. — _—,;-……— °;Đ'ZJJỞG'
; Mớ?S`
ị 'ÂỒ/ỸỂJFỞÍỈf
Oxitan 100 mg120 ml- CartonJ VNMJlJỊit-Il RPVỈCW l
__ »… DIỆN .
_,— couc Tv cỏ'mqâ'u
FRESENIUS KABI_
BtDIPHAR
Nã
ẳầ
100mg./20 ml
Rudy tu uu
SianI Un Vill
uuuuu
mu ml oonlauut
0ulnpmmBP 5.0 mu
Wa… torlnjntms BP q.x
Slore ll I lemuemure netnu ]0'c.
Pmm:l Worm nth Do not trun
FOR LV. INFUSIDN AỈI'II DIL\IỈIODL
DO DIOĨ DILUTI WITH SOBIUU
CMLOIIDI/ CNLOIIDI COMTAIIIIIIG
INWSION SOUITION.
um: Olntan lmuhon um may mm: …
conlưl mm need… m mtrơvenuu sth
conlantm llumrumt plls mau… not
MMỉn'ISIGI'OG.
Iqun: As dnmơ uy IM thsctm.
Road occomnnqu nxnụ mun m
de…led dơnqo dlrxtiuus … uSl mc
bfeuuluuu
Wlmlm: Cnùxk um. 16 Du
wonmu lqalnsl uemnnơ trom
cmu HoprhIs, lnslllutions anu
iqllml wenmIton nl ] Clncor
Socmlislumv,
Ế… 'ih…
Colour Code
Pantone 665 C
. Plntone 265 C
. Pantone 300 C
. Black
“<; m HA NỘI }
tOqu/ZO ml
Ready to use
Slnon uu Vicl
Ễ…. a…
4040.10
mm: Il u dnnqerws lo me mis
pnpinlỉđn IIIOD' under Mun!
Supewlnưl,
Mlq. ur. No.~ uolovlsn
Rz-Mmmsun
ma mo mơn u … Dmo m …
Wumm.uimmứnmouu-
m mmzum.cum.ơủụmm_
… mm u de …; m um: m a
mmdlnntm.suqmơmaae
mưc3mmm.mmwu
uusx.usx.nư…~mim.w
muuhl.Ollmửuủmvmmuuu.
wnmmmnnmlmmm
EK~
sxuiAnoohei-anmmm
m. - VII— Kimun. 9.0. Gu… MIn.
… mm.ou su…cummtm
DMK:
mm ln mm W…
Fnunuu lút Omaha m.
Vnuqe - Klmlnp
m Gun: Mun.
mm - Numun.
DI1tl.Solumtn.ffl -
Oxitan 1 ng 20 ml - Label - VNM … Unit-II C`irculation No. I
75x23m
YCL ỬỤJÙ m y
., 1 _. _
u…uuu
mqnmu .
vn— …như»-
…
uuun…nn
Houy ln un
smln uu vun
am “ui—
Ư
_Ị/_ ĐẬ'DIỆN _
.~. couc rv cô PHẨM
; FResemus KABI
150%
ỄỈỂ'ẵỂỄỄẺ som 10 0 mq/ZO ml Imm: c…… .gm. YI m munu mu…
lmmlnnuư ut lan trom Cuuu mluls. lumnlml …
naìun lnsulltlmof ncunzn Snclulm onlu
mu & c Wllun utu … Bmun Iron
hth bn… Mue,
ỈBI LVJUNIIQU AYI'II BllWlđN.
DB M BILIWI Il'lN SODIIII CNthIBll
GlelIE WNTAIIIIG INI'UIIOII iuutm.
um: unlu mun… v… uy conưlnunucl uh
mm : unmum s… …uminq mm…
ummmnumnmnmmc
lluun: ẦI rue… uy … inymm. uu: R'idV “ use
…
M. w. ÍN.ỈJ ' IN Wl
mm
numm ucuu lum lu uomln mu
nlnmm uu … …: umnmm Sinqte Use Vlal um
Flssuut UV-
20 ml um
Colour Code
W Pantone 685 C
. Pantone 285 C
. Pantone 300 C
Ị. Black
"`Chxẵ`
I“hư
'_
f.5
… chc ry cé'puẨN .
ỉ FRESEmUS KABI
\ BIDIPHAR
_ Ni HÀ u_
THUỐC BÁN THEO ĐơN.
HƯỚNG DAN sư DỤNG mườc KHI DÙNG.
OXITAN 100 mg120 m|
(Dung dịch oxaliplatin tiêm truyền rĩnh mach)
Mo TẢ
Oxitan lả thuóc mèu tnị ung thư có còng thức phán từ lá
CoHuNzOgPt vả tẻn hóa học lả CIS~I(1 R.2R)-1 .2-
cyclohexanediamine-NN’Ị [oxalato(Z-)-O,ơl platinum Oxalipiatin lả
mõt phức hợp platin hữu cơ trong đó nguyên từ platin tạo phức vời
1.2-diaminocyclohexane (DACH) vả vởt phói tử oxalat iigand.
cr“"~…<`”i
~…f r «
` ii
Trọng Iượng phản từ lá 397,3. Oxalipiatin kém tan trong nước.
THẢNH PHAN
Mói ml chừat
Oxalipiatin 5 mg
Nước pha tiêm vừa đủ
CHI ĐỊNH
Oxitan được sử dụng phói hợp vởi 5—tiuorouractilleucovorin (5-
FUILV) truyền tĩnh mach. trong các trường hợp sau:
o Trị liệu hỗ trợ cho bệnh nhãn ung thư két trảng giai đoạn III sau
khi đã được phẫu thuật cắt bỏ hoản toản khói u tiên phát.
o Trị liệu ung thư két—trực trảng tiên triền.
CHỐNG cnl ĐINH
Oxatiplatin khóng được sử dụng cho bệnh nhản có tiên sử dị ứng
vời oxaliplatin hay các dãn chét platin khác
LIỂU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
Dung dtch oxaliplatin cản được sử dụng dưởi sự giám sát của bác
sĩ có kinh nghiệm hòa tn" Iièu ung thư. Cân chuẩn bị sẵn các
phương tiện chản đoán vả điều tri phủ hợp đề kip thời xử tý các
biên chứng có thẻ xảy ra.
Dùng két hợp oxaliplatin với 5—FUILV 2 tuân 1 lần, Tri liệu được
khuyên các dùng trong cảc trường hợp bènh tiến tn'èn cho đén khi
có hiệu quả thèu trị hoặc đén ngưởng đỏc tính cho phèp. Tri liệu hổ
trợ cho bệnh nhãn ung thư két tráng giai đoan III được khuyên các
trong tòng cộng 6 tháng. gòm 12 chu kỳ.
Ngáy'l Oxalipiatin as mglm² tiem iruyèn tinh mach. pha trong
250-500 mL dung dich glucose 5% vả ieuoovorin 200
mglm’ pha trong dung dich glucose 5%. truyền cả 2 thuóc
từ 2 tủi khóc nhau nhung cùng lủc ttong 120 phủt. sử
đụng kim hinh chữ Y. sau đó sử dụng 5-FU aoo mglm²
tiêm tĩnh mach dạng boius trong 2-4 phủt. sau đó truyền
tĩnh mach 5-FU eoo mglm² pha trong 500 mL dung dịch
glucose 5% (khuyên cáo) liên tục trong 22 giờ.
Ngảy 2: Leucovon'n 200 mglm2 truyền tĩnh mach trong 120 phủt.
sau đó tiêm tĩnh mạch đạng bolus 5-FU 400 mglm2 trong
2—4 phủt. sau đó truyền t1nh mạch 5—FU 600 rnglmz phe
trong 500 mL dung đich gluco 5% (khuyên cảo) liẻn tục
trong 22 giờ
Hinh 1
5-FU tièm nolus 5FU tiêm bolus 400
400 mglm’tronq mg/m irmg
24 phút 24 phù!
N đy 1 1 Ngly 2 1
Lomvm_ẹ ưu Ẹi.“ tinh Leucovmn đ-FU gần I’lnh
zoo Im ²
m con mglm² ²°° mơ… mo mơm'
Oxahptatm
85 m’
0 giờ 0 giờ
<- 2 ợơ-D ; giơ4-zz QIH Ở- 2 gto-b 2 giod-zz qiơ-b
Khi tmyèn oxaliplatin không cản phải pha vời nước cát trước khi
dùng
Khuyên cáo sử dụng dự phòng các thuóc chóng nòn. kẻ cả 5-HT;
blockers kèm hoặc không kèm theo dexamethason.
Khuyển cảo hiệu chỉnh Ilèu
Trước những chu kỳ cuỏi cùng, bènh nhản cản phải được đánh giá
các độc tinh trèn iảm sảng vả thực hiện các xét nghiệm. Kéo dái
thời gian truyền oxaliplatin tử 2 giờ thảnh 6 giờ, sẽ lảm giảm C.…
khoảng 32% và Iảm giảm các độc tính cấp. Không cản thay đồi thời
gian truyền 5-FU vả leucovorin.
Tn' liẹu nộ ;;g g pg'nh nhặn une thư két trảnu oiai đoan 3
Bệnh thản kinh vả các độc tinh khéc được phán độ theo NCI CTC.
phiên bản 1.
Ở cảc bệnh nhán bị bệnh thản kinh cảm giác đó 2 kéo dải vả khõng
đuợc phục hỏi. cản giảm liều oxaliplatin xuóng 75 mglm². Dói vởi
cảc bệnh nhân có triệu chứng bệnh thản kinh cảm giảc độ 3 kéo
dải. cản cản nhắc phái ngưng trị liệu Chế độ truyền 5-FUILV khõng
cản phải thay đỏi,
Giảm liều oxaliplatin xuóng còn 75 mglm² vá truyền tĩnh mẹch 5-FU
đẻn 300 mglm' dang bolus vả 500 mg/mz truyền trong 22 giờ được
khuyên cảo sử đụng che bệnh nhản sau khi phục hòi khỏi các triệu
chứng trèn đường tiêu hóa đó 314 14 ngáy)
thường đặc trưng bới dị cám, rđi loạn cám glác. giám cám glác
nhưng cũng có thể suy giảm sự nhận cảm trong cơ thé. Iảm
ảnh hưởng đèn hoạt động hảng ngây (vi dụ như viêt. cải khuy
áo. nuỏt. đi tại khó khản]. Bệnh thần kinh keo đải có thể xảy ra
khòng qua giai ơoạn cảp. Phản lớn hệnh nhân (80%) có bệnh thản
kinh đó 3 kèo dại lả do bệnh tién triền từ đó 1 hay 2. Những triệu
chứng náy oó the được cải thiện ở mói sô bệnh nhán khi ngưng sử
dung oxaliplatin.
Bènh thán kinh cảm giác ngoại biên được ghi nhặn ở các bẽnh
nhân được điêu trị bầng phác đồ oxatiplatin phôi hợp. Theo dũi váo
thời điềm 28 ngảy sau chu kỳ cuỏi cùng. có 60% bệnh nhản có
bệnh thân kinh cảm giảc ngoại biên ở mọi mưc đỏ, sau đó giám
xuóng còn 39% sau 6 tháng theo dõi vả 21% sau 18 tháng theo dõi.
Nhin chung. bệnh thản kinh được thảy ở bệnh nhân trước đảy
chưa được đièu tri và ở cả bệnh hhảh đã được điều tri.
Hói chưnq năo trắnq cỏ hòi nhuc tRPLSL hay củn goi tả PRES —
(Posterior Reversible Encephalopathy Syndrome) đã được ghi
nhặn Câc dấu hiệu va triệu chứng cùa RPLS lá dau đâu, chức
nảng thản kinh thay đòi, đỏng kinh, thị giảc bất thường tư mở đẻn
mù. Iiẻn quan hoặc không liẻnquan đén tâng huyêt áp. Chản đoán
RPLS dưa trẽn xảc nhặn bảng chup não.
Giảm hạch cầu trung tính nghiêm trọng
Giám bạch câu đo 3 vả 4 đã xảy ra ở những bệnh nhân ung thư đại
trưc trảng được điều tri bâng oxaliplatin. Nhiễm khuấn huyêt. nhiẽm
trùng huyêt vả sóc nhiễm trùng bach cảu đá được quan sát thảy ở
các bệnh nhán, ke cả gáy từ vong. Ngừng dùng oxaliplatin cho đén
khi bach cằu trung tinh đạt mức 21.5 … m°n.. Giữ oxaliplatin nhiễm
trùng huyêt hoặc sóc nhiễm trưng. Giảm liẻu oxaliplatin sau khi tình
trạng giảm bach cầu độ 4 hoặc giảm bach cầu trung tinh kèm sót
có cái thiện.
oạc tính trẽn phối
Oxalipiatm có lièn quan đén xơ phỏi vả có thẻ gảy từ vong. Tán
suất chung cùa ho. khó thở. thiêu cxy ở bát kỳ độ nim` độ 3 vả độ 4
dã dươcẠghi nhân. Trong một nghiên cứu. 1 bẽnh nhân tử vong do
viêm phói cỏ tảng bach cảu eosin ở nhóm sử dụng phác đồ chứa
oxaliplatin. Trong trường hợp có các triệu chứng hô hép khỏng giải
thỉc_h được như ho khan. khó thờ. tiéng ran ở phỏi hoặc có thảm
nhiem phôi trên X-quang. cản phải ngưng sử dụng oxaliplatin cho
đèn khi Ioại trừ bệnh phủi mó kẽ hay xơ phói.
Độc t1nh tròn gan
Độc tinh trẻh gan được ghi nhặn bao gòm tang transaminase.
alkalin phosphatase vả bỉlirubin Cản tưu ý} trong sinh thiẻt gan:
sung huyêt tăng sản xơ gam tón thương tảc tĩnh mach. Cảc tón
thương mạch mảu ở gan cản được đánh giá vả theo dõi. nẻu xét
hghiệm chức năng gan cho két quả bát thường hoặc ha huyêt ảp
mạch cứa mã không thế giái thích do di cản gan.
Độc tinh trên tim mạch
QT kéo dải và thái ioạn nhịp thái. ké cả tử vong đă được quan sát
thảy. Khuyến cản giảm sát điện tim néu bằt đầu điều tu cho nhửng
bẻnh nhán suy tim sung huyét. chặm nhịp tim, cảc thuóc được biét
đẻ kẻo dải khoảng QT. bao gòm thuốc chóng loan nhip mức Ia vả
III, và đtẻu trị bát thường điện giải. Điêu chinh mức kali máu hoặc
magnesi máu có thế bị tháp trước khi băt đảu dùng oxaliplatin vả
theo đòi các chét điện giải định kỳ trong quá trinh đièu trị. Tránh
dùng oxaliplatin cho bệnh nhân có hội chứng QT dải bấm sinh.
Tiêu cơ vân
Tiêu cơ ván. trong đó có truờng hợp tử vong, đã được quan sải
tháy ở những bệnh nhân được điêu trị bảng oxaliplatin. Ngứng
đùng uxaliplatin néu có dân hiệu hoặc triệu chứng tiêu cơ vân xáy
ra.
Cảo xẻt nghiệm lảrn sảng
Thường xuyên theo dỏi bạch cầu hemoglobin, tiều cảu vả xét
nghiệm mảu (bao gòm ALT. AST. bìlirubin vả creatinine) trưởc mõt'
chu ký sử dung oxaliplatin. Kèo đải thới gian prothrombin vả INR
đỏi khi có kèm theo hiện tượng xuảt huyêt ờ nhửng hệnh nhân
dùng thuóc chóng đỏng mảu. Bẻnh nhản dùng oxaliplatin vả uóng
thuóc chông đòng mảu cản được giám sảt chặt chẽ hom.
Sử dụng ở trẻ em
Hiệu quả sử dung oxaliplatin ở trẻ em chưa được xác nhặn.
Oxalipiatin đã được dùng thử nghiệm cho 235 bệnh nhân trong độ
tưói từ 7 thảng tuỏi đén 22 tuói. tuy nhiên chưa tháy két quả đảng
ke.
Bệnh thẩn kinh cảm giảc được ghi nhặh với lièu 110-160 mglm². O
liều 90 mglm². di cám. sòt vá giám tiêu cảu là những phản ứng bét
lợi chinh Khõng thảy cỏ đảp ứng. Dưa tren những két quả nghiên
cứu, lièu dùng oxaliplatin 130 mglm² truyèn tỉnh mạch trong 2 giờ
vác ngáy 1 cùa chu kỳ 31uản dược sử dung, Cũng có thể dung Ilẻu
85 mglm2 vảo ngảy 1 cho chu kỳ 2 tuân.
Với chế độ iiẻu oxaliplatin 130 mgfm² mỏi 3 tuấn trong tói ơa 12
tháng, những bệnh nhảm <10 kg dùng lièu 4,3 mglkg. Các phản
ưng phụ thường gặp nhảt được bảo cảo lá giảm hạch cầu, thiếu
máu. giám tiếu cầu. nỏn vá bệnh thản kinh cảm giác. Ltèư
oxaliplatin 130 mgt'm2 tnõi 3 tuân trong tói đa 121hảng hoặc 1? chu
kỷ. những bènh nhân 5 12 tháng tuỏ` d g liều xaliplatin 4.3
mglkg. Cảc phản ứng phu thưởng gặp ượ áo cáo iả bệnh
thản kinh cám giác, giảm tiếu cầu. thiéd ,,nỗn, ALT tang. AST
tảng vả buồn nôn. Đảp ứng một phân đã được quan sát thảy.
Sử dụng ở người cao tuôi
Khõng thặy tuỏi tác có tác độnóg có ý nghĩa đẻn sự thanh thải platin
siêu lọc. ơ bệnh nhản a 65 tu` i thường bị giảm bạch cảu hat đò 3-4
hợn so với bệnh nhản <65 tuđi.
Tỷ lệ phản ứng bét lợi tồng thé. bao gòm cá độ 3 vả 4. tương tự
nhau ở các nhòm tuôi khác nhau, Tỳ iệ mác bệnh tiêu chảy. mât
nước, hạ kali máu. giảm_bạch cáu. mệt mỏi vả ngát cao hơn ở
nhỏm bệnh nhán zes tuđi. Không cản hiệu chinh liều khởi đảu ở
những bệnh nhân 2 65 tuỏi
sứ DỤNG ơ PHỤ Nữ có THAI VÀ cnc con BỦ
Phụ nữ có thai - Dựa trẻn tương tác trưc iiép với AND, oxaliplatin
có thẻ gãy độc tính trên phòí thai khi sử dụng cho phụ nữ đang
mang thai Hiện chưa có đủ dữ liệu nghiên cứu có kiềm soát ở phụ
hử có thai. Nghiên cừu đóc tinh smh sản ở chuột đã chứng minh
tải: dụng phụ trèn khả háng sính sản vả sự phát triền của phỉJi thai
khi đùng liẹu dưởi liều khuyên cáo cho người tinh trẽn diện tich bề
mặt cơ thè. Néu thuóc được sư dụng trong khl đang mang thai,
hoặc nén bệnh nhân có thai khi đang sử dụng thuóc. cản phải
thỏng bảo cho Dệnh nhản nguy oơ gáy đôc tính cúa thuóc ttẻn báo
thai. Bệnh nhán trong độ tuđi mang thai cản được khuyên cảo tránh
có thai hoặc áp dụng phương pháp tránh thai hiệu quả trong thời
gian điều trị với oxaliplatin.
…
›
Phụ nữ cho con bú - Vãn chưa xác định được oxaliplatin vả các
dẵn chát cúa nó có bải tiét qua sữa mẹ hay khỏng Do nhiêu thuỏc
bái tiêt qua sữa mẹ và đo oxaliplatin có thể gây cảc phán ứng nguy
hiểm trên trẻ bú sứa, cản phải ngưng cho bú hoặc phải ngùng trị
liệu bằng oxalipiatin, sau khi cán nhắc lợi ích trị liệu cho mẹ.
TươNG TÁC THUỐC
Khõng có tượng tác dược động học giữa oxaliplatin iièu 85 mgirn2
vả 5-FUILV ở các bệnh nhản được điều trị theo chế độ tri liệu 2
tuần 1 lân nhưng nỏng2 độ 5-FU tảng khoáng 20% khi sử đụng
oxaliplatin iièu 130 mglm2 mỗi 3 tuần
Do các dãn chét chứa platin được đáo thải chủ yéu qua thản. sự
thanh thái của những đẳn chắt nảy oó thế bị giảm khi sử dụng đòng
thời cảc hợp chảt gáy độc tinh trên thận mặc dù điêu nảy chưa
được nghiên cừu cụ thé.
in vitro, platin khỏng bị đảy khỏi protein huyét tương bới cải: thuốc
sau: erythromycin salicyiat. sodium valproat. granísetron vả
paclitaxel in wtro oxaliplatin không bị chuyên hòa vả cũng không bị
ức chế bới các cytochrom P450 ở người. Có thẻ tiên đoán không
có tương tác thuđc qua trung gian P450. vi vặy không có nghiên
cứu tượng tác thuóctrên trung gian P450.
mồc ĐỌNG ĐỐI vớt KHẢ NÀNG LÁI xe vÀ vạn HÀNH MÁY
M c
Chưa có nghiên cưu vê tảc động của oxaliplatin đỏi với khả náng
lái xe vá vận hảnh máy móc. Tuy nhiên điều trị bằng oxaliplatin có
thẻ iảm tãng nguy cơ chóng mặt, buôn nòn vả nỏn, vả các triệụ
chứng thản kinh khác ánh hưởng đén tư thế vả thăng bằng, có thẻ
có tác động ở mừc đó nhe đên trung bình tởi khá nảng Iải xe và vặn
hảnh máy múc.
TẢC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN
Các phản ứng nghiêm trọng sau đảy được báo cáo có Ilẻh quan
đén việc dùng oxaliplatin:
Sôc phản vệ và phản ứng dị ứng bệnh lý thần kinh giảm nghiêm
itong bạch cầu trung tinh độc tỉnh trèn phổi nhiễm độc gan độc
tỉnh trèn tim mach vả tiêu cơ vản
Cảc tác dụng phụ được ghi nhận khi sử dụng oxaliplatin:
Phản ứng dị ửng viêm mũi quá mẫn nôi ban, mệt mòi đau bụng
chảy mảu cam táng cân viêm kêt mạc đau đâu. khó thờ. cám
giác đau. chảy nước tnắt bắt thướng. đạu cơ bảt thướng về thị
lưc đau thản kinh. sụtcân chảy nước mắt Ianh run rỏi loan ngõn
ngử. đô mồ hôi đau Khởp. ho đau lưng rôi Ioan da phán ứng tại
chỗ tiêm rụng tỏc. phản ứng ở da taylda chân đỏ bừng mặt
ngưa da khô. hội chứng tay-chản. buôn nôn tiêu chảy nỏn mứa
sưng miệng` chán ản. tảo bón. rói loạn vị giác. rói Ioạn tiêu hỏa.
tiêu chảy- thỏng ruột cảc triệu chú ng đường tiêu hóa N08 đảy
hơi miệng khó trảo ngược dạ dảy viêm niêm mac sót nhiễm
ttùng. alkalin phosphat tăng bênh thằn kinh cảm giác ngoại biên
(cáp tinhlkéo dái) ròi ioạn cảm quan dị cảm rối loạn cảm giảc
hâu hong. bènh thân kinh cảm giác triệu chưng thản kinh N08
mải ngủ, trâm cảm. chóng mặt lo ảu. huyết khó: hạ huyêt áp
phù. đau ngực. huyêt khói. phù ngoai vi nhiễm trùng do giảm
bẹch câu trung tinh bạch cảu lympho sót đo giảm bạch cảu giảm
bạch cãu trung tinh. thiêu ma`u. gnám tiêu cảu giám bạch cáu. tăng
transamtnase tăng ALP ho nát: cục nhiễm khưẩn đường hô hặp
trên. viêm hâu họng tãng đướng huyêt giám albumin tiêu nhiêu
lần hạ kali máu hạ natri mảu giảm calci mảu. creatinin tảng. tiều
ra máu bí tiếu
Các phán ứng phụ khác:
Toản thânr phù mạch. sôc phản vẻ
Rói loạn tim mach: kèo dải QT dẫn đén toẹn nhịp thảl. kè cả tử
vong
Rót loạn thản kinh trung ương vả ngoại biên: mải phản xạ gản sáu
rót ioạn vặn ngỏn. dảu hiệu Lnermitte liệt dây thản kinh so. rung
giặt bỏ cơ. hội chứng não trắng có hồi phục (RPLS còn được gọi lả
PRES)
Rủi loạn thinh ịụ-c va hệ hẻn đinh điếc
Nhiễm trưng- sôc do nhiễm khuản_ kẻ cả tử vong
Phán ửng/quá mẫn khi ttuyèn: thanh quản co thảt
Rôi Ioạn hệ tiêu hóa vả gan: tiêu chảylnỏn mứa nặng gảy giảm kali
huyết, viêm két trảng (bao gòrn cả tiêu chảy do Ciostn'dium ơiiĩiciie)
nhiễm toan chuyền hóa; tắc tuỏt; tắc nghẽn ruột viêm tuy. bệnh tắc
nghẽn tĩnh mạch gan xơ gan nhưng hiếm khi tiẻn triẻn.
Rôi ioạn cơ xương vả liên kê! mô: cơ vản. kẻ cả gầy tử vong.
Rỏi loan tiếu cảu đỏng máu va chảy mảu: giảm tiêu cảu do phản
ứng dị ứng-miẽn dịch kéo dải thời gian prothrombin vả INR ở bênh
nhán đang sư đụng thuôn chông đông.
Rói loạn hòng cảu: hói chứng tán huyẻt-tăng urê máu, thiêu máu
tán huyết do miễn dichđị ứng.
Rôiloạnthặn1hoạitử ỏng thận cáp tinh. viêm thận kè cản tinh vả
Suy thặn cáp.
Rói ioạn he hò hắp: xơ hỏa phòt và các bệnh phỏi kẻ khác mat khi
gây từ vong)
Rỏi loanthịgiảc giảm thị lưc rỏi loạnihị lưc viêm đáy thân kinh
thị giản và mắt thị lực thoáng qua (hồi phục sau ngưng diêu trị)
Thông háo cho bác sĩ cải: tác dụng khõng mong muốn liên
quan đến việc dủng thuốc
Dược Lực Học
Cơ chê tác dụng
Oxalipiatin được chuyển hóa tự nhiên ịkhõng qua tảc đụng của
enzym) trong dung dịch sinh lý của cơ thẻ đẻ tạo thảnh các dẫn
chát có hoạt tinh. bằng cảch chuyền dich góc oxalat Một số dãn
chải cỏ hoạttinh sẽ nhanh chòng được tạo ra bao gòm monoaquo-
vả diaquo DACH platinum. những dẫn chét nảy iiẻn kẻt cõng hóa trị
vởi các đại phân từ, tạo cảc cảu nói chèo trên cùng một chuối hoặc
2 chuỗi ADN. Vị trí tạo các câu nói chéo lá trên NT cùa 2 guanin kê
cận (66). của cặp adeninguanin tAG) ké cận, vả các guamn nầm
trong chuôi 3 GNG. Những cảu nôi chèo nảy ức chế sư sao chèp
ADN. Độc tinh trẽn tế bảo lá không đặc hiệu theo chu kỳ tế báo.
Các nghiên cưu in vivo cho thảy oxaliplatin có hoat tính kháng ung
thư biẻu mô két trảng Khi phói hợp vời 5 FU. oxaliplatin có tác
đông kháng lại sự sinh sản tế bảo in vítro vả in vwo mạnh hơn so
vởi từng hợp chât riêngre rẽtrẽn nhiêu mỏ hinh ung thư như HT29
(két tráng). GR (tuyên vú), va L1210 (ung thư bạch cảu].
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Các đãn chải cùa oxalipiatin có một phân đoạn hiện diện ở đạng
platin khỏng Iiẻn kềt với protein trong huyêt tương siêu iọc. Sự giám
nồng độ piatin trong huyết tượng siêu lọc sau khi sử dụng
oxaliplatin trái qua 3 pha đậc trưng bới 2 pha phân bố tương đối
ngắn itnzn: 0 43 giờ vả Ìưzp 16. 8 giới vả một pha thải trừ sau cùng
dải (ttm 391 giờ) Cảo thông sô dược động học thu được sau khi
truyền tĩnh mạch một liều đợn trong 2 giờ ở lièu 85 mglm² biều thị ở
dạng platin siêu lọc. có 0… lá 0 814 uglmL thẻ tich phản bó lá
440L.
Sự biên thiên giữa các cá thế vả trong củnịẵột cá thế trên nòng
độ platin ở đạng siêu lọc (AUCuưwơì đượđ giá đua 3 chu kỳ lả
tương đôi thấp (tương ưng với 23% vả 6 hưa xác định được
môi tương quan về dược iực học vơi nòng`~đặừf atin siêu lọc, tính
an toản hên iảm sáng vả hiệu quả đièu ttị.
Phản bõ
Sau khi kẻt thủc truyền tĩnh mạch oxaliplatin trong 2 giờ. có khoáng
15% iièu platin sư dụng hiện diện trong hệ tuân hoản. 85% còn lại
nhanh chóng được phản phót trong cải: mô hoặc được đâo thải qua
nước tiêu. 0 cảc bệnh nhãn. có trên 90% platin gắn khòng thưận
nghịch với protein huyêt tương Các protein chinh gán với thuốc iả
aibumm vả gammaglobulin. Platin cũng gấn không thuận nghịch vả
tich tụ (khoảng 2 Ian) trong hòng cầu vả hảư như khòng có tác
đụng gì ở đây. Không có sự tízch tụ piatin trong huyêt tương siêu lọc
sau khi sử dụng liêu 85 mgfm2 mỗi 2 tuân.
Chuyến hóa
Oxalipiatin nhanh chóng chuyền hóa không qua tảo đõng cúa
enzym. Không có bằng chứng cho tháy cytochrom P450 điêu hủa
chuyên hóa in vitro.
Có đén 17 đẫn chát chứa platin được phảt hiện trong các mẫn
huyềt tương siêu lợc của bệnh nhản, bao gôm cả mõt sô ơản chát
có hoat tính tmonochloro DACH platinum. dichloro DACH platinum.
3
monoaquo vả diaquo DACH piatinum) vả một sô dăn chát liên hợp
khòng có hoạt tinh.
Thải trứ
Đường đảo thải chỉnh của ptatìn iá qua thặn. Sau 5 ngảy sử đụng
oxaliplatin ttuyèn tĩnh mạch trong 2 giờ, sự đảo thải platin qua nước
tiếu chiêm 54%. đáo thải qua phản chi chìém 2%. Piatin được
thanh thải khỏi huyêt tương ở tóc độ (10 - 11 ngiờ). tương tư hoặc
ceo hơn tóc đỏ lọc câu thặn trung binh ở người (GFR: 7,5 Ugiờ).
Khòng có sự ảnh hướng của giới tỉnh lẽn sự đảo thái platin siêu
lọc. Sư thanh thải platin siêu lọc ở thặn tương quan chặt chẽ với
tóc đỏ lọc câu thận GFR.
Dược động học ở nhóm đòi tượng đặc blệt
Ttẹ` ẹm
Các thông số dược động học của platin trong huyêt tương siêu lọc
đã được đánh giá ở 105 bệnh nhi ttong chu kỳ đảu tìèn. Độ thanh
thái trung binh ở bệnh nhi được ước tinh qua phán tích lè 4.7 ngiớ.
Các biên thiên về ơộ thanh thải platin ở bệnh nhi ung thư lá 41%.
Các thỏng sò dược động học trung binh cùa piatin trong siêu lọc khi
dùng liều 85 mglm2 oxaliplatin: C… 0.75 2 0.24 mcglmL, AUCO~48
7.52 : 5,07 mcg-giờlmL vả AUCinf 8.83 : 1.57 mcg giớlml vả ở liều
130 mg/m2 oxaliplatin: C.... 1.10 2 0.43 mcg/ml. AUCO-48 9.74 2
2,52 mcg giởlmL vả AUCini 17.3 : 5.34 mcg giớ/mL.
Xem thêm mục Thận trọng vả Cảnh báo. Sử dụng ở trẻ em.
Suy gtảm chức năng thịn
Một nghiên cừu được tiên hảnh trẽn 38 bệnh nhân mắc các bệnh
ung thư đường tiêu hóa tiên tn'ẽn vá có mức đó suy thận khảc
nhau, Nhóm bènh nhán có chức nảng thận binh thướng (độ thanh
thải cteatinin (CrCI) > 80 milphút. N = 11). suy thặn nhẹ (CrCl = 50—
80 mi/phút. N = 13). vá suy thặn mức trung bình (CrCl = 30—49
mVphủt. N = 10) được cho Iièu 85 mglm2 oxaliplatin vả nhóm suy
thận nặng (CrCl <30 mVphủt. N = 4) dùng lìèư 65 mg/m2 oxaliplatin.
So với nhóm có chừc náng thặn binh thướng. giá trị AUC trung
binh cùa platin ở nhóm suy thặn nhe cao hơn 40%. nhóm suy thận
trung binh cao hơn 95%. vé nhóm suy thặn nặng cao hơn 342%.
Nòng độ đinh trung bình C,… của platin tương tư giữa các nhóm
chưc năng thận binh thường. suy thận nhe vả trung binh. nhưng ở
nhóm suy thặn nặng. C… cao hơn so với nhóm có chưc náng thặn
binh thường 38%. Cèn thặn trọng ở bệnh nhản suy thặn t.ièu
oxaliplatin khới đản cần được giảm ở bệnh nhán suy thận nặng.
QUÁ LIÊU
Khỏng có thuóc giái độc trong tmờng hợp quá liều với oxaliplatin.
Ngoải triệu chưng giảm tiều cảu, các triệu chứng khác có thẻ xáy ra
như phản ứng quả mẫn. suy tùy. buồn nỏn. nôn mừa. tiêu chảy vả
độc tinh trẻn thân kinh.
Một số trướng hợp dùng quá Iièu đá được báo cáo với oxaliplatin.
Tác dụng phụ quan sát tháy lả giảm tiếu câu đó 4 (<25 OOOImm’)
má khòng cỏ chảy mảu. thiêu máu. bệnh thản kình cảm giác như dị
cám. rói Ioạn cảm giảc. co thải thanh quản vả co giật cơ mặt. rôi
loan tiêu hóa như buôn nỏn, nòn. viêm miệng. đây hơi. bụng to vá
tăc ruột đỏ 4. Mảt nước độ 4. khó thở. thở khô khè. đau ngưc. suy
hô hảp, chám nhịp tim vả tử vong.
Cân phải theo dõi những bẻnh nhản nghi ngờ quá liêu. vá ảp dụng
các biện phảp tttèu trị nó trợ. Lịèu đơn tói đa của oxaliplatin lá 825
mg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng