2. Intermedíate labei 1
HáoquáhỂ -banbtkin. tonm 3mgHmL)
tránh inh SIM. 6 nhiệt dộ dưới 30”C. @ 86105X:
Hgn dùng uu IN mở nlp : 10 ngiy HD '
ShmlilliịMhtl
Emwwmm..mm
Ỉf°.f'iặlằìâxo\
Rx Thuốc bản theo đơn
()XCIU Ophthalmic solution
(Otioxacin 3 mg/ml)
Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng tru~ởc khi dùng
Nếu cẩn thêm thông lin xin hỏi ý kiến bác sỹ, dược sỹ.
Thânh phần: Mỗi lo 5 ml chứa:
Hoạt chất:
Ofioxacin ....................................................... 15,0 mg
Tá dược: Natri clorid. acid chlohydric. natri hydroxid, nước cắt pha tiêm.
Dạng bâo chế: Dung dịch nhỏ mắt. ,
Quy cách đóng gỏi: Hộp 1 lọ 5 ml @
Đặc tính dược lực
Ofloxacin lá thuốc kháng khuấn nhóm fiuoroquinolon giống như ciprofioxacỉn. Ofloxacin có
phố kháng khuấn rộng bao gồm Enterobacteríaceae. Pseudomonas aeruginosa, Haemophilus
injluenzae, Neisseria spp.. Slaphylococcus, Streptococcus pneumoniae và một vải vi khuẩn
Gram dương khảo
Ofloxạcin có tác dụng mạnh hơn ciprofloxacin đối với C hlamydia trachomatís, Ureaplasma
urealyticum. Mycoplasma pneumoniae. Nó cũng có tảo dụng đối với Mycobacterium Ieprae và
cả với Mycobacterium tuberculosís và vải Mycobacterium spp. khảc.
Ofloxacin có tác dụng diệt khuẩn. Cơ chế tảc dụng chưa được bìết dầy dù. Giống như cảc thuốc
quinolon kháng khuẩn khảc, ofloxacin ức chế DNA - gyrase lả enzym cần thiết trong quá trình
nhân đôi, phỉên mã và tu sừa DNA của vi khuấn.
Đặc tính dược động học
Nống độ ofloxacin trong huyết thanh từ 0,4 ng/mL đến 1.9 nglml… Nồng độ ofioxacin trong
dung dịch nước mắt khoảng từ 5,7 dến 31 ụg/g trong vòng 40 phút sau khi dùng Iiếu cuối cùng
của ngảy diều trị thứ 1 1.
Nồng độ thuốc trong mô giảc mạc đạt được sau 4 giờ bắt đầu dùng 2 giọt OXCIU
OPHTHALMIC SOLUTION 30 phủt một lần lả 4.4 mglml. Một phẩn liều dùng dược hấp thu `
vảo hệ tuần hoản chung vả phân bố rộng rãi. Khoảng 25% Iượng thuốc hắp thu vảo hệ tuần
hoản sẽ liên kết với protein huyết tương. Ofloxacin chuyển hóa thảnh dcsmethyl - ofloxacin vả
ofloxacin N - oxyd. Desmethyl - ofloxacin có tảo dụng khảng khuẩn trung bình.
Ofloxacin bải tiết chủ yếu qua nước tiếu dưới dạng không chuyến hóa.
Chỉ định
Viêm kết mạc.
Viêm loét giác mạc.
Liều Iượng và cách dùng
… Đối với cảc trường hợp viêm kết mạo:
Ngảy 1-2: Nhỏ 1—2 giọt vảo mắt bị nhiễm trùng mỗi 24 giờ.
Ngảy 3-7: Nhỏ 1-2 giọt vảo mắt bị nhiễm trùng 4 lần mỗi ngảy (mỗi 6 giờ).
- Đối với loe't giảc mạc:
Trong 2 ngảy đầu điều trị: Nho 1—2 giọt vảo mắt bị nhiễm trùng mỗi 30 phủt một lần khi thức,
đảnh thức bệnh nhân khoáng 4 và 6 gìờ sau khi nghỉ và nhớ 1-2 giọt. … r~.j Sĩ:
-,-.-Ụ .
o …~,'.-.
Từ ngảy thứ 3 đến ngảy 7: Nhớ 1-2 gỉọt vảo mắt bị nhiễm trùng mỗi giờ một lằn khi thức.
Các ngảy tiếp theo: Nhỏ 1-2 giọt vảo mắt bị nhiễm trùng 4 lần mỗi ngảy.
Thuốc nảy chỉ dùng khi có sự chỉ định của bác sỹ
Chống chỉ định
Khỏng dùng thuốc cho cảc bệnh nhân sau:
1) Bệnh nhân có tiến sử lâm sảng mẫn cảm với thuốc.
2) Bệnh nhân với tiến sứ bị viêm gân do cảc khảng sinh họ quinolon.
Thận trọng
- Thuốc OXCIU OPHTHALMIC SOLUTION chi dễ nhỏ mắt, không dược tiêm.
- Trẻ om: Tính an toản và hiệu quả ở trẻ dưới 1 tuốỉ chưa dược thiết lập.
- Bệnh nhân có tiến sử dị ứng với ofioxacin hoặc cảc quinolon khảc (ví dụ, ciproí]oxacin,
levofioxacin) hoặc đang bị dị ứng khác.
- Bệnh nhân mẫn cảm bắt kỳ thảnh phần nảo cùa thuộc (ví dụ chất bảo quản như benzalkon
ỉum » ~ '
clorid). /ỊQ/
- Bệnh nhân có cảc tiến sứ các bệnh lý về mắt. ./
- Sử dụng lâu dải có thể dẫn đến phảt triển quá mức của các chùng vi sinh vật khỏng nhạy cảm,
bao gổm cả nắm. Nếu xảy ra phảt ban da hoặc bất kỳ dấu hiệu khảo của phản ứng quả mẫn, cần
ngưng điếu trị và dùng cảc biện phảp khác thay thế.
- Các quinolon bao gồm cả ofloxacin gây tốn thương hoặc xói mòn sụn khớp gây cảc bệnh
khớp ở động vật chưa trướng thảnh của cảc loải khác nhau. Đã phát hiện ra triệu chứng khi
dùng ofioxạcin 10 mg/ kg/ ngảy ở chó nhỏ (tương đương với ] 10 lần liếu nhỏ mắt tối đa dược
khuyến cảo dùng hảng ngảy cho người lớn).
- Liên quan đến ung thư, dột biến gen, giảm khả năng sinh sản:
Nghiên cứu dải hạn dế xác định tiếm nảng gây ung thư của ot]oxacin chưa được thực hiện.
Ofìoxacin không gây đột biến trong cảc thử nghiệm Ames, in vitro và in vivo dịnh iượng
cytogenic. Trong cảc nghiên cứu khả năng sinh sán ở chuột, ofioxacin không ảnh hưởng đến "
khả năng sinh sản nam hay nữ ở liếu uống lên đến 360 mg/ kg/ ngảy (tương đương với 4000 ’V“
lần liếu nhỏ mắt tối đa dùng hảng ngảy được khuyến cản). `
Tác dụng không mong muốn .__
Cảo phản ứng không mong muốn dược liệt kê dưới đây sẳp xếp theo hệ cơ quan vả tần suất _”ĩi?"
gặp. Tần suất gặp dược xảc định lả rắt phố biển (21 | 10), phổ biến (21 ! mo dến <1710), không `
phố biển (ìl / 1000 đến <17100), hiếm (ìi / 10.000 đến
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng