá1giảm dân): lo áu. đau cơ. ban Giảm tiếu ceu
đò. tãng tiét mò hôl. v1èm két mac. sụl cản. khó miệng, xuát huyél
trụgc lrảng. trám cảm. mất trương lực. có trưởng, trĩ. yêu cơ. cảng
mảng. nhanh nhịp tim, tấn suất tiểu tiện bái lhường. khô da. ngứa.
no ra mậu. ban xuất huyêt. xuất huyêt ám đao. phân đen. lơ mơ.
viêm phOì. viêm trực tráng. co cơ không tự ỷ. tảc nghẻn ruột. viêm
Iưỡi. khó đai 11ện. nóng bừng. bụng to. khỏng klẻl'Tl soát được tiều
tiện,
HuyÓt học
Báng sau trinh bảy những thay đói trẻn huyết học xáy ra 2 5% bệnh
nhán, dựa trẻn nhửng giá trị xé! nghiệm và đô NCI. ngoai trừ những
biên có xảy ra do tri liẽu_hõ trợ vả thỏéu máu ở các bènh nhản ung
thư két-trực trảng liên men trưởc đáy chưa được mèu tri.
Báng 7 — Các phản ửng bất lợi trên huyỎt học xãy ra ở bệnh
nhìn ung thư kÓt trùng giai đoan ² vì 3 (>5'Iu bủnh nhám
Oxalipiatin 5-FU/LV
. + 5-FUILV m=11os› (N=1111)
Thỏng sô _ á
huyêt học TM cả - T ! cả các .
cảc độ Đỉyẳl4 độ Đỉ%ỉl4
(%) (%)
Thiêu máu 76 1 67 <1
Giảm bach cảu
trung tính 79 41 40 5
Giám tiểu cảu 77 2 19 <1
Báng 8 - Các phản ứng bẩt lợi _trẻn huyởt học xảy ra ở bệnh
nhân ung thư kỡt-trực tráng tlèn ưiủn. trưởc đó chưa được
điêu tn' (>5% bặnh nhán)
Oxalipiatin + Irinotecan + Oxalipiatln +
5-FUILV 5-FUILV irlnotecan
N=259 N=256 N=258
Thông số Tẩt
““Y“ học cả Độ Tát cá o- 314 Tất cả Độ
các 314 các dộ Ẹ… các độ :…
dộ Wn1 (%) Wu) 1%)
M)
Thiêu mảu 27 3 28 4 25 3
Giảm bạch
cấu 85 20 84 23 76 24
Giảm bach
cảu trung
tinh 81 53 77 44 71 36
Giảm liêu cảu lhường được ghi nhặn ở bệnh nhân điêu trị bẵng
oxaliplatin vả 5—FUILV. Tân suất tả! cả những biên có xuất huyêt
trong mèu tri hỗ lrợ vá đnèu trị lại xảy ra cao hơn ở nhóm sử dụng
phác đò phói hợp chứa oxaliplatin so vởi phác đồ 5-FU/LV. Những
biên có náy bao gòm xuất huyêt tiêu hòa. tiêu ra mảu vả cháy máu
cam. Trong thử nghiệm điêu lrị hỗ trơ. có 2 bẻnh nhản tử vong đo
xuất huyêt nội sọ.
Tỷ Iẽ giảm tiẻu cầu đó 314 lá 2% ở bẻnh nhân đươc dièu tri hỗ uợ.
cảc bệnh nhản được điêu trị ung thư két-trực trảng tiên tnẻn.
giảm tiêu cảu đỏ 3l4 lả 3-5%, vả tỷ lệ của những biên có nảy cao
hơn ở nhóm sử đụng oxaliplatin + 5-FU so với nhóm ' dụng
irinolecan * 5-FU hay nhỏm sử dung 5-FUILV. Xuát hu
đó 3/4 xảy ra vởi lản suất 0.2% ở nhóm điều trị h ng,
oxaliplatin + 5—FU/LV. Đói vời các bènh nhân trước dó cnựã
điêu trị. tản suất gáy chảy máu cam lả 10% ở nhóm sử dung
oxaliplatin + 5-FUILV. vá 2% hoặc 1% ở nhóm sử dụng in'notecan »
5-FU/LV hay innotecan + oxaliplatm.
Giám bạch câu trung tính
Giảm bach cảu trung linh thường xảy ra ở các bệnh nhân điêu tri
hỗ trợ ung thư kêt trang bằng oxaliplatin vả 5-FUIL_V. ở đỏ 3 (29%)
hay độ 4 (12%). Trqng một nghiên _cứu điêu tri hô trơ. có 3 bènh
nhản tử vong do nhiệm lrùnglsòt nhiệm lrùng. Giảm bạch cảu trung
tinh do 3 (35%) hay đỏ 4 (18%) được ghi nhán trèn các bẻnh nhán
ung lhư két-trục lrảng tlén lrién. ln.rởc đáy chưa được điêu trị. Ở
các bènh nhản trước đảy đã đươc điêu trị. giảnjn bạch cấu trung linh
độ 3 hay 4 được ghì nhán trẻn 27% vả 17%. 0 các bènh nhân điêu
tri hồ trơ. tỷ lệ g1ảm bach câu gảy 561 (0,7%) hoăc cỏ bấng chứng
nhièm ưùng kèm 1heo giám bach cáu lrung lính đó 3/4 (1.1%) lá
1.8% ở nhóm sử dụng oxaliplatin vả 5—FUILV Tỷ lệ giảm bach cảu
trung lính gảy sôt ở bènh nhản ung thư két—trực lrảng tiên trièn.
trườc đảy d1ưa được điều m'. lẻ 15% (3% số chu kỳ) ở nhóm sử
dụng 1rinotecan * 5-FUILV vá 4% (dưới 1% số chu kỳ) ở nhỏm sử
dụng oxaliplatin + 5-FUILV Ngoải ra. trong quản thể bệnh nhản của
nghien cứu náy. nhiễm trùng do giảm bạch cảu trung tính đó 3 hay
4 lá 12% ở nhóm sử dung irinotecan + ErFUILV vả 8% ở nhóm sử
dụng oxaliplatin + 5—FUILV. Tỷ lệ giảm bach cáu trung linh gảy sót
ở các bệnh nhản lrườc dáy dã được dlèu trị lả 1% ở nhóm sử dung
5-FUILV vả 6% (dưới 1% số chu kỳ) ở nhòm sử dụng oxaliplatin +
5-FUILV,
Tibu hóa
Ở. các bènh nhán sử dụng hảc đò phói hợp oxaliplatin + 5FU/LV
de điêu trị 116 W ung ư… kẵ lrảng. tỷ lệ buôn nòn. nòn mừa qo 3/4
cao hơn so vởi nhom sử dụng 5-FUILV truyền tĩnh mach. 0 các
bènh nhân ung thư két~lrực trảng t:ẻn lriẻn. truờc đảy chưa đuợc
mèu m, sử dụng pnac ơò phòu hơp oxaliplatin + s-Fuzw thì tỷ lệ
nôn mứa vả tiêu cháy đó 314 tháp hơn so vời nh6m sử dụng
irinotecan + 5-FUILV. 0 các bẻnh nhản trườc đảy đả đươc điêu trị.
đó phói hợp oxaliplatin vả 5-FU/LV gáy tỷ lệ buồn nòn, nôn
"u chảy, vièm niêm madv1èm dạ đảy đỏ 3 vả 4 tảng so vời
1 l] hóa /
Tỷ lệ cảc blên có bất lợi trên tiêu hỏa ở ca'c bẻnh nhân trườc đáy
chưa được điều trị hcặc đã được điêu tri nhường như tương tư
nnau qua các chu kỷ. Sử đụng cảc thuóc chóng nõn. bao gòm 5
HT; blockers. được khuyên cảo sử dụng. Tiẻu chảy vả viêm mêm
mac có thẻ n_ảng hơn nèu thẻm oxaliplatin vâo phác đồ 54FUILV, vả
cản được kiệrp soái thich hợp bầng ca'c chảm sóc hõ trợ. Do nhiẻt
đò tháp có me lam nặng thẻm các triệu chứng lhản kinh cáp tính.
khỏng nẻn dùng nước đá để đự phòng viêm niêm mac trong kh1
truyền oxaliplatin.
D:
Oxalipiatin khỏng Iảm tâng tỷ lệ rụng tóc so vời 5-FUILV. Khóng có
trường hợp rung tòc hoản toản nảo được ghi nhặn. Tỷ lệ 161 loạn da
đó 314 ta 2% trèn cả 2 nhóm sứ đụng oxaliplatin + 5—FUILV truyền
tỉnh mạch vá nhóm sử đung 5-FUILV truyèn tĩnh mach. Tỷ lệ 1161
chứng tay-chân ở cảc bẻnh nhán ung lhư kél-trưc trảng tiên triên
trước đảy chưa được điêu tri lá 2% ở nhòm sử dụng irinotecan + 5-
FU/LV vả 7% ở nhỏ… sử dụng oxaliplatin + 5—FU/LV Tỷ lệ hỏi
chứng tay-chản ở các bẻnh nhản trưởc đây đã được đtèu tn] lả 13%
ở nnóm sử dung 5-FUILV vả 11% ở nnóm sử dung oxaliplatin + 5-
FU/LV.
Vg trí tiêm truyèn
Sư thoảt mach có thể gây đau vả v1ẻm tai chõ vả có thể trở nẻn
nghiêm lrọng. gây nhiêu biên chứng. ké cả hoai từ. Phán ứng lai vi
tri tiêm như sưng. đò. đau cũng được ghi nnán.
Thản kinh
Bénh thân kinh cảm giác ngoai biên được ghi nhán xảy ra ở ca'c
bènh nhán điều trị hô trợ bảng phác đò phó1 nợp oxaliplatin. với tân
suất 92% (tả! cả các. đò) vả 13% (độ 3); vá sau 18 tháng theo dõi.
có 21% bènh nhãn bị bènh thần kinh cảm glảc ngoại biên kéo đải
(tát cả cảc đô). Trong những bẻnh nhán nảy. sô chu kỳ trun binh
gây khời phảt bệnh Ihân kinh cảm giác ngọa1biẻn(đò 3) lá 9, cảc
bènh nhán ung thư kẻl-trưc tráng tiên ưien. trườn đáy chưa được
điêu trị. bènh thản kinh xảy ra trẻn 82% (tát cả các đỏ) và 19% (đó
314), vả ở những bệnh nhân 1mờc đây đã được điều lrị lá 74% (tát
cả cảc độ) vá 7% (đó _3/4). Oxalipiatin có liên quan đén 2 Ioai bẻnh
thân kinh ngoai biên. 0 những bènh nnán trươc đáy đá được điều
mị tỷ lệ tóng thẻ vả tỷ lệ xảy ra bệnh thản kinh ngoại biên kéo dảl
độ 314 tương ứng 1ả 48% vả 6%. Phản lớn bệnh nhán (80%) có
bệnh thản kinh ngoa1 biên độ 3 kéo đải thường lá đo tiên uiẻn từ độ
1 hay 2, SỐ chu kỳ trung bình khi sử dung oxaliplatin + 5—FU/LV ở
cảc bẻnh nhán trước đây đã được điêu trị là 6.
Phòi
Oxalipiatin có liên quan đén xơ phỏi. Một bệnh tử vong khi sử dụng
phác đỏ phól hơp oxaliplatin. đo viẻm phól có thảu nhặp bạch cảu
eosin.
Phản ứng dị ứng
Phản ứng quá mẫn đó 3/4 xảy ra với oxaliplatin, được ghi nhận trẻn
2-3% bẻnh nhân ung thư két lrảng. Những phán ứng dị ứng nảy. có
thể gây nguy hỉém tính mang. có thẻ xáy ra ở bát kỳ chu kỳ nảoị vả
có bản chảt tương tự như cảc tm_ờng_hợp phản ưng di ưng vời các
dản chât platin khảc. ví dụ như nỏi mán, nđu mè đay. ban đỏ. ngứa.
co thất phế quản vả hạ huyêt ảp. Các triệu chứng Iiẻn quan đén
phản ửng quả mản được _th nhán lrẻn các bệnh nhân lrước đây
chưa được điều lrị gòm nOi mè đay, ngứa. đỏ bừng mặt. tiêu chảy
do tmyèn oxaliplatin. !hở gáp, co thái phế quản, chảy mò hôl. đau
ngực. hạ huyết áp. mát đình hưởng về ngát. Những phản ứng nảy
thường được kiềm soát tót bằng trị` liệu liêu chuan epinephrine.
corticosteroid. antihistamine. vả có me phải ngưng hỏa tri.
Thuốc chổng đđng vá xuất huyết
Đã có nhửng báo cáo lfong quá trinh nghiên cứu vả sau khi lưu
hảnh thuóc về tác đòng kéo đải thời gian prothrombin vá INR. vả
thỉnh thoảng gây xuất huyêt ở cảc bènh nhân sử dụng oxaliplatin +
5—FUILV. néu bènh nhản đang sử đụng thuóc chóng đỏng máu.
Cân tneo dđi thản trong các bệnh nhản sử dụng oxaliplatin * 5-
FU/LV vả sử dụng đòng thời thuóc chóng đòng máu.
Thán
Khoảng 5-10% bệnh nhân uong tát cả các nhóm. có sợ g1a táng
creatinine huyêt thanh Tỷ lẻ tăng creatinine huyêt thanh đó 314 khi
sử dụng oxaliplatin + 5—FUILV lả 1% ở cảc bènh nhản trước đảy đã
được mèu trị. Tron nghỉẻn cứu đìèu 111 hỗ trợ. không thấy đo h- -
lượng creatine huy tthanh
Gan
Độc tinh trên gan (tá enzyme gan) có vẻ như cỏ Iiẻn quan đên trị
llèu bả_ng phác đò ph i hợp oxaliplatin. Bảng sau trình báy nhửng
thay đòi vè xét nghiệm máu liên quan đên đõc tính trèn gan, xảy ra
trên 2 5% bệnh nhán. cân cư trén bảo các phản ứng bât lợi vả
phán đô đôc tỉnh theo NCI CTC cho các bẻnh nhán ung thư két-
trưc trảng tiẻn triền trước đảy chưa đươc đièu tri. vả bệnh nhán
trườc đảy đã được điều 111.
Bâng 10 - Phán ửng bát lợ! tròn gan ớ_bậnh nhán ung thư két
trảng giai đoan II hoạc III được trị liệu hô tfợ (>5% bặnh nhin}
’ _ 5_ẸJỄWỀẸẢ 081 s-sun.v (N=1111)
Thòng sô gan _ _
nẵẵỄ/ỈỈC Đẵỗl4 Tấẵộcỉ’zỉc Độ 314 W)
Ịrăanngsaminase 57 2 34 1
Tảng ALP 42 <1 20 <1
Bilirubin huyêt 20 4 20 5
Bảng 11 - Phán ứng bất lợi tlfẻn ganlxỏt nghiệm máu ở bộnh
nhán ung thư kểt-trực tráng tien triền. trưởc đáy chưa được trl
liệu (>5% hộnh nhản)
P '.+ 1." ** + r 'r ' +
5-FUILV 5-FUILV irinotecan
N=259 NI²56 N=258
rát . Tảt
cả 611 ma oọ cả
các :… … aạ 314 các °ỄIẮ“
độ 1%) (“0 (m độ
Hóalám sáng [%) (%)
ALT(SGPT›
ALAT) 6 1 2 0 5 2
AST(SGOT-
ASAT) 17 1 2 1 11 1
Alkallne
Phosphatase 16 o 8 0 14 2
Bilìrubintoản \, n
phán 6 1 a 1 a .1 1
\,"A' /
ờ
Bảng 12 - Phán ửng bất lợi trân ganlxđt nghiệm máu bẹnh
nhán trưởc đáy đã được trị liệu (>5% bộnh nhân]
Oxaliplatin +
5-FU/LV Oxaliplatin 5-FU/LV
1N=1421 (N=153) (N=150)
Tát Tát
cù Độ cá Tảtcâ
ca'c 3l4 các Đ(ộy3)l4 các độ Dộyỉl4
dộ 1%1 aộ ' 1… ( ’
Hóalâm sảng 1%) ('la)
ALT(SGPT-
ALAT) 28 3 36 1 31 0
AST(SGOT-
ASAT) 39 2 54 4 47 0
Bilirubin toản
phản 22 6 13 5 13 1
Huyết khỏi tẩc mạch
Tỷ lệ huyêt khói tảc mạch ở các bệnh nhân ung 1hư két trảng được
điều trị hô trợ lả 6% (1.8% độ 314; ở nhóm sử dụng 5—FU/LV uuyèn
tỉnh mach. vả 6% (1.2% độ 314) ở nhóm sử đung oxaliplatin + 5
FUILV truyền tĩnh mach. Tỷ lệ nảy lả 6% vả 9% ở các bénh nhán
ung thư két-1rực trảng tiên tn'èn trước đáy chưa được điều trị hoặc
đã được điều 111 ở nhóm sử dung oxaliplatin + 5-FUI.
khi thuóo được lưu hảnh
Những phán ửng bất lợi nảy được báo cáo trèn lhẻ giời sau khi
thuóc được lưu hảnh.
Tnèn toa'n cơ thẻ: Phù mach. sóc phán vè,
Rói loan thản kinh trung ương vả ngoai biên“ Mảl phản xạ gán sâu.
rói loan ván ngỏn. dáu hiêu Lhermitte, liệt thản kinh sọ. rung giát bỏ
cơ.
Ró1loan hệ tiêu hóa vá gan: Tièu chảylnõn mừa nặng gáy g1ám kan
huy_ét. viêm két lr_ảng (bac gòm cả tiêu chảy đo Clostridium ơifffca'le).
nhiệm acid chuyện hóa; tãc ruôt; tấc nghèn ruôt. viêm tụy. bệnh tác
nghẽn tĩnh mach hay còn gọi lá hội chứng tác nghẻn xoang. xơ
quang xoang nhưng hiém khi t1éntriến.
Rói Ioan tnính Iưc va ne tiền dĩnh Điéc.
Rói loan tiếu cảu, đóng máu va“ chảy máu.- Giảm liều cảu do phản
ứng dị ửng-miễn địch. Kéo dải thời gian prothrombin vả INR cùa
bệnh nhãn đang sử dụng tnuóc chông đóng.
Rói loan hòng cảu: Hói chứng tán huyét—tăng urê máu. th1éu máu
tán huyêt do miễn dịch—dl ửng.
Rói Ioan hé hé hâp: Xơ phỏi vả bènh phói mỏ kẻc
Rói Ioan m; giác. Giám thị Iưc, rói Ioan thị giác. viêm đáy thân kinh.
Thõng báo cho bác sĩ các 1ác dụng khỏng mong muốn liên
quan đốn việc dùng thuóc.
OUÁ LIỂU
Đã có báo cáo về các tmờng hợp qua' liều oxaliplatin. Một bènh
nhân nhận 2 Iiẻu 130 mglm² oxaliplatinjlièu tích tụ lả 260 mglm²)
trong 24 giờ. Bệnh nhán náy bị giảm tlèu câu đó 4 (<25.0001mm²)
nhưng không bị xuảt huyêt. vả sau đó phục hòi trờ Iai. Một bènh
nhán khác sau khi 1ruyèn 700 mg bị rói 1oạn cám giác khới phá1
ngay sau đỏ. Các biện phản chám sòc hỗ trợ được tiên hánh như
bo sung nước. điện giái. truyền tiêu câu. Bẻnh nhân hòi phuc sau
15 ngảỵ Mót bẻnh nhán bị truyền quá I1èu. 360 mg thay vì 120 mg
lrong 1 giờ. Khi ngưng lmyèn. bènh nhán bị nôn mừa 2 lân. co thắt
hâu vá đi cảm. Bènh nhản phuc hòi hoản toán sự co thắt hảu chi
sau nửa giờ. Váo thời điếm bảo cáo. 1 giờ sau 11… khờn phát biên
có bát lợi. bénh nhản phục hòi tinh Irang dị cám. H'1ẻn chưa có
1huóc giải đóc khi quá Iièu oxalì latin. Ngoải lriẻu chưn iả '
cảu, cac 1rỉệu chừng khác có th xảy ra như suy tùy. bu m'n
nỏn mửa. tièu chảy vả đôc tính trèn thản kinh. Cản phải 111
những bệnh nhãn nghi ngờ qua' iièu. vả áp dung các biện pháp,đi
lrị hủ trợ. ở
HẠN DÙNG
24 thảng kê từ ngảy sản xuất.
8110 ouim
Bảo quản ở nhiệt đò đưới 30°C, Tra'nh ánh sáng. Khóng đông lanh.
xứ LÝ VÀ neu HỦY
Cũng như các thuôn trị ung thư khác. cản phái thặn trọng trong
thao tác và pha chẻ dung đich tiêm truyền oxaliplatin. Cản mang
gáng tay. Néu đun địch oxaliplatin hép xùc vời da. phải rừa sach
đa ngay iập tưc b ng xá phòng vả nước. Nén oxaliplatin tiép xúc
vởi niêm mac, phải rừa thả! sach với nước. Phải tuân lheo cảc q/
ư,
trinh xử lý vả tiêu hủy sau khi sử dụng. áp dung vởi thuóc đìèu
ung thư ’ ~ Ỉ
TRÌNH BẢY
OXITAN 50 mgl1O ml: H0p 1 lọ 10 mi.
OXITAN 100 mg/2O m|: Hỏp 1 lọ 20 ml,
LƯU Ý
Đề thuóc xa tầm vời của trẻ em. Néu cần thèm lhòng 11h, xỉ
'\
ýỔ
'1
kiénbảcsĩ. r'1'1'8 "~11f` A
' @ 4.,c,ỵ_, TRUỚNO
Sán xuất bới: Fresenius Kabi Oncology Ltd. - V1llage o_J'll Ụư_u Ai Z ĩ Ẩg Ổ’f [
Kishanpura. PO Guru Majra. Tehsil-Naiagarh. Dìstl. Solan (H.P)- :| | Ở 4²2 Ẩ`zịá’l’lrẻx
174101, ẢnDỏ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng